Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1199/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính về Lâm nghiệp của Sở Nông nghiệp tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu: 1199/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 18/06/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1199/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 18 tháng 6 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 24/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 71/TTr-SNN ngày 09/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực: Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính, quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

a) Thủ tục hành chính có số thứ tự 79 Mục XI, Phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

b) Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự: số 12, 14 Mục A.III, số 42, 43 Mục A.VIII, số 02 Mục B.II tại Phần I Phụ lục I; số 29 Mục A.IV, số 38, 39 Mục A.V Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền Thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Xuân Huyên

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Theo quy định

Đã cắt giảm theo QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh

01

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

- Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc

- Trường hợp phải xác minh: 13 ngày làm việc

- Trường hợp phải xác minh: 09 ngày làm việc (Theo Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 24/4/2021)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm. Địa chỉ: số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/

Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.

(Danh mục ấn định 01 TTHC)./.

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (05 TTHC)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC)

1

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

2

Đăng ký Mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

II

Lĩnh vực Chăn nuôi (02 TTHC)

1

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Thực hiện theo cơ chế "04 tại chỗ"

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

Stt

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)

1

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ.

- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT

- Thanh tra - Pháp chế: TT-PC

- Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi: QLT&TACN

- Chăn nuôi và Thú y: CN&TY

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02 TTHC)

1. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

1.1. Trường hợp không phải xác minh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ (kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho doanh nghiệp); Ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho phòng TT-PC, Chi cục Kiểm lâm.

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TT-PC

02 giờ

B3

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho doanh nghiệp trong thời hạn không quá 08 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho doanh nghiệp trong thời hạn không quá 08 giờ kể từ khi viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.

Công chức Phòng TT-PC

08 giờ

B4

Tự động phân loại doanh nghiệp nhóm I

Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp

02 giờ

B5

Cập nhật kết quả tự động phân loại trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp, báo cáo Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng TT-PC

08 giờ

B6

Kiểm tra kết quả tự động phân loại, báo cáo Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng TT-PC

04 giờ

B7

Xem xét, quyết định xếp loại doanh nghiệp vào doanh nghiệp nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

08 giờ

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết

40 giờ

1.2. Trường hợp phải xác minh:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ (kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho doanh nghiệp); Ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng TT-PC, Chi cục Kiểm lâm.

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TT-PC

0,5 ngày

B3

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho doanh nghiệp trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho doanh nghiệp trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.

Công chức Phòng TT-PC

01 ngày

B4

Tự động phân loại doanh nghiệp nhóm I

Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp

0,5 ngày

B5

Xây dựng văn bản thông báo cho doanh nghiệp đăng ký phân loại trong đó nêu rõ thời gian, nội dung cần phải xác minh

Công chức Phòng TT-PC

01 ngày

B6

Tiến hành xác minh, làm rõ tính chính xác thông tin tự kê khai của doanh nghiệp; Thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp biết; Báo cáo lãnh đạo phòng

Công chức Phòng TT-PC phối hợp cùng cơ quan có liên quan (nếu có)

03 ngày

B7

Kiểm tra nội dung tự kê khai của doanh nghiệp và kết quả xác minh, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng TT-PC

01 ngày

B8

Xem xét, quyết định xếp loại doanh nghiệp vào doanh nghiệp nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

B9

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

09 ngày

2. Đăng ký Mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES.

2.1. Trường hợp không cần kiểm tra, xác minh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng TC-PC, Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TC-PC

04 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng văn bản cấp Mã số trại nuôi, trồng.

Công chức Phòng TC-PC

12 giờ

B4

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục văn bản cấp Mã số

Lãnh đạo Phòng TC-PC

04 giờ

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản cấp Mã số và các văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

08 giờ

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC; Gửi thông tin Mã số cơ sở về Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

Bộ phận văn thư/ NVBĐ

04 giờ

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

Tổng thời gian thực hiện

40 giờ

2.2. Trường hợp cần kiểm tra xác minh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 18 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng TC-PC, Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TC-PC

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Kiểm tra thực tế cơ sở nuôi, trồng; Xây dựng văn bản cấp Mã số.

Công chức Phòng TC-PC

07 ngày

B4

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục văn bản cấp Mã số

Lãnh đạo Phòng TC-PC

01 ngày

B5

Xem xét, ký duyệt vào văn bản cấp Mã số và các văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

02 ngày

B6

Đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC; Gửi thông tin Mã số cơ sở về Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

Bộ phận văn thư/ NVBĐ

0,5 ngày

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (02 TTHC)

1. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ")

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc).

- Nộp hồ sơ hồ sơ nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 06 ngày làm việc x 8 giờ = 48 giờ làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc).

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Nộp trực tiếp

Nộp qua mạng hoặc BCCI

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng Chăn nuôi, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

16 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi

04 giờ

04 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Chăn nuôi

04 giờ

08 giờ

B4

Xem xét văn bản, trình lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả

Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi

04 giờ

08 giờ

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục

04 giờ

04 giờ

B6

Ban hành văn bản

In kết quả, đóng dấu

Văn thư/ Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC

04 giờ

04 giờ

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết

24 giờ

48 giờ

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ")

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc).

- Nộp hồ sơ hồ sơ nộp qua mạng hoặc qua BCCI: 06 ngày làm việc x 8 giờ = 48 giờ làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Nộp trực tiếp

Nộp qua mạng hoặc BCCI

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng Chăn nuôi, Chi cục CN&TY

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

16 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi

04 giờ

04 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Chăn nuôi

04 giờ

08 giờ

B4

Xem xét văn bản, trình lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả

Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi

04 giờ

08 giờ

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

04 giờ

04 giờ

B6

Ban hành văn bản

In kết quả, đóng dấu

Văn thư/ Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC

04 giờ

06 giờ

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết

24 giờ

48 giờ

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 TTHC)

1. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

- Trường hợp thông thường (TH1): 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ.

- Trường hợp có thông tin vi phạm (TH2): 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 06 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

TH1

TH2

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

Công chức BPMC cấp huyện/NVBĐ

02 giờ

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

02 giờ

02 giờ

B3

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 04 giờ kể từ khi viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện bước tiếp theo, kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu, báo cáo Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm.

Công chức bộ phận Pháp chế

22 giờ

30 giờ

B4

Xem xét, xác nhận bảng kê gỗ

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

04 giờ

04 giờ

B5

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC huyện/Chuyên viên

02 giờ

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết

32 giờ

40 giờ

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1199/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC)

1

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Trường hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, Quốc hội: Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Thủ tướng Chính phủ, Quốc hội.

- Trường hợp thuộc thẩm quyền của HĐND cấp tỉnh: Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh, HĐND tỉnh.

2

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, Tổ chức khoa học có liên quan.

II

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT (01 TTHC)

1

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

- Chi cục Phát triển nông thôn

- Sở Nông nghiệp và PTNT.

- UBND tỉnh.

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ

- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT

- Kế hoạch - Tài chính: KH-TC

- Sử dụng và Phát triển rừng: SD&PTR

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Phát triển nông thôn: PTNT

- Ngành nghề nông thôn và Bố trí dân cư: NNNT & BTDC

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02 TTHC)

1. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

1.1. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Quốc hội

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 55 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử

- Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/4 ngày

B3

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, báo cáo Sở.

Công chức phòng SD&PTR

01 ngày

B4

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

B5

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

B6

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

01 ngày

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

B8

Giao cơ quan chuyên môn tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan liên quan khác (nếu có))

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B9

Thẩm định nội dung, xây dựng dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT

Công chức Phòng SD&PTR

08 ngày

B10

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

01 ngày

B11

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

B12

Kiểm tra văn bản, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

01 ngày

B13

Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

02 ngày

B14

Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, ký duyệt văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

B15

Tổ chức hội đồng thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Quốc hội xem xét, quyết định.

Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường cùng các Bộ, ngành, địa phương có liên quan

25 ngày

B16

Trình Quốc hội xem xét, quyết định

Thủ tướng Chính phủ

Thực hiện theo Quy chế làm việc của Chính phủ

B17

Xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác/ Chuyển kết quả về UBND tỉnh gửi hồ sơ

Quốc hội

Thực hiện theo Quy chế làm việc của Quốc hội

B18

Thống kê và theo dõi;

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

50 ngày

1.2. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 55 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử

- Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/4 ngày

B3

Kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, báo cáo Sở.

Công chức phòng SD&PTR

01 ngày

B4

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

B5

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

B6

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

01 ngày

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

B8

Giao cơ quan chuyên môn tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan liên quan khác (nếu có))

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B9

Thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Công chức Phòng SD&PTR

08 ngày

B10

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng SD&PTR

01 ngày

B11

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

B12

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

01 ngày

B13

Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

02 ngày

B14

Xem xét, ký duyệt văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

B15

Tổ chức hội đồng thẩm định hồ sơ.

Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường cùng các Bộ, ngành, địa phương có liên quan

25 ngày

B16

Xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác/Chuyển kết quả về UBND tỉnh gửi hồ sơ

Thủ tướng Chính phủ

Thực hiện theo Quy chế làm việc của Chính phủ

B17

Thống kê và theo dõi;

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

50 ngày

1.3. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 32 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 13 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử

- Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/4 ngày

B3

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, báo cáo Sở.

Công chức phòng SD&PTR

01 ngày

B4

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

0,5 ngày

B5

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

B6

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

01 ngày

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

B8

Giao cơ quan chuyên môn tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan liên quan khác (nếu có))

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

B9

Thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh.

Công chức Phòng SD&PTR

10 ngày

B10

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng SD&PTR

01 ngày

B11

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

02 ngày

B12

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo

Phòng KH-TC

02 ngày

B13

Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

02 ngày

B14

Xem xét, ký duyệt văn bản kèm hồ sơ trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định.

Lãnh đạo UBND tỉnh

07 ngày

B15

Xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác/Chuyển kết quả cho UBND tỉnh

HĐND tỉnh

Theo Quy chế làm việc của HĐND tỉnh

B16

Thống kê và theo dõi;

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

32 ngày

2. Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp không cần xác minh: 27 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 35 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc).

- Trường hợp cần xác minh: 30 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 50 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày làm việc).

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

TH không cần xác minh

TH cần xác minh

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử

- Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/4 ngày

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng SD&PTR

1/4 ngày

1/4 ngày

B3

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho Chủ dự án trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho Chủ dự án trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: xây dựng dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

Công chức Phòng SD&PTR

02 ngày

02 ngày

B4

Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng SD&PTR

1/2 ngày

1/2 ngày

B5

Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

01 ngày

B6

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

Phòng KH-TC

01 ngày

01 ngày

B7

Xem xét, ký duyệt văn bản thành lập Hội đồng thẩm định, văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

01 ngày

B8

Gửi thông báo đến các cơ quan

Văn thư Sở

1/2 ngày

1/2 ngày

B9

Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần).

Xây dựng dự thảo báo cáo thẩm định Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh; dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế.

Hội đồng thẩm định: Sở: NN&PTNT, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện; Tổ chức khoa học liên quan.

- Chuyên viên Phòng SD&PTR

8,5 ngày

11,5 ngày

B10

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng SD&PTR

1/2 ngày

1/2 ngày

B11

Xem xét văn bản xử lý; trình Sở (qua phòng KH-TC)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

01 ngày

B12

Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo

Phòng KH-TC

01 ngày

01 ngày

B13

Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

01 ngày

B14

Xem xét, quyết định phê duyệt phương án; chuyển kết quả cho công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

08 ngày

08 ngày

B15

Thống kê và theo dõi;

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

27 ngày

30 ngày

II. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC)

1. Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 52 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 70 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 18 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp huyện

Công chức BPMC cấp huyện

1/2 ngày

B2

Giao phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1/2 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ. Xây dựng Tờ trình trình UBND tỉnh

Phòng chuyên môn UBND cấp huyện

9,5 ngày

B4

Xem xét kết quả xử lý, ký văn bản trình UBND cấp tỉnh

Lãnh đạo UBND huyện

01 ngày

B5

Chuyển hồ sơ cho Sở NN&PTNT

UBND tỉnh

01 ngày

B6

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục PTNT

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

1/2 ngày

B7

Giao Phòng NNNT&BTDC xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Chi cục PTNT

1/2 ngày

B8

Kiểm tra, xem xét hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Xây dựng dự thảo văn bản tham mưu (kết quả giải quyết), trình Lãnh đạo Chi cục

Phòng NNNT& BTDC

02 ngày

B9

Xem xét dự thảo văn bản tham mưu, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Lãnh đạo Chi cục PTNT

01 ngày

B10

Xem xét ký văn bản tham mưu và trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

1/2 ngày

B11

Xem xét, ký ban hành quyết định di dân đến vùng dự án đồng thời ban hành văn bản đề nghị UBND tỉnh nơi đến tiếp nhận bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án

Lãnh đạo UBND tỉnh nơi đi

05 ngày

B12

UBND tỉnh nơi đến tiếp nhận bố trí ổn định dân cư

UBND tỉnh nơi đến

30 ngày

Tổng thời gian giải quyết

52 ngày

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1199/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực: Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.242

DMCA.com Protection Status
IP: 3.136.18.192
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!