|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1452/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Văn hóa tỉnh Hòa Bình
Số hiệu:
|
1452/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Cửu
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1452/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 08
tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05
tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch tại Tờ trình số 79/TTr-SVHTTDL ngày 27/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung (30 thủ tục cấp tỉnh) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Bãi bỏ 30 TTHC cấp tỉnh trong lĩnh vực Thể dục, Thể
thao được công bố tại Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 09/06/2017; Quyết định số
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018; Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 17/01/2019; Quyết
định số 359/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 và Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/5/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có phụ lục chi
tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục
hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết định” tại địa chỉ:
http://vpubnd.hoabinh.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ
ngày ký.
- Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối
hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục
hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt. Thời gian trong tháng 7/2019.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối
hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải
đầy đủ nội dung cụ thể của thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này trên Cổng
Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm
yết, công khai việc tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.20b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Cửu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1452/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình).
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC/QĐ công bố của Bộ chủ quản
|
Thực hiện qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1.
|
B-BVH-278843-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
2.
|
T-HBI-281518-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
3.
|
BVH-278981
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
4.
|
BVH-279031
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
5.
|
BVH-279034
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
6.
|
BVH-279035
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
7.
|
BVH-279036
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
8.
|
BVH-279087
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Taekwondo
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
9.
|
BVH-279038
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
10.
|
BVH-279039
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
11.
|
BVH-279040
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
12.
|
BVH-279041
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
13.
|
BVH-279043
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
14.
|
BVH-279044
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
15.
|
BVH-279046
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
16.
|
BVH-279042
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
17.
|
BVH-279045
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
18.
|
BVH-279047
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
19.
|
BVH-279048
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
20.
|
BVH-279049
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
21.
|
BVH-279050
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
22.
|
BVH-279052
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
23.
|
BVH-279053
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
24.
|
BVH-279054
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
25.
|
B-BVH-278870-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
26.
|
BVH-279089
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
27.
|
BVH-279090
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
28.
|
BVH-279091
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
29.
|
BVH-279092
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
30.
|
BVH-279094
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình
|
Do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định
|
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
x
|
x
|
B. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH LĨNH VỰC THỂ
DỤC THỂ THAO
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
TẠI QUYẾT ĐỊNH
|
|
Thủ tục cấp tỉnh
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Quyết định số
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
Quyết định số
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Quyết định số
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Yoga
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Golf
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Karate
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Quyết định 2986/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Judo
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Quần vợt
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Patin
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Wushu
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Quyết định
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Quyết định
122/QĐ-UBND ngày 17/01/2019
|
PHẦN
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC THỂ DỤC
THỂ THAO
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
* Trình tự thực hiện:
Doanh nghiệp gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh phải kiểm tra các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu
lạc bộ thể thao chuyên nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao.
Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
* Cách thức thực hiện:
Gửi và nhận kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện,
qua mạng điện tử tới Trung tâm phục vụ hành chính công.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
(2) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
(3) Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện
kinh doanh theo Mẫu số 03 ban hành kèm
theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, gồm:
+ Đội ngũ cán bộ, nhân viên thể thao đáp ứng yêu cầu
hoạt động thể thao chuyên nghiệp.
+ Vận động viên chuyên nghiệp, huấn luyện viên
chuyên nghiệp.
+ Cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp với hoạt động
thể thao chuyên nghiệp.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1452/QĐ-UBND ngày 08/07/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
1.149
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|