|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1874/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
Số hiệu:
|
1874/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1874/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 13
tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 34/TTr-SCT ngày 07/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế thủ tục số: 1, 2, 3,
4, 5, 6 mục I và thủ tục số 10, 11, 12 mục XI Danh mục thủ tục hành chính ban
hành kèm theo Quyết định số 2951/QĐ- UBND ngày 03/11/2017; thủ tục hành chính
tại mục I, mục II phần A và thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 phần B Danh mục thủ
tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 12/4/2018; thủ
tục hành chính số 1, 2, 19 mục II phần A Danh mục thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 2950/QĐ-UBND ngày 07/11/2018; thủ tục số: 1, 2 phần A
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 16/4/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
7 mục XII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
2951/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC,Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công Thương (báo cáo);
- CT, các PCT;
- CVP, các PCVP;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Chuyên viên: KT4; NC-KSTTHC;
- Lưu: VT, NC4 (B.37b).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực An toàn thực
phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
05 ngày làm việc, kể từ khi
có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
- Cơ sở Kinh doanh thực phẩm:
1.000.000 đồng/lần/cơ sở;
- Cơ sở Sản xuất thực phẩm:
3.000.000 đồng/lần/cơ sở;
|
- Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư 43/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm và
phụ lục kèm theo.
- Quyết định số 542/QĐ-UBND
ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân công trách nhiệm quản lý
nhà nước về an toàn thực phẩm cho các Sở và UBND cấp huyện, xã trên địa bàn
tỉnh Phú Thọ.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
+ Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc;
+Trường hợp cơ sở thay đổi
địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi
Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định
thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc;
+ Trường hợp cơ sở thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
- Kinh doanh thực phẩm:
1.000.000 đồng/lần/cơ sở;
- Sản xuất thực phẩm:
3.000.000 đồng/lần/cơ sở;
|
- Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư 43/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm và
phụ lục kèm theo.
- Quyết định số 542/QĐ-UBND
ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân công trách nhiệm quản lý
nhà nước về an toàn thực phẩm cho các Sở và UBND cấp huyện, xã trên địa bàn
tỉnh Phú Thọ.
|
II. Lĩnh vực lưu thông
hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực thành phố, thị xã :
1.200.000 đồng
- Khu vực khác: 600.000 đồng
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ- CP.
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực thành phố, thị xã :
1.200.000 đồng
- Khu vực khác: 600.000 đồng
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ- CP.
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực thành phố, thị xã :
1.200.000 đồng
- Khu vực khác: 600.000 đồng
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ- CP.
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013
của Chinh phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực thành phố, thị xã :
1.200.000 đồng
- Khu vực khác: 600.000 đồng
|
- Luật phòng chống tác hại
của rượu bia.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực thành phố, thị xã :
1.200.000 đồng
- Khu vực khác: 600.000 đồng
|
- Luật phòng chống tác hại
của rượu bia.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
- 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp do hết thời hạn hiệu lực)
- 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp do bị mất hoặc bị hỏng)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng
- Khu vực khác: 600.000 đồng
|
- Luật phòng chống tác hại
của rượu bia.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
III. Lĩnh vực Công nghiệp
tiêu dùng
|
1
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực thành phố, thị xã :
1.200.000 đồng
- Khu vực khác: 600.000 đồng
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013
của Chinh phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực thành phố, thị xã :
1.200.000 đồng
- Khu vực khác: 600.000 đồng
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ- CP.
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chinh
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác
hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
- Khu vực thành phố, thị xã :
1.200.000 đồng
- Khu vực khác: 600.000 đồng
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013
của Chinh phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
2.200.000 đồng
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ- CP.
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chinh
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác
hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu,
giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
2.200.000 đồng
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ- CP.
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013
của Chinh phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu,
giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
2.200.000 đồng
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ- CP.
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013
của Chinh phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu,
giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
2.200.000 đồng
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
- Thông tư 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu,
giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
2.200.000 đồng
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
- Thông tư 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu,
giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
- 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp do hết thời hạn hiệu lực)
- 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp do bị mất hoặc bị hỏng)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
2.200.000 đồng
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
- Thông tư 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu,
giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
IV. Lĩnh vực hóa chất
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
-ĐT: 02102.222.555
|
1.200.000 đồng
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Hóa chất Nghị định số 113/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
600.000 đồng
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Hóa chất Nghị định số 113/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
-ĐT: 02102.222.555
|
600.000 đồng
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Hóa chất Nghị định số 113/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
1.200.000 đồng
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Hóa chất Nghị định số 113/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
600.000 đồng
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Hóa chất Nghị định số 113/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
600.000 đồng
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Hóa chất Nghị định số 113/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
V. Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
- Thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/ lần thẩm định
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Địa chỉ: Số 398, Trần Phú,
Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
- ĐT: 02102.222.555
|
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
B-BCT-263582-TT
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công thương.
|
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1874/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
703
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|