ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1225/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
31 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1216/QĐ-BTTTT ngày 05/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
1086/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Thông tin và Truyền thông được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 68/TTr-STTTT ngày 25/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và
Phát hành được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh
Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31
tháng 12 năm 2023.
Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
trở đi, các thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông được tiếp nhận tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, P.KSTTHC(TV).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi
|
Lĩnh vực
|
Mức DVC
|
1
|
1.003868.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp
|
Xuất bản
|
Toàn trình
|
2
|
1.003725.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
Phát hành xuất bản phẩm
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
1. Cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh. Mã số hồ sơ: 1.003868.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ quan, tổ chức có
nhu cầu cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh, chuẩn bị hồ sơ đầy đủ
theo quy định và nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua mạng Internet hoặc qua hệ thống
bưu chính công ích đến bộ phận tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông tại
Trung tâm phục vụ hành chính công, địa chỉ: số 727, quốc lộ 14, phường Tân
Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Trong thời hạn 08 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Sở phải cấp giấy phép xuất bản, đóng dấu vào bản thảo tài liệu
và lưu lại một bản; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu
rõ lý do.
- Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm
tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: (0,5 ngày).
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cụ thể để hoàn thiện hồ sơ.
+ Hồ sơ đầy đủ thì viết Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau đó chuyển đến phòng chuyên môn nghiên cứu, giải
quyết.
- Bước 3:
+ Cán bộ phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực có trách nhiệm phối hợp các phòng chuyên môn có liên quan thẩm định
(05 ngày).
+ Trình lãnh đạo Sở xem xét,
quyết định (02 ngày).
- Bước 4: Cơ quan, tổ chức nhận
kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc qua mạng Internet hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích (0,5 ngày).
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua mạng Internet hoặc qua đường bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh;
- Hai (02) bản thảo tài liệu in
trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại
trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết
bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp
tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện
tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản;
- Đối với tài liệu bằng tiếng
nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt
có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản.
- Ý kiến xác nhận bằng văn bản:
+ Đối với tài liệu của các đơn
vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền.
+ Đối với tài liệu lịch sử Đảng,
chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải
có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 08
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, doanh nghiệp.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.
h) Phí, lệ phí:
+ Tài liệu in trên giấy: 15.000
đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc:
6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
(Kể từ ngày 01/7/2023 đến hết
ngày 31/12/2023:
+ Tài liệu in trên giấy: 7.500
đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
đọc: 3.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút;
Theo quy định tại Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Đơn
đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu số 14, Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông).
k) Yêu cầu, điều kiện thủ tục
hành chính: Không có
l) Yêu cầu, điều kiện thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp
giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ
phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
Mẫu đơn, tờ khai đính
kèm.
Mẫu
số 14
TÊN CQ CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)…
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: … …./……(nếu
có)
|
………, ngày......
tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Kính
gửi: .................................................................... (1)
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị
cấp giấy phép xuất bản:....................................................
2. Số giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp); Số quyết định thành lập (đối với đơn vị sự nghiệp công
lập); Số giấy phép hoạt động (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài)(2)
Cơ quan cấp………………………………………
ngày, tháng, năm cấp …………….............
3. Địa chỉ:..............................................................................................................................
Số điện thoại:........................................................................................................................
Số
fax:...................................................................................................................................
Email:.....................................................................................................................................
4. Tên tài liệu:........................................................................................................................
5. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch
từ tiếng nước ngoài):............................................................
Người dịch (cá nhân hoặc tập thể):.......................................................................................
6. Hình thức tài liệu:..............................................................................................................
7. Số trang (hoặc dung lượng -
byte):……………….. Phụ bản (nếu có):..............................
8. Khuôn khổ (định dạng):.................
cm. Số lượng in:................. bản
9. Ngữ xuất bản:....................................................................................................................
10. Tên, địa chỉ cơ sở
in:.......................................................................................................
11. Mục đích xuất bản:..........................................................................................................
12. Phạm vi sử dụng và hình thức
phát
hành:......................................................................
13. Nội dung tóm tắt của tài liệu:...........................................................................................
14. Kèm theo đơn này gồm :…
……………………… ….(3)
Chúng tôi cam kết thực hiện
đúng nội dung giấy phép xuất bản, thực hiện việc in/đăng tải đúng nội dung tài liệu
tại cơ sở in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy định pháp luật về
xuất bản, sở hữu trí tuệ.
XÁC NHẬN CỦA
CƠ QUAN CHỦ QUẢN HOẶC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN[4]
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN/ TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
____________________
[1] Cơ quan, tổ chức ở trung
ương và tổ chức nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ
Thông tin và Truyền thông; cơ quan, tổ chức tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở sở
tại;
[2] Trường hợp cơ quan, tổ
chức đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà nước không bắt buộc phải nộp một
trong các loại giấy quy định tại mục này;
[3] Ghi rõ trong đơn các tài
liệu đính kèm quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ;
[4] Phần này áp dụng đối với
tài liệu không kinh doanh là kỷ yếu hội thảo, hội nghị, ngành nghề.
2. Cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. Mã số hồ sơ:
1.003725.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ quan, tổ chức và
cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài có nhu cầu cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh, chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua mạng Internet hoặc qua hệ thống bưu chính công ích đến bộ phận tiếp nhận
của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công, địa chỉ:
số 727, Quốc lộ 14, Phường Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước.
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Sở phải cấp giấy phép; trường hợp không cấp giấy phép phải
có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm
tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: (0,5 ngày).
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cụ thể để hoàn thiện hồ sơ.
+ Hồ sơ đầy đủ thì viết Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau đó chuyển đến phòng chuyên môn nghiên cứu, giải
quyết.
- Bước 3:
+ Cán bộ phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực có trách nhiệm phối hợp các phòng chuyên môn có liên quan thẩm định
(04 ngày).
+ Trình lãnh đạo Sở xem xét,
quyết định (02 ngày).
- Bước 4: Cơ quan, tổ chức nhận
kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc qua mạng Internet hoặc nhận
qua dịch vụ bưu chính công ích (0,5 ngày).
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua mạng Internet hoặc qua đường bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
+ Danh mục xuất bản phẩm nhập
khẩu không kinh doanh.
- Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 07
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
h) Phí, lệ phí: 50.000 đồng/hồ
sơ (Quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính).
(Kể từ ngày 01/7/2023 đến hết
ngày 31/12/2023: 25.000 đồng/hồ sơ. Theo quy định tại Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu số 30);
- Danh mục xuất bản phẩm nhập
khẩu không kinh doanh (Mẫu số 31).
(Các mẫu trên ban hành tại Phụ
lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
k) Yêu cầu, điều kiện thủ tục
hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp
giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ
phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
Mẫu đơn, tờ khai đính
kèm.
Mẫu
số 30
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......./........ (nếu có)
|
...... ,
ngày........ tháng......... năm......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Kính
gửi:............................................................... (1)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp giấy
phép:.....................................................................
- Trụ sở (địa chỉ):......................................................
Số điện thoại:......................................
- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất
bản phẩm nước ngoài,.................................................
(ghi tên tổ chức, cá nhân) đề
nghị được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm:
1. Tổng số tên xuất bản phẩm:..............................................................................................
2. Tổng số bản:......................................................................................................................
3. Tổng số băng, đĩa,
cassette:.............................................................................................
4. Từ nước (xuất xứ):............................................................................................................
5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản:......................................................................................
6. Cửa khẩu nhập:.................................................................................................................
Kèm theo đơn này là 03 bản danh
mục xuất bản phẩm nhập khẩu.
Tổ chức/cá
nhân............................... xin cam kết thực hiện đúng các quy định của
Luật xuất bản, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản và các quy định của
pháp luật khác có liên quan.
Đề nghị Cục Xuất bản, In và
Phát hành, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét, cấp giấy phép./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Chú thích:
(1) Ghi tên cơ quan tiếp nhận
đơn như sau:
- Đối với cơ quan, tổ chức ở
Trung ương, tổ chức nước ngoài có trụ sở tại thành phố Hà Nội đứng tên trên đơn
đề nghị thì ghi Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở thành phố Hà Nội;
- Đối với cơ quan, tổ chức
khác và cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi
Sở nơi đặt trụ sở hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.
Mẫu
số 31
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…… , ngày......
tháng....... năm ......
|
DANH
MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH
(Kèm
theo Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, ngày....
tháng....năm)
I-PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
STT
|
Mã ISBN
|
Tên gốc của XBP
|
Tên xuất bản phẩm bằng tiếng Việt
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Thể loại
|
Số bản
|
Tóm tắt nội dung
|
Có kèm theo
|
Phạm vi sử dụng
|
Hình thức khác của xuất bản phẩm
|
Đĩa
|
Băng, cassette
|
Hình thức khác
|
Nhà cung cấp:........
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cung cấp:.......
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
II-PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU(1)
Danh mục xuất bản phẩm trên đây
được Cục Xuất bản, In và Phát hành/Sở... cấp Giấy phép nhập khẩu số...../
ngày.....tháng.....năm..........
____________________
Chú thích: (1) Danh mục phải
được Cục Xuất bản, In và Phát hành, Sở đóng dấu giáp lai với giấy Giấy phép nhập
khẩu và đóng dấu giáp lai các trang của danh mục. Nếu Danh mục đăng ký trên Cổng
Thông tin Một cửa Quốc gia thì không cần đóng dấu giáp lai tại CXBIPH hoặc Sở).