STT
|
Tên
TTHC
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận
và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ
DVC trực tuyến
|
Phí, lệ
phí
(nếu có)
|
Căn cứ
pháp lý
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
TTHC
liên thông
|
Mã số
TTHC
|
Mức độ
3
|
Mức độ
4
|
Thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
1
|
Công nhận Điểm du lịch
(1.004528.000.00.00.H08)
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận điểm
du lịch; trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Quyết định số 3466/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Lữ hành và Dịch vụ du lịch khác thực hiện trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
-
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
(2.001628.000.00.00.H08)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
-
|
|
x
|
- Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày
30/6/2022, phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép
- Kể từ ngày 1/7/2022 trở đi, phí: 3.000.000
đồng/ Giấy phép
(Thanh toán tại thời điểm nộp hồ
sơ)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ.
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày
28/10/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi:
+ Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính tại khoản (2)
+ Phí, lệ phí.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý
|
-
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
(2.001616.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn
đề nghị
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
-
|
-
|
-
|
- Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày
30/06/2022, phí: 750.000 đồng/ Giấy phép
- Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí:
1.500.000 đồng/ Giấy phép
(Thanh toán tại thời điểm nộp hồ
sơ)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ.
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày
28/10/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi:
+ Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính tại khoản (2)
+ Phí, lệ phí.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý
|
-
|
4
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
(2.001622.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
-
|
-
|
-
|
- Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày
30/06/2022, phí: 1.000.000 đồng/ Giấy phép
- Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí:
2.000.000 đồng/ Giấy phép
(Thanh toán tại thời điểm nộp hồ
sơ)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ.
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày
28/10/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi:
+ Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính tại khoản (2)
+ Phí, lệ phí.
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý
|
-
|
5
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
(2.001611.000.00.00.H08)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép
- Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết
định thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có
khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp
dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp
được rút tiền ký quỹ
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Trả kết quả
qua dịch vụ BCCI
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư 13/2021/TT- BVHTTDL ngày
30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
- Sửa đổi: Trình tự thực hiện và Thời
hạn giải quyết
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý
|
-
|
6
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
(2.001589.000.00.00.H08)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch ra quyết định thu hồi Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành.
- Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết
định thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại,
tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ
du lịch thì Sở Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền
ký quỹ
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
-
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư 13/2021/TT- BVHTTDL ngày
30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
- Sửa đổi: Trình tự thực hiện và Thời
hạn giải quyết
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý
|
-
|
7
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
(1.003742.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
-
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
-
|
8
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
(1.001837.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
-
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016
của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
|
-
|
9
|
Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm
(1.001440.000.00.00.H08)
|
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm
tra
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
-
|
-
|
-
|
- Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày
30/06/2022, phí: 100.000 đồng/ thẻ
- Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí:
200.000 đồng/ thẻ (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Sửa đổi: Phí, lệ phí
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý
|
-
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến
thức cho Hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
(1.004605.000.00.00.H08)
|
05 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập
nhật kiến thức
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
-
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Quyết định số 3466/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
-
|
11
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
(1.003717.000.00.00.H08)
|
- 07 ngày làm việc trong trường hợp
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam
trong các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường hợp
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam
hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia,
vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
-
|
-
|
x
|
Lệ phí: 3.000.000
đồng/ Giấy phép (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016
của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
-
|
12
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
(1.003240.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
-
|
-
|
x
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép
(Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016
của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
-
|
13
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại,
bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
(1.003275.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
-
|
-
|
x
|
Lệ phí: 1.500.000
đồng/giấy phép (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016
của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
-
|
14
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
(1.005161.000.00.00.H08)
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn
phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không
phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng
đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với
cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên.
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
-
|
-
|
x
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép
(Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016
của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
-
|
15
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
(1.003002.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
-
|
-
|
x
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép
(Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016
của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
-
|
16
|
Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
(1.004628.000.00.00.H08)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Trả kết quả
qua dịch vụ BCCI
|
-
|
x
|
- Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày
30/06/2022, phí: 325.000 đồng/ thẻ
- Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí:
650.000 đồng/ thẻ (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Sửa đổi: Phí, lệ phí
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý
|
-
|
17
|
Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa
(1.004623.000.00.00.H08)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Trả kết quả
qua dịch vụ BCCI
|
-
|
x
|
- Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày
30/06/2022, phí: 325.000 đồng/ thẻ
- Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí:
650.000 đồng/ thẻ (Thanh toán “Tại thời điểm nộp hồ sơ”)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Sửa đổi: Phí, lệ phí
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý
|
-
|
18
|
Cấp đổi Thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa
(1.001432.000.00.00.H08)
|
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Trả kết quả
qua dịch vụ BCCI
|
-
|
x
|
- Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày
30/06/2022, phí: 325.000 đồng/ thẻ
- Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí:
650.000 đồng/ thẻ (Thanh toán tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 11/8/2021
của UBND tỉnh
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Sửa đổi: Phí, lệ phí
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý
|
-
|
19
|
Cấp lại Thẻ Hướng dẫn viên du lịch
(1.004614.000.00.00.H08)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Trả kết quả
qua dịch vụ BCCI
|
-
|
x
|
- Kể từ ngày 01/01/2022 đến hết
ngày 30/06/2022:
+ Phí 325.000 đồng/ thẻ Hướng dẫn viên
du lịch quốc tế hoặc Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa;
+ Phí 100.000 đồng/Thẻ Hướng dẫn viên
du lịch tại điểm
- Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí:
650.000 đồng/ thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc Thẻ Hướng dẫn viên du lịch
nội địa; 200.000 đồng/Thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Thanh toán tại thời
điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Sửa đổi: Phí, lệ phí
- Bổ sung: Căn cứ pháp lý
|
-
|
20
|
Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh
(1.003490.000.00.00.H08)
|
- Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận khu
du lịch cấp tỉnh.
|
- Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố
Quy Nhơn): Đối với trường hợp Khu du lịch nằm trên địa bàn 02 đơn vị hành chính
cấp huyện trở lên.
- Bộ phận
một cửa cấp huyện: Đối với trường hợp Khu du lịch nằm trên địa bàn 01 đơn vị hành
chính cấp huyện
|
-
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND
ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà
nước về du lịch thuộc tỉnh Bình Định
- Quyết định số 3466/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Cấp tỉnh,
Cấp huyện
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác
|
21
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004551.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
-
|
Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ (Thanh toán
“Tại thời điểm nộp hồ sơ”)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND
ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh
|
-
|
Cấp huyện,
Sở Du lịch
|
22
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004503.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
-
|
Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ (Thanh toán
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/ 2017
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND
ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
Cấp huyện,
Sở Du lịch
|
23
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.001455.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
-
|
Phí:1.000.000 đồng/Hồ sơ (Thanh toán
“Tại thời điểm nộp hồ sơ”)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/ 2017
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND
ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
Cấp huyện,
Sở Du lịch
|
24
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004580.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
-
|
Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ (Thanh toán
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND
ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh
|
-
|
Cấp huyện,
Sở Du lịch
|
25
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004572.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
-
|
Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ (Thanh toán
“Tại thời điểm nộp hồ sơ”)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND
ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh
|
-
|
Cấp huyện,
Sở Du lịch
|
26
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
tàu thủy lưu trú du lịch
(1.004594.000.00.00.H08)
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
-
|
-
|
x
|
- Phí thẩm định công nhận hạng 1 sao,
2 sao: 1.500.000 đồng/Hồ sơ
- Phí thẩm định công nhận hạng 3 sao:
2.000.000 đồng/ Hồ sơ (Thanh toán “Tại thời điểm nộp hồ sơ”)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số 3466/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
-
|
27
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách
du lịch
(1.008027.000.00.00.H08)
|
- 02 ngày làm việc đối với phương tiện
là xe ô tô.
- 07 ngày làm việc đối với phương tiện
thủy nội địa. (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy
Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/06/2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
-
|
-
|
28
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
(1.008028.000.00.00.H08)
|
- 02 ngày làm việc đối với phương tiện
là xe ô tô
- 07 ngày làm việc đối với phương tiện
thủy nội địa (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định,địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/06/2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ.
|
-
|
-
|
29
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
(1.008029.000.00.00.H08)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định,địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/06/2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ
|
|
-
|
Tổng cộng: 29 TTHC
|