|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 454/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu:
|
454/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
03/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 454/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 03
tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 03/TTr-SNN ngày
05/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế
Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
(Có
Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các
cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết
định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số
2382/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định
này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền
thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
I
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA (67 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (44 TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC
VẬT (08 TTHC)
|
|
1
|
Cấp
giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
|
2
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh)
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật.
|
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
5
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
6
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
7
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
8
|
Xác nhận nội dung
quảng cáo phân bón
|
|
II
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(02 TTHC)
|
|
9
|
Cấp
Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng,
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
|
10
|
Tiếp nhận bản công bố
hợp quy giống cây trồng
|
|
III
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(04 TTHC)
|
|
11
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng
|
|
13
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
IV
|
LĨNH VỰC THÚ Y (15
TTHC)
|
|
15
|
Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
|
16
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
17
|
Cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
20
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
21
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
22
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi
trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
|
23
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với
cơ sở phải đánh giá lại
|
|
24
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
25
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
26
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
|
27
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
28
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
29
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối
với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh
tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu
đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận
|
|
V
|
LĨNH VỰC THUỶ SẢN
(04 TTHC)
|
|
30
|
Cấp,
cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản
nuôi chủ lực
|
|
31
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
32
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
(trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
|
33
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài)
|
|
VI
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP
TÁC, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC)
|
34
|
Kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
|
35
|
Kiểm tra nhà nước về
an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
|
VII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (06 TTHC)
|
36
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
|
37
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
38
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời
hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
|
39
|
Cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận
xuất xứ (hoặc phiếu Kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh
vỏ
|
|
41
|
Cấp đổi phiếu Kiểm
soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(04 TTHC)
|
|
42
|
Phân loại doanh
nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
|
43
|
Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
|
44
|
Công
nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
B. DANH MỤC TTHC CẤP
HUYỆN (17 TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
(01 TTHC)
|
|
1
|
Phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
|
II
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(03 TTHC)
|
|
2
|
Xác nhận nguồn gốc
gỗ trước khi xuất khẩu
|
|
3
|
Xác
nhận Bảng kê lâm sản
|
|
4
|
Phê
duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình
lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
|
III
|
LĨNH VỰC THUỶ LỢI
(05 TTHC)
|
|
5
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh phân cấp
|
|
6
|
Thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa
nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện
(trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
|
IV
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC)
|
|
10
|
Bố
trí ổn định dân cư trong huyện
|
|
11
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THUỶ SẢN (04 TTHC)
|
|
12
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm thủy sản
|
|
13
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
14
|
Cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
|
15
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận)
|
|
VI
|
LĨNH VỰC THUỶ SẢN
(02 TTHC)
|
|
16
|
Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
17
|
Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn quản lý)
|
|
C. DANH MỤC TTHC CẤP
XÃ (06 TTHC)
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
999
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|