ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1981/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 09
tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017; Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 25/11/2019; Quyết định
số 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh
An Giang;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Y tế tỉnh An Giang tại Tờ trình số 2350/TTr-SYT ngày 22 tháng 07 năm
2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Giao Sở Y tế chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên
cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Y tế;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh;
- VNPT tỉnh An Giang;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp:
SỞ Y TẾ
AN
GIANG
|
QUY
TRÌNH
Cấp giấy chứng nhận
bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Mã hiệu:
QT- /
|
Lần ban hành:
|
Ngày ban hành:
01/07/2022
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
Đỗ
Xuân Nguyên
|
Phạm
Quang Quốc Uy
|
Trần
Quang Hiền
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
TTKSBT
|
Giám
đốc TTKSBT
|
Chủ
tịch Hội đồng
Giám đốc Sở Y tế
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự,
trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc cấp Cấp giấy
chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
Viên chức thuộc
TTKSBT phân cấp quản lý, chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- TTHC :
Thủ tục hành chính
- KDYTQT :
Kiểm dịch y tế quốc tế
- TCCN :
Tổ chức cá nhân
- TT KSBT :
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
- KSBT :
Kiểm soát bệnh tật
- KDVYT :
Kiểm dịch viên y tế
- GCN :
Giấy chứng nhận
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS), hiệu lực từ ngày 01/01/2007;
- Quyết định số
120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác
định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
- Tại Điều 3. Đối
tượng để cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp của Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2008 của Thủ
tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV,
người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
Người được xác định
bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp khi có đủ các điều kiện
sau:
1. Bị một trong ba
tai nạn sau đây khi đang thi hành nhiệm vụ:
a. Bị kim, vật nhọn
đâm, vật sắc cứa xuyên qua da hoặc vật làm da bị trầy xước, nứt nẻ mà những
vật này đã tiếp xúc với máu, sản phẩm máu hoặc dịch cơ thể người nghi nhiễm
HIV;
b. Bị máu, sản phẩm
máu, dịch cơ thể người nghi nhiễm HIV tiếp xúc trực tiếp với da bị trầy xước,
nứt nẻ;
c. Bị máu, sản phẩm
máu, dịch cơ thể người nghi nhiễm HIV tiếp xúc trực tiếp với niêm mạc mắt,
mũi, miệng.
2. Có Biên bản tai
nạn rủi ro nghề nghiệp (theo mẫu Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Biên bản này phải được lập trong vòng 48 giờ kể từ khi xảy ra tai nạn, có xác
nhận của người làm chứng và được Thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp người
bị phơi nhiễm với HIV ký, xác nhận.
3. Kết quả xét
nghiệm HIV bằng kỹ thuật ELISA của người bị phơi nhiễm với HIV là âm tính.
Mẫu máu được sử dụng để xét nghiệm phải được lấy từ người bị phơi nhiễm trong
vòng 72 giờ kể từ thời điểm xảy ra một trong ba tai nạn quy định tại khoản 1
Điều này.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Biên bản tai nạn
rủi ro nghề nghiệp.
|
X
|
|
|
2. Bản sao hợp pháp
kết quả xét nghiệm HIV âm tính của người bị phơi nhiễm, bao gồm cả bản đọc
kết quả xét nghiệm bằng kỹ thuật ELISA.
|
|
X
|
|
3. Công văn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV của cơ quan, đơn vị nơi người bị
phơi nhiễm với HIV đang công tác
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ cho một
lần cấp giấy chứng nhận
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích về Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không có quy định
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cá nhân, tổ chức
làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp phải chuẩn bị hồ sơ và nộp hồ sơ tại TTKSBT (nộp trực tiếp hoặc bằng
thư điện tử) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc bằng bưu điện theo quy định
|
TCCN
có nhu cầu thực hiện TTHC
|
Khi
có nhu cầu
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 5.2
|
B2
|
Chuyên viên TTKSBT
chuyển hồ sơ cho Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ sau khi tiếp
nhận đầy đủ hồ sơ, sau đó lưu hồ sơ và ghi nhận vào sổ.
- Trường hợp từ
chối tiếp nhận: TTKSBT nói trực tiếp lý do và viết lên trên hồ sơ người nộp.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
|
Chuyên
viên TTKSBT
|
04
giờ làm việc
|
Giấy
tờ chứng minh
|
B3
|
Hội đồng tư vấn
chuyên môn tổ chức họp:
- Hồ sơ chưa đúng
quy định thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ,
TTKSBT phải có văn bản thông báo rõ lý do cho cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng
nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp biết để cơ sở bổ
sung hoặc hoàn chỉnh hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ thì
Hội đồng tư vấn chuyên môn tổ chức họp và quyết định cấp Giấy chứng nhận bị
phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; trường hợp không cấp thì
phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
Hội
đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ
|
40
giờ làm việc
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
B4
|
- Chủ tịch Hội đồng
(Lãnh đạo Sở Y tế) kiểm tra lại hồ sơ, ký duyệt Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do
- Chuyển chuyên
viên thụ lý
|
Chủ
tịch Hội đồng
|
08
giờ làm việc
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
B5
|
- Chuyển chuyên
viên thụ lý tiếp nhận kết quả chuyển văn thư văn nhân bản và đóng dấu, vào sổ
theo dõi Bàn giao kết quả về bộ phận trả kết quả
|
-
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
-
Văn thư TTKSBT
|
04
giờ làm việc
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
B6
|
Nhận Giấy chứng
nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
TCCN
|
Khi
có nhu cầu
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 01
|
Biên bản tai nạn
rủi ro nghề nghiệp (Bản chính) theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác
định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp.
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ
lưu bao gồm các thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản
chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
2
|
Giấy chứng nhận bị
phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
3
|
Sổ lưu bao gồm nội
dung: họ tên, giới tính, năm sinh, quốc tịch của người được cấp GCN, ngày
cấp, ngày hết hạn, loại vắc xin và tên kiểm dịch viên cấp GCN.
|
Hồ sơ được lưu tại
nơi nhận và trả kết quả.
|
Mẫu 01
Phụ
lục I
MẪU BIÊN BẢN TAI NẠN RỦI RO NGHỀ NGHIỆP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2008 của
Thủ tướng Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN
Tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
Họ và
tên:........................................................................Tuổi:...........Giới
tính:................…
Nghề
nghiệp:..................................................................................................……………....
Nơi công tác:
:...............................................................................................…...........…….
Hoàn cảnh xảy ra tai
nạn: (tường trình chi tiết)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Thông tin về vết
thương, tình trạng phơi nhiễm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Thông tin về nguồn
lây nhiễm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Đã xử trí như thế
nào:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tình trạng sức khỏe
của cán bộ bị tai nạn:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
....................,
ngày........tháng........năm...........
Cán bộ bị tai nạn
|
Người chứng kiến
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký
tên, đóng dấu)
|
2.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp:
SỞ
Y TẾ
AN
GIANG
|
QUY
TRÌNH
Cấp giấy chứng nhận
bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Mã
hiệu: QT- /
|
Lần ban hành:
|
Ngày ban hành:
01/07/2022
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
Đỗ
Xuân Nguyên
|
Phạm
Quang Quốc Uy
|
Trần
Quang Hiền
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
TTKSBT
|
Giám
đốc TTKSBT
|
Chủ
tịch Hội đồng
Giám đốc Sở Y tế
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự,
trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Cấp giấy chứng
nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
Viên chức thuộc
TTKSBT phân cấp quản lý, chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- TTHC :
Thủ tục hành chính
- KDYTQT :
Kiểm dịch y tế quốc tế
- TCCN :
Tổ chức cá nhân
- TT KSBT :
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
- KSBT :
Kiểm soát bệnh tật
- KDVYT :
Kiểm dịch viên y tế
- GCN :
Giấy chứng nhận
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS), hiệu lực từ ngày 01/01/2007;
- Quyết định số
120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác
định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
- Tại Điều 4. Điều
kiện để xác định người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
1. Có Giấy chứng
nhận bị phơi nhiễm với HIV của cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 5
Quyết định này.
|
|
2. Kết quả xét
nghiệm HIV của người bị phơi nhiễm với HIV tại một trong ba thời điểm 01
tháng, 03 tháng, 06 tháng sau khi bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp là dương tính
do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Giấy chứng nhận
bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
X
|
|
|
2. Bản sao hợp pháp
kết quả xét nghiệm HIV dương tính của người bị phơi nhiễm với HIV sau khi
được cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV theo quy định tại khoản 2 Điều
4 của Quyết định này, bao gồm cả bản đọc kết quả xét nghiệm bằng kỹ thuật
ELISA.
|
|
X
|
|
3. Công văn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp của cơ quan,
đơn vị nơi người bị nhiễm HIV đang công tác
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ cho một
lần cấp giấy chứng nhận
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích về Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không có quy định
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cá nhân, tổ chức
làm thủ tục Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
phải chuẩn bị hồ sơ và nộp hồ sơ tại TTKSBT (nộp trực tiếp hoặc bằng thư điện
tử)
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc bằng bưu điện theo quy định
|
TCCN
có nhu cầu thực hiện TTHC
|
Khi
có nhu cầu
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 5.2
|
B2
|
Chuyên viên TTKSBT
chuyển hồ sơ cho Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ sau khi tiếp
nhận đầy đủ hồ sơ, sau đó lưu hồ sơ và ghi nhận vào sổ.
- Trường hợp từ
chối tiếp nhận: TTKSBT nói trực tiếp lý do và viết lên trên hồ sơ người nộp.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
|
Chuyên
viên TTKSBT
|
04
giờ làm việc
|
Giấy
tờ chứng minh
|
B3
|
Hội đồng tư vấn
chuyên môn tổ chức họp:
- Hồ sơ chưa đúng
quy định thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ,
TTKSBT phải có văn bản thông báo rõ lý do cho cơ sở đề nghị Cấp giấy chứng
nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp biết để cơ sở bổ sung hoặc
hoàn chỉnh hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ thì
Hội đồng tư vấn chuyên môn tổ chức họp và quyết định Cấp giấy chứng nhận bị
nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; trường hợp không cấp thì phải có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do
|
Hội
đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ
|
40
giờ làm việc
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
B4
|
- Chủ tịch Hội đồng
(Lãnh đạo Sở Y tế) kiểm tra lại hồ sơ, ký duyệt Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do
- Chuyển chuyên
viên thụ lý
|
Chủ
tịch Hội đồng
|
08
giờ làm việc
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
B5
|
- Chuyển chuyên
viên thụ lý tiếp nhận kết quả chuyển văn thư văn nhân bản và đóng dấu, vào sổ
theo dõi.
Bàn giao kết quả về
bộ phận trả kết quả
|
-
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
-
Văn thư TTKSBT
|
04
giờ làm việc
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
B6
|
Nhận Cấp giấy chứng
nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
TCCN
|
Khi
có nhu cầu
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 01
|
Biên bản tai nạn
rủi ro nghề nghiệp (Bản chính) theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác
định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp.
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ
lưu bao gồm các thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản
chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1.
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
2.
|
Giấy chứng nhận bị
nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
3.
|
Sổ lưu bao gồm nội
dung: họ tên, giới tính, năm sinh, quốc tịch của người được cấp GCN, ngày
cấp, ngày hết hạn, loại vắc xin và tên kiểm dịch viên cấp GCN.
|
Hồ sơ được lưu tại
nơi nhận và trả kết quả.
|
Mẫu số 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN
Tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Họ và
tên:........................................................................Tuổi:...........Giới
tính:................…
Nghề
nghiệp:..................................................................................................……………....
Nơi công tác:
:...............................................................................................…...........…….
Hoàn cảnh xảy ra tai
nạn: (tường trình chi tiết)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Thông tin về vết
thương, tình trạng phơi nhiễm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Thông tin về nguồn
lây nhiễm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Đã xử trí như thế
nào:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tình trạng sức khỏe
của cán bộ bị tai nạn:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
....................,
ngày........tháng........năm...........
Cán bộ bị tai nạn
|
Người chứng kiến
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký
tên, đóng dấu)
|
3.
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ:
SỞ
Y TẾ
AN
GIANG
|
QUY
TRÌNH
Cấp giấy phép vận
chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Mã
hiệu: QT- /
|
Lần ban hành:
|
Ngày ban hành:
01/07/2022
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
Đỗ
Xuân Nguyên
|
Phạm
Quang Quốc Uy
|
Trần
Quang Hiền
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
TTKSBT
|
Giám
đốc TTKSBT
|
Chủ
tịch Hội đồng
Giám đốc Sở Y tế
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự,
trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Cấp giấy phép
vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
Viên chức thuộc
TTKSBT phân cấp quản lý, chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- TTHC :
Thủ tục hành chính
- KDYTQT :
Kiểm dịch y tế quốc tế
- TCCN :
Tổ chức cá nhân
- TT KSBT :
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
- KSBT :
Kiểm soát bệnh tật
- KDVYT :
Kiểm dịch viên y tế
- GCN :
Giấy chứng nhận
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
- Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm
và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
08/2012/TT-BYT ngày 17/5/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn việc vận chuyển hàng nguy
hiểm trong lĩnh vực y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
Điều 3 Thông tư số
08/2012/TT-BYT: Nguyên tắc vận chuyển hóa chất
|
|
1. Vận chuyển hóa
chất phải tuân thủ các quy định của Nghị định số 104/2009/NĐ-CP , pháp luật về
trật tự an toàn giao thông đường bộ, đường sắt và các quy định của pháp luật
có liên quan.
2. Chỉ được thực
hiện việc vận chuyển hóa chất sau khi đã được đóng gói, dán nhãn theo quy
định tại Thông tư này.
3. Các cơ quan, tổ
chức, cá nhân (sau đây gọi tắt là cơ sở vận chuyển) khi thực hiện việc vận
chuyển hóa chất từ một nghìn ki-lô-gam (1.000kg)/xe/lần vận chuyển trở lên
phải có giấy phép vận chuyển hóa chất.
4. Cơ sở vận chuyển
khi thực hiện việc vận chuyển hóa chất dưới 1.000kg/xe/lần không cần phải có
giấy phép vận chuyển hóa chất nhưng vẫn phải tuân thủ các quy định tại Mục II
Thông tư này.
5. Không được dùng
xe rơ móc để vận chuyển hóa chất.
6. Không được vận
chuyển các hóa chất có khả năng phản ứng với nhau trên cùng một phương tiện.
7. Không được vận
chuyển hóa chất cùng với hành khách, vật nuôi, lương thực, thực phẩm, các
chất dễ gây cháy, nổ và các hàng hóa khác.
Điều 4 Thông tư số
08/2012/TT-BYT: Yêu cầu đối với bao gì, thùng chứa hoặc container
(công-ten-nơ) chứa trong quá trình vận chuyển
1. Phải được làm
bằng các vật liệu bảo đảm phù hợp với từng loại hóa chất theo quy định tại
Điều 25 Thông tư số 29/2011/TT-BYT ngày 30/6/2011 của Bộ Y tế quy định về
quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế;
2. Phải được dán
hình tượng biểu thị tính chất vật lý của hóa chất theo Mẫu số 1 của Phụ lục 1
ban hành kèm theo Thông tư này. Kích thước của hình tượng biểu thị tính chất
vật lý của hóa chất là 100mm x 100mm đối với mỗi thùng đựng hóa chất và dán
trên container là 250mm x 250mm.
3. Phải được dán
biểu trưng hàng nguy hiểm theo Mẫu số 2 của Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông
tư này. Kích thước của biểu trưng nguy hiểm là 100mm x 100mm đối với mỗi
thùng đựng hóa chất và dán trên container là 250mm x 250mm.
4. Phải có báo hiệu
nguy hiểm theo Mẫu số 3 của Phụ lục 1 của Thông tư này ở vị trí phía dưới
biểu trưng bày nguy hiểm. Kích thước báo hiệu nguy hiểm là 300mm x 500mm.
Điều 5 Thông tư số
08/2012/TT-BYT: Yêu cầu đối với phương tiện vận chuyển
Ngoài việc đáp ứng
các yêu cầu quy định tại Điều 13 Nghị định số 104/2009/NĐ-CP , phương tiện vận
chuyển hóa chất phải đáp ứng các quy định sau:
1. Có dụng cụ,
trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy phù hợp với hóa chất khi vận chuyển.
2. Có mui, bạt che
phủ kín, chắc chắn toàn bộ khoang chở hàng bảo đảm không thấm nước trong quá
trình vận chuyển.
3. Kích thước của
biểu trưng hàng nguy hiểm dán trên phương tiện là 500mm x 500mm.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm (Mẫu số 1).
|
X
|
|
|
2. Bản sao có chứng
thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư của cơ sở
đề nghị cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm.
|
|
X
|
|
3. Bản sao có chứng
thực giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm đối với phương
tiện giao thông cơ giới do cơ quan đăng kiểm cấp.
|
X
|
|
|
4. Bản sao có chứng
thực giấy phép lái xe của người điều khiển phương tiện vận tải sẽ vận chuyển
hóa chất.
|
|
X
|
|
5. Bản sao có chứng
thực giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn trong vận chuyển hóa chất của
người điều khiển phương tiện vận tải và người áp tải hóa chất.
|
|
X
|
|
6. Dự kiến lịch
trình vận chuyển hóa chất, chế phẩm.
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ cho một
lần cấp giấy chứng nhận
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc
(40 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích về Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không có quy định
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cá nhân, tổ chức
làm thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ (nộp trực tiếp hoặc bằng thư điện tử)
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc bằng bưu điện theo quy định
|
TCCN
có nhu cầu thực hiện TTHC
|
Khi
có nhu cầu
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 5.2
|
B2
|
Công chức tại Trung
PVHCC tiếp nhận hồ sơ, viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho
người nộp hồ sơ; quét (scan) và chuyển về Sở Y tế xử lý
- Trường hợp từ
chối tiếp nhận: Có văn bản thông báo nêu rõ lý do trao cho người nộp hồ sơ
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
|
Công
chức Trung tâm PVHCC
|
04
giờ làm việc
|
Giấy
tờ chứng minh
|
B3
|
- Cán bộ tiếp nhận
thuộc Sở Y tế tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
- Phòng chuyên môn
tiếp nhận hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
-
Cán bộ tiếp nhận Sở Y tế
-
Phòng chuyên môn
|
24
giờ làm việc
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
B4
|
Chuyên viên được
phân công thụ lý tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa
hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện: Trả lại hồ sơ kèm theo hướng dẫn TCCN bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông qua Trung tâm PVHCC
- Nếu hồ sơ đạt yêu
cầu: Cấp giấy phép vận chuyển cho cơ sở vận chuyển
- Nếu hồ sơ chưa
đạt phải trả lời và nêu rõ lý do.
|
-
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
-
Sở Y tế
|
08
giờ làm việc
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
B5
|
- Chuyển chuyên
viên thụ lý tiếp nhận kết quả chuyển văn thư văn nhân bản và đóng dấu, vào sổ
theo dõi.
Bàn giao kết quả về
bộ phận trả kết quả
|
-
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
-
Văn thư TTKSBT
|
04
giờ làm việc
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
B6
|
Nhận giấy phép vận
chuyển cho cơ sở vận chuyển
|
TCCN
|
Khi
có nhu cầu
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 01
|
Đơn đề nghị cấp
giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
gia dụng và y tế (Mẫu số 1).
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các
thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản
chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
2
|
Đơn đề nghị cấp
giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
gia dụng và y tế (Mẫu số 1).
|
3
|
Sổ lưu bao gồm nội
dung: họ tên, giới tính, năm sinh, quốc tịch của người được cấp GCN, ngày
cấp, ngày hết hạn, loại vắc xin và tên kiểm dịch viên cấp GCN.
|
Hồ sơ được lưu tại
nơi nhận và trả kết quả.
|
Mẫu số 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN
HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN
DÙNG TRONG GIA DỤNG VÀ Y TẾ
Kính
gửi: …………....................……………………
Tên đơn vị đề nghị
cấp giấy phép
........................................................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Điện thoại ……………......................……….Fax
..................................................................
Đăng ký kinh doanh
số…………………ngày….............tháng….............năm ......................
tại
.........................................................................................................................................
Số tài khoản………………....................….Tại
ngân hàng ....................................................
Họ tên người đại diện
pháp luật……………......................….........…Chức danh .................
CMND/Hộ chiếu số………......................….do……..............…….cấp
ngày…./…../..............
Hộ khẩu thường trú
..............................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan
xem xét và cấp “Giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn” như sau:
2. Tên phương tiện,
biển kiểm soát (ghi rõ trọng tải ô tô, biển kiểm soát, họ tên và số chứng
minh thư/hộ chiếu của người điều khiển phương tiện, người áp tải):
TT
|
Tên phương tiện
|
Biển kiểm soát
|
Người điều khiển
|
Người áp tải
|
1,
|
|
|
1. Họ và tên:
Số CMT/hộ chiếu:
2. Họ và tên:
Số CMT/hộ chiếu:
|
1. Họ và tên:
Số CMT/hộ chiếu:
2. Họ và tên:
Số CMT/hộ chiếu:
|
2.
|
|
|
|
|
5. Loại, nhóm hóa
chất độc (ghi rõ tên hóa chất, loại, nhóm hóa chất độc mã số Liên hợp quốc
UN theo quy định tại Phụ lục I của Nghị định số 104/2009/NĐ-CP):……………………………….
6. Hành trình:
TT
|
Tên
phương tiện
|
Biển
kiểm soát
|
Nơi
đi
|
Nơi
đến
|
1.
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
Tôi cam kết phương tiện
vận chuyển này bảo đảm an toàn để tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các
quy định của pháp luật về vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong gia dụng và y tế.
|
……,
ngày……tháng……năm……….
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký tên, đóng dấu)
|
4. Thủ tục cấp thẻ
nhân viên tiếp cận cộng đồng
SỞ
Y TẾ
AN
GIANG
|
QUY
TRÌNH
Cấp thẻ nhân viên
tiếp cận cộng đồng
|
Mã
hiệu: QT- /
|
Lần ban hành:
|
Ngày ban hành:
01/07/2022
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
Đỗ
Xuân Nguyên
|
Phạm
Quang Quốc Uy
|
Trần
Quang Hiền
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
TTKSBT
|
Giám
đốc TTKSBT
|
Chủ
tịch Hội đồng
Giám đốc Sở Y tế
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự,
trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Cấp thẻ nhân
viên tiếp cận cộng đồng.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng.
Viên chức thuộc
TTKSBT phân cấp quản lý, chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- TTHC :
Thủ tục hành chính
- KDYTQT :
Kiểm dịch y tế quốc tế
- TCCN :
Tổ chức cá nhân
- TT KSBT :
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
- KSBT :
Kiểm soát bệnh tật
- KDVYT :
Kiểm dịch viên y tế
- GCN :
Giấy chứng nhận
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS), hiệu lực từ ngày 01/01/2007;
- Nghị định số
108/2007/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 26/06/2007 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
- Người có nguyện
vọng làm nhân viên tiếp cận cộng đồng tự nguyện viết đơn đề nghị cấp Thẻ.
Là công dân Việt
Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và tự nguyện làm
nhân viên tiếp cận cộng đồng.
- Là người không
đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không đang trong thời
gian chấp hành bản án hình sự hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành
chính đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, giáo dục tại xã, phường, thị
trấn.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
Thẻ có dán ảnh 4cm x 6 cm; (Bản chính).
|
X
|
|
|
2. 02 ảnh cỡ 2cm x
3cm của người đăng ký làm nhân viên tiếp cận cộng đồng; (Bản chính)
|
X
|
|
|
3. Giấy xác nhận
nhân thân người đăng ký làm nhân viên tiếp cận cộng đồng; (Bản chính).
|
X
|
|
|
4. Danh sách người
được tuyển chọn làm nhân viên tiếp cận cộng đồng có xác nhận của người đứng
đầu chương trình, dự án; (Bản chính)
|
X
|
|
|
5. Công văn đề nghị
cấp Thẻ cho những người được tuyển chọn làm nhân viên tiếp cận cộng đồng của
người đứng đầu chương trình, dự án. (Bản chính)
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ cho một
lần cấp giấy chứng nhận
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày (80 giờ)
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích về Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không có quy định
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
TCCN có nhu cầu
thực hiện TTHC chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 5.2 tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
(nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện)
|
TCCN
có nhu cầu thực hiện TTHC
|
Khi
có nhu cầu
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 5.2
|
B2
|
Chuyên viên tiếp nhận
hồ sơ, sau đó lưu hồ sơ và ghi nhận vào sổ:
- Trường hợp từ
chối tiếp nhận: TTKSBT nói trực tiếp lý do và viết lên trên hồ sơ người nộp.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
|
Chuyên
viên TTKSBT
|
08
giờ làm việc
|
Giấy
tờ chứng minh
|
B3
|
Chuyên viên được
phân công thụ lý tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa
hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện: Trả lại hồ sơ kèm theo hướng dẫn TCCN bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu
Trường hợp hồ sơ bổ
sung vẫn chưa hợp lệ thì gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt yêu
cầu: tiến hành bước tiếp theo
|
Hội
đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ
|
56
giờ làm việc
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
B4
|
- Tổng hợp, hoàn
thiện hồ sơ pháp lý, in tờ trình, dự thảo Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
08
giờ làm việc
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
B5
|
- Lãnh đạo phòng
chuyên môn kiểm tra hồ sơ, ký tờ trình, ký nháy Cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do Chuyển trình lãnh đạo TTKSBT. Bàn
giao kết quả về bộ phận trả kết quả
|
-
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
-
Văn thư TTKSBT
|
08
giờ làm việc
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
B6
|
Nhận Cấp thẻ nhân
viên tiếp cận cộng đồng
|
TCCN
|
Khi
có nhu cầu
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 02
|
Đơn
đề nghị
|
2
|
Mẫu
số 04
|
Giấy
xác nhận nhân thân
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ
lưu bao gồm các thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản
chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
2
|
Đơn đề nghị cấp Thẻ
có dán ảnh 4cm x 6 cm; (Bản chính).
|
3
|
02 ảnh cỡ 2cm x 3cm
của người đăng ký làm nhân viên tiếp cận cộng đồng; (Bản chính)
|
4
|
Giấy xác nhận nhân
thân người đăng ký làm nhân viên tiếp cận cộng đồng; (Bản chính)
|
5
|
Danh sách người
được tuyển chọn làm nhân viên tiếp cận cộng đồng có xác nhận của người đứng
đầu chương trình, dự án; (Bản chính)
|
6
|
Công văn đề nghị
cấp Thẻ cho những người được tuyển chọn làm nhân viên tiếp cận cộng đồng của
người đứng đầu chương trình, dự án. (Bản chính)
|
7
|
Sổ lưu bao gồm nội
dung: họ tên, giới tính, năm sinh, quốc tịch của người được cấp GCN, ngày
cấp, ngày hết hạn, loại vắc xin và tên kiểm dịch viên cấp GCN.
|
Hồ sơ được lưu tại
nơi nhận và trả kết quả.
|
Mẫu số 02
Ảnh 4cm x 6cm
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
..................,
ngày........ tháng.......... năm........
|
|
|
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây
nhiễm HIV
Kính gửi: Trung tâm
Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố .....................................
Tên tôi
là:...........................................................................................Giới
tính:....................
Sinh ngày: ,
tại:………………………………………………………...
Trình độ học
vấn:………………………………………………………………...…………………
Nơi đăng ký thường
trú:………………………………………………………….………………..
…………………………………………………………………………………...…………………..
Nơi ở hiện
tại:.......................................................................................................................
Điện
thoại:………………………………………………………………………...........................
Số
CMND:..........................., cấp ngày ....../......../..........
tại……………………....................
Tôi viết đơn này đề
nghị được làm nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can
thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV thuộc chương trình, dự
án:………………………………………………………
và đề nghị được cấp
Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. Tôi xin cam kết như sau:
1. Chỉ sử dụng Thẻ
nhân viên tiếp cận cộng đồng để tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm
tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV theo đúng nhiệm vụ và địa bàn mà người đứng
đầu chương trình, dự án phân công.
2. Chấp hành đúng các
quy định của pháp luật và của chương trình, dự án.
Kính đề nghị các cơ
quan có thẩm quyền xem xét và cấp Thẻ để tạo điều kiện cho tôi tham gia thực
hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV theo
đúng nhiệm vụ được giao.
|
Người làm đơn
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 04
CÔNG AN1..................
CÔNG AN2..................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..……, ngày........tháng........năm…….
|
GIẤY XÁC NHẬN NHÂN THÂN
Công an xã, phường,
thị trấn:............., huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh:
...................., tỉnh, thành phố......................xác nhận:
Ông/bà :.................................................................................
Giới tính :..............................
Sinh ngày :....................................,
tại .................................................................................
Nơi đăng ký thường
trú:........................................................................................................
..............................................................................................................................................
Nơi ở hiện
tại:.......................................................................................................................
Số CMND :………………....................
cấp ngày ....../……/…… tại………………….............
Là người không đang
trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không đang trong thời gian
chấp hành bản án hình sự hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa
vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, giáo dục tại xã, phường, thị trấn.
|
TRƯỞNG CÔNG AN
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
___________________
1 CÔNG AN (huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)
2 CÔNG AN (xã, phường,
thị trấn)
5. Thủ tục thông báo
hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS:
SỞ Y TẾ
AN
GIANG
|
QUY
TRÌNH
Thông báo hoạt động
đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
Mã hiệu: QT-
/
|
Lần ban hành:
|
Ngày ban hành:
01/07/2022
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
Đỗ
Xuân Nguyên
|
Phạm
Quang Quốc Uy
|
Trần
Quang Hiền
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
TTKSBT
|
Giám
đốc TTKSBT
|
Chủ
tịch Hội đồng
Giám đốc Sở Y tế
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/
bổ sung
|
Trang
/ Phần
liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần
sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự,
trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Thông báo hoạt
động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
Viên chức thuộc
TTKSBT phân cấp quản lý, chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- TTHC :
Thủ tục hành chính
- KDYTQT :
Kiểm dịch y tế quốc tế
- TCCN :
Tổ chức cá nhân
- TT KSBT :
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
- KSBT :
Kiểm soát bệnh tật
- KDVYT : Kiểm
dịch viên y tế
- GCN :
Giấy chứng nhận
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
ngày 29/6/2006;
2. Thông tư số
06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ Y tế Quy định về điều kiện thành lập và
nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
- Người có nguyện
vọng làm nhân viên tiếp cận cộng đồng tự nguyện viết đơn đề nghị cấp Thẻ.
Là công dân Việt
Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và tự nguyện làm
nhân viên tiếp cận cộng đồng.
- Là người không
đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không đang trong thời
gian chấp hành bản án hình sự hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành
chính đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, giáo dục tại xã, phường, thị
trấn.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Văn bản thông
báo thành lập tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS theo mẫu ban hành kèm
theo Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012
|
X
|
|
|
2. Quy chế (nội quy
chi tiết) hoạt động của tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
X
|
|
|
3. Danh sách cán
bộ, trình độ chuyên môn kèm theo bản sao có chứng thực bằng cấp về trình độ
chuyên môn của nhân viên tư vấn;
|
X
|
|
|
4. Bản kê khai
phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông phục vụ hoạt động tư vấn (chỉ áp
dụng đối với tổ chức tư vấn qua các phương tiện công nghệ thông tin viễn
thông).
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ cho một
lần cấp giấy chứng nhận
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày (80 giờ)
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không có quy định
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cá nhân, tổ chức
làm thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống
HIV/AIDS phải chuẩn bị hồ sơ và nộp hồ sơ tại TTKSBT (nộp trực tiếp hoặc bằng
thư điện tử)
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc bằng bưu điện theo quy định
|
TCCN
có nhu cầu thực hiện TTHC
|
Khi
có nhu cầu
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 5.2
|
B2
|
Chuyên viên tiếp
nhận hồ sơ, sau đó lưu hồ sơ và ghi nhận vào sổ:
- Trường hợp từ
chối tiếp nhận: TTKSBT nói trực tiếp lý do và viết lên trên hồ sơ người nộp.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
|
Chuyên
viên TTKSBT
|
08
giờ làm việc
|
Giấy
tờ chứng minh
|
B3
|
Chuyên viên được
phân công thụ lý tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa
hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện: Trả lại hồ sơ kèm theo hướng dẫn TCCN bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu
Trường hợp hồ sơ bổ
sung vẫn chưa hợp lệ thì gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt yêu
cầu: tiến hành
bước tiếp theo
|
Hội
đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ
|
56
giờ làm việc
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
B4
|
- Tổng hợp, hoàn
thiện hồ sơ pháp lý, in tờ trình, dự thảo Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh
đạo Phòng xem xét
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
08
giờ làm việc
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
B5
|
- Lãnh đạo phòng
chuyên môn kiểm tra hồ sơ, ký tờ trình, ký nháy Thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do
Chuyển trình lãnh đạo TTKSBT. Bàn giao kết quả về bộ phận trả kết quả
|
-
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
-
Văn thư TTKSBT
|
08
giờ làm việc
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
B6
|
Nhận Thông báo hoạt
động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
TCCN
|
Khi
có nhu cầu
|
Kết
quả-mẫu số 02/ NĐ 89/2018/NĐ-CP
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
Phụ
lục 1
|
Thông
báo
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ
lưu bao gồm các thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản
chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1.
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
Hồ sơ được lưu tại
nơi nhận và trả kết quả.
|
Phụ lục 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……..,
ngày … tháng … năm ………
THÔNG BÁO
THÀNH LẬP TỔ CHỨC TƯ VẤN VỀ PHÒNG,
CHỐNG HIV/AIDS
Kính
gửi: Sở Y tế tỉnh/thành phố ……………………
Căn cứ Luật Phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS);
Căn cứ Thông tư số
…../2012/TT-BYT ngày …/…/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về điều kiện thành
lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
Sau khi nghiên cứu
các văn bản hướng dẫn hiện hành, chúng tôi xin thông báo thành lập Tổ chức tư
vấn về phòng, chống HIV/AIDS với nội dung sau:
Tên tổ chức:
.........................................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Phạm vi hoạt động:
..............................................................................................................
Họ và tên người đứng
đầu:
..................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:
..........................................................................................................
Số chứng minh thư
nhân dân: ……..........…….. ngày cấp: …………. nơi cấp ....................
Trình độ chuyên môn
...........................................................................................................
Điện thoại liên hệ
.................................................................................................................
Chúng tôi cam kết
thực hiện đúng các nội dung Quy chế hoạt động của tổ chức tư vấn về phòng,
chống HIV/AIDS và các quy định của pháp luật hiện hành.
|
Đại diện tổ chức,
cá nhân thành lập tổ chức tư vấn
(ký
tên và đóng dấu)
|
6. Thủ tục công bố đủ
điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế:
SỞ
Y TẾ
AN
GIANG
|
QUY
TRÌNH
Công bố đủ điều
kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Mã hiệu: QT-02/DP
|
Lần ban hành: 01
|
Ngày ban hành:
01/07/2022
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
Lê
Hùng Việt
|
Nguyễn
Hồng Nam
|
Trần
Quang Hiền
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
Chuyên
viên
|
Trưởng
phòng
Nghiệp vụ Y
|
Giám
đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự,
trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Công bố đủ
điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động
quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Cán bộ, công chức,
viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải
quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện
và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- TTHC :
Thủ tục hành chính
- PVHCC :
Phục vụ hành chính công
- TCCN :
Tổ chức cá nhân
- DP :
Dược phẩm
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật an toàn, vệ
sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015
2. Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường
lao động.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
Tổ chức hoạt động
quan trắc môi trường lao động bảo đảm điều kiện sau đây:
(Nội dung này được
sửa đổi tại Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ
tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội)
1. Đơn vị sự nghiệp
hoặc doanh nghiệp cung ứng dịch vụ quan trắc môi trường lao động.
2. Có đủ nhân lực
thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động như sau:
a) Người trực tiếp
phụ trách quan trắc môi trường lao động có trình độ như sau:
- Trình độ từ đại
học trở lên thuộc lĩnh vực y tế, môi trường, hóa sinh;
- Có tối thiểu 02
năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quan trắc môi trường lao động hoặc 03 năm kinh
nghiệm trong lĩnh vực y học dự phòng;
- Có chứng chỉ đào
tạo về quan trắc môi trường lao động.
b) Có ít nhất 05
người làm việc theo hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc hợp đồng
không xác định thời hạn có trình độ như sau:
- Trình độ chuyên
môn từ trung cấp trở lên thuộc các lĩnh vực y tế, môi trường, hóa sinh;
- Có chứng chỉ đào
tạo về quan trắc môi trường lao động.
3. Có cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ, hóa chất và năng lực bảo đảm yêu cầu tối thiểu
như sau:
a) Quan trắc yếu tố
có hại trong môi trường lao động
Đảm bảo thực hiện
được tối thiểu 70% yếu tố sau đây:
- Đo, thử nghiệm,
phân tích tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm các yếu tố vi khí hậu,
bao gồm: nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió và bức xạ nhiệt;
- Đo, thử nghiệm,
phân tích tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm yếu tố vật lý. bao gồm:
ánh sáng, tiếng ồn, rung theo dải tần, phóng xạ, điện tử trường, bức xạ tử
ngoại;
- Đánh giá yếu tố
tiếp xúc nghề nghiệp, bao gồm: yếu tố vi sinh vật, gây dị ứng, mẫn cảm, dung
môi;
- Đánh giá gánh
nặng lao động và một số chỉ tiêu tâm sinh lý lao động Ec-gô-nô-my: Đánh giá
gánh nặng lao động thể lực; đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý; đánh giá
Ec-gô-nô-my vị trí lao động;
- Lấy mẫu, bảo
quản, đo, thử nghiệm tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm của
bụi hạt, phân tích hàm lượng silic trong bụi, bụi kim loại, bụi than, bụi
talc, bụi bông và bụi amiăng;
- Lấy mẫu, bảo
quản, đo, thử nghiệm tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm của
các yếu tố hóa học tối thiểu bao gồm NOx, SOx, CO, CO2, dung môi hữu cơ
(benzen và đồng đẳng - toluen, xylen), thủy ngân, asen, TNT, nicotin, hóa
chất trừ sâu.”
b) Có kế hoạch và
quy trình bảo quản, sử dụng an toàn, bảo dưỡng và kiểm định, hiệu chuẩn thiết
bị theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc quy định của nhà sản
xuất nếu cơ quan nhà nước có thẩm quyền không quy định;
c) Có quy trình sử
dụng, vận hành thiết bị lấy và bảo quản mẫu, đo, thử nghiệm và phân tích môi
trường lao động;
d) Có trụ sở làm
việc, đủ diện tích để bảo đảm chất lượng công tác quan trắc môi trường lao
động, điều kiện phòng thí nghiệm phải đạt yêu cầu về chất lượng trong bảo
quản, xử lý, phân tích mẫu;
đ) Trang bị đầy đủ
phương tiện bảo vệ cá nhân khi thực hiện quan trắc môi trường lao động;
e) Có biện pháp bảo
đảm vệ sinh công nghiệp, an toàn phòng cháy, chữa cháy, an toàn sinh học, an
toàn hóa học và tuân thủ nghiêm ngặt việc thu gom, vận chuyển bảo quản và xử
lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Đơn đề nghị công
bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ; (Bản chính);
|
X
|
|
|
2. Hồ sơ công bố đủ
điều kiện quan trắc môi trường lao động theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục
III ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ. (Bản chính);
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
30 ngày làm việc
(240 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Nộp qua đường bưu
điện hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không có quy định
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
TCCN có nhu cầu
thực hiện TTHC chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 5.2 tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
(nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện)
Nếu hồ sơ nộp trực
tuyến, thì nộp về địa chỉ: https://dichvucong.angiang.gov.vn theo quy định
|
TCCN
có nhu cầu thực hiện TTHC
|
Khi
có nhu cầu
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 5.2
|
B2
|
Công chức tại Trung
PVHCC tiếp nhận hồ sơ, viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho
người nộp hồ sơ; quét (scan) và chuyển về Sở Y tế xử lý
- Trường hợp từ
chối tiếp nhận: Có văn bản thông báo nêu rõ lý do trao cho người nộp hồ sơ
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
|
Công
chức Trung tâm PVHCC
|
08
giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP
|
B3
|
- Cán bộ tiếp nhận
thuộc Sở Y tế tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
- Phòng chuyên môn
tiếp nhận hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
- Cán bộ tiếp nhận
Sở Y tế
- Phòng chuyên môn
|
08
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
|
B4
|
Chuyên viên được
phân công thụ lý tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa
hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện: Trả lại hồ sơ kèm theo hướng dẫn TCCN bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông qua Trung tâm PVHCC
- Nếu hồ sơ đạt yêu
cầu: thẩm định hồ sơ, tiến hành bước tiếp theo
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
16
giờ làm việc
|
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP
- Hồ sơ
|
B5
|
Tổng hợp, hoàn
thiện hồ sơ pháp lý, trình dự thảo văn bản công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Trình
lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
176
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản
công bố cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
B6
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn kiểm tra hồ sơ, ký nháy văn bản công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động Chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét
phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
08
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- văn bản công bố
cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
B7
|
Lãnh đạo Sở Y tế
kiểm tra lại hồ sơ, ký duyệt văn bản công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
hoạt động quan trắc môi trường lao động
Chuyển chuyên viên
thụ lý
|
Lãnh
đạo Sở Y tế
|
16
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- văn bản công bố
cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả
chuyển văn thư văn phòng Sở lấy số, nhân bản và đóng dấu, vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả về
Trung tâm PCHCC
Công bố, cập nhật
thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế
|
- Chuyên viên thụ
lý hồ sơ
- Văn thư Văn phòng
Sở
|
08
giờ làm việc
|
văn bản công bố cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
B9
|
Tiếp nhận và trả
kết quả cho TCCN theo quy định
|
Trung
tâm PVHCC
|
Thời
gian theo giấy hẹn
|
Sổ
theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 01
|
Đơn đề nghị công bố
đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ; (Bản chính)
|
2
|
Mẫu
số 02
|
Hồ sơ công bố đủ
điều kiện quan trắc môi trường lao động theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục
III ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ. (Bản chính)
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ
lưu bao gồm các thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản
chính hoặc bản sao theo quy định)
|
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
Hồ sơ được lưu tại
phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư
01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận
|
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /………..
|
………., ngày
tháng năm 20………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công bố đủ điều kiện quan trắc môi
trường lao động
Kính
gửi: Sở Y tế ……………………………………
Căn cứ Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan
trắc môi trường lao động.
1. Tên tổ chức:…………………………………………..
(Ghi chữ in hoa) …………………….
2. Người đại diện:
……………………….……………… Chức vụ: …………………………….
3. Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………..
4. Số điện thoại:
………………………………………..... Số Fax: ……………………………..
Địa chỉ E_mail:
…………………………….………………Web-site:…………………………....
5. Lĩnh vực đề nghị
được công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động:
5.1. Yếu tố vi khí
hậu:
- Nhiệt độ:
- Độ ẩm:
- Tốc độ gió:
- Bức xạ nhiệt:
5.2. Yếu tố vật lý:
- Ánh sáng:
- Tiếng ồn theo dải
tần
- Rung chuyển theo
dải tần
- Vận tốc rung đứng
hoặc ngang
- Phóng xạ
- Điện từ trường tần
số công nghiệp
- Điện từ trường tần
số cao
- Bức xạ tử ngoại
- Các yếu tố vật lý
khác (ghi rõ)
………………………………………………………………………………………………………..
5.3. Yếu tố bụi các
loại:
- Bụi toàn phần:
- Bụi hô hấp:
- Bụi thông thường:
- Bụi silic: phân
tích hàm lượng silic tự do
- Bụi amiăng:
- Bụi kim loại (chì,
mangan, cadimi,... đề nghị ghi rõ)
- Bụi than:
- Bụi talc:
- Bụi bông:
- Các loại bụi khác
(ghi rõ)
………………………………………………………………………………………………………..
5.4. Yếu tố hơi khí
độc (Liệt kê ghi rõ theo các yếu tố có giới hạn cho phép theo quy chuẩn vệ sinh
lao động) như:
- Thủy ngân:
- Asen:
- Oxit cac bon:
- Benzen và các hợp
chất (Toluene, Xylene):
- TNT:
- Nicotin:
- Hóa chất trừ sâu:
- Các hóa chất khác
(Ghi rõ)
………………………………………………………………………………………………………..
5.5. Yếu tố tâm sinh
lý và ec-gô-nô-my
- Đánh giá gánh nặng
thần kinh tâm lý:
- Đánh giá
ec-gô-nô-my:
5.6. Đánh giá yếu tố
tiếp xúc nghề nghiệp
- Yếu tố vi sinh vật
- Yếu tố gây dị ứng,
mẫn cảm
- Dung môi
- Yếu tố gây ung thư
5.7. Các yếu tố khác
(Liệt kê rõ)
-
………………………………………………………………………………………………………
-
………………………………………………………………………………………………………
-
………………………………………………………………………………………………………
Hồ sơ công bố năng
lực theo quy định được gửi kèm theo.
Tổ chức ………..cam kết
toàn bộ các nội dung đã công bố đủ điều kiện trên đây là hoàn toàn đúng sự
thật.
Nơi nhận:
-
Như kính gửi;
- Cục QLMTYT-Bộ Y tế;
- Lưu: VT.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỀ
NGHỊ CÔNG BỐ
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /………..
|
………., ngày
tháng năm 20………
|
HỒ SƠ CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG LAO ĐỘNG
A. THÔNG TIN CHUNG
I. Tên tổ chức đề
nghị công bố: ……………….…… (Ghi chữ in đậm) …………………..
Địa chỉ:
…………………………………………….………………………………………………..
Số điện thoại:
……………………………………. Số Fax: ……………………………………...
Địa chỉ Email
…………………………………….…. Website …………………………………..
II. Cơ quan chủ quản:
Địa chỉ:
…………………………………………….………………………………………………..
Số điện thoại:
……………………………………. Số Fax: ……………………………………...
Địa chỉ Email
…………………………………….…. Website …………………………………..
III. Lãnh đạo tổ
chức:
Địa chỉ:
…………………………………………….………………………………………………..
Số điện thoại:
……………………………………. Số Fax: ……………………………………...
Địa chỉ Email
…………………………………….……………..…………………………………..
IV. Người liên lạc:
Địa chỉ:
…………………………………………….………………………………………………..
Số điện thoại:
……………………………………. Số Fax: ……………………………………...
Địa chỉ Email
…………………………………….……………..…………………………………..
(Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Quyết định của cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ
của tổ chức hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh nghiệp
nước ngoài phải có Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt
Nam gửi kèm theo).
B. THÔNG TIN VỀ NĂNG
LỰC
1. Điều kiện về trụ
sở, cơ sở vật chất, diện tích làm việc
- Trụ sở làm việc: Có
□ Không □
- Tổng diện tích: ………………...m2;
+ Khu vực hành chính
và tiếp nhận mẫu ………………...m2;
+ Phòng xét nghiệm
bụi và các yếu tố vật lý ………………...m2;
+ Phòng xét nghiệm
hóa học và sinh hóa ………………...m2;
+ Phòng xét nghiệm
các yếu tố vi sinh: ………………...m2;
+ Phòng thí nghiệm
tâm sinh lý và ec-gô-nô-my ………………...m2;
+ Phòng bảo quản
thiết bị quan trắc môi trường lao động ………………...m2;
(Kèm theo sơ đồ vị
trí địa lý và sơ đồ bố trí trang thiết bị của phòng xét nghiệm).
2. Cán bộ thực hiện
quan trắc môi trường lao động
- Danh sách cán bộ
thực hiện quan trắc môi trường lao động:
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Giới
tính
|
Chức
vụ (trong tổ chức)
|
Trình
độ chuyên ngành
|
Số
năm công tác trong ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bản sao có chứng
thực các văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng
kèm theo).
3. Danh mục thiết bị (hiện
có)
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đặc
tính kỹ thuật chính
|
Mã
hiệu
|
Hãng/nước
sản xuất
|
Ngày
nhận
|
Ngày
sử dụng
|
Tần
suất hiệu chuẩn
|
Nơi
hiệu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều kiện phòng bảo
quản thiết bị:
+ Nhiệt độ: °C
± °C
+ Độ ẩm: %
± %
+ Điều kiện khác:
4. Thông số và các
phương pháp đo, phân tích tại hiện trường
TT
|
Tên
thông số
|
Tên/số
hiệu phương pháp sử dụng
|
Dải
đo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thông số và các
phương pháp phân tích trong phòng xét nghiệm
TT
|
Tên
thông số
|
Loại
mẫu
|
Tên/số
hiệu phương pháp sử dụng
|
Giới
hạn phát hiện/Phạm vi đo
|
Độ
không đảm bảo đo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Các tài liệu kèm
theo
Sổ tay chất lượng
|
|
Phương pháp quan
trắc, phân tích tại hiện trường/hiệu chuẩn
|
□
|
Các tài liệu liên
quan khác: (đề nghị liệt kê)
|
□
|
Hợp đồng hỗ trợ kỹ
thuật với đơn vị, tổ chức đã thực hiện công bố đủ năng lực thực hiện quan
trắc môi trường lao động.
|
□
|
(Trường hợp cơ sở chỉ
thực hiện được việc lấy mẫu, bảo quản, đo, thử nghiệm tại hiện trường và phân
tích trong phòng thí nghiệm của 70% các yếu tố quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều
33 Nghị định này phải có thêm Hợp đồng hỗ trợ kỹ thuật với đơn vị, tổ chức đã
thực hiện công bố đủ năng lực thực hiện quan trắc môi trường lao động để đảm
bảo thực hiện được đầy đủ và có chất lượng các yếu tố cần quan trắc trong môi
trường lao động).
7. Phòng xét nghiệm
đã được chứng nhận/công nhận trước đây
Có
□ Chưa □
(Nếu có, đề nghị
photo bản sao có chứng thực các chứng nhận kèm theo)
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỀ
NGHỊ CÔNG BỐ
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
7. Thủ tục cấp phát
thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh:
SỞ
Y TẾ
AN
GIANG
|
QUY
TRÌNH
Cấp
phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa
bệnh
|
Mã hiệu: QT-02/DP
|
Lần ban hành: 01
|
Ngày ban hành:
01/07/2022
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
cơ
sở khám, chữa bệnh
|
cơ
sở khám, chữa bệnh
|
cơ
sở khám, chữa bệnh
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự,
trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Cấp phát thuốc
Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều
trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh.
Cán bộ, công chức,
viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải
quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện
và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- TTHC :
Thủ tục hành chính
- PVHCC :
Phục vụ hành chính công
- TCCN :
Tổ chức cá nhân
- DP :
Dược phẩm
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật số
105/2016/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 06/04/2016
- Nghị định số
96/2012/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2012.
- Thông tư số
14/2015/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành ngày 25/06/2015.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
Các cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị uống
thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu số 01 Phụ lục 7 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BYT. (Bản chính);
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
Thực hiện ngay khi
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Nộp trực tiếp tại
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không có quy định
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Người bệnh làm đơn
đề nghị được uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
TCCN
có nhu cầu
|
Khi
có nhu cầu
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 5.2
|
B2
|
Bác sỹ tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm xác nhận vào đơn đề nghị được uống thuốc
Methadone của người bệnh, trong đó xác nhận thông tin bệnh nhân không có
chống chỉ định sử dụng thuốc Methadone. Đối với các trường hợp bệnh lý đặc
biệt cần hội chẩn thì tổ chức hội chẩn theo quy định tại Điều 56 Luật khám
bệnh, chữa bệnh
|
cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Thực
hiện ngay
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP
|
B3
|
Căn cứ đơn đề nghị
được uống thuốc Methadone và xác nhận không có chống chỉ định sử dụng thuốc
Methadone của bác sĩ tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, bác sỹ của cơ sở điều trị
Methadone kê đơn thuốc Methadone cho người bệnh theo quy định tại Điểm đ
Khoản 2 Điều 13 Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015.
|
cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Thực
hiện ngay
|
-
Hồ sơ
|
B4
|
Căn cứ đơn thuốc
của bác sỹ điều trị, nhân viên cấp phát thuốc của cơ sở điều trị Methadone có
trách nhiệm:
- Giao đủ số lượng
thuốc Methadone sử dụng trong một (01) ngày và Phiếu theo dõi điều trị
Methadone của người bệnh cho nhân viên y tế được người đứng đầu cơ sở điều
trị Methadone giao nhiệm vụ chuyển thuốc (sau đây gọi tắt là người giao thuốc
Methadone) để chuyển thuốc Methadone tới cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cho người
bệnh;
- Ghi chép việc sử
dụng thuốc của người bệnh vào Sổ theo dõi phát thuốc Methadone hằng ngày.
|
cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Thực
hiện ngay
|
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP
- Hồ sơ
|
B5
|
Người giao thuốc
Methadone có trách nhiệm mang các giấy tờ sau khi chuyển thuốc Methadone cho
người bệnh:
- Giấy giới thiệu
của cơ sở điều trị Methadone hoặc cơ sở cấp phát thuốc Methadone:
- Đơn thuốc
Methadone;
- Phiếu theo dõi
điều trị Methadone của người bệnh.
Người giao thuốc
trực tiếp theo dõi việc uống thuốc Methadone của người bệnh và ký vào Phiếu
theo dõi điều trị Methadone cùng người bệnh.
|
cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Thực
hiện ngay
|
- Hồ sơ bệnh nhân:
Giấy tờ sau khi chuyển thuốc Methadone cho người bệnh
|
B6
|
Tiếp nhận và trả
kết quả cho TCCN theo quy định
|
cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Thực
hiện ngay
|
Sổ theo dõi hồ sơ -
mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 1
|
Đơn đề nghị uống
thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu số 01 Phụ lục 7 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BYT. (Bản chính)
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ
lưu bao gồm các thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản
chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1.
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
2.
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
Hồ sơ được lưu tại
phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư
01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận
|
Mẫu số 01
PHỤ
LỤC 7
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ UỐNG THUỐC METHADONE TẠI CƠ
SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……1……,
ngày ….tháng …. năm 20…
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Uống
thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Kính
gửi: …………2……………
Tên tôi là:
…………………………………………………… Giới tính: ....................................
Sinh ngày: ………….……………………
tại .........................................................................
Nơi đăng ký thường
trú: ………………………3....................................................................
Nơi ở hiện tại:
……………………4.......................................................................................
Số CMND: ……………………………....,
cấp ngày: ……/……/…… tại: ...............................
Tôi đang tham gia
điều trị Methadone tại .…………………………5......................................
Hiện nay tôi đang
phải điều trị tại ………6…..…. nên không thể đến uống thuốc hàng ngày theo
quy định. Do vậy, tôi làm Đơn này đề nghị cho phép được phép nhận thuốc và uống
thuốc tại ………………7………………………….
Tôi xin cam kết:
1. Sử dụng thuốc theo
đúng chỉ định của bác sỹ.
2. Hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin được nêu trong đơn này.
Người bệnh
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của cơ sở
khám, chữa bệnh
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Xác
nhận bệnh nhân có tên trên hiện đang nằm điều trị nội trú tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh. Xác nhận bệnh nhân không có chống chỉ định sử dụng thuốc
Methadone để điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện.
|
8. Thủ tục cấp phát
thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
SỞ
Y TẾ
AN
GIANG
|
QUY
TRÌNH
Cấp
phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
Mã hiệu: QT-02/DP
|
Lần ban hành: 01
|
Ngày ban hành: 01/07/2022
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
|
|
cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự,
trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Cấp phát thuốc
Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu thực hiện Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt
điều trị tại nhà.
Cán bộ, công chức,
viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải
quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện
và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- TTHC :
Thủ tục hành chính
- PVHCC :
Phục vụ hành chính công
- TCCN :
Tổ chức cá nhân
- DP :
Dược phẩm
- CSKBCB : Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật số
105/2016/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 06/04/2016
- Nghị định số
96/2012/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/11/2012.
- Thông tư số
14/2015/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành ngày 25/06/2015.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
Các cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị uống
thuốc Methadone tại nhà theo mẫu số 2 Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2015/TT-BYT (Bản chính)
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
Thực hiện ngay khi
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Nộp qua đường bưu
điện hoặc trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (có điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện)
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không có quy định
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Người bệnh làm đơn
đề nghị được uống thuốc Methadone tại nhà
|
TCCN
có nhu cầu
|
Khi
có nhu cầu
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
B2
|
Trường hợp cơ sở
điều trị Methadone có đủ người thực hiện việc chuyển thuốc Methadone cho
người bệnh thì tiến hành xác minh tình trạng sức khỏe của người bệnh để quyết
định việc cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh tại nhà.
Trường hợp người
bệnh không có chống chỉ định, bác sỹ điều trị kê đơn thuốc Methadone cho
người bệnh theo quy định tại Điểm đ Khoản 2 Điều 13 Thông tư số 14/2015/TT-BYT
ngày 25/6/2015
|
cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Thực
hiện ngay
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP
|
B3
|
Căn cứ đơn thuốc
của bác sỹ điều trị, nhân viên cấp phát thuốc của cơ sở điều trị Methadone có
trách nhiệm:
- Giao đủ số lượng
thuốc Methadone sử dụng trong một (01) ngày và Phiếu theo dõi điều trị
Methadone của người bệnh cho nhân viên y tế được người đứng đầu cơ sở điều
trị Methadone giao nhiệm vụ chuyển thuốc (sau đây gọi tắt là người giao thuốc
Methadone) để chuyển thuốc Methadone tới cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cho người
bệnh;
- Ghi chép việc sử
dụng thuốc của người bệnh vào Sổ theo dõi phát thuốc Methadone hằng ngày.
|
cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Thực
hiện ngay
|
- Hồ sơ
|
B4
|
Người giao thuốc
Methadone có trách nhiệm mang các giấy tờ sau khi chuyển thuốc Methadone cho
người bệnh:
- Giấy giới thiệu
của cơ sở điều trị Methadone hoặc cơ sở cấp phát thuốc Methadone:
- Đơn thuốc
Methadone;
- Phiếu theo dõi
điều trị Methadone của người bệnh.
Người giao thuốc
trực tiếp theo dõi việc uống thuốc Methadone của người bệnh và ký vào Phiếu
theo dõi điều trị Methadone cùng người bệnh.
|
cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Thực
hiện ngay
|
- Hồ sơ bệnh nhân:
Giấy tờ sau khi chuyển thuốc Methadone cho người bệnh
|
B5
|
Tiếp nhận và trả
kết quả cho TCCN theo quy định
|
cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Thực
hiện ngay
|
Sổ theo dõi hồ sơ -
mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 2
|
Đơn đề nghị uống
thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu số 02 Phụ lục 7 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BYT. (Bản chính)
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các
thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản
chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
2
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
Hồ sơ được lưu tại
phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư
01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận
|
Mẫu số 02
PHỤ
LỤC 7
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC CẤP THUỐC METHADONE TẠI
NHÀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……8……,
ngày …….tháng ……. năm 20……
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
được
cấp thuốc methadone tại nhà
Kính
gửi: ………………9…………………
Tên tôi là: …………………………..……………………………Giới
tính: .................................
Sinh ngày: ……………………………………,
tại ....................................................................
Nơi đăng ký thường
trú:…………………………10.................................................................
Nơi ở hiện tại:
………………………………………11.............................................................
Số CMND: …………………………....,
cấp ngày: ……/……/…… tại: ....................................
Tôi đang tham gia
điều trị Methadone tại .………………12...................................................
Hiện nay tôi đang
phải điều trị bệnh tại nhà nên không thể đến uống thuốc hàng ngày theo quy
định. Do vậy, tôi làm Đơn này đề nghị cho phép được phép nhận thuốc và uống
thuốc tại …………………13……………………………
Tôi xin cam kết:
1. Sử dụng thuốc theo
đúng chỉ định của bác sỹ.
2. Hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin được nêu trong đơn này.
Người bệnh
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Cơ sở điều trị
Methadone xác nhận
|
___________________
1 Địa danh
2 Tên cơ sở điều trị
Methadone
3 Nơi đăng ký thường
trú của người bệnh theo hộ khẩu
4 Nơi cư trú hiện tại
của người bệnh
5 Ghi rõ tên và địa
chỉ cơ sở điều trị Methadone
6 Ghi rõ tên và địa
chỉ của bệnh viện nơi đang điều trị bệnh
7 Ghi rõ tên và địa
chỉ của bệnh viện nơi đang điều trị bệnh
8 Địa danh
9 Tên cơ sở điều trị
Methadone
10 Nơi đăng ký thường
trú của người bệnh theo hộ khẩu
11 Nơi cư trú hiện tại
của người bệnh
12 Ghi rõ tên và địa
chỉ cơ sở điều trị Methadone
13 Ghi rõ tên và địa
chỉ nơi người bệnh đang cư trú
9. Thủ tục đăng ký
tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất
dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng:
SỞ
Y TẾ
AN
GIANG
|
QUY
TRÌNH
Đăng
ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện
chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Mã hiệu: QT-02/DP
|
Lần ban hành: 01
|
Ngày ban hành: 01/07/2022
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
|
|
cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự,
trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Đăng ký tham
gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại
cộng đồng.
Cán bộ, công chức,
viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải
quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện
và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- TTHC :
Thủ tục hành chính
- PVHCC :
Phục vụ hành chính công
- TCCN :
Tổ chức cá nhân
- DP :
Dược phẩm
- CSKBCB : Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
- Quyết định số
7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố kèm theo
Quyết định này 09 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế được
ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
Người nghiện chất
dạng thuốc phiện khi có nhu cầu được điều trị
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đăng ký điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 01 quy định
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ. (Bản chính)
|
X
|
|
|
2. Bản sao của một
trong những giấy tờ sau: Chứng minh nhân dân, hộ chiếu, giấy khai sinh hoặc
hộ khẩu, giấy phép lái xe
|
|
X
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
Thực hiện ngay khi
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Nộp qua đường bưu
điện hoặc trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (có điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế)
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không có quy định
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Người nghiện chất
dạng thuốc phiện nộp hồ sơ đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện theo
quy định cho cơ sở điều trị nơi người đó có nhu cầu được điều trị
|
TCCN
có nhu cầu
|
Khi
có nhu cầu
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 5.2
|
B2
|
Ngay sau khi nhận
được hồ sơ đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện hợp lệ, người đứng
đầu cơ sở điều trị có trách nhiệm:
- Tổ chức khám đánh
giá cho người đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện;
- Tiếp nhận trường
hợp đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện theo Mẫu số
02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định. Trường hợp không đồng ý
tiếp nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Thực
hiện ngay
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP
|
B3
|
Giấy tiếp nhận
trường hợp đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện được
lập thành 02 bản: 01 bản gửi người được điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
hoặc người đại diện theo pháp luật của người được điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện trong trường hợp người đó từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười lăm
tuổi; 01 bản lưu hồ sơ điều trị của người được điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện tại cơ sở điều trị
|
Cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Thực
hiện ngay
|
- Hồ sơ chứng minh
đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
B4
|
Tiếp nhận và trả
kết quả cho TCCN theo quy định
|
Cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Thực
hiện ngay
|
Sổ theo dõi hồ sơ -
mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 1
|
Đơn đăng ký điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 01 quy định
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định.
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ
lưu bao gồm các thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản
chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
2
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
Hồ sơ được lưu tại
phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư
01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận
|
Mẫu số 01
Ảnh 4cm x 6cm
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
|
|
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Tham gia điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Kính
gửi: ……………………1………………
Tên tôi
là:…………………………………………………………… Giới tính:............................
Sinh
ngày:………………………………, tại ...........................................................................
Nơi đăng ký thường
trú/nơi ở hiện tại:………………… 2 .....................................................
Số CMND/hộ chiếu/hộ
khẩu/giấy phép lái xe……………., cấp ngày: …/…/…tại:…………..
Qua tìm hiểu các điều
kiện và quy định liên quan, tôi làm đơn này xin tự nguyện đăng ký tham gia điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. Tôi cam kết nghiêm
túc tuân thủ phác đồ điều trị và nội quy của cơ sở điều trị.
Trân trọng cảm ơn./.
Đại
diện của người làm đơn
Tôi tên là ………3………
số CMND/hộ chiếu/ hộ khẩu/giấy phép lái xe, cấp ngày....tháng…năm…… tại ……4…….
là người đại diện theo pháp luật của…… 5…… đồng ý cho ……6……
tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại …………7…………
(Ký và ghi rõ họ
tên)
|
……8……,
ngày.... tháng…… năm 20……
Người
làm đơn
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
___________________
1 Tên cơ sở điều trị
hoặc cơ sở quản lý
2 Ghi rõ nơi đăng ký
thường trú hoặc nơi ở hiện tại của người làm đơn
3 Ghi rõ họ, tên của
người đại diện theo pháp luật của người làm đơn từ đủ 6 tuổi trở lên đến chưa
đủ 15 tuổi
4 Ghi rõ địa danh nơi
cấp số CMND/hộ chiếu/hộ khẩu/giấy phép lái xe
5 Ghi rõ họ, tên của
người đăng ký tham gia điều trị
6 Như mục 5
7 Như mục 1
8 Địa danh
10.
Thủ tục đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với
người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại
tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo
dưỡng:
SỞ
Y TẾ
AN
GIANG
|
QUY
TRÌNH
Đăng
ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền
sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ
sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Mã hiệu: QT-02/DP
|
Lần ban hành: 01
|
Ngày ban hành: 01/07/2022
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
|
|
cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự,
trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Đăng ký tham
gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện
chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai
nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong
các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục
bắt buộc, trường giáo dưỡng.
Cán bộ, công chức,
viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải
quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện
và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- TTHC :
Thủ tục hành chính
- PVHCC :
Phục vụ hành chính công
- TCCN :
Tổ chức cá nhân
- DP :
Dược phẩm
- CSKBCB : Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
- Quyết định số
7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố kèm theo
Quyết định này 09 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế được
ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
Người nghiện chất
dạng thuốc phiện khi có nhu cầu được điều trị
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đăng ký điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 01 quy định
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ. (Bản chính)
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
Thực hiện ngay khi
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Nộp qua đường bưu
điện hoặc trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (có điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế)
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không có quy định
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Học viên, phạm
nhân, trại viên, học sinh trường giáo dưỡng (sau đây gọi tắt là đối tượng
quản lý) nghiện chất dạng thuốc phiện trước khi được đưa vào quản lý trong
các cơ sở cai nghiện bắt buộc, trại giam, trại tạm giam, cơ sở giáo dục bắt
buộc, trường giáo dưỡng (sau đây gọi tắt là cơ sở quản lý) nộp hồ sơ đăng ký
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện theo quy định cho cơ sở quản lý nơi
người đó có nhu cầu được điều trị.
|
TCCN
có nhu cầu
|
Khi
có nhu cầu
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
B2
|
Ngay sau khi nhận
được hồ sơ đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện hợp lệ, người đứng
đầu cơ sở quản lý có trách nhiệm:
- Tổ chức hoặc phối
hợp với cơ sở y tế ngoài cộng đồng khám đánh giá cho người đăng ký điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện;
- Tiếp nhận trường
hợp đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện theo Mẫu số
02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định. Trường hợp không đồng ý tiếp
nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Thực
hiện ngay
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP
|
B3
|
Giấy tiếp nhận
trường hợp đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện được
lập thành 02 bản: 01 bản gửi người được điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
hoặc người đại diện theo pháp luật của người được điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện trong trường hợp người đó từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười lăm
tuổi; 01 bản lưu hồ sơ điều trị của người được điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện tại cơ sở quản lý.
|
Cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Thực
hiện ngay
|
- Hồ sơ chứng minh
đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
B4
|
Tiếp nhận và trả
kết quả cho TCCN theo quy định
|
Cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Thực
hiện ngay
|
Sổ theo dõi hồ sơ -
mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 1
|
Đơn đăng ký điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 01 quy định
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định.
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ
lưu bao gồm các thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản
chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
2
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018
|
Hồ sơ được lưu tại
phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư
01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận
|
Mẫu số 01
Ảnh 4cm x 6cm
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
|
|
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Tham gia điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Kính
gửi: ……………………1………………
Tên tôi
là:…………………………………………………………… Giới tính:............................
Sinh
ngày:………………………………, tại ...........................................................................
Nơi đăng ký thường
trú/nơi 2
...................................................
Số CMND/hộ chiếu/hộ
khẩu/giấy phép lái xe…………, cấp ngày: …/…/… tại.....................
..................................................................................................
Qua tìm hiểu các điều
kiện và quy định liên quan, tôi làm đơn này xin tự nguyện đăng ký tham gia điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. Tôi cam kết nghiêm
túc tuân thủ phác đồ điều trị và nội quy của cơ sở điều trị.
Trân trọng cảm ơn./.
Đại
diện của người làm đơn
Tôi tên là ………3………
số CMND/hộ chiếu/ hộ khẩu/giấy phép lái xe, cấp ngày....tháng… năm…… tại ……4…….
là người đại diện theo pháp luật của…… 5…… đồng ý cho ……6……
tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại …………7…………
(Ký và ghi rõ họ
tên)
|
……8……,
ngày.... tháng…… năm 20……
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
___________________
1 Tên cơ sở điều trị
hoặc cơ sở quản lý
2 Ghi rõ nơi đăng ký
thường trú hoặc nơi ở hiện tại của người làm đơn
3 Ghi rõ họ, tên của
người đại diện theo pháp luật của người làm đơn từ đủ 6 tuổi trở lên đến chưa
đủ 15 tuổi
4 Ghi rõ địa danh nơi
cấp số CMND/hộ chiếu/hộ khẩu/giấy phép lái xe
5 Ghi rõ họ, tên của
người đăng ký tham gia điều trị
6 Như mục 5
7 Như mục 1
8 Địa danh
11.
Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện
chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng:
SỞ
Y TẾ
AN
GIANG
|
QUY
TRÌNH
Chuyển
tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Mã hiệu: QT-02/DP
|
Lần ban hành: 01
|
Ngày ban hành: 01/07/2022
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
|
|
cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự,
trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Chuyển tiếp
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc
phiện ngoài cộng đồng.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng.
Cán bộ, công chức,
viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải
quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện
và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- TTHC :
Thủ tục hành chính
- PVHCC :
Phục vụ hành chính công
- TCCN :
Tổ chức cá nhân
- DP :
Dược phẩm
- CSKBCB : Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
- Quyết định số
7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố kèm theo
Quyết định này 09 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế được
ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
Người nghiện chất
dạng thuốc phiện khi có nhu cầu được điều trị
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Đơn đề nghị
chuyển tiếp điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
90/2016/NĐ-CP. (Bản chính)
|
X
|
|
|
2. Bản tóm tắt bệnh
án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 04
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP .
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
Thực hiện ngay khi
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Nộp qua đường bưu
điện hoặc trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (có điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế)
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không có quy định
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Người bệnh nộp đơn
chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo
quy định cho người đứng đầu cơ sở điều trị nơi người bệnh đang điều trị
|
TCCN
có nhu cầu
|
Khi
có nhu cầu
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
B2
|
Người đứng đầu cơ
sở điều trị có trách nhiệm lập bản tóm tắt bệnh án điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế (sau đây gọi tắt là bản tóm tắt bệnh án) theo
Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP
để cấp cho người bệnh khi người bệnh chuyển đi.
|
Cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Thực
hiện ngay
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP
|
B3
|
Người đứng đầu cơ
sở điều trị nơi người bệnh chuyển đến có trách nhiệm tiếp nhận điều trị cho
người bệnh. Trường hợp không đồng ý tiếp nhận, phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Thực
hiện ngay
|
- Hồ sơ chứng minh
đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
B4
|
Tiếp nhận và trả
kết quả cho TCCN theo quy định
|
Cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Thực
hiện ngay
|
Sổ theo dõi hồ sơ -
mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 3
|
Đơn đề nghị chuyển
tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
2
|
Mẫu
số 4
|
Bản tóm tắt bệnh án
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ
lưu bao gồm các thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản
chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
2
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
Hồ sơ được lưu tại
phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư 01/2018/TT-VPCP
lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận
|
Mẫu số 03
Ảnh 4cm x 6cm
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
|
|
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Chuyển tiếp điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Kính
gửi: …………………………1………………………..
1. Họ và tên:
.........................................................................................................................
2. Ngày sinh:
........................................................................................................................
3. Số CMND/hộ
chiếu/hộ khẩu/giấy phép lái xe............... , cấp ngày: ………/………/…..…
tại:
........................................................................................................................................
4. Tên cơ sở điều trị
chuyển đến: ………………………………2...........................................
5. Thời gian chuyển:
……………………………………………..3...........................................
6. Địa chỉ của cơ sở
điều trị chuyển đến: ……………………..4...........................................
.............................................................................................................................................
Tôi làm đơn này đề
nghị cơ sở điều trị giới thiệu và làm các thủ tục cần thiết để giúp tôi được
tiếp tục điều trị tại cơ sở điều trị có tên và địa chỉ trên đây.
Trân trọng cảm ơn./.
|
……5……,
ngày.... tháng…. năm 20.....
Người
làm đơn
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
___________________
1 Tên của cơ sở điều
trị nơi người bệnh đang điều trị
2 Tên của cơ sở điều
trị nơi người bệnh muốn chuyển đến
3 Ghi rõ thời gian
chuyển tiếp điều trị tại cơ sở điều trị nơi đến
4 Ghi rõ địa chỉ của
cơ sở điều trị người bệnh muốn chuyển đến
5 Địa danh
Mẫu số 04
………1………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /PC
|
……2……,
ngày … tháng … năm 20...…
|
BẢN TÓM TẮT BỆNH ÁN
Điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế
Kính
gửi: ………………………3………………………
Tên cơ sở giới thiệu:
…………………………………1...........................................................
Địa chỉ:
…………………………………………………4...........................................................
Điện
thoại:……………………………… Email (nếu có):
.......................................................
Giới thiệu cho:
1. Họ và tên:………………………………………..5................................................................
2. Ngày sinh:
………………………………………6................................................................
3. Số CMND/hộ
chiếu/hộ khẩu/giấy phép lái xe...................... , cấp ngày: ……/……/……..
tại:.........................................................................................................................................
4. Địa chỉ:
…………………………………………..7................................................................
5. Thông tin về tình
hình điều trị của người bệnh:
- Ngày bắt đầu điều
trị: ……/……/…………………. Ngày kết thúc:……/……/.....................
- Liều điều trị hiện
tại: …………mg/ngày.
6.
……………………………………………………8
...............................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký,
ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
___________________
1 Tên cơ sở điều trị
hoặc cơ sở quản lý giới thiệu người bệnh chuyển tiếp điều trị
2 Địa danh
3 Tên cơ sở điều trị,
cơ sở quản lý nơi người bệnh chuyển đến
4 Ghi rõ địa chỉ của
cơ sở điều trị, cơ sở quản lý giới thiệu người bệnh chuyển tiếp điều trị
5 Ghi rõ họ và tên của
người bệnh được chuyển tiếp điều trị
6 Ghi rõ ngày tháng
năm sinh của người bệnh được chuyển tiếp điều trị
7 Ghi rõ địa chỉ nơi ở
thường trú/nơi ở hiện tại của của người bệnh trong hồ sơ đăng ký điều trị,
trong hồ sơ quản lý
8 Tóm tắt về quá trình
điều trị của người bệnh và những thông tin cần thiết để cơ sở điều trị, cơ sở
quản lý nơi người bệnh chuyển đến có thể sử dụng để tiếp tục điều trị cho người
bệnh (nếu có)
12.
Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện
chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý:
SỞ
Y TẾ
AN
GIANG
|
QUY
TRÌNH
Chuyển
tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Mã hiệu: QT-02/DP
|
Lần ban hành: 01
|
Ngày ban hành: 01/07/2022
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
|
|
cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự,
trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Chuyển tiếp
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc
phiện giữa các cơ sở quản lý.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu thực hiện Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý.
Cán bộ, công chức,
viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải
quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện
và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- TTHC :
Thủ tục hành chính
- PVHCC :
Phục vụ hành chính công
- TCCN :
Tổ chức cá nhân
- DP :
Dược phẩm
- CSKBCB : Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
- Quyết định số
7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố kèm theo
Quyết định này 09 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế được
ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
Người nghiện chất
dạng thuốc phiện khi có nhu cầu được điều trị
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Bản tóm tắt bệnh án
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 04 quy
định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP .
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
Thực hiện ngay khi
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Nộp qua đường bưu
điện hoặc trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (có điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế)
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không có quy định
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Người bệnh nộp đơn
chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo
quy định cho người đứng đầu cơ sở điều trị nơi người bệnh đang điều trị
|
TCCN
có nhu cầu
|
Khi
có nhu cầu
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 5.2
|
B2
|
Người đứng đầu cơ
sở điều trị có trách nhiệm lập bản tóm tắt bệnh án điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế (sau đây gọi tắt là bản tóm tắt bệnh án) theo
Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ- CP
để cấp cho người bệnh khi người bệnh chuyển đi.
|
Cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Thực
hiện ngay
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP
|
B3
|
Cơ sở quản lý nơi người
bệnh chuyển đến có trách nhiệm tiếp nhận điều trị cho người bệnh. Trường hợp
không đồng ý tiếp nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Thực
hiện ngay
|
-
Hồ sơ chứng minh đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
B4
|
Tiếp nhận và trả
kết quả cho TCCN theo quy định
|
Cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Thực
hiện ngay
|
Sổ
theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
Mẫu
số 04
|
Bản tóm tắt bệnh án
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ
lưu bao gồm các thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản
chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
2
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
Hồ sơ được lưu tại
phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư
01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận
|
Mẫu số 04
………1………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /PC
|
……2……,
ngày … tháng … năm 20...…
|
BẢN TÓM TẮT BỆNH ÁN
Điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế
Kính
gửi: ………………………3………………………
Tên cơ sở giới thiệu:
…………………………………1...........................................................
Địa chỉ:
…………………………………………………4...........................................................
Điện
thoại:……………………………… Email (nếu có): .......................................................
Giới thiệu cho:
1. Họ và
tên:………………………………………..5................................................................
2. Ngày sinh:
………………………………………6................................................................
3. Số CMND/hộ chiếu/hộ
khẩu/giấy phép lái xe...................... , cấp ngày: ……/……/……..
tại:.........................................................................................................................................
4. Địa chỉ:
…………………………………………..7................................................................
5. Thông tin về tình
hình điều trị của người bệnh:
- Ngày bắt đầu điều
trị: ……/……/…………………. Ngày kết thúc:……/……/.....................
- Liều điều trị hiện
tại: …………mg/ngày.
6.
……………………………………………………8 ...............................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký,
ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
___________________
1 Tên cơ sở điều trị
hoặc cơ sở quản lý giới thiệu người bệnh chuyển tiếp điều trị
2 Địa danh
3 Tên cơ sở điều trị,
cơ sở quản lý nơi người bệnh chuyển đến
4 Ghi rõ địa chỉ của
cơ sở điều trị, cơ sở quản lý giới thiệu người bệnh chuyển tiếp điều trị
5 Ghi rõ họ và tên
của người bệnh được chuyển tiếp điều trị
6 Ghi rõ ngày tháng
năm sinh của người bệnh được chuyển tiếp điều trị
7 Ghi rõ địa chỉ nơi
ở thường trú/nơi ở hiện tại của của người bệnh trong hồ sơ đăng ký điều trị,
trong hồ sơ quản lý
8 Tóm tắt về quá
trình điều trị của người bệnh và những thông tin cần thiết để cơ sở điều trị,
cơ sở quản lý nơi người bệnh chuyển đến có thể sử dụng để tiếp tục điều trị cho
người bệnh (nếu có)
13.
Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất
dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý:
SỞ
Y TẾ
AN
GIANG
|
QUY
TRÌNH
Chuyển
tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc
phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Mã hiệu: QT-02/DP
|
Lần ban hành: 01
|
Ngày ban hành: 01/07/2022
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
|
|
cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự,
trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Chuyển tiếp
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện
được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở
quản lý.
Cán bộ, công chức,
viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải
quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện
và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- TTHC :
Thủ tục hành chính
- PVHCC :
Phục vụ hành chính công
- TCCN :
Tổ chức cá nhân
- DP :
Dược phẩm
- CSKBCB : Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
- Quyết định số
7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố kèm theo
Quyết định này 09 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế được
ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
Người nghiện chất
dạng thuốc phiện khi có nhu cầu được điều trị
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Bản tóm tắt bệnh án
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 04 quy
định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP .
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
Thực hiện ngay khi
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Nộp qua đường bưu
điện hoặc trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (có điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế)
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không có quy định
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Người bệnh nộp đơn
chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo quy
định cho người đứng đầu cơ sở quản lý nơi người bệnh đang điều trị.
|
TCCN
có nhu cầu
|
Khi
có nhu cầu
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
B2
|
Người đứng đầu cơ
sở quản lý có trách nhiệm lập bản tóm tắt bệnh án theo Mẫu số 04 quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP để cấp cho người bệnh
khi người đó trở về cộng đồng.
|
Cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Thực
hiện ngay
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP
|
B3
|
Người đứng đầu cơ
sở điều trị ngoài cộng đồng nơi người bệnh đăng ký điều trị có trách nhiệm
tiếp nhận điều trị cho người bệnh. Trường hợp không đồng ý tiếp nhận, phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Thực
hiện ngay
|
- Hồ sơ chứng minh
đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
B4
|
Tiếp nhận và trả
kết quả cho TCCN theo quy định
|
Cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Thực
hiện ngay
|
Sổ theo dõi hồ sơ -
mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 04
|
Bản tóm tắt bệnh án
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ
lưu bao gồm các thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản
chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
2
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
Hồ sơ được lưu tại
phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư
01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận
|
Mẫu số 04
………1………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /PC
|
……2……,
ngày … tháng … năm 20...…
|
BẢN TÓM TẮT BỆNH ÁN
Điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế
Kính
gửi: ………………………3………………………
Tên cơ sở giới thiệu:
…………………………………1...........................................................
Địa chỉ:
…………………………………………………4...........................................................
Điện
thoại:……………………………… Email (nếu có):
.......................................................
Giới thiệu cho:
1. Họ và
tên:………………………………………..5................................................................
2. Ngày sinh:
………………………………………6................................................................
3. Số CMND/hộ
chiếu/hộ khẩu/giấy phép lái xe...................... , cấp ngày: ……/……/……..
tại:.........................................................................................................................................
4. Địa chỉ:
…………………………………………..7................................................................
5. Thông tin về tình
hình điều trị của người bệnh:
- Ngày bắt đầu điều
trị: ……/……/…………………. Ngày kết thúc:……/……/.....................
- Liều điều trị hiện
tại: …………mg/ngày.
6.
……………………………………………………8
...............................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký,
ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
___________________
1 Tên cơ sở điều trị
hoặc cơ sở quản lý giới thiệu người bệnh chuyển tiếp điều trị
2 Địa danh
3 Tên cơ sở điều trị,
cơ sở quản lý nơi người bệnh chuyển đến
4 Ghi rõ địa chỉ của
cơ sở điều trị, cơ sở quản lý giới thiệu người bệnh chuyển tiếp điều trị
5 Ghi rõ họ và tên của
người bệnh được chuyển tiếp điều trị
6 Ghi rõ ngày tháng
năm sinh của người bệnh được chuyển tiếp điều trị
7 Ghi rõ địa chỉ nơi ở
thường trú/nơi ở hiện tại của của người bệnh trong hồ sơ đăng ký điều trị,
trong hồ sơ quản lý
8 Tóm tắt về quá trình
điều trị của người bệnh và những thông tin cần thiết để cơ sở điều trị, cơ sở
quản lý nơi người bệnh chuyển đến có thể sử dụng để tiếp tục điều trị cho người
bệnh (nếu có)
14.
Thủ tục kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo
phương thức kiểm tra giảm:
KIỂM
TRA NHÀ NƯỚC
|
QUY
TRÌNH
Kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương
thức kiểm tra giảm
|
Mã
hiệu:
|
QT-01
|
Ngày
BH
|
01/07/2022
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
Lãnh
đạo Kiểm tra nhà nước
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự
tiếp nhận hồ sơ thủ tục Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực
phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối
với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm.
Cán bộ, công chức,
viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải
quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện
và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.2
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT
TẮT
- CSĐĐKATTP: Cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Luật An toàn thực
phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Quyết định số
2318/QĐ-BYT ngày 06/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
5.2
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Kiểm tra giảm áp
dụng đối với lô hàng, mặt hàng thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Đã được xác nhận
đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
đã ký kết Điều ước quốc tế thừa nhận lẫn nhau trong hoạt động kiểm tra an
toàn thực phẩm mà Việt Nam là thành viên; có kết quả kiểm tra của cơ quan có
thẩm quyền nước xuất khẩu đối với lô hàng, mặt hàng phù hợp với quy định của
pháp luật Việt Nam;
b) Đã có 03 (ba)
lần liên tiếp trong vòng 12 tháng đạt yêu cầu nhập khẩu theo phương thức kiểm
tra thông thường;
c) Được sản xuất trong
các cơ sở áp dụng một trong các hệ thống quản lý chất lượng GMP, HACCP, ISO
22000, IFS, BRC, FSSC 22000 hoặc tương đương
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Bản tự công bố
sản phẩm theo quy định;
|
X
|
|
2. 03 (ba) Thông
báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu liên tiếp theo phương
thức kiểm tra thông thường hoặc bản sao chứng thực hoặc bản chính hợp pháp
hóa lãnh sự một trong các Giấy chứng nhận GMP, HACCP, ISO 22000, IFS, BRC,
FSSC 22000 hoặc tương đương còn hiệu lực tại thời điểm nộp;
|
X
|
|
3. Trong trường hợp
sản phẩm có nguồn gốc thủy sản và động vật trên cạn, trừ các sản phẩm đã qua
chế biến, bao gói sẵn, thì phải có giấy chứng nhận đáp ứng các quy định về an
toàn thực phẩm do cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp (bản chính).
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 03 ngày làm việc
(24 giờ/hc) kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả:
Nộp qua đường bưu
điện hoặc trực tiếp tại Cơ quan Hải quan
|
5.7
|
Phí, Lệ phí:
- 1.500.000 đồng/lô
hàng + (số mặt hàng x 100.000 nghìn đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
B1
|
TCCN có nhu cầu thực
hiện TTHC chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 18 Nghị
định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ
|
Tổ
chức/ cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
B2
|
- Cơ quan Hải quan có
trách nhiệm chọn ngẫu nhiên tối đa 5% trên tổng số lô hàng nhập khẩu thuộc diện
kiểm tra giảm trong vòng 01 (một) năm để kiểm tra hồ sơ theo quy định
- Trường hợp yêu
cầu bổ sung hồ sơ thì phải nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu
|
-
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
|
04
giờ/hc
|
Theo
mục 5.2
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan có
thẩm quyền xem xét, phê duyệt:
+ Chấp thuận: cấp
Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt/Không đạt yêu cầu nhập khẩu
+ Không chấp thuận:
Có văn bản không đồng ý.
|
Lãnh
đạo Cơ quan Hải quan
|
16
giờ/hc
|
Theo
mục 5.2
|
B4
|
- Vào sổ theo dõi,
trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính
|
Chuyên
viên, Cơ quan chuyên môn
|
04
giờ/hc
|
Thông
báo
|
B5
|
Tiếp nhận và trả
kết quả cho TCCN theo quy định
|
Cơ
quan chuyên môn
|
Thời
gian theo giấy hẹn
|
Sổ theo dõi hồ sơ -
mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 05
|
Thông báo kết quả
xác nhận thực phẩm đạt/Không đạt yêu cầu nhập khẩu tại Mẫu số 05 Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
|
7. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tài liệu trong hồ
sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ
tại mục 5.2
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng nghiệp vụ Y, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 05
(Ban
hành kèm theo nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính
phủ)
Cơ quan kiểm tra
nhà nước
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
THÔNG BÁO KẾT QUẢ XÁC NHẬN THỰC PHẨM ĐẠT/
KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU NHẬP KHẨU
Số
…./20…../TBNK
1. Tên, địa chỉ, điện
thoại của chủ hàng:
..............................................................................
2. Tên, địa chỉ, điện
thoại của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa: .....
3. Tên, địa chỉ, điện
thoại của thương nhân xuất khẩu:........................................................
4. Số tờ khai hải:
..................................................................................................................
5. Cửa khẩu đi:
.....................................................................................................................
6. Cửa khẩu đến:
..................................................................................................................
7. Thời gian kiểm
tra:
............................................................................................................
8. Địa điểm kiểm tra:
............................................................................................................
9. Thông tin chi tiết
lô hàng:
TT
|
Tên
mặt hàng
|
Nhóm
sản phẩm
|
Tên
và địa chỉ nhà sản xuất
|
Phương
thức kiểm tra
|
Xác
nhận đạt/không đạt yêu cầu
|
Lý
do không đạt
|
Các
biện pháp xử lý mặt hàng không đạt yêu cầu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
-
Chủ hàng:…………………..;
- Hải quan cửa khẩu: ………………
|
Ngày … tháng … năm…
Cơ
quan kiểm tra nhà nước
(Ký
tên đóng dấu)
|
15.
Thủ tục kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo
phương thức kiểm tra thông thường:
KIỂM
TRA NHÀ NƯỚC
|
QUY
TRÌNH
Kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương
thức kiểm tra thông thường
|
Mã
hiệu:
|
QT-01
|
Ngày
BH
|
01/07/2022
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
|
|
Kiểm
tra nhà nước
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần
liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự
tiếp nhận hồ sơ thủ tục Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực
phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối
với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường.
Cán bộ, công chức,
viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải
quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện
và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.2
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT
TẮT
- CSĐĐKATTP: Cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Luật An toàn thực
phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Quyết định số
2318/QĐ-BYT ngày 06/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
5.2
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Kiểm tra thông
thường áp dụng đối với tất cả mặt hàng của lô hàng nhập khẩu, trừ trường hợp
áp dụng phương thức kiểm tra giảm và phương thức kiểm tra chặt và khoản 4 Điều
17 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Giấy đăng ký
kiểm tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
|
X
|
|
2. Bản tự công bố
sản phẩm theo quy định;
|
X
|
|
3. 03 (ba) Thông
báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu liên tiếp theo phương
thức kiểm tra chặt đối với các lô hàng, mặt hàng được chuyển đổi phương thức
từ kiểm tra chặt sang kiểm tra thông thường (bản chính);
|
X
|
|
4. Bản sao Danh mục
hàng hóa (Packing list);
|
X
|
|
5. Trong trường hợp
sản phẩm quy định tại Điều 14 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của
Chính phủ thì phải có giấy chứng nhận đáp ứng các quy định về an toàn thực
phẩm do cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp (bản chính), trừ trường
hợp thủy sản do tàu cá nước ngoài thực hiện đánh bắt chế biến trên biển bán
trực tiếp cho Việt Nam.
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 03 ngày làm việc (24
giờ/hc) kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Nộp qua đường bưu
điện hoặc trực tiếp tại Cơ quan Kiểm tra
|
5.7
|
Phí, Lệ phí:
- 1.500.000 đồng/lô
hàng + (số mặt hàng x 100.000 nghìn đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
B1
|
TCCN có nhu cầu thực hiện
TTHC chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 18 Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
- Cơ quan Hải quan có
trách nhiệm chọn ngẫu nhiên tối đa 5% trên tổng số lô hàng nhập khẩu thuộc diện
kiểm tra giảm trong vòng 01 (một) năm để kiểm tra hồ sơ theo quy định
- Trường hợp yêu cầu
bổ sung hồ sơ thì phải nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
|
04 giờ/hc
|
Theo mục 5.2
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan có
thẩm quyền xem xét, phê duyệt:
+ Chấp thuận: cấp
Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt/Không đạt yêu cầu nhập khẩu
+ Không chấp thuận:
Có văn bản không đồng ý.
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm tra
|
16 giờ/hc
|
Theo mục 5.2
|
B4
|
- Vào sổ theo dõi,
trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính
|
Chuyên
viên, Cơ quan chuyên môn
|
04
giờ/hc
|
Thông
báo
|
B5
|
Tiếp nhận và trả kết
quả cho TCCN theo quy định
|
Cơ
quan chuyên môn
|
Thời
gian theo giấy hẹn
|
Sổ
theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/TT- VPCP
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 04
|
Giấy đăng ký kiểm
tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
|
2
|
Mẫu
số 05
|
Thông báo kết quả
xác nhận thực phẩm đạt/Không đạt yêu cầu nhập khẩu tại Mẫu số 05 Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
|
7. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tài
liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ
tại mục 5.2
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng nghiệp vụ Y, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 04
Tên Chủ hàng
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
Số
..../20..../ĐKNK
1. Tên, địa chỉ, điện
thoại của chủ hàng:
..............................................................................
2. Tên, địa chỉ, điện
thoại của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:
...............................................................................................................................................
3. Tên, địa chỉ, điện
thoại của thương nhân xuất khẩu: ........................................................
4. Thời gian nhập
khẩu dự kiến: ...........................................................................................
5. Cửa khẩu đi:
.....................................................................................................................
6. Cửa khẩu đến:
..................................................................................................................
7. Thời gian kiểm
tra:
............................................................................................................
8. Địa điểm kiểm tra:
.............................................................................................................
9. Dự kiến tên cơ
quan kiểm tra:
..........................................................................................
10. Thông tin chi
tiết lô hàng:
TT
|
Tên
mặt
hàng
|
Nhóm
sản phẩm (Theo QCVN hoặc Codex hoặc tiêu chuẩn sản phẩm của nhà sản xuất)
|
Tên
và địa chỉ nhà sản xuất
|
Phương
thức kiểm tra
|
Số
văn bản xác nhận phương thức kiểm tra*
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
* Số văn bản xác nhận
phương thức kiểm tra là số thông báo của cơ quan có thẩm quyền thông báo mặt
hàng được kiểm tra theo phương thức kiểm tra.
Ngày.... tháng...
năm...
Chủ
hàng
(Ký
tên đóng dấu)
|
Ngày.... tháng...
năm...
Cơ
quan kiểm tra nhà nước
(Ký
tên đóng dấu)
|
Mẫu số 05
(Ban
hành kèm theo nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính
phủ)
Cơ quan kiểm tra
nhà nước
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
THÔNG BÁO KẾT QUẢ XÁC NHẬN THỰC PHẨM ĐẠT/
KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU NHẬP KHẨU
Số
…./20…../TBNK
1. Tên, địa chỉ, điện
thoại của chủ hàng:
..............................................................................
2. Tên, địa chỉ, điện
thoại của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa: .....
3. Tên, địa chỉ, điện
thoại của thương nhân xuất khẩu:........................................................
4. Số tờ khai hải:
..................................................................................................................
5. Cửa khẩu đi:
.....................................................................................................................
6. Cửa khẩu đến:
..................................................................................................................
7. Thời gian kiểm
tra: ............................................................................................................
8. Địa điểm kiểm tra:
............................................................................................................
9. Thông tin chi tiết
lô hàng:
TT
|
Tên
mặt hàng
|
Nhóm
sản phẩm
|
Tên
và địa chỉ nhà sản xuất
|
Phương
thức kiểm tra
|
Xác
nhận đạt/không đạt yêu cầu
|
Lý
do không đạt
|
Các
biện pháp xử lý mặt hàng không đạt yêu cầu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
-
Chủ hàng:…………………..;
- Hải quan cửa khẩu: ………………
|
Ngày … tháng … năm…
Cơ
quan kiểm tra nhà nước
(Ký
tên đóng dấu)
|
16.
Thủ tục kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo
phương thức kiểm tra chặt:
KIỂM
TRA NHÀ NƯỚC
|
QUY
TRÌNH
Kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương
thức kiểm tra chặt
|
Mã
hiệu:
|
QT-01
|
Ngày
BH
|
01/07/2022
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
Kiểm
tra nhà nước
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
|
|
Chưa
có cơ quan thực hiện
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự
tiếp nhận hồ sơ thủ tục Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực
phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối
với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt.
Cán bộ, công chức,
viên chức thuộc phòng chuyên môn phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải
quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện
và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.2
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT
TẮT
- CSĐĐKATTP: Cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Luật An toàn thực
phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Quyết định số
2318/QĐ-BYT ngày 06/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
5.2
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Kiểm tra chặt áp
dụng đối với lô hàng, mặt hàng nhập khẩu thuộc một trong các trường hợp sau
đây:
a) Lô hàng, mặt
hàng không đạt yêu cầu nhập khẩu tại lần kiểm tra trước đó;
b) Lô hàng, mặt
hàng không đạt yêu cầu trong các lần thanh tra, kiểm tra (nếu có);
c) Có cảnh báo của
Bộ Y tế. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Bộ Công Thương, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh hoặc của cơ quan có thẩm quyền tại nước ngoài hoặc của nhà sản
xuất.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Giấy đăng ký
kiểm tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
|
X
|
|
2. Bản tự công bố
sản phẩm theo quy định;
|
X
|
|
3. 03 (ba) Thông
báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu liên tiếp theo phương
thức kiểm tra chặt đối với các lô hàng, mặt hàng được chuyển đổi phương thức
từ kiểm tra chặt sang kiểm tra thông thường (bản chính);
|
X
|
|
4. Bản sao Danh mục
hàng hóa (Packing list);
|
X
|
|
5. Trong trường hợp
sản phẩm quy định tại Điều 14 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ thì
phải có giấy chứng nhận đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm do cơ quan
có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp (bản chính), trừ trường hợp thủy sản do
tàu cá nước ngoài thực hiện đánh bắt, chế biến trên biển bán trực tiếp.
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 07 ngày làm việc
(56 giờ/hc) kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả:
Nộp qua đường bưu
điện hoặc trực tiếp tại Cơ quan kiểm tra nhà nước
|
5.7
|
Phí, Lệ phí:
- 1.500.000 đồng/lô
hàng + (số mặt hàng x 100.000 nghìn đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
B1
|
TCCN có nhu cầu thực
hiện TTHC chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 5.2
|
Tổ
chức/ cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
B2
|
Cơ quan kiểm tra
nhà nước có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy mẫu, kiểm nghiệm các
chỉ tiêu an toàn thực phẩm theo yêu cầu và ra thông báo thực phẩm đạt hoặc
không đạt yêu cầu nhập khẩu theo Mẫu số 05 Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ. Trường hợp yêu cầu bổ
sung hồ sơ thì phải nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu;
|
-
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
|
04
giờ/hc
|
Theo
mục 5.2
|
B3
|
Chủ hàng có trách
nhiệm nộp Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu cho cơ
quan hải quan để thông quan hàng hóa
Trường hợp ra Thông
báo kết quả xác nhận thực phẩm không đạt yêu cầu nhập khẩu theo quy định tại
điểm b khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 19 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP , cơ quan
kiểm tra nhà nước quyết định các biện pháp xử lý theo các hình thức quy định
tại khoản 3 Điều 55 Luật an toàn thực phẩm và báo cáo kết quả xử lý thực phẩm
không đạt yêu cầu nhập khẩu với Bộ quản lý chuyên ngành
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn
|
40 giờ/hc
|
Theo mục 5.2
|
B4
|
Lãnh đạo cơ quan có
thẩm quyền xem xét, phê duyệt:
+ Chấp thuận: cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
+ Không chấp thuận:
Có văn bản không đồng ý.
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn
|
08 giờ/hc
|
Theo mục 5.2
|
B5
|
- Vào sổ theo dõi,
trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính
|
Chuyên viên, Cơ quan chuyên môn
|
04 giờ/hc
|
Giấy chứng nhận
|
B6
|
Tiếp nhận và trả kết quả
cho TCCN theo quy định
|
Cơ quan chuyên môn
|
Thời gian theo giấy hẹn
|
Sổ theo dõi hồ sơ -
mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 04
|
Giấy đăng ký kiểm
tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
|
2
|
Mẫu
số 05
|
Thông báo kết quả
xác nhận thực phẩm đạt/Không đạt yêu cầu nhập khẩu tại Mẫu số 05 Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
|
7. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tài
liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ
tại mục 5.2
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng nghiệp vụ Y, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 04
Tên Chủ hàng
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
Số
..../20..../ĐKNK
1. Tên, địa chỉ, điện
thoại của chủ hàng:
..............................................................................
2. Tên, địa chỉ, điện
thoại của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:
...............................................................................................................................................
3. Tên, địa chỉ, điện
thoại của thương nhân xuất khẩu:
........................................................
4. Thời gian nhập
khẩu dự kiến: ...........................................................................................
5. Cửa khẩu đi:
.....................................................................................................................
6. Cửa khẩu đến:
..................................................................................................................
7. Thời gian kiểm
tra:
............................................................................................................
8. Địa điểm kiểm tra:
.............................................................................................................
9. Dự kiến tên cơ
quan kiểm tra:
..........................................................................................
10. Thông tin chi
tiết lô hàng:
TT
|
Tên
mặt
hàng
|
Nhóm
sản phẩm (Theo QCVN hoặc Codex hoặc tiêu chuẩn sản phẩm của nhà sản xuất)
|
Tên
và địa chỉ nhà sản xuất
|
Phương
thức kiểm tra
|
Số
văn bản xác nhận phương thức kiểm tra*
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
* Số văn bản xác nhận
phương thức kiểm tra là số thông báo của cơ quan có thẩm quyền thông báo mặt
hàng được kiểm tra theo phương thức kiểm tra.
Ngày.... tháng...
năm...
Chủ
hàng
(Ký
tên đóng dấu)
|
Ngày.... tháng...
năm...
Cơ
quan kiểm tra nhà nước
(Ký
tên đóng dấu)
|
Mẫu số 05
(Ban
hành kèm theo nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính
phủ)
Cơ quan kiểm tra
nhà nước
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
THÔNG BÁO KẾT QUẢ XÁC NHẬN THỰC PHẨM ĐẠT/
KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU NHẬP KHẨU
Số
…./20…../TBNK
1. Tên, địa chỉ, điện
thoại của chủ hàng:
..............................................................................
2. Tên, địa chỉ, điện
thoại của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa: .....
3. Tên, địa chỉ, điện
thoại của thương nhân xuất khẩu:........................................................
4. Số tờ khai hải:
..................................................................................................................
5. Cửa khẩu đi:
.....................................................................................................................
6. Cửa khẩu đến:
..................................................................................................................
7. Thời gian kiểm
tra: ............................................................................................................
8. Địa điểm kiểm tra:
............................................................................................................
9. Thông tin chi tiết
lô hàng:
TT
|
Tên
mặt hàng
|
Nhóm
sản phẩm
|
Tên
và địa chỉ nhà sản xuất
|
Phương
thức kiểm tra
|
Xác
nhận đạt/không đạt yêu cầu
|
Lý
do không đạt
|
Các
biện pháp xử lý mặt hàng không đạt yêu cầu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
-
Chủ hàng:…………………..;
- Hải quan cửa khẩu: ………………
|
Ngày … tháng … năm…
Cơ
quan kiểm tra nhà nước
(Ký
tên đóng dấu)
|
17.
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
SỞ Y TẾ
AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Miễn nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Mã hiệu: QT- 01/KCB
|
Lần ban hành: 01
|
Ngày ban hành:
01/07/2022
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
Trần
Thị Đẹp
|
Lê
Bùi Thị Phụng Vân
|
Trần
Quang Hiền
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
Nhân
viên phòng Tổ chức cán bộ - Sở Y tế
|
Trưởng
phòng Tổ chức cán bộ
|
Giám
đốc Sở Y tế
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự,
trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Miễn nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần.
Cán bộ, công chức,
viên chức thuộc phòng chuyên môn được phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải
quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Trung tâm Giám định y khoa và Trung
tâm Pháp y chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- TTHC :
Thủ tục hành chính
- PVHCC :
Phục vụ hành chính công
- TCCN :
Tổ chức cá nhân
- KCB :
Khám chữa bệnh
- TTGDYK :
Trung tâm Giám định y khoa
- TTPY :
Trung tâm Pháp y
- TCCB :
Tổ chức cán bộ
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Giám định
tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012
- Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp.
- Nghị định số
63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- Thông tư số
02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ
tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong lĩnh vực giám định pháp
y và giám định pháp y tâm thần.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
Đối tượng: Các trường hợp
miễn nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần thuộc một trong các trường
hợp quy định tại khoản 1, Điều 10 Luật Giám định tư pháp, cụ thể như sau: (1)
Không còn đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 7 của Luật này; (2) Thuộc
một trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 7 của Luật này:
a) Mất năng lực
hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
b) Đang bị truy cứu
trách nhiệm hình sự; đã bị kết án mà chưa được xoá án tích về tội phạm do vô
ý hoặc tội phạm ít nghiêm trọng do cố ý; đã bị kết án về tội phạm nghiêm
trọng, tội phạm rất nghiêm trọng, tội phạm đặc biệt nghiêm trọng do cố ý;
c) Đang bị áp dụng
biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn, đưa vào cơ sở
cai nghiện bắt buộc hoặc đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc”. (3) Bị xử lý kỷ
luật từ hình thức cảnh cáo trở lên hoặc bị xử phạt hành chính do cố ý vi phạm
quy định của pháp luật về giám định tư pháp; (4) Thực hiện một trong các hành
vi bị nghiêm cấm quy định tại Điều 6 của Luật này: “Điều 6. Các hành vi bị
nghiêm cấm: 1. Từ chối đưa ra kết luận giám định tư pháp mà không có lý do chính
đáng. 2. Cố ý đưa ra kết luận giám định tư pháp sai sự thật. 3. Cố ý kéo dài
thời gian thực hiện giám định tư pháp. 4. Lợi dụng việc thực hiện giám định
tư pháp để trục lợi. 5. Tiết lộ bí mật thông tin mà mình biết được khi tiến
hành giám định tư pháp. 6. Xúi giục, ép buộc người giám định tư pháp đưa ra
kết luận giám định tư pháp sai sự thật. 7. Can thiệp, cản trở việc thực hiện
giám định của người giám định tư pháp”.
(5) Theo đề nghị
của giám định viên tư pháp là công chức, viên chức, sĩ quan quân đội, sĩ quan
công an nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng có quyết định
nghỉ việc để hưởng chế độ hưu trí hoặc thôi việc.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Bản đề nghị miễn
nhiệm giám định viên tư pháp của cơ quan tổ chức đã đề nghị bổ nhiệm người
đó;
|
X
|
|
|
2. Văn bản giấy tờ
chứng minh giám định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 10 Luật Giám định Tư pháp;
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
02 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày làm việc
(80 giờ làm việc) kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Nộp qua đường bưu
điện hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không quy định.
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
TCCN có nhu cầu gửi
hồ sơ đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm
thần đầy đủ theo quy định tại mục 5.2 (hoặc qua bưu điện)
|
TCCN
có nhu cầu
|
Khi
có nhu cầu
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 5.2
|
B2
|
Công chức tại Trung
PVHCC tiếp nhận hồ sơ, viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho
người nộp hồ sơ; quét (scan) và chuyển về Sở Y tế xử lý
- Trường hợp từ
chối tiếp nhận: Có văn bản thông báo nêu rõ lý do trao cho người nộp hồ sơ
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
|
Công
chức Trung tâm PVHCC
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP
|
B3
|
- Cán bộ tiếp nhận
thuộc Sở Y tế tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
- Phòng chuyên môn
tiếp nhận hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
-
Cán bộ tiếp nhận Sở Y tế
-
Phòng chuyên môn
|
08
giờ làm việc
|
Hồ
sơ
|
B4
|
Chuyên viên được
phân công thụ lý tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa
hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện: Trả lại hồ sơ kèm theo hướng dẫn TCCN bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông qua Trung tâm PVHCC
Trường hợp hồ sơ bổ
sung vẫn chưa hợp lệ thì gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt yêu
cầu: tiến hành bước tiếp theo
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
16
giờ làm việc
|
Hồ
sơ
|
B5
|
- Tổng hợp, hoàn
thiện hồ sơ pháp lý, in tờ trình, dự thảo
- Chủ trì, phối hợp
với Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám
định viên pháp y tâm thần.
- Trình Lãnh đạo Sở
Y tế ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
44
giờ làm việc
|
Biên
bản họp
|
B6
|
Chuyển văn thư Văn
phòng UBND tỉnh lấy số, đóng dấu, vào sổ theo dõi
Bàn giao bộ phận
kết quả và đăng tải danh sách miễn nhiệm lên Cổng thông tin của UBND tỉnh
|
-
Văn thư VPUBND tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Quyết
định miễn nhiệm
|
B7
|
Tiếp nhận và trả
kết quả cho TCCN theo quy định
|
TTPVHCC
|
Thời
gian theo giấy hẹn
|
Sổ
theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
2.
|
|
Không có
|
7. HỒ SƠ LƯU:
TT
|
Hồ sơ lưu (bản
chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1.
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
|
- Bản đề nghị miễn
nhiệm giám định viên tư pháp của cơ quan tổ chức đã đề nghị bổ nhiệm người đó
- Văn bản giấy tờ
chứng minh giám định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 10 Luật Giám định Tư pháp
|
2.
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
Hồ sơ được lưu tại
phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư
01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận
|
18.
Thủ tục xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng
SỞ Y TẾ
AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Xét tặng giải
thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng
|
Mã hiệu: QT-01/KCB
|
Lần ban hành: 01
|
Ngày ban hành:
01/07/2022
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
Trần
Thị Đẹp
|
Lê
Bùi Thị Phụng Vân
|
Trần
Quang Hiền
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
Nhân
viên phòng Tổ chức cán bộ - Sở Y tế
|
Trưởng
phòng Tổ chức cán bộ
|
Giám
đốc Sở Y tế
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự,
trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ Xét tặng giải thưởng Đặng Văn
Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ
trong lĩnh vực Y tế dự phòng.
Cán bộ, công chức,
viên chức thuộc phòng chuyên môn được phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải
quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Y tế chịu trách nhiệm thực hiện
và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- TTHC :
Thủ tục hành chính
- PVHCC :
Phục vụ hành chính công
- TCCN :
Tổ chức cá nhân
- KCB :
Khám chữa bệnh
- TTGDYK :
Trung tâm Giám định y khoa
- TTPY :
Trung tâm Pháp y
- TCCB :
Tổ chức cán bộ
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật thi đua,
khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
2. Nghị định số
75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
3. Thông tư số
23/2020/TT-BYT ngày 02/12/2020 của Bộ Y tế quy định việc xét tặng giải thưởng
Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
Tiêu chuẩn xét tặng
cho cá nhân
1. Tiêu chuẩn
chung:
a) Trung thành với
Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, thực hiện tốt chủ trương, đường lối của
Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước;
b) Có y đức trong
sáng, là tấm gương tận tụy trong sự nghiệp phát triển nền Y tế dự phòng Việt
Nam.
2. Tiêu chuẩn cụ
thể đối với cá nhân trong ngành y tế có thành tích xuất sắc đột xuất: Có sáng
kiến, giải pháp hoặc đóng góp đặc biệt xuất sắc, nổi bật, được áp dụng hiệu
quả, rộng rãi trong lĩnh vực Y tế dự phòng.
3. Tiêu chuẩn cụ
thể đối với cá nhân trong ngành y tế có thành tích cống hiến lâu dài, có thời
gian công tác trong lĩnh vực Y tế dự phòng đủ 20 năm trở lên và đạt một trong
các tiêu chuẩn sau đây:
a) Đã được Nhà nước
phong tặng danh hiệu Thầy thuốc Ưu tú hoặc Nhà giáo ưu tú hoặc Chiến sỹ thi
đua toàn quốc và sau đó được tặng 01 bằng khen cấp bộ, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương về công tác y tế dự phòng hoặc 02 danh hiệu Chiến sỹ thi đua
cấp cơ sở trở lên;
b) Đã được tặng 01
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ hoặc 03 bằng khen cấp bộ, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương có liên quan đến lĩnh vực Y tế dự phòng trở lên và có
ít nhất 03 thành tích khoa học thuộc một trong các trường hợp sau đây: Tham
gia biên soạn sách chuyên môn; Chủ nhiệm, đồng Chủ nhiệm, nghiên cứu viên
chính hoặc Thư ký đề tài nghiên cứu khoa học, đề án, dự án khoa học, cấp cơ
sở trở lên; Sáng kiến khoa học kỹ thuật, cải tiến giáo trình, phương pháp đào
tạo trong lĩnh vực Y tế dự phòng mang lại hiệu quả cao được cấp có thẩm quyền
nghiệm thu và được sử dụng rộng rãi trong thực tế; Trưởng, Phó trưởng Ban, Ủy
viên thường trực Ban soạn thảo, Tổ trưởng, Tổ phó, Thư kí ban soạn thảo, tổ
biên tập xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật về y tế dự phòng;
c) Cá nhân thuộc
đối tượng được quy đổi thời gian công tác theo quy định tại khoản 1 và khoản
2 Điều 8 Thông tư số 23/2020/TT-BYT ngày 02/12/2020 đã được tặng từ 02 bằng
khen cấp bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan đến lĩnh vực
Y tế dự phòng trở lên;
d) Cá nhân là người
không giữ chức vụ, người lao động trực tiếp, người làm việc tại y tế cơ sở đã
được tặng 01 Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ hoặc được tặng 03 bằng khen
cấp bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên về công tác Y tế dự
phòng.
4. Tiêu chuẩn cụ
thể đối với cá nhân ngoài ngành y tế và người nước ngoài đạt một trong các
tiêu chuẩn sau đây:
a) Cá nhân ngoài
ngành y tế và người nước ngoài có thành tích, đóng góp đặc biệt xuất sắc
trong lĩnh vực Y tế dự phòng về chuyên môn kĩ thuật, truyền thông, quốc
phòng, an ninh, giáo dục sức khỏe, bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cộng
đồng, được tập thể công nhận và Bộ trưởng Bộ Y tế đánh giá cao;
b) Người có đóng
góp lớn về vật chất, tài chính, tinh thần cho lĩnh vực Y tế dự phòng;
c) Người nước ngoài
có đóng góp nổi bật cho lĩnh vực Y tế dự phòng;
d) Cá nhân có hành
động dũng cảm hoặc có thành tích đặc biệt xuất sắc trong phòng, chống và khắc
phục hậu quả dịch bệnh.
Tiêu chuẩn xét tặng
cho tổ chức
1. Tiêu chuẩn
chung: Thực hiện tốt chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật
của Nhà nước.
2. Tiêu chuẩn cụ
thể đối với tổ chức trong ngành y tế.
a) Đã được tặng 01
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ hoặc 03 bằng khen cấp bộ, tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương trở lên về lĩnh vực Y tế dự phòng;
b) Làm tốt công tác
huy động tổ chức, cá nhân tham gia phối hợp thực hiện các hoạt động trong
lĩnh vực Y tế dự phòng.
3. Tiêu chuẩn cụ
thể đối với tổ chức ngoài ngành y tế và tổ chức nước ngoài đạt một trong các
tiêu chuẩn sau đây:
a) Có thành tích,
đóng góp đặc biệt xuất sắc trong lĩnh vực Y tế dự phòng về chuyên môn kĩ
thuật, truyền thông, quốc phòng, an ninh, giáo dục sức khỏe, bảo vệ, chăm sóc
và nâng cao sức khỏe cộng đồng, được tập thể công nhận và Bộ trưởng Bộ Y tế
đánh giá cao;
b) Có đóng góp lớn
về vật chất, tài chính, tinh thần cho lĩnh vực Y tế dự phòng
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Tờ trình của đơn
vị theo mẫu số 1a quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2020/TT-BYT
ngày 02/12/2020;
|
X
|
|
|
2. Báo cáo thành
tích của tổ chức theo mẫu số 1b, cá nhân theo mẫu số 2a quy định tại Phụ lục 2
kèm theo Thông tư số 23/2020/TT-BYT ngày 02/12/2020;
|
X
|
|
|
3. Các hồ sơ liên quan
quy định tại của Thông tư số 23/2020/TT-BYT ngày 02/12/2020 (bản sao có chứng
thực), bao gồm: a) Quyết định hoặc giấy chứng nhận phong tặng danh hiệu Thầy
thuốc Ưu tú, Nhà giáo Ưu tú, Chiến sỹ thi đua toàn quốc; các danh hiệu thi
đua, hình thức khen thưởng khác có liên quan; b) Giấy chứng nhận của cơ quan
quản lý có thẩm quyền đối với sáng kiến; Quyết định, biên bản nghiệm thu đề
tài nghiên cứu khoa học; trang bìa sách có ghi tên tác giả và nhà xuất bản;
c) Quyết định thành lập Ban soạn thảo, Tổ biên tập và văn bản quy phạm pháp
luật được cấp có thẩm quyền ký ban hành; d) Văn bản xác nhận của cơ quan có
thẩm quyền hoặc các giấy tờ pháp lý chứng minh về thời gian công tác tại
chiến trường B, C, K; chiến tranh bảo vệ biên giới Tây Nam, biên giới phía
Bắc, quân tình nguyện Việt Nam tại Lào, Campuchia và biên giới, biển đảo;
vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn; đ) Văn bản đề xuất của các tổ chức
nước ngoài tại Việt Nam có tổ chức, cá nhân đề nghị xét tặng. Xác nhận của Bộ
trưởng Bộ Y tế (qua Vụ Hợp tác quốc tế) về những đóng góp, cống hiến của các
tổ chức, cá nhân nước ngoài cho lĩnh vực Y tế dự phòng Việt Nam. Các văn bản,
minh chứng về quá trình công tác, cống hiến của cá nhân công tác tại các tổ
chức nước ngoài tại Việt Nam; e) Các văn bản, tài liệu liên quan khác (Nếu
có).
|
X
|
|
|
4. Biên bản Hội
nghị cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của đơn vị theo mẫu số 1c
|
X
|
|
|
5. Biên bản kiểm
phiếu đối với tổ chức theo mẫu 1d
|
X
|
|
|
6. Biên bản kiểm
phiếu đối với cá nhân theo mẫu số 2b quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư
số 23/2020/TT-BYT ngày 02/12/2020
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
03 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
132 ngày làm việc
(1056 giờ làm việc) kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Nộp qua đường bưu
điện hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không quy định.
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
TCCN có nhu cầu gửi
hồ sơ đề nghị Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng đầy
đủ theo quy định tại mục 5.2 (hoặc qua bưu điện)
|
TCCN
có nhu cầu
|
Khi
có nhu cầu
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 5.2
|
B2
|
Công chức tại Trung
PVHCC tiếp nhận hồ sơ, viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho
người nộp hồ sơ; quét (scan) và chuyển về Sở Y tế xử lý
- Trường hợp từ
chối tiếp nhận: Có văn bản thông báo nêu rõ lý do trao cho người nộp hồ sơ
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
|
Công
chức Trung tâm PVHCC
|
08
giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/TT-VPCP
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/TT-VPCP
|
B3
|
- Cán bộ tiếp nhận
thuộc Sở Y tế tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
- Phòng chuyên môn
tiếp nhận hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
-
Cán bộ tiếp nhận Sở Y tế
-
Phòng chuyên môn
|
24
giờ làm việc
|
Hồ
sơ
|
B4
|
Chuyên viên được
phân công thụ lý tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa
hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện: Trả lại hồ sơ kèm theo hướng dẫn TCCN bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông qua Trung tâm PVHCC
Trường hợp hồ sơ bổ
sung vẫn chưa hợp lệ thì gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt yêu
cầu: tiến hành bước tiếp theo
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
40
giờ làm việc
|
Hồ
sơ
|
B5
|
- Tổng hợp, hoàn
thiện hồ sơ pháp lý gửi Hội đồng cấp cơ sở
- Hội đồng cấp cơ
sở tiến hành xét chọn đối với các tổ chức, cá nhân đủ tiêu chuẩn và gửi hồ sơ
đề nghị xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực y tế dự phòng về
thường trực hội đồng cấp Bộ.
- Tổng hợp kết quả,
gửi hồ sơ về Hội đồng cấp Bộ xem xét quyết định (nếu đủ tiêu chuẩn)
|
Hội
đồng cấp cơ sở thụ lý hồ sơ
|
280
giờ làm việc
|
Biên
bản họp
|
B6
|
Chuyển văn thư Văn
phòng Sở lấy số, đóng dấu, vào sổ theo dõi
Bàn giao bộ phận kết
quả và TTPVHCC
Chuyển Hồ sơ gửi về
Hội đồng cấp Bộ xem xét quyết định (nếu đủ tiêu chuẩn)
|
-
Văn thư Văn phòng Sở
|
08
giờ làm việc
|
Quyết
định, Bằng chứng nhận, Biểu trưng
|
B7
|
Tiếp nhận và trả
kết quả cho TCCN theo quy định
|
TTPVHCC
|
Thời
gian theo giấy hẹn (696 giờ làm việc)
|
Sổ theo dõi hồ sơ -
mẫu số 06/TT01/2018/TT-VPCP
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
|
|
Mẫu hồ sơ của các
đơn vị trình Hội đồng cấp cơ sở
|
1
|
Mẫu
số 1a
|
Tờ trình của đơn vị
|
2
|
Mẫu
số 1b
|
Báo cáo thành tích
tổ chức
|
3
|
Mẫu
số 1c
|
Biên bản họp hội
nghị cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
|
4
|
Mẫu
số 1d
|
Biên bản kiểm phiếu
của đơn vị
|
|
|
Mẫu hồ sơ của các
đơn vị trình Hội đồng cấp cơ sở
|
5
|
Mẫu
số 1a
|
Tờ trình của đơn vị
|
6
|
Mẫu
số 2a
|
Báo cáo thành tích
cá nhân
|
7
|
Mẫu
số 1c
|
Biên bản họp hội
nghị cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
|
8
|
Mẫu
số 2b
|
Biên bản kiểm phiếu
cá nhân
|
9
|
Mẫu
số 2c
|
Danh sách các cá
nhân đề nghị xét tặng Giải thưởng (kèm Tờ trình).
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu
bao gồm các thành phần sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản
chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1
|
Thành phần hồ sơ
theo mục 5.2
|
2
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
Hồ sơ được lưu tại
phòng chuyên môn. Các mẫu theo cơ chế một cửa quy định tại thông tư
01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận tiếp nhận
|
Mẫu
số 1a:
Tờ trình của đơn vị đề nghị xét tặng cho tổ
chức, cá nhân
CƠ QUAN CHỦ QUẢN:
………..
ĐƠN VỊ: …………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../TTr-…….
|
………, ngày …… tháng
….. năm ……
|
TỜ
TRÌNH
Về
việc đề nghị xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ cho tổ chức, cá nhân
Kính
gửi: Hội đồng cấp cơ sở xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ.
Căn cứ Thông tư số
23/2020/TT-BYT ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định việc
xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng;
Căn cứ kết quả Hội
nghị cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của đơn vị…………………. ngày…....
tháng …… năm ……..;
Xét thành tích đã đạt
được của (tên tổ chức, cá nhân) …………………………;
(Báo cáo tóm tắt quá
trình xét chọn của đơn vị)
Căn cứ kết quả kiểm phiếu,
(Tên đơn vị) …………………………………….. đề nghị Hội đồng cấp cơ sở xem xét, trình Hội
đồng cấp Bộ xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ cho các tổ chức, cá nhân sau
đây:……………………………………………………………………………………….
……..…………………………………………….…………..…………………..…………………..
(Xin gửi kèm theo:
Biên bản Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của đơn vị; Biên
bản kiểm phiếu; Báo cáo thành tích của tổ chức, cá nhân và các tài liệu minh
chứng liên quan).
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- Lưu: ...
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 1b:
Báo cáo thành tích của tổ chức đề nghị xét
tặng
CƠ QUAN CHỦ QUẢN:
………..
ĐƠN VỊ: …………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày …… tháng
….. năm ……
|
BÁO
CÁO THÀNH TÍCH CỦA TỔ CHỨC
Đề
nghị xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ
(tên
tổ chức):
……………………………….
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Chức năng, nhiệm
vụ được giao
2. Tình hình tổ chức,
nhân lực
3. Những thuận lợi,
khó khăn liên quan đến việc thực hiện nhiệm vụ của đơn vị
II. NHỮNG THÀNH TÍCH
CHỦ YẾU CỦA TỔ CHỨC TRONG CÔNG TÁC Y TẾ DỰ PHÒNG:
Căn cứ vào nhiệm vụ được
giao và tiêu chuẩn quy định tại Thông tư số 23/2020/TT-BYT ngày 02 tháng 12 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế, nêu rõ những thành tích đã đạt được theo các nội
dung sau:
1. Hoàn thành vượt
mức chỉ tiêu thi đua và nhiệm vụ được giao, thể hiện là đơn vị tiêu biểu xuất
sắc trong công tác y tế dự phòng.
2. Những nhân tố mới,
mô hình mới tiêu biểu cho lĩnh vực công tác, vùng, miền và ngành học tập.
3. Thành tích trong
việc huy động tổ chức, cá nhân tham gia công tác y tế dự phòng.
4. Đoàn kết nội bộ,
công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng và các tệ nạn xã
hội.
* Chú ý: Cần nêu được
tính chủ động khắc phục mọi khó khăn, áp dụng khoa học công nghệ, sáng kiến cải
tiến kỹ thuật trong công tác chuyên môn kỹ thuật, quản lý để nâng cao hiệu quả
công tác.
III. NHỮNG HÌNH THỨC
KHEN THƯỞNG TỔ CHỨC ĐÃ ĐẠT ĐƯỢC:
Nêu những hình thức
khen thưởng của đơn vị đã đạt được theo cấp độ từ cao đến thấp, ghi rõ số Quyết
định, cấp khen thưởng, năm được khen thưởng.
IV. ĐỀ NGHỊ:
Hội đồng cấp cơ sở
xem xét, trình Hội đồng cấp Bộ xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực
Y tế dự phòng.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 1c:
Biên bản hội nghị cán bộ, công chức, viên
chức, người lao động
CƠ QUAN CHỦ QUẢN:
………..
ĐƠN VỊ: …………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày …… tháng
….. năm ……
|
BIÊN
BẢN
Hội
nghị cán bộ, công chức, viên chức, người lao động đề nghị xét tặng “Giải thưởng
Đặng Văn Ngữ”
Hội nghị tiến hành
họp hồi…..... giờ ……... phút, ngày ……./ ..…../ ……….. tại ………………………………………………………………………………………………………..
I. THÀNH PHẦN:
1. Đ/c
…………………………………….. Chủ trì Hội nghị
2. Đ/c
…………………………………….. Thư ký Hội nghị
……………………………………..……………………………………..………………………….
…………………………………………………..…………………………………………………...
3. Tổng số cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động của đơn vị:………………………
- Số cán bộ, công
chức, viên chức, người lao động tham dự họp…………….. người;
- Số cán bộ, công
chức, viên chức, người lao động vắng mặt …………….. người; lý do vắng ………………
II. NỘI DUNG HỌP:
1. Xem xét, đánh giá
đối với cá nhân
Đánh giá thành tích
của cá nhân ……… đề nghị xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ.
- Đ/c …………… Chủ trì
Hội nghị báo cáo nội dung yêu cầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện việc xét
tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ.
- Đ/c …………. báo cáo
bản thành tích của cá nhân ……………………. đề nghị xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ.
- Hội nghị cho ý
kiến: …………………………………….
- Hội nghị tiến hành
bỏ phiếu (có biên bản kiểm phiếu đính kèm)
- Chủ trì Hội nghị
kết luận: cá nhân ………..……………….. đủ tiêu chuẩn theo quy định, giao cho
……………………………. hoàn chỉnh Hồ sơ theo quy định trình Hội đồng cấp cơ sở xem xét và
tiến hành các bước tiếp theo.
2. Xem xét, đánh giá
đối với tổ chức
Đánh giá thành tích
của tổ chức ……… đề nghị xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ.
- Đ/c …………… Chủ trì
Hội nghị báo cáo nội dung yêu cầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện việc xét
tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ.
- Đ/c …………. báo cáo
bản thành tích của tổ chức ……………………. đề nghị xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ.
- Hội nghị cho ý
kiến: …………………………………….
- Hội nghị tiến hành
bỏ phiếu (có biên bản, kết quả kiểm phiếu đính kèm)
- Chủ trì Hội nghị
kết luận: Tổ chức, cá nhân ………..……………….. đủ tiêu chuẩn theo quy định, giao cho
……………………………. hoàn chỉnh Hồ sơ theo quy định trình Hội đồng cấp cơ sở xem xét và
tiến hành các bước tiếp theo.
Cuộc họp kết thúc hồi
……. giờ …….. phút, ngày ……./ ……../ ………….
THƯ KÝ
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
CHỦ TỌA
(Ký
tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 1d:
Biên bản kiểm phiếu của đơn vị đối với tổ
chức
CƠ QUAN CHỦ QUẢN:
………..
ĐƠN VỊ: …………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày …… tháng
….. năm ……
|
BIÊN
BẢN KIỂM PHIẾU TỔ CHỨC
Xét
tặng “Giải thưởng Đặng Văn Ngữ”
(tên
đơn vị) ………………………………………………………………
1. Hội nghị cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động ngày ……/ ……/………. để bầu (tên tổ chức)
…………….. đủ tiêu chuẩn xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ.
2. Số thành viên được
bầu vào Ban kiểm phiếu …………. người, gồm các ông (bà) có tên sau:
- Trưởng Ban kiểm
phiếu: ……………………………
- Các ủy viên:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
4. Tổng số cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động tham gia cuộc họp ……………. người.
- Số cán bộ, công
chức, viên chức, người lao động tham gia bỏ phiếu …………… người.
- Số cán bộ, công
chức, viên chức, người lao động không tham gia bỏ phiếu ……….. người.
Lý do
………………………………………………………………………………………………..
- Số phiếu phát
ra:………… phiếu.
- Số phiếu thu về:
……………… phiếu.
- Số phiếu hợp lệ:
………………. phiếu
- Số phiếu không hợp
lệ: ………………. phiếu.
5. Tên tổ chức đề
nghị được xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ:
-
………………………………………………………………………………………………………
-
………………………………………………………………………………………………………
-
………………………………………………………………………………………………………
6. Kết quả kiểm phiếu
bầu các tổ chức (tên tổ chức): (Xếp theo thứ tự số phiếu đồng ý từ cao xuống
thấp).
STT
|
Tên
tổ chức (1)
|
Số
phiếu đồng ý (2)
|
Tỷ
lệ % (3)
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
Số tổ chức đạt trên
50% số phiếu đồng ý trở lên trên tổng số cán bộ, công chức, viên chức, người
lao động tham gia là ……….. người, từ số thứ tự 1 đến ………. như sau:
1.
……………………………………………………………………………………………………..
2. ……………………………………………………………………………………………………..
3. ……………………………………………………………………………………………………..
CÁC ỦY VIÊN BAN
KIỂM PHIẾU
(Ký,
ghi rõ họ tên từng người)
|
TRƯỞNG BAN KIỂM
PHIẾU
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
Ghi chú:
- Cột 2: Phiếu đồng ý
ghi con số tuyệt đối. Ví dụ 10: 15.
- Cột 3: Ghi dưới
dạng phân số. Tử số là số phiếu đồng ý, mẫu số là tổng số cán bộ, công chức,
viên chức, người lao động của đơn vị có mặt bỏ phiếu. Ví dụ 9/10; 12/15.
Mẫu
số 2b:
Biên bản kiểm phiếu của đơn vị đối với cá
nhân
CƠ QUAN CHỦ QUẢN:
………..
ĐƠN VỊ: …………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày …… tháng
….. năm ……
|
BIÊN
BẢN KIỂM PHIẾU CÁ NHÂN
Xét
tặng “Giải thưởng Đặng Văn Ngữ”
(tên
đơn vị) ……………………
1. Hội nghị cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động của (đơn vị)……………họp ngày ……/ ……/ ………. để
bầu các cá nhân đủ tiêu chuẩn xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ.
2. Số thành viên được
bầu vào Ban kiểm phiếu …………. người, gồm các ông (bà) có tên sau:
- Trưởng Ban kiểm
phiếu: ……………………………
- Các ủy viên:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Tổng số cán bộ, công chức,
viên chức, người lao động của đơn vị:……………
- Số cán bộ, công
chức, viên chức, người lao động tham gia bỏ phiếu:………………..
- Số phiếu phát
ra:………… phiếu.
- Số phiếu thu về:
……………… phiếu.
- Số phiếu hợp lệ:
………………. phiếu.
- Số phiếu không hợp
lệ: ………………. phiếu.
5. Kết quả kiểm phiếu
bầu: (Xếp theo thứ tự số phiếu đồng ý từ cao xuống thấp).
STT
|
Họ
và tên
(1)
|
Năm
sinh
|
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác (4)
|
Số
phiếu đồng ý (5)
|
Tỷ
lệ
%
(6)
|
Nam
(2)
|
Nữ
(3)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
Số cá nhân đạt trên
50% số phiếu đồng ý trở lên trên tổng số cán bộ, công chức, viên chức, người
lao động tham dự Hội nghị là ……….. người, từ số thứ tự 1 đến ………. như sau:
1.
…………………………………………………………………………………………………….
2.
…………………………………………………………………………………………………….
CÁC ỦY VIÊN BAN
KIỂM PHIẾU
(Ký,
ghi rõ họ tên từng người)
|
TRƯỞNG BAN KIỂM PHIẾU
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
Ghi chú:
- Cột (5): Phiếu đồng
ý ghi con số tuyệt đối. Ví dụ 10; 15.
- Cột (6): Ghi dưới
dạng phân số. Tử số là số phiếu đồng ý, mẫu số là tổng số cán bộ, công chức,
viên chức, người lao động của đơn vị có mặt bỏ phiếu. Ví dụ 9/10; 12/15.