TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Quyết định đã công bố TTHC
|
Quyết định phê duyệt quy trình
nội bộ
|
I
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
|
|
|
1
|
1.007767.
000.00.00.
H61
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến
khi ký hợp đồng mua bán.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
- Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
|
Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
1.007764.
000.00.00.
H61
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
trường hợp phải xét duyệt hồ sơ, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là
không quá 60 ngày.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
- Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
|
Quyết định số 2357/QĐ- UBND ngày 03/11/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
3
|
1.007766.
000.00.00.
H61
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
- Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
|
Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2496/QĐ- UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
4
|
1.007763.
000.00.00.
H61
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND
cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người thuê nhà ở công vụ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
- Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ.
|
Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
5
|
1.007757.
000.00.00.
H61
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ- CP
|
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan đến dự án).
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
- Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh
Vĩnh Long
|
Quyết định số 2496/QĐ- UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
6
|
1.007758.
000.00.00.
H61
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-
CP
|
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan đến dự án).
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
- Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2496/QĐ- UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
7
|
1.007762.
000.00.00.
H61
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu
tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa
bàn tỉnh
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh
Vĩnh Long
|
Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
8
|
1.007761.
000.00.00.
H61
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
|
Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm
2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2016/NĐ- CP của Chính phủ
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
9
|
1.007750.
000.00.00.
H61
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện
được bán, cho thuê mua
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm
2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
10
|
1.006873.
000.00.00.
H61
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư1
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Thông
tư số 31/2016/TT- BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định việc phân hạng
và công nhận hạng nhà chung cư.
|
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
11
|
1.006876.
000.00.00.
H61
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Thông
tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định việc phân hạng
và công nhận hạng nhà chung cư.
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
II
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
12
|
1.007408.
000.00.00.
H61
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá
nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án
nhóm B, C
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
2.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước
ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
|
Quyết định số 193/QĐ- UBND ngày 29/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
13
|
1.007409.
000.00.00.
H61
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và
cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự
án nhóm B, C
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh
long.gov.vn)
|
2.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước
ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
|
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 29/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
14
|
1.007304.
000.00.00.
H61
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
1.000.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
15
|
1.007357.
000.00.00.
H61
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, III
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh
long.gov.vn)
|
500.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
16
|
1.007391.
000.00.00.
H61
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
500.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
17
|
1.007392.
000.00.00.
H61
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III của cá nhân nước ngoài
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
18
|
1.007394.
000.00.00.
H61
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số
12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
300.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
19
|
1.007396.
000.00.00.
H61
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
300.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
20
|
1.003913.
000.00.00.
H61
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng của cá nhân hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
21
|
1.007401.
000.00.00.
H61
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều
44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
300.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
22
|
1.007402.
000.00.00
.H61
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III (trường hợp chứng
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
23
|
1.007403.
000.00.00
.H61
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
24
|
1.006930.
000.00.00
.H61
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết
kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản
3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1
Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định
42/2017/NĐ-CP)2
|
+ Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối
với dự án nhóm B (Trong đó đã bao gồm thời hạn có văn bản trả lời của các
cơ quan, tổ chức có liên quan đến dự án là 10 ngày).
+ Không quá 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối
với dự án nhóm C (Trong đó đã bao gồm thời hạn có văn bản trả lời của cơ quan,
tổ chức có liên quan đến dự án là 7 (bảy) ngày).
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Phí thẩm định theo Thông tư số
209/2016/ TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính
phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị
định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ
Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong
quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt
dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
- Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của
UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý đầu tư xây dựng và đấu thầu dự
án đấu thầu dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công.
- Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND
tỉnh Vĩnh Long Ban hành quy trình thẩm định dự án, thẩm định thiết kế và dự
toán xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
|
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
25
|
1.006938.
000.00.00
.H61
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy
định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP3
|
- Thẩm định Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật: Không quá 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (Trong đó đã bao gồm thời hạn có văn bản trả lời của các cơ quan, tổ
chức có liên quan đến dự án là 07 ngày).
- Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán: Không
quá 15 ngày.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
- Phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ
thuật theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Phí thẩm định thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính
phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị
định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ
Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong
quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt
dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
- Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND
tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý đầu tư xây dựng và đấu thầu dự án
đấu thầu dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công.
- Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND
tỉnh Vĩnh Long ban hành quy trình thẩm định dự án, thẩm định thiết kế và dự
toán xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
|
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
26
|
1.006940.
000.00.00
.H61
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự
toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1
Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11
Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)4
|
+ Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối
với công trình cấp II và cấp III;
+ Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối
công trình còn lại;
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số
12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật,
dự toán xây dựng theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính
phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị
định số 42/2017/NĐ- CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản
lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng
trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt
dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
- Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của
UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý đầu tư xây dựng và đấu thầu dự
án đấu thầu dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công.
- Quyết định số 328/QĐ- UBND ngày 21/02/2017 của UBND
tỉnh Vĩnh Long ban hành quy trình thẩm định dự án, thẩm định thiết kế và dự
toán xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
|
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
27
|
1.006949.
000.00.00
.H61
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
+ 30 ngày làm việc (kể cả thời gian lấy ý kiến của cơ
quan quản lý chuyên ngành);
+ 20 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số
12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm
2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP , ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
+ Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp
giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
28
|
1.007145.
000.00.00
.H61
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
+ 30 ngày làm việc (kể cả thời gian lấy ý kiến của cơ
quan quản lý chuyên ngành);
+ 20 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm
2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP , ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp
giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
29
|
1.007187.
000.00.00
.H61
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
+ 30 ngày làm việc (kể cả thời gian lấy ý kiến của cơ
quan quản lý chuyên ngành);
+ 20 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm
2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP , ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp
giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
30
|
1.007197.
000.00.00
.H61
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
+ 30 ngày làm việc (kể cả thời gian lấy ý kiến của cơ
quan quản lý chuyên ngành);
+ 20 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm
2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP , ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp
giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
31
|
1.007203.
000.00.00
.H61
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
05 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
10.000 đồng
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm
2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP , ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp
giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
32
|
1.007207.
000.00.00
.H61
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
05 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm
2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP , ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp
giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình
|
33
|
1.002696.
000.00.00
.H61
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng,
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ
quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành
|
Không quá 10 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Không
|
- Luật Xây dựng ngày 18/06/2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của
Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
|
Quyết định số 193/QĐ- UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ- UBND ngày 29/01/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
34
|
1.002572.
000.00.00
.H61
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong. vinhlong.gov.vn)
|
200.000 đồng/1 chứng chỉ
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày
25/11/2014.
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ
Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn
việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành
sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao
dịch bất động sản.
|
Quyết định số 193/QĐ- UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ- UBND ngày 29/01/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
35
|
1.002625.
000.00.00
.H61
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong. vinhlong.gov.vn)
|
200.000 đồng/1 chứng chỉ
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày
25/11/2014.
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ
Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn
việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành
sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao
dịch bất động sản.
|
Quyết định số 193/QĐ- UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ- UBND ngày 29/01/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
36
|
1.002630.
000.00.00
.H61
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày
25/11/2014.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản.
|
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
V
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
37
|
1.002693.
000.00.00
.H61
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
+ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH, ngày
17/6/2009;
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP , ngày 11/6/2010 của
Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
- Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
VI
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
|
38
|
1.002701.
000.00.00
.H61
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Theo Thông tư số
20/2019/TT-BXD ngày 31/12/20 19 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định,
quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày
17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ -CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và
quy hoạch đô thị.5
|
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
39
|
1.003011.
000.00.00
.H61
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết
của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Theo Thông tư số
20/2019/TT-BXD ngày 31/12/20 19 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định,
quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày
17/6/2009;
- Nghị định số 37/201 0/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và
quy hoạch đô thị.
|
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
VII
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
40
|
1.006871.
000.00.00
.H61
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
dựng
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ công bố hợp quy.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
150.000 đồng
|
- Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2012/TTBKHCN;
- Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ
Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu
xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy.
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
VIII
|
Lĩnh vực Phát triển đô thị
|
41
|
1.002580.
000.00.00
.H61
|
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng,
Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình
di tích cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý
kiến và hồ sơ dự án.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
Không
|
- Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính
phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
- Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 của Chính
phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo
quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
IX
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
42
|
2.001116.
000.00.00
.H61
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân
khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong.v inhlong.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 04/2014/TT- BXD ngày 22/4/2014 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
|
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
43
|
1.002621.
000.00.00
.H61
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực
hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố
thông tin
|
10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số
12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong. vinhlong.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
|
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
44
|
1.002515.
000.00.00
.H61
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các
cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định
tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số
12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong. vinhlong.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
|
Quyết định số 193/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Quyết định đã công bố
|
Quyết định phê duyệt quy trình
nội bộ
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
1.007254. 000.00.00. H61
|
Thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ- CP)6
|
- Thẩm định
báo cáo kinh tế kỹ thuật:
18 ngày kể từ
ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
(Trong đó đã
bao gồm thời hạn có văn bản trả lời của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến
dự án là
07 ngày).
- Thẩm định
thiết - kế dự toán: 15 ngày.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Phí thẩm định
báo cáo kinh tế kỹ thuật theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính
- Phí thẩm định
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công
trình xây dựng;
- Nghị định số
42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 59/2015/NĐ- CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Thông tư số
03/2016/TT- BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công
trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt
dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
- Quyết định số 29/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 của
UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý đầu tư xây dựng và đấu thầu dự
án đấu thầu dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công.
- Quyết định số 328/QĐ- UBND ngày 21/02/2017 của UBND
tỉnh Vĩnh Long ban hành quy trình thẩm định dự án, thẩm định thiết kế và dự
toán xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
|
|
Quyết định số
2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
1.007262. 000.00.00. H61
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong
đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc
địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung
ương, cấp tỉnh
|
* Đối với công trình:
+ 30 ngày làm việc (kể cả 10 ngày lấy ý kiến của cơ
quan quản lý chuyên ngành);
+ 20 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến.
* Đối với nhà ở riêng lẻ:
+ 24 ngày làm việc (kể cả 10 ngày lấy ý kiến của cơ
quan quản lý chuyên ngành);
+ 14 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
+ Công trình: 100.000 đồng/giấy phép.
+ Nhà ở gia đình: 50.000 đồng/giấy phép
|
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm
2014;
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP , ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
+ Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
+ Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
+ Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp
giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
3
|
1.007266. 000.00.00 .H61
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà
ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích
lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
* Đối với công trình:
+ 30 ngày làm việc (kể cả 10 ngày lấy ý kiến của cơ
quan quản lý chuyên ngành);
+ 20 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến.
* Đối với nhà ở riêng lẻ:
+ 24 ngày làm việc (kể cả 10 ngày lấy ý kiến của cơ
quan quản lý chuyên ngành);
+ 14 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
+ Công trình: 100.000 đồng/giấy phép.
+ Nhà ở gia đình: 50.000 đồng/giấy phép
|
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm
2014;
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP , ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
+ Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
+ Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
+ Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp
giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
4
|
1.007286. 000.00.00 .H61
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ
xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
* Đối với công trình:
+ 30 ngày làm việc (kể cả 10 ngày lấy ý kiến của cơ
quan quản lý chuyên ngành);
+ 20 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến.
* Đối với nhà ở riêng lẻ:
+ 24 ngày làm việc (kể cả 10 ngày lấy ý kiến của cơ
quan quản lý chuyên ngành);
+ 14 ngày làm việc nếu không lấy ý kiến.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm
2014;
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP , ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
+ Nghị
định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ
hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
+ Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
+ Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp
giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
5
|
1.007287. 000.00.00. H61
|
Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong
đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc
địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung
ương, cấp tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10.000 đồng
|
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm
2014;
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP , ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
+ Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
+ Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
+ Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của
UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy
phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
6
|
1.007288. 000.00.00. H61
|
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng
trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn
hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp
trung ương, cấp tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm
2014;
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP , ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
+ Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
+ Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
+ Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp
giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
II
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
7
|
1.002693. 000.00.00. H61
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây
xanh7
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
+ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH, ngày
17/6/2009;
+ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP , ngày 11/6/2010 của Chính
phủ về quản lý cây xanh đô thị;
+ Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 2356/QĐ-UBND, ngày 03/11/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
III
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
|
8
|
1.002662. 000.00.00 .H61
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
+ Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch chi tiết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng
đặc thù, điểm dân cư nông thôn: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Theo Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và
quy hoạch đô thị.
|
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/20109/QH12 ngày
17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính
phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định,
quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
Quyết định số 192/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
9
|
1.003141 .000.00.00. H61
|
Thẩm định đồ
án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Theo Thông tư
số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định,
quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
- Luật Quy hoạch
đô thị số 30/20109/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản
lý quy hoạch đô thị;
- Luật Xây dựng
số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quy hoạch xây dựng.
- Thông tư số
20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hướng dẫn xác định,
quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
Quyết định số
192/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số
2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long
|