|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1847/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1847/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 19
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng
6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2183/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi,
bổ sung; thay thế và bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 643/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND
cấp huyện tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 1224/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay
thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1450/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế; thủ tục hành
chính đính chính tên và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính ban hành mới, thay thế, đính chính tên trong lĩnh vực tài nguyên
nước, lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2915/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng
sản và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay
thế lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 306/TTr-STNMT ngày 18 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ
tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành tài nguyên và môi trường tỉnh
Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Cấp tỉnh:
- Ban hành mới: 06 thủ tục hành chính,
gồm các mã thủ tục: 1.012500, 1.012501,
1.012502, 1.012503, 1.012504, 1.012505.
- Sửa đổi, bổ sung: 11 thủ tục hành chính, gồm:
+ 03 thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết
định số 2183/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới;
sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, các mã thủ tục: 1.004283, 1.009669, 2.001770.
+ 01 thủ tục
hành chính đã được ban hành tại Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, mã thủ tục: 1.004253.
+ 05 thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết
định số 1450/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, các mã thủ tục: 1.004122, 1.004211,
1.004223, 1.004228, 1.004232.
+ 01 thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết
định số 1992/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế; thủ
tục hành chính đính chính tên và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, đính chính tên trong lĩnh vực tài
nguyên nước, lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai, mã thủ tục: 1.011516.
+ 01 thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết
định số 2915/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước,
lĩnh vực khoáng sản và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính thay thế lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường, mã thủ tục: 2.001738.
- Thay thế 06 thủ tục hành chính,
gồm:
+ 01 thủ tục hành chính đã được ban
hành tại Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai, mã thủ tục: 1.001740.
+
03 thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định số Quyết định số 1450/QĐ-UBND
ngày 20/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường, các mã thủ tục: 2.001850,
1.004179, 1.004167.
+
02 thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định số 1992/QĐ-UBND
ngày 17/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế; thủ tục hành chính đính
chính tên và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
ban hành mới, thay thế, đính chính tên trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực
đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp
huyện tỉnh Đồng Nai, mã thủ tục: 1.000824, 1.011518.
- Bãi bỏ: 01 thủ tục hành chính đã
được ban hành tại Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/thay thế; thủ tục hành chính đính chính tên và quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, đính
chính tên trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai, mã thủ
tục: 1.011517.
2. Cấp huyện: Thay thế 02
thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 04/4/2023
của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai, mã thủ
tục: 1.001662, 1.001645.
(Danh
mục thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện
hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 7 năm 2024.
Các thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước được công bố tại các Quyết định số: 2183/QĐ-UBND ngày
30/6/2021, 643/QĐ-UBND ngày 04/4/2023, 1224/QĐ-UBND ngày 26/5/2023,
1450/QĐ-UBND ngày 20/6/2023, 1992/QĐ-UBND ngày 17/8/2023, 2915/QĐ-UBND ngày
17/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành; Các nội
dung khác tại các Quyết định này vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi
trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND cấp huyện và các cơ quan,
đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục
hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; địa phương; triển khai tiếp nhận và
xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây
dựng, điều chỉnh quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định này làm cơ sở để Sở Thông tin và Truyền thông triển
khai thực hiện cấu hình, cập nhật quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên
phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật nội dung thủ tục
hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và
các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành
chính đã được công bố trên Cổng dịch vụ công của tỉnh để
công khai; cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính đã được công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh (Phần mềm một cửa điện tử - Egov) theo quy định. Thực hiện cấu hình, tích
hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc
gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài nguyên và Môi trường,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND
cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Q. Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND
tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đồng Nai; Đài PT- TH
Đồng Nai;
- Tổng đài DVC 1022 (phối hợp công
khai);
- Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG
NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý (Sửa đổi, bổ sung)[[1]]
|
Ghi chú[[2]]
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
|
1
|
1.012500
|
Tạm dừng hiệu lực
giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
23 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
2
|
1.012501
|
Trả lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
3
|
1.012502
|
Đăng ký sử dụng mặt
nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
14 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
4
|
1.012503
|
Lấy ý kiến về
phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
30 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTNMT .
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
5
|
1.012504
|
Lấy ý kiến về kết
quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
30 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTNMT .
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
1.012505
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận
hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê
duyệt tiền cấp quyền
|
26 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
II
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
1
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
45 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật.
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
- Nộp trực tiếp:
+ 2.500.000 đồng:
Đối với Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm.
+ 7.500.000 đồng:
Đối với Đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3
đến dưới 3.000m3/ngày đêm.
- Nộp trực tuyến:
+ 1.250.000 đồng:
Đối với Đề án thiết kế giếng có lưu lượng
nước dưới 200m3/ngày đêm.
+ 3.750.000 đồng: Đối với Đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước
từ 200m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
- Nghị quyết số
16/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
2
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
38 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
- Nộp trực tiếp:
+ 2.000.000 đồng:
Đề án, Báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung thiết kế giếng thăm dò nước dưới
đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm.
+ 6.000.000 đồng:
Đề án, Báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác nước
dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
- Nộp trực tuyến:
+ 1.000.000 đồng:
Đề án, Báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung thiết kế giếng thăm dò nước dưới
đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm.
+ 3.000.000 đồng:
Đề án, Báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác nước
dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
- Nghị quyết số
16/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
3
|
1.004223
|
Cấp
giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
45 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
- Nộp trực tiếp:
+ 2.500.000 đồng:
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng có lưu lượng dưới 200m3/ngày
đêm.
+ 7.500.000 đồng:
Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng
nước từ 200m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm.
+ 2.500.000 đồng:
Đối với báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất trường hợp công trình khai
thác đang hoạt động có lưu lượng nước dưới
200m3/ngày đêm.
+ 7.500.000 đồng:
Đối với báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất trường hợp công trình khai
thác đang hoạt động có lưu lượng nước từ
200m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm.
- Nộp trực tuyến:
+ 1.250.000 đồng:
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng có lưu lượng dưới 200m3/ngày
đêm.
+ 3.750.000 đồng:
Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng
nước từ 200m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm.
+ 1.250.000 đồng:
Đối với báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất trường hợp công trình khai
thác đang hoạt động có lưu lượng nước dưới
200m3/ngày đêm.
+ 3.750.000 đồng:
Đối với báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất trường hợp công trình khai
thác đang hoạt động có lưu lượng nước từ
200m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
- Nghị quyết số
16/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
4
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất
đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
38 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
- Nộp trực tiếp:
+ 2.000.000 đồng: Đề án, báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm.
+ 6.000.000 đồng: Đề án, báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm.
- Nộp trực tuyến:
+ 1.000.000 đồng: Đề án, báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm.
+ 3.000.000 đồng: Đề án, báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm.
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
- Nghị quyết số
16/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
5
|
1.004122
|
Cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
24 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích .
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
- Nộp trực tiếp:
+ 2.500.000 đồng:
Đối với quy mô nhỏ
+ 7.500.000 đồng:
Đối với quy mô vừa.
- Nộp trực tuyến:
+ 1.250.000 đồng:
Đối với quy mô nhỏ
+ 3.750.000 đồng:
Đối với quy mô vừa.
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
- Nghị quyết số
16/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
6
|
2.001738
|
Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
17 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
- Nộp trực tiếp:
+ 2.000.000 đồng:
Đối với quy mô nhỏ
+ 6.000.000 đồng:
Đối với quy mô vừa.
- Nộp trực tuyến:
+ 1.000.000 đồng:
Đối với quy mô nhỏ
+ 3.000.000 đồng:
Đối với quy mô vừa
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
- Nghị quyết số
16/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
7
|
1.004253
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
8
|
1.009669
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
26 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
9
|
2.001770
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
45 ngày hoặc
38 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
10
|
1.004283
|
Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
21 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.sản
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
11
|
1.011516
|
Đăng ký khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển
|
14 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
III
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ
|
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm nộp hồ sơ
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định TTHC thay thế
|
Ghi chú
|
1
|
1.004179
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm
|
Cấp giấy phép khai
thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
45 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
- Nộp trực tiếp:
+
7.500.000 đồng: Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường
hợp chưa có công trình khai thác)
+
7.500.000 đồng: Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác, sử dung nước mặt (đối
với trường hợp đã có công trình khai thác)
- Nộp trực tuyến:
+
3.750.000 đồng: Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường
hợp chưa có công trình khai thác)
+ 3.750.000 đồng:
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp
đã có công trình khai thác)
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP tỉnh
- Nghị quyết số
16/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
2
|
1.004167
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng
khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
|
38 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
- Nộp trực tiếp:
6.000.000
đồng: Đề án, báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt.
- Nộp trực tuyến:
-
3.000.000 đồng: Đề án, báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt.
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
- Nghị quyết số
16/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
3
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép
tài nguyên nước
|
Trả lại giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
23 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
4
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
17 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
5
|
2.001850
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
49 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
53/2024/NĐ-CP .
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
6
|
1.001740
|
Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính
lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác,
sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên
tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện
cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy
ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
56 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến qua
cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu
tư dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
IV
|
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.011517
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
15 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại:
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh.
(Địa chỉ: số 236,
đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
-
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
|
Bãi bỏ theo Quyết
định số Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm nộp hồ sơ
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định TTHC thay thế
|
Ghi chú
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
|
1
|
1.001662
|
Đăng
ký khai thác nước dưới đất
|
Đăng
ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
14 ngày
|
Nộp trực tiếp
tại:
Bộ phận Một cửa cấp
huyện hoặc Bộ phận Một cửa cấp xã
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND cấp
huyện
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
2
|
1.001645
|
Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối
nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước
mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu
lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử
dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành
lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ
chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có
lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện
cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy
ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
42 ngày
|
Nộp trực tiếp
tại:
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND cấp
huyện
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu
tư dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
[[1]] Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi,
bổ sung
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1847/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
160
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|