|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1812/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y trồng trọt Kiên Giang
Số hiệu:
|
1812/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Anh Nhịn
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1812/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 13 tháng 08 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÚ Y, LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 405/TTr-SNNPTNT ngày 07/8/2019 về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y, lĩnh vực
Trồng trọt và lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Trồng
trọt và lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký.
Quyết định này thay thế và bãi bỏ tất
cả các thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y; sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính
lĩnh vực Trồng trọt và bãi bỏ 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết
định số 2936/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang (xem chi tiết file danh mục thủ tục hành chính công
bố đính kèm).
Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND
các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định công
bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn
tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để niêm yết công khai
và thực hiện đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng
các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh Kiên Giang; Cổng Dịch vụ công tỉnh, Website
Kiên Giang;
- LĐVP, các đơn vị: TTPVHCC; P KTCN,
- Lưu: VT, vvtu.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
|
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí/lệ
phí (nếu có)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay
thế
|
I. Lĩnh vực Thú y:
|
|
|
|
|
1
|
BNN-288090
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng,
chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực
thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc
thú y)
|
+ 05 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp mới;
+ 03 ngày làm việc trong trường hợp
gia hạn.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
50.000
đồng/CCHN
|
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
2
|
BNN-288315
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá
nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
50.000
đồng/CCHN
|
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
3
|
BNN-288099
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
230.000
đồng/lần (cơ sở buôn bán).
|
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong
lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
4
|
BNN-288101
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
5
|
BNN-288103
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y
|
15 ngày làm việc.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
900.000
đồng/giấy
|
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
6
|
BNN-288317
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
+ Lệ phí: 0 đồng
+ Phí:
300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
7
|
BNN-288304
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
+ Lệ phí: 0 đồng
+ Phí: 300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
8
|
BNN-288111
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
+ Lệ phí: 0 đồng
+ Phí: 300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
9
|
BNN-288113
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
+ 07 ngày làm việc: với trường hợp đã
được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
+ 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa
được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá
12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
+ Lệ phí: 0 đồng
+ Phí: 300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
10
|
BNN-288124
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
+ 07 ngày làm việc: đối với trường hợp
cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng
+ 17 ngày: đối với trường hợp còn lại
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
+ Lệ phí: 0 đồng
+ Phí: 300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
|
11
|
BNN-288125
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
Không
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
12
|
BNN-288126
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
+ Lệ phí: 0 đồng
+ Phí: 300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
13
|
BNN-288127
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
+ Lệ phí: 0 đồng
+ Phí: 300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
14
|
BNN-288128
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
+ Lệ phí: 0 đồng
+ Phí: 300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
15
|
BNN-288129
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
+ Đối với động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo
hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký
kiểm dịch.
+ Đối với động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát
từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được
phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật Thú y hoặc đã được phòng
bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được
định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
- 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương
quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
- 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp
ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Trạm
thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền
(sau đây gọi là cơ quan kiểm dịch động vật nội địa).
|
- Mục III Biểu phí, lệ phí trong công
tác Thú y ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT- BTC;
- Điều 3 Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ
chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC.
|
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
16
|
BNN-288130
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
- Đối với động vật, sản phẩm động vật
thủy sản quy định tại Khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ
hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch;
- Đối với động vật thủy sản làm giống
xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch
bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Trạm
thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền
|
- Mục III, Thông tư số 285/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ
chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC.
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công nghiệp
thuốc dùng cho động vật
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật
|
II. Lĩnh vực trồng trọt
|
|
|
|
|
1
|
BNN-288189
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định.
|
Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
2
|
BNN-288190
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực chăn nuôi:
|
|
1
|
B-BNN-287857-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)
đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn
nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh,
phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
quản lý ngoại thương.
|
2
|
B-BNN-287858-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức
ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo
quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương;
|
3
|
B-BNN-287856-TT
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thức ăn chăn nuôi
|
Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi,
thủy sản.
|
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1812/QĐ-UBND ngày 13/08/2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.106
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|