|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2194/QĐ-CT 2020 thủ tục hành chính ngành nông nghiệp Ủy ban cấp huyện Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
2194/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
28/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2194/QĐ-CT
|
Vĩnh
Phúc, ngày 28 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày
6/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 140/TTr-SNN&PTNT ngày
19/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành các lĩnh vực: Nông nghiệp 01 TTHC, Thủy
sản 02 TTHC; danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý
chất lượng nông lâm thủy sản thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT; danh mục 04 thủ tục
hành chính mới ban hành các lĩnh vực: Nông nghiệp 01 TTHC, Phòng chống thiên
tai 03 TTHC thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT (Có Phụ lục kèm theo).
Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình
nội bộ giải quyết 11 TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy
định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự
12, 13, 14 lĩnh vực Phát triển nông thôn; số thứ tự 15, 16, 17, 18 lĩnh vực
Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tại Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày
09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; UBND các huyện, thành phố; UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-
Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TT Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KS1, KS4 (P- 18b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trì
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP
& PTNT
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: /QĐ-CT ngày /8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
A - Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
48 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện: 12 ngày; Phòng Nông nghiệp
& PTNT: 36 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện
|
Không
|
Điều 25, Nghị định
83/2018/NĐ- CP ngày 24/5/2018 về khuyến nông
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B Phần I Quyết định số 2519/QĐ-
BNN- KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
II
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công nhận và giao quyền
quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
a) Công khai phương
án: 03 ngày làm việc;
b) Thẩm định hồ sơ,
kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng: 48 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục C Phần I Quyết định số 1154/QĐ-
BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn quản lý)
|
a) Đối với trường hợp
thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế
hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ;
b) Đối với trường hợp
sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền
được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án:
03 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ,
kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng: 48 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ -CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục C Phần I Quyết định số 1154/QĐ-
BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
|
B - Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý
chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện gửi qua fax, e-mail
|
Lệ phí: 30.000 đồng/lần
/người.
|
- Luật An toàn thực phẩm
số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định 09/2019/QĐ-
UBND ngày 18/02/2019 Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong
quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần I Quyết định số 751/QĐ- BNN-QLCL
ngày 06/03/2019
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
|
- 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp cơ sở đã được thẩm định thực tế điều
kiện đảm bảo ATTP và xếp loại A hoặc B).
- 12 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại).
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện gửi qua fax, e-mail
|
Phí thẩm định: 700.000 đồng/cơ sở
|
- Luật An toàn thực
phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định
09/2019/QĐ- UBND ngày 18/02/2019 Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ
phối hợp trong quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần I Quyết định số 751/QĐ-BNN-
QLCL ngày 06/03/2019
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
- 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trường hợp cơ sở đã được thẩm định thực tế điều kiện đảm
bảo ATTP, xếp loại A hoặc B).
- 12 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại).
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện gửi qua fax, e-mail
|
Phí thẩm định: 700.000 đồng/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm
số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định 09/2019/QĐ-
UBND ngày 18/02/2019 Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong
quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần I Quyết định số 751/QĐ- BNN-QLCL
ngày 06/03/2019
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đơn đề nghị.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện gửi qua fax, e-mail
|
Phí thẩm định: 700.000 đồng/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm
số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định
09/2019/QĐ- UBND ngày 18/02/2019 Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ
phối hợp trong quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần I Quyết định số 751/QĐ-
BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Nông
nghiệp
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
48 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện
|
Không
|
Điều 25, Nghị định
83/2018/NĐ- CP ngày 24/5/2018 về khuyến nông
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục C Phần I Quyết định số 2519/QĐ-
BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
II
|
Lĩnh vực Phòng
chống thiên tai
|
2
|
Đăng ký kê khai số
lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện
|
Không
|
Nghị định 02/2017/NĐ-CP
ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông
nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Phần I Quyết định số 3499/QĐ-BNN-
PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện
|
Không
|
Nghị định 02/2017/NĐ-CP
ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông
nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 Phần I Quyết định số 3499/QĐ-BNN-
PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
4
|
Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện
|
Không
|
Nghị định 02/2017/NĐ-CP
ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông
nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 Phần I Quyết định số 3499/QĐ-BNN-
PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
Quyết định 2194/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2194/QĐ-CT ngày 28/08/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
806
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|