STT
|
TÊN BÁO CÁO
|
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN
|
CƠ
QUAN NHẬN BÁO CÁO
|
TẦN SUẤT BÁO CÁO
|
VĂN
BẢN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ
BÁO CÁO
|
I.
|
BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
|
1.
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội
|
Sở, ban ngành tỉnh, UBND cấp huyện
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hằng tháng
|
Quyết định ban hành Quy định chế độ
báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
2.
|
Báo cáo tình hình xây dựng kết cấu
hạ tầng đồng bộ trên địa bàn tỉnh thực hiện theo Nghị quyết 16/NQ-CP ngày
08/6/2012 của Chính phủ
|
Sở, ban ngành tỉnh, UBND cấp huyện
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hằng năm
|
Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh
|
3.
|
Báo cáo tình hình thực hiện công
tác bảo vệ môi trường đối với các dự án thuộc trung tâm Điện lực Duyên Hải
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
UBND tỉnh
|
Hằng quý
|
Công văn số 875/UBND-TH ngày 13/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4.
|
Báo cáo công tác cải cách tư pháp
giai đoạn 2016-2021 trên địa bàn tỉnh.
|
Sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
6 tháng, năm
|
Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh
|
5.
|
Báo cáo công tác xây dựng và hoàn
thiện hệ thống pháp luật
|
Sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
Hằng năm
|
Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày
23/6/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh
|
6.
|
Báo cáo công tác tư pháp
|
Phòng Tư pháp UBND các huyện, thị xã,
thành phố
|
Sở Tư pháp
|
Tuần, tháng, 6 tháng, năm
|
Quyết định số 28/QĐ-STP ngày
14/4/2016 của GĐ Sở Tư pháp
|
7.
|
Báo cáo thực hiện Kế hoạch của UBND
tỉnh thực hiện Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 06/02/2017 của Thủ
tướng Chính phủ (kết quả thực hiện công tác thi hành án dân sự)
|
Sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
6 tháng, năm
|
Kế hoạch số 20/KH-UBND ngày
29/5/2017 của UBND tỉnh
|
8.
|
Báo cáo quản lý nhà nước về công tác
đánh giá tiếp cận pháp luật và xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật
|
Sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
Hằng năm
|
Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày
04/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
|
9.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
thực hiện Chỉ thị số 20-CT/TU ngày 04/4/2017 của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy
|
Sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
6 tháng, năm
|
Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày
30/6/2017 của UBND tỉnh
|
10.
|
Báo cáo tạo nguồn cán bộ nữ, cán bộ
dân tộc giữ chức danh lãnh đạo, quản lý các cấp trong tỉnh nhiệm kỳ 2020-2025
và những năm tiếp theo
|
Sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Hằng năm
|
Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày
23/12/2016 của UBND tỉnh
|
11.
|
Báo cáo thực hiện biện pháp bảo đảm
bình đẳng giới đối với nữ cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2020
|
Sở, ngành tỉnh;
UBND cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Hằng năm
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày
09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12.
|
Báo cáo công tác đối với đạo Tin
lành
|
UBND cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Hằng năm
|
Kế hoạch số 70/KH-UBND ngày
19/10/2016 của UBND tỉnh
|
13.
|
Báo cáo thực hiện Nghị quyết số
35/NQ-CP ngày 18/3/2013 của Chính phủ về một số vấn đề cấp bách trong bảo vệ môi
trường
|
Sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hằng năm
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
16/01/2014 của UBND tỉnh
|
14.
|
Báo cáo Báo cáo hàng năm thực hiện
Nghị quyết số 24-NQ/TW ngày 03/6/2013 của BCH Trung ương Đảng
|
Sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hằng năm
|
Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày
20/6/2014 của UBND tỉnh
|
15.
|
Báo cáo công tác bảo đảm an toàn thực
phẩm trên địa bàn tỉnh
|
Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND cấp
huyện
|
Sở Y tế
|
6 tháng, năm
|
Quyết định số 02/QĐ-BCĐ ngày
11/01/2017 của Trưởng Ban chỉ đạo liên ngành về an toàn thực phẩm tỉnh
|
16.
|
Báo cáo xây dựng, áp dụng HTQLCL
theo TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn
2016-2020
|
Sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
6 tháng, năm
|
Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày
05/10/2016 của UBND tỉnh, QĐ số 1815/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh
|
17.
|
Báo cáo quản lý nhà nước về chất lượng
sản phẩm hàng hóa
|
Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND cấp
huyện
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
6 tháng, năm
|
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh
|
18.
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác
giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức lối sống cho thanh niên, thiếu niên và nhi đồng giai đoạn 2015 - 2020
|
Sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Hằng năm
|
Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày
21/01/2016 của UBND tỉnh
|
19.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Quy hoạch
mạng lưới cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và tầm nhìn
đến năm 2030
|
Sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Hằng năm
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày
16/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20.
|
Báo cáo kết quả thực hiện đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
|
Sở, ngành tỉnh, các trường Đại học,
cao đẳng; UBND cấp huyện
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6 tháng, năm
|
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh
|
21
|
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án
“Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Hằng năm
|
Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh
|
22.
|
Báo cáo kết quả thực hiện trường học
đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2017 - 2020 định hướng đến năm 2025 trên địa bàn
tỉnh
|
Sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Hằng năm
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh.
|
23.
|
Báo cáo kết quả ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy
- học nghiên cứu khoa học
|
Sở, ngành tỉnh, các trường đại học,
cao đẳng; UBND cấp huyện
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Hằng năm
|
Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 14/9/2017
của UBND tỉnh
|
24.
|
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ quản lý
nhà nước về công tác kiểm soát thủ tục hành chính
|
Sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Hằng quý
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ; Công văn
số 179/VP-KSTT ngày 01/02/2018 của Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
25.
|
Báo cáo Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
UBND cấp huyện
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Công văn số 218/SNN-VPĐP ngày 13/3/2017
của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
26.
|
Báo cáo phát triển lưới điện và sử
dụng điện trên địa bàn tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
Sở Công Thương
|
Tháng, quý, năm
|
Quyết định 23/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh
|
27.
|
Báo cáo thực hiện kế hoạch tái cơ cấu
ngành công thương giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
UBND cấp huyện
|
Sở Công Thương
|
Hằng năm
|
Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày
22/4/2015 của UBND tỉnh
|
28.
|
Báo cáo thực hiện đề án bảo tồn và
phát triển làng nghề tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2014 - 2015, tầm nhìn đến năm
2020.
|
Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND cấp
huyện
|
Sở Công Thương
|
6 tháng, năm
|
Quyết định số
2009/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của
UBND tỉnh
|
29.
|
Báo cáo thực hiện Kế hoạch hành động
về sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh
đến năm 2020.
|
UBND cấp huyện
|
Sở Công Thương
|
Hằng năm
|
Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày
21/12/2015 của UBND tỉnh
|
30.
|
Báo cáo thực hiện Kế hoạch phát triển
công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017 - 2025.
|
Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND cấp
huyện
|
Sở Công Thương
|
Hằng năm
|
Quyết định số 1696/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh
|
31.
|
Báo cáo thực hiện Nghị quyết số 10-
NQ/TƯ ngày 23/01/2017 của Tỉnh ủy (phát triển công nghiệp,
thương mại, dịch vụ đến năm 2020)
|
Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND cấp
huyện
|
Sở Công Thương
|
Hằng năm
|
Quyết định 437/QĐ-UBND ngày
24/3/2017 của UBND tỉnh
|
32.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
thực hiện các mục tiêu của Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN đến năm 2025 trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND cấp
huyện
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Hằng năm
|
Kế hoạch số 34/KH-UBND ngày
30/12/2016 của UBND tỉnh
|
33.
|
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ quản lý
nhà nước về công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn huyện Duyên Hải
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Duyên Hải
|
Hằng quý
|
Công văn số 308/UBND-NC ngày
24/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải
|
34.
|
Báo cáo chương trình MTQG và phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa
trên địa bàn huyện Trà Cú
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Trà Cú
|
Tháng, quý, 6 tháng, năm
|
Kế hoạch số 05/KH-BCĐ ngày
14/7/2017 của BCĐ các Chương trình MTQG và phong trào
toàn dân đoàn kết XD đời sống VH huyện Trà Cú
|
35.
|
Báo cáo thực hiện Chỉ thị số
15-CT/TU của Ban Thường vụ tỉnh ủy và Kế hoạch số 01/KH-UBND của
UBND tỉnh
|
Các Sở: Tài nguyên và MT, Xây dựng,
Y tế, GTVT; UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Hằng tuần
|
Công văn số 1694/UBND-TH ngày
10/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
36.
|
Báo cáo thực hiện kết luận của Thủ
tướng Chính phủ tại Thông báo số 233/TB-VPCP ngày 25/5/2017
|
Sở, ngành có liên quan
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Hằng tháng
|
Công văn số 2142/UBND-TH ngày
14/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
37.
|
Báo cáo thực hiện Kế hoạch hành động
của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP
|
Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
quý, năm
|
Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày
22/3/2017 của UBND tỉnh
|
38.
|
Báo cáo thực hiện Chương trình hành
động của tỉnh Trà Vinh thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính
phủ
|
Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
quý, năm
|
Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày
12/7/2016 của UBND tỉnh
|
39.
|
Báo cáo thực hiện Bản cam kết giữa
tỉnh Trà Vinh và Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
|
Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Hằng quý
|
Công văn số 3171/UBND-KTTH ngày
16/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
40.
|
Báo cáo tình hình ứng dụng công nghệ
thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hằng năm
|
Công văn số 1380/STTTT-CNTT ngày 07/12/2016 của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông
|
41.
|
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết
36a/NQ-CP của Chính phủ ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử
|
Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hằng quý
|
Quyết định số
585/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh
|
42.
|
Báo cáo về công tác thông tin đối
ngoại
|
Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hằng quý
|
Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày
09/4/2013 của UBND tỉnh
|
43.
|
Báo cáo thực hiện Đề án tuyên truyền
thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển kinh tế với
quốc phòng, an ninh đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hằng năm
|
Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày
12/6/2017 của UBND tỉnh
|
44.
|
Báo cáo về công tác thanh tra, giải
quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng
|
Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Thanh tra tỉnh
|
tuần, tháng, quý, 9 tháng, năm
|
Quyết định số 1470/QĐ-UBND ngày
07/8/2013 của UBND tỉnh; Công văn số 157/Ttr-VP ngày
12/8/2013 của Chánh Thanh tra tỉnh
|
45.
|
Báo cáo công tác theo dõi thi hành
pháp luật
|
Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
6 tháng, năm
|
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày
25/7/2017 của UBND tỉnh
|
46.
|
Báo cáo công tác xử lý vi phạm hành
chính
|
Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
6 tháng, năm
|
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày
25/7/2017 của UBND tỉnh
|
47.
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ quản
lý nhà nước về công tác bồi thường theo Luật trách nhiệm bồi thường của nhà
nước
|
UBND cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
6 tháng, năm
|
Công văn số 1050/STP-HCTP
ngày 04/8/2017 của Giám đốc Sở Tư pháp
|
48.
|
Báo cáo tổng kết công tác Hội
|
Sở, ban, ngành tỉnh, các tổ chức hội;
UBND cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Hằng năm
|
Công văn số 1197/SNV- TCBCTCPCP
ngày 28/11/2016 của Giám đốc Sở Nội vụ
|
49.
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác
cải cách hành chính và công tác dân vận chính quyền
|
Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày
15/3/2016 của UBND tỉnh; Công văn số 494/SNV-CCHC ngày
25/4/2017 của Giám đốc Sở Nội vụ
|
50.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số
26/CT-TTg ngày 05/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị số 10- CT/TU ngày
15/6/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
Sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
6 tháng, năm
|
Công văn số 3265/UBND-NC ngày
23/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
51.
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
quản lý nhà nước về công tác thanh niên
|
Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
6 tháng, năm
|
Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát
triển thanh niên hằng năm của UBND tỉnh
|
52.
|
Báo cáo quản lý chất thải rắn sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
UBND cấp huyện
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hằng năm
|
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày
11/11/2016 của UBND tỉnh
|
53.
|
Báo cáo thực hiện Kế hoạch triển khai thực hiện chiến lược khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên
và bảo vệ môi trường biển đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hằng năm
|
Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày
31/3/2017 của UBND tỉnh
|
54.
|
Báo cáo thực hiện Nghị quyết số
84/NQ-CP ngày 10/12/2015 của Chính phủ (kết quả thực hiện Chiến lược biển đến
năm 2020)
|
Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hằng năm
|
Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày
31/8/2017 của UBND tỉnh
|
55.
|
Báo cáo thực hiện Điều 79 Luật Tài
nguyên, Môi trường biển và hải đảo.
|
Sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hằng năm
|
Công văn số 3206/UBND-NN ngày 02/10/2015
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
56.
|
Báo cáo chính sách hỗ trợ cho phụ nữ
thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số trên địa bàn tỉnh
|
UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Sở Y tế
|
Hằng năm
|
Hướng dẫn số 01/HDLS-SYT- STC-SLĐTBXH
ngày 14/11/2016 của Liên Sở: Y tế, Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội
|
57.
|
Báo cáo thực hiện Chỉ thị số
13/CT-TTg ngày 09/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ (quản lý nhà nước về vệ sinh
an toàn thực phẩm)
|
Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND cấp
huyện
|
Sở Y tế
|
Hằng quý
|
Công văn số 3054/UBND-KGVX ngày
15/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
58.
|
Báo cáo thực hiện Kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh tỉnh
Trà Vinh giai đoạn 2016-2020
|
Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND cấp
huyện
|
Sở Công Thương
|
Hằng năm
|
Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày
06/5/2016 của UBND tỉnh
|
59.
|
Báo cáo công tác phát triển và quản lý chợ
|
UBND cấp huyện
|
Sở Công Thương
|
6 tháng, năm
|
Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày
11/9/2015 của UBND tỉnh
|
60.
|
Báo cáo kết quả hoạt động hóa chất
trên địa bàn tỉnh
|
Sở, ngành tỉnh có liên quan
|
Sở Công Thương
|
Hằng năm
|
Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày
14/6/2016 của UBND tỉnh
|
61.
|
Báo cáo chính
sách phát triển chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
UBND tỉnh
|
Hằng năm
|
Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày
24/11/2016 của UBND tỉnh
|
62.
|
Báo cáo thực hiện Nghị quyết số
15/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (hỗ trợ tái cơ cấu nông nghiệp)
|
Sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Hằng năm
|
Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày
24/02/2017 của UBND tỉnh; Kế hoạch số 99/KH-SNN ngày 20/02/2017 của Giám đốc
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
63.
|
Báo cáo phát triển ngành nghề nông
thôn
|
Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND cấp
huyện
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
6 tháng, năm
|
Công văn số 642/SNN-PTNT
ngày 27/4/2012 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
64.
|
Báo cáo thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg
ngày 04/5/2017 của Thủ tướng chính phủ (tăng cường năng lực tiếp cận cuộc
Cách mạng công nghiệp lần thứ 4)
|
Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND cấp
huyện
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Hằng năm
|
Công văn số 2313/UBND-CNXD ngày
23/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
65.
|
Báo cáo kết quả kế hoạch thực hiện
Chương trình hành động số 19-CTr/TU ngày 29/8/2012 của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy Trà Vinh thực hiện Nghị quyết số 15-NQ/TW ngày
01/6/2012 Hội nghị Trung ương năm (khóa XI) “Một số vấn đề về chính sách xã hội giai đoạn 2012-2020”
|
UBND cấp huyện
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Hằng năm
|
Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày
28/6/2013 của UBND tỉnh
|
66.
|
Báo cáo công tác đào tạo nghề cho
lao động nông thôn theo Đề án 1956
|
Sở Nội vụ, Sở Nông nghiệp và PTNT;
UBND cấp huyện
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày
12/11/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
67.
|
Báo cáo kết quả kế hoạch thực hiện Đề
án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020
|
UBND cấp huyện
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Hằng năm
|
Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày
25/12/2012 của UBND tỉnh
|
68.
|
Báo cáo thực hiện kế hoạch thực hiện
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần giai đoạn
2016-2020
|
UBND cấp huyện
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Hằng năm
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày
04/7/2016 của UBND tỉnh
|
69.
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác
quản lý giáo dục nghề nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày
23/10/2013 của UBND tỉnh
|
70.
|
Báo cáo Kết quả thực hiện Kế
hoạch phòng chống mại dâm giai đoạn
2016-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
UBND cấp huyện
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
6 tháng, năm
|
Công văn số 1736/SLĐTBXH- PCTNXH
ngày 17/10/2016 của Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
71.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Đề
án chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ
rơi, trẻ em nhiễm HIV/AIDS, trẻ em là nạn nhân chất độc
hóa học, trẻ em khuyết tật nặng và trẻ em bị ảnh hưởng bởi
thiên tai, thảm họa dựa vào cộng đồng giai đoạn 2013-2020 trên
địa bàn tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Hằng năm
|
Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày
13/11/2013 của UBND tỉnh
|
72.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Đề
án tiếp nhận người tâm thần lang thang không rõ quê quán, không
xác định nhân thân, không nơi cư trú ổn định vào Trung
tâm Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp huyện
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Hằng năm
|
Đề án số 291/ĐA-SLĐTBXH ngày
01/3/2017 của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
73.
|
Báo cáo tình hình việc làm, lao động
thất nghiệp ở địa phương
|
UBND cấp huyện
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Công văn số 142/SLĐTBXH- LĐVL ngày 06/02/2017 của Giám đốc Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội
|
74.
|
Báo cáo tình hình tai nạn lao động
|
UBND cấp huyện
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
6 tháng, năm
|
Công văn số 811/SLĐTBXH-LĐVL ngày
25/5/2017 của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
75.
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác
trẻ em
|
UBND cấp huyện
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
6 tháng, năm
|
Công văn số 909/SLĐTBXH- BVCSTE
ngày 09/6/2017 của Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
76.
|
Báo cáo công tác cải cách hành
chính trên địa bàn huyện Cầu Kè
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Cầu Kè
|
Tháng, quý, năm
|
Công văn số 177/UBND-NC
ngày 28/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Cầu Kè
|
77.
|
Báo cáo công tác thanh tra, giải
quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng trên địa
bàn huyện Cầu Kè
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Cầu Kè
|
Tuần, tháng, quý, năm
|
Công văn số 82/UBND-NC ngày
03/5/2017 của Chủ tịch UBND huyện Cầu Kè
|
78.
|
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Cầu Kè
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Cầu Kè
|
Tuần, tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng,
năm
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày
18/9/2015 của Chủ tịch UBND huyện Cầu Kè
|
79.
|
Báo cáo tình hình công tác cải cách
hành chính trên địa bàn huyện Cầu Ngang
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Cầu Ngang
|
Tháng, quý, năm
|
Công văn số 503/UBND ngày 17/5/2017
của Chủ tịch UBND huyện Cầu Ngang
|
80.
|
Báo cáo tình hình công tác thanh
tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham
nhũng trên địa bàn huyện Cầu Ngang
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Cầu Ngang
|
Tuần, tháng, quý, năm
|
Công văn số 503/UBND ngày 17/5/2017
của Chủ tịch UBND huyện Cầu Ngang
|
81.
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội
trên địa bàn huyện Cầu Ngang
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Cầu Ngang
|
Tuần, tháng, quý, 6 tháng, năm
|
Công văn số 503/UBND ngày 17/5/2017
của Chủ tịch UBND huyện Cầu Ngang
|
82.
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội
trên địa bàn huyện Trà Cú
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Trà Cú
|
Tuần, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Công văn số 385/UBND-NC ngày
14/6/2017 của UBND huyện Trà Cú
|
83.
|
Báo cáo công tác cải cách hành chính trên địa bàn huyện Trà Cú
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Trà Cú
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kế hoạch số 04/KH-UBND
ngày 16/01/2017 của UBND huyện Trà Cú
|
84.
|
Báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn huyện Trà Cú
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Trà Cú
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kế hoạch số
47/KH-UBND ngày 31/7/2017 của UBND huyện Trà Cú
|
85.
|
Báo cáo Kế hoạch
phòng chống tội phạm giai đoạn 2016-2025 và định, hướng đến năm 2030 trên địa
bàn huyện Trà Cú
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Trà Cú
|
6 tháng, năm
|
Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày
23/6/2017 của UBND huyện Trà Cú
|
86.
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Trà Vinh
|
UBND cấp xã
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
Tuần, tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng,
năm
|
Công văn số 308/UBND-KTTH ngày
08/3/2013 và Công văn số 315/UBND-KTTH ngày 11/3/2013 của UBND TPTV
|
87.
|
Báo cáo công tác cải cách hành
chính, dân vận chính quyền trên địa bàn thành phố Trà Vinh
|
UBND cấp xã
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
Tháng, quý, năm
|
Công văn số 1983/UBND- NC ngày
11/11/2014 của UBND TPTV
|
88.
|
Báo cáo thực hiện kế hoạch thực hiện
chiến lược phát triển thanh niên trên địa bàn thành phố
Trà Vinh
|
UBND cấp xã
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
6 tháng, năm
|
Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày
22/11/2012; Kế hoạch số 33/KH-UBND ngày 28/3/2017 của UBND thành phố Trà Vinh
|
89.
|
Báo cáo thực hiện công tác tôn giáo
trên địa bàn thành phố Trà Vinh
|
UBND cấp xã
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
Tháng, quý, năm
|
Công văn số 730/UBND-VX ngày
10/4/2017 của UBND thành phố TV
|
90.
|
Báo cáo công tác tuyên truyền phổ
biến giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố Trà Vinh
|
UBND cấp xã
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
6 tháng, năm
|
Kế hoạch hàng năm của Hội đồng Phổ
biến giáo dục pháp luật thành phố Trà Vinh
|
91.
|
Báo cáo công tác giải quyết khiếu nại,
tố cáo và phòng chống tham nhũng trên địa bàn thành phố
Trà Vinh
|
UBND cấp xã
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
Tuần, tháng, quý, 6 tháng, năm
|
Công văn số 976/UBND-NC ngày
9/5/2017 của UBND thành phố Trà Vinh
|
92.
|
Báo cáo công tác cải cách hành
chính - Dân vận chính quyền trên địa bàn huyện Duyên Hải
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Duyên Hải
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Công văn số 258/UBND-NC ngày
31/3/2015 của Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải
|
93.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số
15-CT/TU của Ban Thường vụ tỉnh ủy và Kế hoạch số 01/KH-UBND của
Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn huyện Duyên Hải
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Duyên Hải
|
Hằng tuần
|
Công văn số 394/UBND-KT ngày
17/5/2017; Công văn số 559/UBND-KT ngày 27/6/2017; Công
văn số 672/UBND-KT ngày 27/7/2017 của Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải
|
94.
|
Báo cáo thực công tác phổ biến giáo
dục pháp luật theo Luật Phổ biến giáo dục pháp luật trên
địa bàn huyện Duyên Hải
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Duyên Hải
|
6 tháng, năm
|
Kế hoạch số 02/KH-HĐPB ngày
07/4/2017 của Hội đồng PBGDPL huyện Duyên Hải
|
95.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Chiến lược
biển đến năm 2020 trên địa bàn huyện Duyên Hải
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Duyên Hải
|
Hằng năm
|
Công văn số 828/UBND-NC ngày
05/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Duyên Hải
|
96.
|
Báo cáo kết quả thực hiện biện pháp
đảm bảo bình đẳng giới đối với nữ cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016
- 2020 trên địa bàn huyện Duyên Hải
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Duyên Hải
|
Hằng năm
|
Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày
28/4/2017 của UBND huyện Duyên Hải
|
97.
|
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ quản lý
nhà nước về công tác xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn huyện Duyên Hải
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Duyên Hải
|
6 tháng, năm
|
Công văn số 206/UBND-NC
ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải
|
98.
|
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ quản lý
công tác bồi thường nhà nước trên địa bàn huyện Duyên Hải
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Duyên Hải
|
6 tháng, năm
|
Công văn số 722/UBND-NC ngày
11/8/2017 của Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải
|
99.
|
Báo cáo Luật trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước trên địa bàn huyện Châu Thành
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Châu Thành
|
6 tháng, năm
|
Công văn số 2024/UBND-NC ngày
09/8/2017 của Chủ tịch UBND huyện Châu Thành
|
100.
|
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà
nước về công tác xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn huyện Châu Thành
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Châu Thành
|
6 tháng, năm
|
Công văn số 743/UBND-NC ngày
31/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
|
101.
|
Báo cáo tạo nguồn cán bộ nữ, cán bộ
dân tộc giữ chức danh lãnh đạo, quản lý các cấp nhiệm kỳ
2020 - 2025 và những năm tiếp theo trên địa bàn huyện Châu Thành
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Châu Thành
|
Hằng năm
|
Quyết định số 07/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017 của UBND huyện Châu Thành
|
102.
|
Báo cáo công tác phổ biến giáo dục
pháp luật theo Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 trên địa bàn huyện Châu Thành
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Châu Thành
|
6 tháng, năm
|
Kế hoạch số 17/KH-UBND ngày 13/3/2017
của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
|
103.
|
Báo cáo thực hiện Quyết định số
352/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND tỉnh trên địa bàn huyện Châu Thành (thực
hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ,
công chức, viên chức giai đoạn 2016-2020)
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Châu Thành
|
Hằng năm
|
Kế hoạch số 25/KH-UBND ngày
04/4/2017 của UBND huyện Châu Thành
|
104.
|
Báo cáo nâng cao chất lượng đội ngũ
cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách
ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn huyện Châu Thành
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Châu Thành
|
Hằng năm
|
Quyết định 112/QĐ-UBND ngày
23/6/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
|
105.
|
Báo cáo công tác cải cách hành chính
và công tác dân vận chính quyền trên địa bàn huyện Châu Thành
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Châu Thành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Công văn số 1002/UBND-NC ngày
28/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Châu Thành
|
106.
|
Báo cáo công tác kiểm tra, phát hiện,
ngăn chặn xử lý các hành vi vi phạm về bảo vệ môi trường
trên địa bàn huyện Châu Thành
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Châu Thành
|
Hằng tháng
|
Công văn số 2455/UBND-NN ngày
22/12/2016 của UBND huyện Châu Thành
|
107.
|
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện
Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh trên địa bàn huyện Châu Thành (thực
hiện Chiến lược biển đến năm 2020)
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Châu Thành
|
Hằng năm
|
Công văn số 2301/UBND-NN ngày
07/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
|
108.
|
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ quản lý
nhà nước về công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn huyện Châu
Thành
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Châu Thành
|
6 tháng, năm
|
Công văn số 977/UBND-NC ngày 26/4/2017
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
|
II
|
BÁO CÁO CÁ NHÂN TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
|
109.
|
Báo cáo thực hiện công tác bảo vệ
môi trường đối với các dự án trong Trung tâm Điện lực Duyên Hải
|
Trung tâm Điện lực Duyên Hải
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hằng quý
|
Công văn số
394/STNMT- CCBVMT ngày 16/3/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
110.
|
Báo cáo tình hình phát triển lưới
điện và sử dụng điện
|
Tổ chức hoạt động điện lực
|
Sở Công Thương
|
Tháng, quý, năm
|
Quyết định 23/2016/QĐ-UBND ngày
28/6/2016 của UBND tỉnh
|
111.
|
Báo cáo thu gom, vận chuyển, xử lý
chất thải rắn sinh hoạt
|
Tổ chức hoạt động thu gom, vận chuyển,
xử lý chất thải rắn sinh hoạt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hằng năm
|
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày
11/11/2016 của UBND tỉnh
|
112.
|
Kết quả thực
hiện công tác giáo dục nghề nghiệp
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Hằng năm
|
Công văn số 228/SLĐTBXH-DN ngày 19/02/2016
của Sở Lao động, Thương binh và XH
|
113.
|
Kết quả công tác tự kiểm định chất
lượng Giáo dục nghề nghiệp tại các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Hằng năm
|
Công văn số 1184/SLĐTBXH- DN ngày
10/11/2016 của Sở Lao động, Thương binh và XH
|