ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1574/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 24
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1216/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng
7 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 1455/TTr-STTTT ngày 19 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023. Bãi bỏ Quyết
định số 649/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Thông tin
và Truyền thông dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số (24 và
29) được ban hành kèm theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày
28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt thay thế 38 quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và
giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre, trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KG-VX, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TNBV.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành
|
1
|
1.003868
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm
hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
|
2
|
1.003725
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành
1. Thủ tục: Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh thuộc danh mục tài liệu quy định tại
khoản 1, 2 Điều 12 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP lập hồ sơ và khai báo đầy đủ,
chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
Bước 2: Cơ quan, tổ chức nộp/gửi hồ sơ đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và
Truyền thông), địa chỉ: số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng từ
7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ (trừ các ngày lễ, tết).
Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cá nhân, tổ
chức hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3: Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn
thuộc Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. Sau đó, chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Bước 4: Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có
yêu cầu).
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền
thông), địa chỉ: số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Bến Tre theo địa chỉ
https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh.*
+ Hai (02) bản thảo tài liệu, in trên giấy có đóng
dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp
lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị lưu trữ điện tử
với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; trường hợp tài liệu không kinh
doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký số của
thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản.
+ Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân
tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của cơ
quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản.
- Ý kiến xác nhận bằng văn bản:
. Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân
dân, công an nhân dân, phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ
quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền.
. Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa
phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ
chức đảng, cơ quan cấp trên.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ
quan, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Thông tin và Truyền thông.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.
- Phí, lệ phí: Phí thẩm định nội dung tài liệu
để cấp giấy phép.
+ Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
(Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính).
Kể từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023;
+ Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy
chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500
đồng/phút.
(Theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh (Mẫu số 14 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012.
+ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
+ Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định
nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất
bản phẩm để kinh doanh.
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ Thông tin và truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
+ Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ
người dân và doanh nghiệp.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 14
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)...
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./………(nếu
có)
|
…… , ngày….
tháng…. năm ……..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh
Kính gửi:
……………………………………………. 2
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản:
…………………………………..
2. Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp);
Số quyết định thành lập (đối với đơn vị sự nghiệp công lập); Số giấy phép hoạt
động (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài)
Cơ quan cấp………………………… ngày, tháng, năm cấp
………………………………….
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ………………………………………………………………………………………
Số fax: ………………………………………………………………………………………………
Email: ……………………………………………………………………………………………….
4. Tên tài liệu: ………………………………………………………………………………………
5. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ tiếng nước
ngoài): ………………………………………….
Người dịch (cá nhân hoặc tập thể):
………………………………………………………………
6. Hình thức tài liệu:
………………………………………………………………………………..
7. Số trang (hoặc dung lượng - byte):………….. Phụ bản
(nếu có): ……………………….
8. Khuôn khổ (định dạng):……………….. cm. Số lượng
in:…………………………… bản
9. Ngữ xuất bản: …………………………………………………………………………………..
10. Tên, địa chỉ cơ sở in:
…………………………………………………………………………
11. Mục đích xuất bản:
…………………………………………………………………………….
12. Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành:
………………………………………………….
13. Nội dung tóm tắt của tài liệu:
………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
14. Kèm theo đơn này gồm:………………………………………………………………………
4
Chúng tôi cam kết thực hiện thực hiện đúng nội dung
giấy phép xuất bản, thực hiện việc in/đăng tải đúng nội dung tài liệu tại cơ sở
in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy định pháp luật về xuất bản,
sở hữu trí tuệ.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CHỦ QUẢN
HOẶC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
CÓ THẨM QUYỀN5
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
____________________
2 Cơ quan, tổ chức ở trung ương và tổ
chức nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin và
Truyền thông; cơ quan, tổ chức tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở sở tại.
3 Trường hợp cơ quan, tổ chức
đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà nước không bắt buộc phải nộp một
trong các loại giấy quy định tại mục này.
4 Ghi rõ trong đơn các tài liệu
đính kèm quy định tại khoản 2 Điều 10 Thông tư này.
5 Phần này áp dụng đối với tài liệu
không kinh doanh là kỷ yếu hội thảo, hội nghị, ngành nghề.
2. Thủ tục: Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt
Nam, cá nhân nước ngoài đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh thuộc danh mục tài liệu quy định tại khoản 1, 2 Điều 12 Nghị định số
195/2013/NĐ-CP lập hồ sơ và khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và
nộp các giấy tờ cần thiết.
Bước 2: Cơ quan, tổ chức và cá nhân nộp/gửi
hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một cửa của Sở Thông
tin và Truyền thông), địa chỉ: số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng từ
7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ (trừ các ngày lễ, tết).
Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cá nhân, tổ
chức hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3: Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn
thuộc Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. Sau đó, chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Bước 4: Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu
có yêu cầu).
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền
thông), địa chỉ: số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Bến Tre theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh.*
+ Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh
doanh.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ
quan, tổ chức và cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Thông tin và Truyền thông.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
- Lệ phí (nếu có): 50.000 đồng/hồ sơ.
(Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính).
Kể từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023: Mức
lệ phí cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh là 25.000 đồng/hồ sơ
(Theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị
đính kèm): Quy định theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh (Mẫu số 30).
+ Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh
(Mẫu số 31).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012.
+ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
+ Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định
nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất
bản phẩm để kinh doanh.
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản.
+ Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của
Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và
doanh nghiệp.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 30
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./….. (nếu
có)
|
……, ngày….
tháng…. năm……
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Kính gửi:……………………………..
(1)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép:
……………………………………………….
- Trụ sở (địa chỉ):……………………………….. Số điện thoại:
………………………………
- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất bản phẩm nước
ngoài, ……………………………….. (ghi tên tổ chức, cá nhân) đề nghị được cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm:
1. Tổng số tên xuất bản phẩm:
………………………………………………………………….
2. Tổng số bản: ……………………………………………………………………………………..
3. Tổng số băng, đĩa, cassette:
………………………………………………………………….
4. Từ nước (xuất xứ):
……………………………………………………………………………..
5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản:
……………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
6. Cửa khẩu nhập: …………………………………………………………………………………
Kèm theo đơn này là 03 bản danh mục xuất bản phẩm
nhập khẩu.
Tổ chức/cá nhân…………………………………. xin cam kết thực hiện
đúng các quy định của Luật Xuất bản, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông tin
và Truyền thông) ………………………. xem xét, cấp giấy phép./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
___________________
Chú thích:
(1) Ghi tên cơ quan tiếp nhận đơn như sau:
- Đối với cơ quan, tổ chức ở Trung ương, tổ chức
nước ngoài có trụ sở tại thành phố Hà Nội đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi Cục
Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội;
- Đối với cơ quan, tổ chức khác và cá nhân Việt
Nam, cá nhân nước ngoài đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi Sở Thông tin và Truyền
thông nơi đặt trụ sở hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.
Mẫu số 31
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày……
tháng……. năm ……
|
DANH MỤC XUẤT BẢN
PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH
(Kèm theo Đơn đề
nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, ngày…… tháng……
năm……)
I- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
STT
|
Mã ISBN
|
Tên gốc của XBP
|
Tên xuất bản phẩm
bằng tiếng Việt
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Thể loại
|
Số bản
|
Tóm tắt nội
dung
|
Có kèm theo
|
Phạm vi sử dụng
|
Hình thức khác
của xuất bản phẩm
|
Đĩa
|
Băng
|
Cassette
|
Nhà cung cấp:……..
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cung cấp:……….
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
II-PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU(1)
Danh mục xuất bản phẩm trên đây được Cục Xuất bản,
In và Phát hành (hoặc Sở Thông tin và Truyền thông…………) cấp Giấy phép nhập khẩu
số …../….. ngày…. tháng…. năm …….
____________________
Chú thích:
(1) Danh mục phải được Cục Xuất bản, In và Phát
hành (Sở Thông tin và Truyền thông) đóng dấu giáp lai với giấy Giấy phép nhập
khẩu và đóng dấu giáp lai các trang của danh mục.
* Thành phần hồ sơ
bắt buộc số hóa
* Thành phần hồ sơ
bắt buộc số hóa