|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 211/QĐ-UBND 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
211/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
211/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 05 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 22/TTr-SXD ngày 03/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 39 danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Xây dựng, trong đó: 34 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 05 thủ
tục hành chính cấp huyện (có Danh mục ban hành kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
2800/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ;
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr(40b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành theo Quyết định số: 211/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 34
Thủ tục hành chính
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 17 TTHC
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Đối với thẩm
định dự án/dự án điều chỉnh: Không quá 25 ngày làm việc
đối với dự án nhóm B và 15 ngày làm
việc đối với dự án nhóm C;
- Đối với thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 13
ngày làm việc đối với dự án nhóm C.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
- Phí thẩm định dự
án đầu tư xây dựng = Tổng mức đầu tư được phê duyệt x Mức thu
- Phí Thẩm định
thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán = Chi phí xây dựng x Mức thu
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày
14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng
dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày
11/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở);
-Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
11/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định thiết kế cơ sở, phí thẩm định dự toán xây dựng;
- Thông tư số 07/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng Quy định sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định
tại Thông tư số 03/2016/TT-BXĐ ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về
phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu
tư xây dựng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;
- Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND của
UBND tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo Kinh tế kỹ thuật);
thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều
chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
-
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng = Tổng mức đầu tư được phê duyệt x
Mức thu
-
Phí Thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán = Chi phí xây dựng x
Mức thu
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày
14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng
dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày
11/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở);
-Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
11/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định thiết kế cơ sở, phí thẩm định dự toán xây dựng;
- Thông tư số 07/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng Quy định sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định
tại Thông tư số 03/2016/TT-BXĐ ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về
phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu
tư xây dựng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;
- Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND của
UBND tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo Kinh tế kỹ thuật);
thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
- Đối với công trình cấp II và cấp III: 20 ngày làm việc;
- Đối với các công trình còn lại:
15 ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Phí
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán = Chi phí xây dựng
x Mức thu
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày
14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng
dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày
11/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định thiết kế cơ sở, phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 07/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng Quy định sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định
tại Thông tư số 03/2016/TT-BXĐ ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về
phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu
tư xây dựng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;
- Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND của
UBND tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo Kinh tế kỹ thuật);
thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; hoặc nộp qua đăng ký
hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3; hoặc nộp qua bưu chính công ích
|
300.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
5
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
300.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
6
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
150.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III trường hợp bị thu hồi quy định tại Khoản 2
điểm định b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP (do giả mạo
giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn,
thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa
làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
300.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ vệ quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
8
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
(trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng,
hết hạn)
|
10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
150.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III do lỗi của cơ quan cấp
|
05 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
10
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
25 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
150.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
11
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
1.000.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quấn lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
500.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
13
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt
động và hạng)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
500.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi; bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
14
|
Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
15 ngày việc làm
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; hoặc nộp qua đăng ký
hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
2.000.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản
lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy
phép hoạt động xây dựng.
|
15
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây
dựng tại Việt Nam (nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự
án nhóm B, C
|
15 ngày việc làm
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; hoặc nộp qua đăng ký
hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Chưa quy định
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản
lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải
tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
15 ngày việc làm
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; hoặc nộp qua đăng ký
hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
150.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ Quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp Giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
HĐND tỉnh;
- Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND
ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Sơn La.
|
17
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được
xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong
đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
05 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
- Gia
hạn GPXD: 15.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ Quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ 1
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp Giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
HĐND tỉnh;
- Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND
ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Sơn La;
|
II
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở: 10 TTHC
|
1
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại
Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
20 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; hoặc nộp qua đăng ký
hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày 06/10/2017
của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên
quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
|
2
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
10 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; hoặc nộp qua đăng ký
hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
3
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; hoặc nộp qua đăng ký
hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà
ở xã hội.
|
4
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại
|
20 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP .
|
5
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
|
20 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP .
|
6
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; hoặc nộp qua đăng ký
hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung cửa Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP .
|
7
|
Thuê Nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; hoặc nộp qua đăng ký
hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày
29/12/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ.
|
8
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
20 ngày làm việc; trường hợp phải
xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết không quá 40 ngày làm
việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; hoặc nộp qua đăng ký
hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định 99/2015/NĐ-CP của Chính
phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày 06/10/2017
của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên
quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP .
|
9
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà
nước
|
20 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; hoặc nộp qua đăng ký
hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP .
|
10
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; hoặc nộp qua đăng ký
hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định 99/2015/NĐ-CP của Chính
phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng, quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXĐ ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP .
|
III
|
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN: 03 TTHC
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án Bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết
định việc đầu tư
|
20 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công
dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng;
- Luật Kinh doanh bất động sản
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
|
2
|
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
10 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; hoặc nộp qua đăng ký
hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
200.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Kinh doanh bất động sản
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất
động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức
hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản:
+ 3.1. Do bị mất, bị rách, bị cháy,
bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng;
+ 3.2. Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; hoặc nộp qua đăng ký
hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
200.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Kinh doanh bất động sản
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất
động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức
hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
IV
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH: 02 TTHC
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (riêng
với quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù, chỉ áp dụng đối với khu vực
quan trọng liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng)
|
- Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết: 15 ngày làm việc;
- Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù: 15 ngày làm việc.
- Thời gian UBND tỉnh phê duyệt: 15
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Chi
phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch được xác định bằng 20% so với chi phí lập
nhiệm vụ quy hoạch
|
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/06/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc
hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật
Quy hoạch;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng;
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy
hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
|
Thẩm, định, phê duyệt đồ án, đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (riêng với quy
hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù, chỉ áp dụng đối với khu vực quan trọng
liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng)
|
- Thời gian thẩm định: 20 ngày làm
việc
- Thời gian UBND tỉnh phê duyệt: 15
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Chi
phí thẩm định đồ án quy hoạch tính theo định mức tỷ lệ % tại Bảng số 11 - Phụ
lục số 1 so với chi phí lập đồ
|
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc
hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật
Quy hoạch;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng;
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy
hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
V
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT: 01 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
10 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; hoặc nộp qua đăng ký
hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009;
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày
11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
- Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND
ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý cây xanh đô thị
trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
VI
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG: 01 TTHC
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành,
trừ các chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm
tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây
dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây
dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
- Không quá 05 ngày làm việc kể
từ khi kết thúc kiểm tra đối với công tác kiểm
tra nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng;
- Không quá 07 ngày làm việc kể từ
khi kết thúc kiểm tra đối với công tác kiểm tra nghiệm thu đưa vào sử dụng.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; hoặc nộp qua đăng ký
hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016 của Bộ Xây dựng
|
B. CẤP HUYỆN: 05 TTHC
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 03 TTHC
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 định số 59/2015/NĐ-CP ;
Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
15 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp
|
Phí
thẩm định dự án đầu tư xây dựng = Tổng mức đầu tư được phê duyệt x Mức thu
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 24/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày
14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng
và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội
dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày
11/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở;
- Thông tư số 07/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng Quy định sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định
tại thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về
phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu
tư xây dựng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;
- Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND của
UBND tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo Kinh tế kỹ thuật);
thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
2
|
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa
chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
15 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp
|
-
Cấp phép xây dựng đối với công trình: 150.000 đồng/giấy phép;
-
Cấp phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ Quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp Giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
HĐND tỉnh;
- Quyết định số 05/018/QĐ-UBND ngày
07/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Sơn La.
|
3
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
- 15 ngày đối với trường hợp điều chỉnh giấy phép
xây dựng;
- 05 ngày đối với trường hợp gia hạn giấy phép
xây dựng
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp trực tiếp
|
-
Cấp lại, điều chỉnh phép xây dựng đối với công trình:
150.000 đồng/giấy phép;
-
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ: 75.000
đồng/giấy phép
-
Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ Quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày 06/10/2017
của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên
quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp Giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
HĐND tỉnh;
- Quyết định số 05/018/QĐ-UBND ngày
07/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Sơn La.
|
II
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC:
02 TTHC
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
- Thời gian thẩm định: 20 ngày làm
việc
- Thời gian phê duyệt 15 ngày làm
việc
- Thời gian phê duyệt: 15 ngày làm
việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp
|
Chi
phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch được xác định bằng 20% so với chi phí lập
nhiệm vụ quy hoạch
|
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009.
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc
hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật
Quy hoạch;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP , ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng.
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy
hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
- Thời gian thẩm định: 25 ngày làm
việc;
- Thời gian phê duyệt 15 ngày làm
việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp
trực tiếp
|
Chi
phí thẩm định đồ án quy hoạch tính theo định mức tỷ lệ % tại Bảng số 11 -
Phụ lục số 1 so với chi phí lập đồ án quy hoạch
|
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/06/2009.
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc
hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật
Quy hoạch;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng.
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy
hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 211/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
1.600
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|