|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2346/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Khoa học tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
2346/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2346/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 18 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ/QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH/ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP CÓ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 35/TTr-SKHCN ngày 14/8/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 63 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ/Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh/Đơn vị sự
nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình
Dương. Cụ thể:
- 59 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ;
- 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh.
- 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công
nghệ trên địa bàn tỉnh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 969/QĐ-UBND
ngày 07/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh; Thủ trưởng các Đơn vị sự nghiệp công
lập có hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục
Kiểm soát TTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, VPUB, HKSTT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ/
QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH/ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CÓ HOẠT ĐỘNG
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định 2346/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ.
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và
công nghệ
|
1
|
2.002278
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
7
|
2
|
2.001525
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
15
|
3
|
2.002248
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
22
|
4
|
2.002249
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
30
|
5
|
1.005360
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
38
|
6
|
2.000228
|
Thủ tục Miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
41
|
7
|
1.001786
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
44
|
8
|
1.001770
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
56
|
9
|
1.001747
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
59
|
10
|
1.001716
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
76
|
11
|
1.001693
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
85
|
12
|
1.001677
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
88
|
13
|
1.004473
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
95
|
14
|
1.004467
|
Thủ tục Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
101
|
15
|
1.004460
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
105
|
16
|
2.001248
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
109
|
17
|
1.001565
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
117
|
18
|
1.000142
|
Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước
|
218
|
19
|
2.000112
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước
|
232
|
20
|
2.000079
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người
|
246
|
21
|
2.002144
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có
tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người
|
257
|
22
|
2.000058
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam.
|
268
|
23
|
1.002935
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
272
|
24
|
2.001164
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
274
|
25
|
2.001148
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
277
|
26
|
2.001143
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
279
|
27
|
2.001137
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
282
|
28
|
1.002690
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
285
|
29
|
2.001643
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công
nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
288
|
30
|
2.001179
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
294
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
1
|
1.003542
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
298
|
2
|
2.001483
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
302
|
III
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
1
|
2.002131
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
305
|
2
|
2.000086
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
310
|
3
|
2.000081
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
323
|
4
|
1.000184
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
333
|
5
|
2.000069
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
337
|
6
|
2.002254
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
341
|
7
|
2.002252
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang
y tế)
|
345
|
IV
|
Lĩnh vục Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
1
|
2.000212
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
348
|
2
|
1.000449
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của bản
công bố sử dụng dấu định lượng (thay đổi về nội dung, bị thất lạc, hư hỏng)
|
351
|
3
|
1.000438
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
354
|
4
|
2.001209
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
358
|
5
|
2.001207
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
362
|
6
|
2.001277
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
368
|
7
|
2.001268
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
372
|
8
|
2.001259
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
377
|
9
|
2.001269
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển
xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
383
|
10
|
2.002253
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh
vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức,
cá nhân
|
388
|
11
|
2.001208
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
393
|
12
|
2.001100
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
401
|
13
|
2.001501
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
409
|
14
|
1.001392
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
412
|
15
|
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
415
|
16
|
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
421
|
17
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
426
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
54/2015/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH VỀ VIỆC THU
THẬP, ĐĂNG KÝ, LƯU GIỮ VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và
công nghệ
|
|
1
|
Thủ tục Thu thập thông tin về nhiệm
vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành không sử dụng ngân sách nhà nước
|
432
|
2
|
Thủ tục Sửa đổi và bổ sung thông tin
về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành không sử dụng ngân sách nhà
nước
|
436
|
3
|
Thủ tục Đăng ký và lưu giữ luận văn
- luận án sau đại học
|
439
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA QUỸ PHÁT TRIỂN VÀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
BÌNH DƯƠNG
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và
công nghệ
|
1
|
1.001536
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương
|
444
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CÓ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
1.008377
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá
nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)
|
446
|
2
|
1.008379
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào
chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh)
|
452
|
3
|
2.000461
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian
công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh
công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
459
|
Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ/Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh/Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2346/QĐ-UBND ngày 18/08/2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ/Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh/Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
716
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|