|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1281/QĐ-UBND 2020 Công bố thủ tục hành chính quốc tịch Sở Tư pháp Sơn La
Số hiệu:
|
1281/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1281/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 24 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ
PHÁP VỀ LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, CHỨNG THỰC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20
tháng 5 năm 2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22
tháng 5 năm 2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01
tháng 6 năm 2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 58/TTr-STP ngày 17 tháng 6 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực quốc tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm,
chứng thực, gồm 14 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 12 thủ tục hành chính cấp
huyện; 11 thủ tục hành chính cấp xã; tổ chức hành nghề công chứng 03 thủ tục (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và bãi bỏ Danh mục
thủ tục hành chính về lĩnh vực quốc
tịch quy định tại Mục II phần A; Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực biện pháp
bảo đảm quy định tại mục IV phần A và Mục III, phần B; Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực chứng thực quy định tại Mục I phần B và Mục I phần C ban hành
kèm theo Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh
vực lý lịch tư pháp, quốc tịch, bồi thường nhà nước, đăng ký biện pháp bảo đảm,
trợ giúp pháp lý, chứng thực và hòa giải ở cơ sở.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng
các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư
pháp;
- Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC,
LX(35b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP VỀ LĨNH
VỰC QUỐC TỊCH, ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM VÀ CHỨNG THỰC
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 14 thủ tục hành
chính
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH: 05 thủ
tục hành chính
|
1
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
4,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La)
hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính)
|
Nộp trực tiếp;
qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
100.000 đồng
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008
- Nghị định
số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư
số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có
quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch.
|
2
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
95 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La nơi cư trú (địa chỉ số 01, Đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh
Sơn La), từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính).
|
Nộp trực tiếp;
qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
3.000.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí đối với những
trường hợp sau:
- Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người
được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước
Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam
Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
- Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế
khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008
- Nghị định
số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư
số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có
quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch.
|
3
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
70 ngày
|
Nếu
cư trú ở trong nước, người xin trở lại quốc tịch Việt Nam nộp hồ sơ trực tiếp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công (địa chỉ số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn
La)
|
Nộp trực tiếp;
qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
2.500.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí đối với những
trường hợp sau:
- Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người
được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước
Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam
Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
- Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó
khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008
- Nghị định
số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư
số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có
quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch.
|
4
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
62
ngày
|
Hồ
sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm
hành chính công nơi người có nguyện vọng thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
cư trú (Địa chỉ: Số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La từ thứ 2 đến thứ 6
hàng tuần).
|
Nộp trực tiếp;
qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
2.500.000
đồng/trường hợp
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008
- Nghị định
số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư
số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có
quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch.
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
- 17 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy
tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.
- 50 ngày làm việc đối với trường hợp không có
giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La)
hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính)
|
Nộp trực tiếp;
qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
100.000 đồng;
miễn phí đối
với người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có Quốc tịch Việt Nam
theo quy định của điều ước Quốc tế mà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam là thành
viên;
kiều bào Việt
Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam;
có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008
- Nghị định
số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư
số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có
quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch.
|
II
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM: 09 thủ
tục hành chính
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất)
|
Giải quyết
trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày
làm việc
|
Văn phòng đăng
ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Nộp trực tiếp;
qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
65.000 đồng/01
hồ sơ
|
- Luật Đất đai 2013.
- Luật Nhà ở 2014.
- Luật Phí và Lệ phí 2015.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017
của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai.
- Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm 18.2 khoản 18 mục 1 điều 1 Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở,
nhà ở hình thành trong tương lai
|
Giải quyết
trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày
làm việc
|
Văn phòng đăng
ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Nộp trực tiếp;
qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
65.000 đồng/01
hồ sơ
|
- Luật Đất đai 2013.
- Luật Nhà ở 2014.
- Luật Phí và Lệ phí 2015.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017
của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai.
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019
của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm 18.2 khoản 18 mục 1 điều 1 Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên giấy chứng nhận
|
Giải quyết
trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày
làm việc
|
Văn phòng đăng
ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Nộp trực tiếp;
qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
65.000 đồng/01
hồ sơ
|
- Luật Đất đai 2013.
- Luật Nhà ở 2014.
- Luật Phí và Lệ phí 2015.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017
của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai.
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019
của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi Điểm 18.2 Khoản 18 Mục 1 Điều 1 Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp
mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Giải quyết
trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày
làm việc
|
Văn phòng đăng
ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Nộp trực tiếp;
qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
65.000 đồng/01
hồ sơ
|
- Luật Đất đai 2013.
- Luật Nhà ở 2014.
- Luật Phí và Lệ phí 2015.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017
của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai.
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019
của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi Điểm 18.2 Khoản 18 Mục 1 Điều 1 Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Giải quyết
trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày
làm việc
|
Văn phòng đăng
ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Nộp trực tiếp;
qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
60.000 đồng/01
hồ sơ
|
- Luật Đất đai 2013.
- Luật Nhà ở 2014.
- Luật Phí và Lệ phí 2015.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017
của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai.
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019
của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm 18.2 khoản 18 mục 1 điều 1 Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ
quan đăng ký
|
01 ngày làm
việc
|
Văn phòng đăng
ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai .
|
Nộp trực tiếp;
qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai 2013.
- Luật Nhà ở 2014.
- Luật Phí và Lệ phí 2015.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017
của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai.
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019
của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi Điểm 18.2 Khoản 18 Mục 1 Điều 1 Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài
sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Giải quyết
trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày
làm việc
|
Văn phòng đăng
ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Nộp trực tiếp;
qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
30.000 đồng/01
hồ sơ
|
- Luật Đất đai 2013.
- Luật Nhà ở 2014.
- Luật Phí và Lệ phí 2015.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017
của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai.
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019
của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi Điểm 18.2 Khoản 18 Mmục 1 Điều 1 Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản
phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Giải quyết
trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày
làm việc
|
Văn phòng đăng
ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Nộp trực tiếp;
qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai 2013.
- Luật Nhà ở 2014.
- Luật Phí và Lệ phí 2015.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017
của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai.
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019
của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi Điểm 18.2 Khoản 18 Mục 1 Điều 1 Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
đất, tài sản gắn liền với đất
|
Giải quyết
trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày
làm việc
|
Văn phòng đăng
ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Nộp trực tiếp;
qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
20.000 đồng/01
hồ sơ
|
- Luật Đất đai 2013.
- Luật Nhà ở 2014.
- Luật Phí và Lệ phí 2015.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017
của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai.
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019
của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi Điểm 18.2 Khoản 18 Mục 1 Điều 1 Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CẤP HUYỆN: 12 thủ tục hành
chính
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 12 thủ tục
hành chính
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp hồ sơ
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang,
tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ pháp lý để thu phí
được tính theo trang của bản chính
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Giải quyết
trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 02 ngày
làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp
hồ sơ
|
2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, tối đa thu không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
- Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng
thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định
điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài.
|
3
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
Giải quyết
trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 02 ngày
làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp
hồ sơ
|
2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, tối đa thu không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
- Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng
thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định
điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài.
|
4
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp
hồ sơ
|
10.000đồng/trường
hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
- Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng
thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định
điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài.
|
5
|
Chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp hồ sơ
|
30.000đồng/hợp
đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
6
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao
dịch
|
Trong ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp hồ sơ
|
25.000đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
7
|
Cấp bản sao
có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày
Sau 15 giờ kéo
dài sang ngày hôm sau
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp hồ sơ
|
2.000đồng/trang.
Từ 03 trang trở
lên thu 1.000đồng/trang
(nhưng
không quá 200.000/bản)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày
Sau 15 giờ kéo
dài sang ngày hôm sau
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp hồ sơ
|
10.000đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
9
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Trong ngày
Sau 15 giờ kéo
dài sang ngày hôm sau
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp hồ sơ
|
10.000đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
10
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản
|
Không quá 02
ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp hồ sơ
|
50.000đồng/hợp
đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
11
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
mà di sản là động sản
|
Không quá 02
ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp hồ sơ
|
50.000đồng/văn
bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
12
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản
|
Không quá 02
ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp hồ sơ
|
50.000đồng/văn
bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
C. CẤP XÃ: 11 thủ tục hành chính
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 11 thủ tục hành chính
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp hồ sơ
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang,
tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ pháp lý để thu phí
được tính theo trang của bản chính
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Giải quyết
trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 02 ngày
làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả các xã phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp
hồ sơ
|
2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, tối đa thu không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
- Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng
thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định
điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài.
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả các xã phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp
hồ sơ
|
10.000đồng/trường
hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài.
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả các xã phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp hồ sơ
|
30.000đồng/hợp
đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
5
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao
dịch
|
Trong ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả các xã phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp hồ sơ
|
25.000đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
6
|
Cấp bản sao
có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày
Sau 15 giờ kéo
dài sang ngày hôm sau
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp hồ sơ
|
2.000đồng/trang.
Từ 03 trang trở
lên thu 1.000đồng/trang
(nhưng
không quá 200.000/bản)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
7
|
Thủ tục chứng thực
hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và
nhà ở
|
Không quá 02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp hồ sơ
|
50.000đồng/hợp
đồng, giao dịch
|
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
8
|
Chứng thực di chúc
|
Không quá 02
ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp hồ sơ
|
50.000đồng/di
chúc
|
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
9
|
Chứng thực văn bản
từ chối nhận di sản
|
Không quá 02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp
|
50.000đồng/hồ sơ
|
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
10
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp
|
50.000đồng/văn bản
|
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
11
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp
|
50.000đồng/văn bản
|
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
D. CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG
CHỨNG: 03 thủ tục hành chính
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 03 thủ tục hành chính
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Giải quyết
trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 02 ngày
làm việc
|
Trụ
sở làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng
|
Nộp trực tiếp
hồ sơ
|
2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, tối đa thu không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
- Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng
thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định
điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài.
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
Giải quyết
trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 02 ngày
làm việc
|
Trụ
sở làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng
|
Nộp trực tiếp
hồ sơ
|
2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, tối đa thu không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
- Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng
thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định
điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài.
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày
|
Trụ
sở làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng
|
Nộp trực tiếp
hồ sơ
|
10.000đồng/trường
hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
- Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng
thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định
điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài.
|
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La về lĩnh vực quốc tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm, chứng thực
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1281/QĐ-UBND ngày 24/06/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La về lĩnh vực quốc tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm, chứng thực
924
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|