I.
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
1
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
Chậm nhất không quá 08 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Giao
thông vận tải tỉnh Nghệ An, số 47 đường Lê Hồng Phong,
Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đ/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô
(hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đồng/lần;
sát hạch thực hành: 50.000đồng/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đồng/lần;
sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần; sát hạch trên đường giao thông công
cộng: 60.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào
tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt
động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Giảm 02 ngày làm việc theo quy định
|
2
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
- Trường hợp cấp lại (không phải
thi lại) sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, không thuộc
trường hợp đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ được xét cấp lại giấy
phép lái xe;
- Trường hợp cấp lại (phải thi
lại): Trả phiếu dự sát hạch khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, trả kết quả GPLX
sau 09 ngày làm việc kể từ ngày trúng tuyển kỳ sát hạch.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
- Lệ phí cấp lại giấy phép lái xe: 135.000
đ/lần.
Lệ phí: - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành:
50.000đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần;
sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng:
60.000 đ/lần
- Phí sát hạch lái xe: (Trường hợp
cấp lại phải thi lại)
+ Đối với thi sát hạch lái xe hạng
A4: sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối
với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E,
F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát
hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ giao thông vận tải Quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện
và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc bổ sung, sửa đổi Thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ
giới đường bộ.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
3
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Lệ
phí: 135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái
xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép
lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng
4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt
động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
4
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Lệ
phí: 135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ
giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng,
chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng
ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Giảm thời gian
giải quyết 01 ngày so với định quy
|
5
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Lệ
phí: 135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ
giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15
tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt
động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
6
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Lệ
phí: 135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng,
chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng
ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc bổ sung, sửa đổi Thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ
giới đường bộ.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
7
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Lệ
phí: 135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc bổ sung, sửa đổi Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
8
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Lệ
phí: 135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử
dụng giấy phép lái xe quốc tế;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng
7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép
lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt
động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
9
|
Cấp lại giấy phép lái xe Quốc tế
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Lệ
phí: 135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt
động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
Giảm thời gian
giải quyết 01 ngày so với quy định
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới (trong sản xuất, lắp ráp hoặc cải tạo); Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho: xe cơ giới; linh kiện, thiết bị, xe máy chuyên dùng (bao
gồm cả xe cải tạo); xe bốn bánh có gắn động cơ; xe đạp điện; Giấy chứng nhận
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 50.000 đồng
- Riêng Giấy chứng nhận cấp cho xe
ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 100.000 đồng
|
- Thông tư 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về Cải tạo phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư 199/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với
máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn.
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
- Tiếp nhận, kiểm tra nội dung hồ
sơ và thông báo cho chủ sở hữu trong thời gian tối đa 01 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra xe
máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài
địa phương cấp đăng ký: trường hợp kết quả kiểm tra các hạng mục trong Biên
bản đạt yêu cầu, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
- Lệ phí Cấp mới, cấp lại, cấp đổi
giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện
|
- Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy
chuyên dùng.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với
trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp
đăng ký
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Lệ phí Cấp mới, cấp lại, cấp đổi
giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng.
|
- Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy
chuyên dùng.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
- Tiếp nhận, kiểm tra nội dung hồ
sơ và thông báo cho chủ sở hữu trong thời gian tối đa 01 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường
hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký:
trường hợp kết quả kiểm tra các hạng mục trong Biên bản đạt yêu cầu, Sở Giao
thông vận tải cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo
biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm
theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đóng lại số khung, số máy:
50.000 đồng/lần/phương tiện.
|
- Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy
chuyên dùng.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
- Tiếp nhận, kiểm tra nội dung hồ
sơ và thông báo cho chủ sở hữu trong thời gian tối đa 01 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, Sở Giao thông vận tải đăng tải trên
Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải trong
thời hạn 15 ngày. Hết thời gian đăng tải nếu không nhận được ý kiến phản hồi liên quan đến tranh chấp xe máy chuyên dùng đề nghị cấp lại
đăng ký, trong thời hạn không quá 3 ngày làm việc Sở Giao thông vận tải cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm
theo biển số 200.000 đồng/lần/phương tiện
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không
kèm theo biển số 50.000 đồng/lần/phương tiện
|
- Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy
chuyên dùng.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển
số tạm thời 70.000 đồng/lần/phương tiện
|
- Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy
chuyên dùng.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
|
16
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký không
kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện
|
- Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy
chuyên dùng.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
|
17
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
|
- Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy
chuyên dùng.
|
|
18
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Cấp mới, cấp lại, cấp đổi giấy đăng
ký kèm theo biển số: 200.000 đồng.
|
- Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy
chuyên dùng.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
|
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy
chuyên dùng.
|
|
20
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
01 ngày làm việc kể từ ngày cấp
Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở
đào tạo
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
Nghị định số 138/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
|
21
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
Nghị định số 138/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
|
22
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe
- Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTB&XH
ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp.
|
|
23
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ
sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
- Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày
20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào
tạo trình độ sơ cấp.
|
|
24
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe
- Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về
đào tạo trình độ sơ cấp
|
|
25
|
Cấp giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết
quả kiểm tra
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
- Nghị định số 138/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
- Nghị định số 138/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 138/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
|
28
|
Cấp lại giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
văn bản đề nghị, đối với giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe có sự thay
đổi về thiết bị sát hạch chủng
loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch;
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
văn bản đề nghị, đối với trường hợp giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
giấy chứng nhận.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 138/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
|
29
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Cam-puchia
|
01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ
sơ đầy đủ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ về trình tự, thủ tục cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
30
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Cam- puchia
|
01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ
sơ đầy đủ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép
vận tải đường bộ qua biên giới
|
|
31
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ đầy đủ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép
vận tải đường bộ qua biên giới
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
32
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ đầy đủ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép
vận tải đường bộ qua biên giới
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
33
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép
vận tải đường bộ qua biên giới
|
|
34
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép
vận tải đường bộ qua biên giới
|
|
35
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ về trình tự, thủ tục cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
36
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ về trình tự, thủ tục cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
|
37
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào
|
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép
vận tải đường bộ qua biên giới
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
38
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày
15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ.
|
Giảm thời gian giải quyết 10 ngày
so với quy định
|
39
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày
15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ.
|
Giảm thời gian giải quyết 10 ngày
so với quy định
|
40
|
Công bố đưa
bến xe khách vào khai thác
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về bến xe khách
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày
11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về Bến xe khách Sửa đổi lần 1 năm 2015.
|
|
41
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về bến xe khách
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày
11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về Bến xe khách Sửa đổi lần 1 năm 2015.
|
|
42
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo mẫu quy
định.
Trường hợp không cấp Giấy phép kinh
doanh thì Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn
bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận
tải bằng xe ôtô;
|
|
43
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước
quyền sử dụng
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo mẫu quy
định. Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh thì Sở Giao thông vận tải
phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô;
|
|
44
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải thực hiện cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo mẫu quy định.
Trường hợp không cấp Giấy phép kinh
doanh thì Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn
bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận
tải bằng xe ôtô;
|
|
45
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công tơ nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc, xe ô tô
tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ôtô;
|
|
46
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận
tải bằng xe ôtô;
|
|
47
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
- 02 ngày làm việc đối với phương
tiện là xe ô tô
- 07 ngày làm việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Du lịch;
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
|
48
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Du lịch;
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
|
49
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
- 02 ngày làm việc đối với phương
tiện là xe ô tô
- 07 ngày làm việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Du lịch;
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
|
50
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô.
|
|
51
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận
tải đường bộ qua biên giới
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
|
52
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
|
53
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đề nghị
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
|
54
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên
tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
|
55
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
|
56
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
|
57
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
|
58
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
|
59
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
|
60
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày
07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham
gia giao thông trên đường bộ
|
|
61
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời
hạn vào quốc lộ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Giảm thời gian giải quyết 03 ngày
so với quy định
|
62
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
|
63
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
|
64
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính
phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
|
65
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
|
66
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày
31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
|
67
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày
09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày
29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng
02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ .
|
|
68
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày
31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
|
69
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Không quá 4 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải
kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi,
TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày
31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
|
70
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
- 25 ngày làm việc (đối với Dự án
nhóm B)
- 15 ngày làm việc (đối với Dự án
nhóm C)
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (Số 6, đường Trường
Thi, TP.Vinh, Nghệ An).
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Phí thẩm định được thực hiện theo
quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Luật xây dựng sửa đổi, bổ sung số 62/2020/QH14
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 Nghị định Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND
ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành quy định một số nội dung về
quản lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
71
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở; hoặc Thẩm định điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.
|
- 30 ngày làm việc (đối với Công
trình cấp II, III)
- 20 ngày làm việc (đối với Công
trình còn lại)
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
hệ thống bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả - Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (Số 6, đường Trường Thi, TP.Vinh, Nghệ An);
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Phí thẩm định được thực hiện theo
quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Luật xây dựng sửa đổi, bổ sung số 62/2020/QH14
- NĐ số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 NĐ CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng
- QĐ số 41/2017/QĐ-UBND ngày
05/4/2017 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành quy định một số nội dung về quản lý
đầu tư công trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
II. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
1
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ
vui chơi giải trí dưới nước
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
2
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ
vui chơi giải trí dưới nước
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số
16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ
vui chơi giải trí dưới nước
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
4
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ
vui chơi giải trí dưới nước
|
|
5
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên
giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Hiệp định giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận
tải thủy ký ngày 17 tháng 12 năm 2009;
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày
23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện
một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
- Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày
29/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính
phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
về vận tải thủy.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
6
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua
biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Hiệp định giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận
tải thủy ký ngày 17 tháng 12 năm 2009;
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày
23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện
một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
- Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày
29/3/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ
Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
7
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa
và đường sắt.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
8
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
12
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
14
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa
và đường sắt.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
15
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
16
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
|
17
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
18
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan
đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
|
19
|
Công bố mở luồng
chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
|
20
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa
chuyên dùng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được báo cáo của tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
|
21
|
Công bố đóng
luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
Giảm thời gian giải quyết 6 ngày so
với quy định
|
22
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Lệ phí 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy
nội địa và đường sắt.
|
|
23
|
Công bố hoạt động bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Lệ phí 100.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
|
24
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội
địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Lệ phí 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
|
25
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
|
26
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
|
27
|
Công bố hoạt
động cảng thủy nội địa
|
- Đối với cảng
thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo
Bộ Giao thông vận tải;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành
quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
- Đối với cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải
ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội
địa và đường sắt.
|
|
28
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đơn của chủ cảng
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua cảng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Lệ phí 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy
nội địa và đường sắt.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
29
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội
địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Lệ phí 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
|
30
|
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh ra
quyết định công bố đóng vùng hoạt động
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt động của phương tiện
phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
|
|
31
|
Công bố mở, cho
phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy
nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị
trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết
định công bố
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt
động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
|
|
32
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng
biển hoặc khu vực hàng hải
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định quản lý hoạt động của phương tiện
phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
|
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày
24/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
Giảm thời gian giải quyết 05 ngày
so với quy định
|
34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày
24/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
Giảm thời gian giải quyết 04 ngày
so với quy định
|
35
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường
Thi, TP Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần (Lệ phí cấp,
đổi GCNKNCM)
Lệ phí: 20.000 đồng/lần (Lệ phí
cấp, chứng chỉ chuyên môn)
|
- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày
15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng
chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Giảm thời gian giải quyết 02 ngày
so với quy định
|
36
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng luồng đường thủy nội địa
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số
16 đường Trường Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
37
|
Đổi tên cảng,
bến thủy nội địa, khu neo đậu.
|
hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đề nghị của chủ cảng, bến
thủy nội địa, khu neo đậu.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
38
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
39
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa.
|
04 ngày, kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị của chủ bến thủy nội địa cơ quan.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi,
Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
40
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa trong
trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa.
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
Giảm thời gian giải quyết 02 ngày
so với quy định
|
41
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa.
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
42
|
Thiết lập khu neo đậu
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chỉnh phù quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
|
43
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
|
44
|
Công bố đóng khu neo đậu.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được biên bản khảo sát hiện trường khu neo đậu hoặc đơn đề nghị của chủ đầu
tư khu neo đậu
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
|
45
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường
thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa.
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
Giảm thời gian giải quyết 01 ngày
so với quy định
|
46
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
- Cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường
Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
|