VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
- 120 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 05 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 07 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A.
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
A1.
|
Di sản văn hóa
|
1.
|
2.001631.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
9
|
Cổng dịch
vụ công trực tuyến của
tỉnh hoặc
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
công tỉnh Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0
|
Quyết định
số 3638/QĐ-
BVHTTDL
ngày 27/11/2023
của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2.
|
1.003838.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm di
sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
10
|
0
|
Quyết định
số 3684/QĐ-
BVHTTDL
ngày 27/12/2022
của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
3.
|
2.001613.000.00.00.H54
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
9
|
0
|
4.
|
1.003793.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
18
|
0
|
5.
|
2.001591.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
3
|
0
|
6.
|
1.003738.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
18
|
0
|
7.
|
1.003646.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng
cấp
tỉnh, ban
hoặc trung tâm quản lý di tích
|
80
|
0
|
8.
|
1.003835.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
80
|
0
|
Quyết định số 3638/QĐ- BVHTTDL ngày 27/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
9.
|
1.001106.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
9
|
0
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
10.
|
1.001123.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
3
|
0
|
11.
|
1.001822.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
3
|
0
|
12.
|
1.002003.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
3
|
0
|
13.
|
1.003901.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
9
|
0
|
14.
|
2.001641.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
3
|
0
|
A2.
|
Điện ảnh
|
15.
|
1.011454.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép phân loại
phim
|
9
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0
|
Quyết định số 261/QĐ- BVHTTDL ngày 15/02/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
A3.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
16.
|
1.001833.000.00.00.H54
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
|
4
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
17.
|
1.001809.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
4
|
0
|
18.
|
1.001778.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
4
|
0
|
19.
|
1.001755.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
- Xin ý kiến Bộ: 12
- Không xin ý kiến Bộ: 4
|
0
|
20.
|
1.001738.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
4
|
0
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
21.
|
1.001704.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
4
|
0
|
Quyết định số 12/QĐ- BVHTTDL ngày 04/01/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
22.
|
1.001671.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
4
|
0
|
23.
|
1.001229.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
4 (08 ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
24.
|
1.001211.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
4 (08 ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)
|
0
|
25.
|
1.001191.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
4 (08 ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)
|
0
|
26.
|
1.001182.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
4 (08 ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)
|
0
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
27.
|
1.001147.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
|
4 (08 ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)
|
0
|
A4.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
28.
|
1.009397.000.00.00.H54
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
3
|
Cổng dịch
vụ công trực tuyến của
tỉnh hoặc
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
công tỉnh
|
- Từ 1 Đến 50 phút: 1.500.000 đồng
- Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000 đồng
- Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000 đồng
- Từ 151 đến 200 :
3.500.000 đồng
- Từ 201 phút trở
lên
5.000.000 đồng
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và
Du lịch
|
29.
|
1.009398.000.00.00.H54
|
Thủ tục tổ
chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý
(không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công
lập
có chức năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương)
|
9
|
0
|
|
30.
|
1.009399.000.00.00.H54
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
9
|
0
|
Quyết định
số 3684/QĐ-
BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn
hóa, Thể thao
và
Du lịch
|
31.
|
1.009403.000.00.00.H54
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
3
|
0
|
A5.
|
Văn hóa cơ sở
|
32.
|
1.003676.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
12
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
33.
|
1.003654.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
9
|
0
|
34.
|
1.001008.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường
|
3
|
- Tại các thành
phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị
xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là
10.000.000 đồng/giấy
|
35.
|
1.000922.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
2
|
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
36.
|
1.004645.000.00.00.H54
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
9
|
0
|
37.
|
1.004650.000.00.00.H54
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
3
|
0
|
Quyết định số 3808/QĐ-
|
38.
|
1.004639.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
3.000.000 đồng/ Giấy phép
|
BVHTTDL ngày 11/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
39.
|
1.004666.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
6
|
1.500.000 đồng/ Giấy phép
|
40.
|
1.004662.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
6
|
1.500.000 đồng/ Giấy phép
|
A6.
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
41.
|
1.003784.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
- 2 ngày làm việc
- Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10
ngày làm việc.
- Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12
(mười hai) ngày làm việc.
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
42.
|
1.003743.000.00.00.H54
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
6
|
0
|
43.
|
2.001496.000.00.00.H54
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
4
|
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm
định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối
đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm
định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
|
Quyết định số 3698/QĐ- BVHTTDL ngày 01/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
44.
|
1.003560.000.00.00.H54
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
6
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí
tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời
gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí
tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời
gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu
khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức
phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá
7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức
phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá
9.000.000 đồng/chương trình.
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
A7.
|
Thi đua khen thưởng
|
45.
|
1.001376.000.00.00.H54
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
"Nghệ sĩ nhân dân"
|
03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9.
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
46.
|
1.001108.000.00.00.H54
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
"Nghệ sĩ ưu tú"
|
03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9.
|
0
|
47.
|
1.001032.000.00.00.H54
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
"Nghệ nhân nhân dân" trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
Quyết định số 305/QĐ- BVHTTDL ngày 05/02/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
48.
|
1.000971.000.00.00.H54
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
"Nghệ nhân ưu tú" trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0
|
49.
|
1.000871.000.00.00.H54
|
Thủ tục xét tặng "Giải
thưởng Hồ Chí Minh" về văn học, nghệ thuật
|
Được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc
khánh 2 tháng 9
|
0
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
50.
|
1.000564.000.00.00.H54
|
Thủ tục xét tặng "Giải
thưởng Nhà nước" về văn học, nghệ thuật
|
Được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc
khánh 2 tháng 9
|
0
|
A.8
|
Thư viện
|
51.
|
1.008895.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
9
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0
|
Quyết định số 4005/QĐ- BVHTTDL ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
52.
|
1.008896.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại
học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có
phục vụ người Việt Nam
|
9
|
0
|
53.
|
1.008897.000.00.00.H54
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
9
|
0
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
A9.
|
Gia đình
|
54.
|
1.012080.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lần đầu giấy chứng
nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
|
6
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0
|
Quyết định số 3657/QĐ- BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
55.
|
1.012081.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
|
1,5
|
0
|
56.
|
1.012082.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
|
6
|
0
|
B.
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
57.
|
1.002445.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
4
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chưa quy định
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
58.
|
1.002396.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
4
|
Chưa quy định
|
59.
|
1.003441.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
3
|
Chưa quy định
|
60.
|
1.000983.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
3
|
Chưa quy định
|
61.
|
1.002022.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
6
|
0
|
62.
|
1.002013.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
6
|
0
|
63.
|
1.001782.000.00.00.H54
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
6
|
0
|
64.
|
1.000953.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
- Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số 50/2016/NQ -HĐND
|
65.
|
1.000936.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
66.
|
1.000920.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
67.
|
1.001195.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
68.
|
1.000904.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
4
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái Bình
|
69.
|
1.000883.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
4
|
1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
70.
|
1.000863.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
71.
|
1.000847.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
72.
|
1.000830.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
73.
|
1.000814.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
- Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số 50/2016/NQ- HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái
Bình
|
74.
|
1.000644.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
4
|
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
75.
|
1.000842.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
4
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
- Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số 50/2016/NQ- HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái
Bình
|
76.
|
1.005163.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
77.
|
2.002188.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
78.
|
1.000594.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
79.
|
1.000560.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
80.
|
1.000544.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
81.
|
1.001213.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
4
|
1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
82.
|
1.000518.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
4
|
1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
83.
|
1.000501.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
84.
|
1.000485.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
85.
|
1.005357.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
4
|
1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
|
86.
|
1.001801.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
4
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
- Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số 50/2016/NQ -HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái
Bình
|
87.
|
1.001500.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
88.
|
1.005162.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
89.
|
1.001517.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
90.
|
1.001527.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
4
|
1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
91.
|
1.001056.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
4
|
1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận
|
C
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
C1.
|
Lữ hành
|
92.
|
1.004528.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
18
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
93.
|
2.001628.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
6
|
3.000.000 đồng/ Giấy phép
|
Quyết định số 134/QĐ- BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
94.
|
2.001616.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
3
|
1.500.000 đồng/ Giấy phép
|
95.
|
2.001622.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
3
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
2.000.000 đồng/ Giấy phép
|
96.
|
2.001611.000.00.00.H54
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
3 (trong 03 ngày Sở VHTTDL có văn bản gửi Ngân hàng)
|
0
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
97.
|
2.001589.000.00.00.H54
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
0
|
98.
|
1.003742.000.00.00.H54
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
0
|
99.
|
1.001837.000.00.00.H54
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
3
|
0
|
100.
|
1.001440.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
6
|
200.000 đồng/Thẻ
|
Quyết định số 134/QĐ- BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
101.
|
1.004605.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
6
|
0
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
102.
|
1.003717.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
- 04 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD phù hợp
- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD không
phù hợp.
|
|
3.000.000 đồng/ Giấy phép
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
103.
|
1.003240.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
3
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
1.500.000 đồng/ Giấy phép
|
104.
|
1.003275.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
3
|
1.500.000 đồng/ Giấy phép
|
105.
|
1.005161.000.00.00.H54
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
- 03 ngày trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung không dẫn đến VPĐD
có nội dung hoạt động không phù hợp
- 07 ngày làm việc trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung dẫn đến
VPĐD có nội dung hoạt động không phù hợp.
|
1.500.000 đồng/ Giấy phép
|
106.
|
1.003002.000.00.00.H54
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
3
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
1.500.000 đồng/ Giấy phép
|
Quyết định số 134/QĐ- BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
107.
|
1.004628.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
9
|
650.000 đồng/Thẻ
|
108.
|
1.004623.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
9
|
650.000 đồng/Thẻ
|
109.
|
1.001432.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
6
|
650.000 đồng/Thẻ
|
110.
|
1.004614.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
6
|
650.000 đồng/Thẻ đối với hướng dẫn viên du lịch quốc tế, nội địa;
200.000 đồng/Thẻ đối với hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
111.
|
1.003490.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
34
|
0
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
C2.
|
Dịch vụ du lịch khác
|
112.
|
1.004551.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
12
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
1.000.000 đồng/Hồ sơ
|
Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
113.
|
1.004503.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
12
|
1.000.000 đồng/Hồ sơ
|
114.
|
1.001455.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
12
|
1.000.000 đồng/Hồ sơ
|
115.
|
1.004580.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
12
|
1.000.000 đồng/Hồ sơ
|
116.
|
1.004572.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
12
|
1.000.000 đồng/Hồ sơ
|
117.
|
1.004594.000.00.00.H54
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: Hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
18
|
- Hạng 1sao, 2 sao: 1.500.000 đồng
- Hạng 3 sao: 2.000.000 đồng/Hồ sơ
|
D.
|
LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
118.
|
1.006412.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành
lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
9
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0
|
Quyết định số 4184/QĐ- BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
119.
|
1.001082.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
0
|
120.
|
1.001091.000.00.00.H54
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|