|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1999/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính nội vụ Ủy ban huyện Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
1999/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1999/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 12 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số: 3107/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm
2016; 2244/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017, 925/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm
2018 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nội vụ, Trưởng ban Ban Tôn giáo, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và CV NV;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSNC.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1999/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Công chức, viên chức
|
1
|
Thủ tục tuyển dụng
viên chức
|
Không xác định
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Dưới 100 thí sinh:
500.000 đồng; 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng; 500 thí sinh trở lên:
300.000 đồng
|
- Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
- Nghị định 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Thông tư 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ
Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí
đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức;
- Thông tư 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ
Nội vụ ban hành quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức; quy chế thi thăng
hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và nội quy kỳ thi tuyển, thi
thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển
dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;
- Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế.
|
2
|
Thủ tục tuyển dụng
công chức cấp xã
|
Không xác định
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Dưới 100 thí sinh:
500.000 đồng; 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng; 500 thí sinh trở lên:
300.000 đồng
|
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày
13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của
Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 24/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển
dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;
- Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của
Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn;
- Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30/10/2012 của
Bộ Nội vụ hướng dẫn về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn;
- Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ
máy, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
II. Lĩnh vực Tổ chức, biên chế
|
1
|
Thủ tục thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính
phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
2
|
Thủ tục giải thể,
tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính
phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
III. Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ
|
1
|
Thủ tục công nhận
ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã và thành
phố
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định
33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
2
|
Thủ tục công nhận
ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định
33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
3
|
Thủ tục thành lập
hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định
33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
4
|
Thủ tục phê duyệt
điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định
33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
5
|
Thủ tục chia,
tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường,
thị trấn
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định
33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
6
|
Thủ tục đổi tên
hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định
33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
7
|
Thủ tục tự giải
thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định
33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
8
|
Thủ tục báo cáo tổ
chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường đối với hội có phạm vi hoạt động
trong xã, phường, thị trấn
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định
33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
9
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị
xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
10
|
Thủ tục công nhận
quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ có
phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
11
|
Thủ tục công nhận
thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong
huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012
của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
12
|
Thủ tục thay đổi
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm vi
hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012
của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
13
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong
huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
14
|
Thủ tục cho phép
quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị
trấn hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
15
|
Thủ tục hợp nhất,
sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố
và xã, phường, thị trấn
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
16
|
Thủ tục đổi tên
quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị
trấn
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
17
|
Thủ tục tự giải
thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã,
phường, thị trấn
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
IV. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
16/11/2013;
- Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen
thưởng;
- Thông tư 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng;
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018
của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
2
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Lao động tiên tiến, Chiến sỹ tiên tiến, Tập thể lao động tiên tiến và
Đơn vị tiên tiến
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
16/11/2013;
- Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen
thưởng;
- Thông tư 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng;
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018
của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
3
|
Thủ tục tặng Danh
hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
16/11/2013;
- Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen
thưởng;
- Thông tư 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng;
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018
của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
16/11/2013;
- Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen
thưởng;
- Thông tư 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng;
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018
của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
16/11/2013;
- Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen
thưởng;
- Thông tư 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng;
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018
của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm HCC cấp
huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
16/11/2013;
- Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen
thưởng;
- Thông tư 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017
|
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1999/QĐ-UBND ngày 12/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
2.221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|