ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1146/QĐ-UBND-HC
|
Đồng
Tháp, ngày 20 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG
THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính:
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính:
Căn cứ Quyết định số
3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thú y
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số
10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-NNPTNT ngày 01/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ
và kiểm tra vệ sinh thú y;
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
Căn cứ Quyết định số
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ
thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Quyết định số
3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3652/TTr-SNN ngày 13 tháng 10
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung:
03 thủ tục.
Bãi bỏ: 01 thủ tục
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Bãi bỏ 01 hành chính thuộc lĩnh vực
Thú y; sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thú y, 02 tục hành
chính thuộc lĩnh vực Bảo vệ thực vật tại Quyết định số 1604/QĐ-UBND-HC ngày 21
tháng 10 nám 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều
3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ:
- TT. TU, TT. HĐND Tỉnh;
- Các PCT. UBND Tỉnh;
- Trung tâm KSTTHC&PVHCC;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- LĐ và CV
TTKSTTHC;
- Lưu: VT, KSTTHC (Sang).
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHẦN I.1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC THÚ Y, BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND-HC ngày 20
tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Tháp)
A - THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
L. LĨNH VỰC THÚ Y:
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
01
|
2.002132
|
Cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y.
Có
02 trường hợp:
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
- Đối với các cơ sở ấp trứng; cơ sở
giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản
phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động
vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật:
1.000.000 đồng/lần.
- Đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật:
450.000 đồng/lần.
|
- Điều 37 Thông tư số
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
- Mục 16, mục 17 phần V, phụ lục
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính về việc quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú
y.
- Quyết định số 1297/QĐ-UBND-NC
ngày 24 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc phê duyệt danh mục
thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết, thực hiện trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp.
- Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT
ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-NNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra
vệ sinh thú y
|
1. Trực tiếp: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ
hành chính công tỉnh Đồng Tháp (Địa chỉ: số 85 đường Nguyễn Huệ, Phường 1,
TP.Cao Lãnh, Đồng Tháp).
|
1. Trực tiếp: Tổ chức, cá nhân trực tiếp đến nhận kết quả tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp (Địa chỉ: số 85 đường Nguyễn Huệ, Phường
1, TP.Cao Lãnh, Đồng Tháp).
2. Thông qua dịch vụ bưu chính
công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả tại nhà
cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ trong giấy hẹn lúc nộp hồ sơ.
|
- Đối với trường hợp cấp, cấp lại
do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
|
15 ngày làm việc
|
- Đối với trường hợp Giấy chứng nhận
VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận VSTY.
|
05 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT:
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
02
|
1.004363
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
16
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
800.000
đ/ lần thẩm định
|
- Điều 63, 65, 66 Luật Bảo vệ và kiểm
dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013,
- Điều 35 Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về Quản lý thuốc BVTV.
- Điều 4 Nghị định 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Khoản 2, Điều 1 Nghị định
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
Quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 11/2022TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ
và kiểm dịch thực vật.
|
1. Trực tiếp: tổ chức, cá nhân nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
Nông nghiệp vả PTNT tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ
hành chính công tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ số 85, Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
2. Thông qua dịch vụ bưu chính
công ích: tổ chức, cá nhân gửi về địa chỉ Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục
hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: số 85, Nguyễn
Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
3. Trực tuyến Mức độ 4 tại Cổng
Dịch vụ công cấp Tỉnh: tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
qua địa chỉ http://dichvucong.dongthap.gov.vn
|
1. Trực tiếp: tổ chức, cá nhân nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ
hành chính công tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: số 85, Nguyễn Huệ, phường 1, thành
phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
2. Thông qua dịch vụ bưu chính
công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả tại nhà
(cơ quan, đơn vị) cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ trong giấy hẹn lúc nộp hồ
sơ.
3. Trực tuyến mức 4 tại Công Dịch
vụ công cấp Tỉnh: Tổ chức, cá nhân nhận hồ sơ trực
tuyến tại tài khoản nộp hồ sơ.
|
03
|
1.004346
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
16
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
800.000 đ/lần thẩm định
|
- Điều 63, 65, 66 Luật Bảo vệ và kiểm
dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013,
- Điều 35 Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về Quản lý thuốc BVTV.
- Điều 4 Nghị định 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Khoản 2, Điều 1 Nghị định
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
Quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 11/2022TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ
và kiểm dịch thực vật.
|
1. Trực tiếp: tổ chức, cá nhân nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
Nông nghiệp vả PTNT tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ
hành chính công tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ số 85, Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
2. Thông qua dịch vụ bưu chính
công ích: tổ chức, cá nhân gửi về địa chỉ Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục
hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: số 85, Nguyễn
Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
3. Trực tuyến Mức độ 4 tại Cổng
Dịch vụ công cấp Tỉnh: tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
qua địa chỉ http://dichvucong.dongthap.gov.vn
|
1. Trực tiếp: tổ chức, cá nhân nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ
hành chính công tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: số 85, Nguyễn Huệ, phường 1, thành
phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
2. Thông qua dịch vụ bưu chính
công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả tại nhà
(cơ quan, đơn vị) cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ trong giấy hẹn lúc nộp hồ
sơ.
3. Trực tuyến mức 4 tại Công Dịch
vụ công cấp Tỉnh: Tổ chức, cá nhân nhận hồ sơ trực
tuyến tại tài khoản nộp hồ sơ.
|
B - THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ:
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên
văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
01
|
1.001094
|
Kiểm
dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm thi đấu thể thao,
biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày
28/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
Thú
y
|
Cơ
quan quản lý chuyên ngành TY cấp tỉnh hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành TY cấp
huyện được ủy quyền
|
Thủ tục này được công bố tại Quyết
định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 và Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban
hành kèm theo Quyết định 1146/QĐ-UBND-HC ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
- LĨNH VỰC THÚ Y:
1. Tên thủ tục
hành chính: Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (VSTY) -
2.002132
1.1. Trình tự, cách thức, thời
gian giải quyết thủ tục hành chính:
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
Ghi
chú
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ thủ tục hành chính:
Tổ
chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ qua các cách
thức sau:
|
1. Nộp trực tiếp qua Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả:
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành
chính và Phục vụ hành chính công (Địa chỉ: số 85 đường Nguyễn Huệ, Phường 1,
TP.Cao Lãnh, Đồng Tháp).
2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Sáng: từ 07 giờ đến 11 giừ 30 phút;
chiều: từ 13 giờ 30 đến 17 giờ của các ngày làm việc.
|
|
Bước
2
|
Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ thủ tục hành chính
|
1. Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp
qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công
ích cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử
của tỉnh.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng
dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu
rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán
bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ
chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính:
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; đồng thời, chuyển cho cơ quan có thẩm
quyền để giải quyết theo quy trình.
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp
trong ngày làm việc (không để quá 3 giờ làm việc) hoặc chuyển vào đầu
giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày.
|
|
Bước
3
|
Giải
quyết thủ tục hành chính
|
Sau khi nhận hồ sơ thủ lục hành
chính từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả công chức, viên chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
|
15
ngày hoặc 05 ngày, trong đó;
|
|
- Trường hợp cấp, cấp lại do Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú ý hết hạn
|
15
ngày
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị
mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận VSTY
|
05
ngày
|
1. Tiếp nhận hồ sơ (Bộ phận
TN&TKQ)
|
03
giờ
|
2. Giải quyết hồ sơ (cơ quan/bộ
phận chuyên môn), trong đó:
|
14
ngày hoặc 04 ngày
|
* Đối với trường hợp cấp, cấp lại
do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn:
|
14
ngày, trong đó:
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận VSTY của cơ sở.
Cơ quan quản lý chuyên ngành Thú y cấp tỉnh phải xem xét tính đầy đủ của hồ
sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nêu hồ sơ không đầy đủ; trường hợp Chủ
cơ sở nộp trực tiếp thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ có thể hướng dẫn và trả lời
ngay cho người nộp là hồ sơ đã hợp lệ hay chưa;
|
03
ngày
|
+ Chuyên viên
+ Lãnh đạo phòng/bộ phận
+ Lãnh đạo đơn vị
+ Văn thư đơn vị
|
12
giờ
04
giờ
04
giờ
04
giờ
|
- Trong thời hạn 11 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận VSTY thực
hiện kiểm tra hồ sơ và tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện VSTY tại cơ sở,
cấp Giấy chứng nhận VSTY nếu đủ điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận
VSTY thì phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do và hẹn lịch tổ chức kiểm tra
lại.
|
11
ngày
|
Thời hạn giải quyết được tính lại từ
đầu sau khi nhận đủ hồ sơ.
|
|
+ Chuyên viên
+ Lãnh đạo phòng/bộ phận
+ Lãnh đạo đơn vị
+ Văn thư đơn vị
|
08 ngày
01
ngày
01
ngày
01
ngày
|
* Đối với trường hợp Giấy chứng nhận
VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận VSTY:
- Trong thời gian 04 ngày làm việc kể
từ khi nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận VSTY của cơ sở, cơ
quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận VSTY thực hiện thẩm tra hồ sơ và xem
xét, cấp lại Giấy chứng nhận VSTY cho cơ sở. Thời hạn của Giấy chứng nhận
VSTY đối với trường hợp cấp lại trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng
nhận VSTY đã được cấp trước đó. Trường hợp không cấp lại, cơ quan có thẩm quyền
cấp Giấy chứng nhận VSTY phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
Thời hạn giải quyết được tính lại từ
đầu sau khi nhận đủ hồ sơ.
|
04
ngày
|
+ Chuyên viên
+ Lãnh đạo phòng/bộ phận
+ Lãnh đạo đơn vị
+ Văn thư đơn vị
|
01
ngày
01
ngày
01 ngày
01
ngày
|
Bước
4
|
Trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
(Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính gửi trả cho tổ chức, cá nhân phải bảo đảm đầy
đủ theo quy định mà cơ quan có thẩm quyền trả cho tổ chức, cá nhân sau khi giải
quyết xong thủ tục hành chính)
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
nhập vào sổ theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử thực hiện như sau:
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết
trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội được cấp có
thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn
quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo thời gian, địa điểm ghi trên Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (xuất trình giấy hẹn trả kết quả). Công chức trả kết quả
kiểm tra phiếu hẹn và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận vào sổ và trao kết
quả.
- Trường hợp nhận kết quả thông qua
dịch vụ bưu chính công ích. (đăng ký theo hướng dẫn của Bưu điện) (nếu có)
- Thời gian trả kết quả: Sáng: từ
07 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều: từ 13 giờ 30 đến 17 giờ của các ngày làm việc.
|
05
giờ
|
|
1.2. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
* Trường hợp cấp, cấp lại do Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu 01 của Phụ lục Thông tư số
10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm
soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Bản chính Mô tả tóm tắt về cơ sở
theo Mẫu 02 của Phụ lục Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
* Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY
bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận VSTY
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
VSTY theo Mẫu 01 của Phụ tục Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.3. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động
vật tập trung; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở gia
công, sơ chế, chế biến động vật, sản phẩm động vật để kinh doanh; kho bảo quản
sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ
lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; cơ sở
xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật.
1.4. Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Cơ quan quản lý chuyên ngành Thú y cấp tỉnh.
1.5. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú
y theo Mẫu số 06 Phụ lục Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
- Thời hạn của Giấy chứng nhận: 03
năm.
- Thời hạn của Giấy chứng nhận VSTY
trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận VSTY đã được cấp trước đó (Đối
với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi,
bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY)
1.6. Phí, lệ phí:
Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối
với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến,
kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật; chợ
chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu
thuật động vật: 1.000.000 đồng/lần.
Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với
cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ
lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.
1.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu 01 của Phụ lục Thông tư số
10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm
soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Bản chính Mô tả tóm tắt về cơ sở
theo Mẫu số 02 của Phụ lục Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 09/2016'TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
1.8. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
1.9. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Điều 37 Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ trướng Bộ NN&PTNT Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm
tra vệ sinh thú y.
- Mục 16, mục 17 phần V, phụ lục
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Quyết định số 1297/QĐ-UBND-NC ngày
24 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc phê duyệt danh mục thủ tục
hành chính rút ngắn thời gian giải quyết, thực hiện trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày
20/08/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày
14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 09/2016/TT-NNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ
sinh thú y.
1.10. Lưu hồ sơ (ISO):
Thành
phần hồ sơ lưu
|
Bộ
phận lưu trữ
|
Thời
gian lưu
|
- Như mục 1.2;
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc Văn
bản trả lời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, điều kiện.
- Hổ sơ thẩm định (nếu có)
- Văn bản trình cơ quan cấp trên (nếu
có)
|
Cơ quan chuyên môn (Phòng/Bộ phận
chuyên môn)
|
Từ 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến kho
lưu trữ của đơn vị.
|
Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều 9,
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày
14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
......,
ngày ... tháng … năm ….
Kính gửi:
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tỉnh Đồng Tháp
Cơ sở …………………………………….; được thành lập
ngày: .............................................
Trụ sở tại:
.........................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………………..,
Fax: ...............................................
Giấy đăng ký hộ kinh doanh/Giấy đăng
ký kinh doanh số: …………………; ngày cấp: ………… đơn vị cấp: ………………………… (đối với doanh
nghiệp);
Hoặc Quyết định thành lập đơn vị số
…………….. ngày cấp ……………………; Cơ quan ban hành Quyết định ………………………………
Lĩnh vực hoạt động:
........................................................................................................
Công suất sản xuất/năng lực phục vụ:
..............................................................................
Số lượng công nhân viên: ……………………….
(cố định: …………….: thời vụ: ………………)
Đề nghị ……………………………………………………. (tên
cơ quan kiểm tra) cấp/cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cho
cơ sở.
Lý do cấp/cấp lại:
Cơ sở mới thành lập □
Thay đổi
thông tin đăng ký kinh doanh □
Giấy chứng nhận ĐKVSTY hết hạn □
Đã được Chi cục Chăn nuôi, Thú y và
Thủy sản tỉnh Đồng Tháp cấp Giấy chứng nhận VSTY □
Xin trân trọng cảm ơn./.
Gửi kèm gồm:
- Bản mô tả tóm tắt về cơ sở (Mẫu số
02).
|
CHỦ
CƠ SỞ
(Ký tên & đóng dấu)
|
MÔ
TẢ TÓM TẮT VỀ CƠ SỞ
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
02
|
......, ngày ... tháng … năm ….
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở: ..................................................................................................................
2. Mã số (nếu có):
...........................................................................................................
3. Địa chỉ: .......................................................................................................................
4. Điện thoại: ……………………………………..
Fax: ………………. Email: ...................
5. Năm bắt đầu hoạt động:
..............................................................................................
II. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất,
kinh doanh/ hoạt động dịch vụ thú y ……. m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu đầu
vào/ tiếp nhận bệnh: ………………………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh/ tiêm
phòng, khám chữa bệnh động vật: ……….. m2
+ Khu vực xét nghiệm, chẩn đoán bệnh
động vật; …………………………………… m2
+ Khu vực phẫu thuật động vật:
………………………………………………………… m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm/
Khu vực lưu trữ động vật: ………………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:
…………………………………………………. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng của cơ sở:
2. Trang thiết bị chính:
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Nước
sản xuất
|
Tổng
công suất
|
Năm bắt
đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
|
□
|
Nước giếng khoan, nước mặt
|
□
|
Hệ thống xử lý: Có
|
□
|
Không
|
□
|
Phương pháp xử lý: ........................................................................................................
4. Hệ thống xử lý chất thải Cách thức
thu gom, vận chuyển, xử lý: ...............................
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: …………………… người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ………………… người.
+ Lao động gián tiếp: ………………… người.
- Tình hình sức khỏe người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……. người; trong
đó …… của cơ sở và …………. đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, khử
trùng sử dụng:
Tên
hóa chất
|
Thành
phần chính
|
Nước
sản xuất
|
Mục
đích sử dụng
|
Nồng
độ
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang
áp dụng (HACCP, ISO, ……)
9. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu
trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 6
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../CNTY-GCNVSTY
|
…….…., ngày .... tháng .... năm …
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
Căn cứ Luật thú y ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát
giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-……. ngày
…/…/…. của (1) ……………. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về cơ cấu tổ chức
của (2) …………………………………..;
Căn cứ Báo cáo kết quả kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y số ……………………… ngày …/…/… của …………..
(3) ……………………………………………………………………………
CHỨNG
NHẬN
Tên cơ sở:
........................................................................................................................
Địa chỉ cơ sở:
...................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………………….. Fax:
............................................
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/doanh
nghiệp số ……………… thay đổi lần thứ ……. ngày …………… tại …………….. hoặc Quyết định
thành lập đơn vị số: …………………………
Lĩnh vực hoạt động:
..........................................................................................................
Cơ sở bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y để
........................................................................
.........................................................................................................................................
Giấy chứng nhận vệ sinh thú y có giá
trị đến ngày …./…/….
|
CHI
CỤC TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
- LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT:
2. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật -
1.004363
2.1. Trình tự, cách thức, thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
Ghi
chú
|
Bước
1
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ qua
các cách thức sau:
|
1. Nộp trực tiếp qua Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp vả PTNT thuộc Trung tâm Kiểm soát thủ
tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: số 85,
Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính
công ích.
3. Trực tuyến mức độ 4 tại Cổng Dịch
vụ công cấp Tỉnh: tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua địa chỉ
http://dichvucong.dongthap.gov.vn
|
Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút;
chiều: từ 13 giờ 30 đến 17 giờ của các ngày làm việc.
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ thủ tục
hành chính
|
1. Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp
qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công
ích cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử
của tỉnh.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải
hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:
b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; đồng thời, chuyển cho cơ quan có thẩm
quyền để giải quyết theo quy trình.
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp
trong ngày làm việc (không để quá 3 giờ làm việc) hoặc chuyển vào đầu
giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày.
|
|
2. Đối với hồ sơ được nộp trực tuyến
thông qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định, cán bộ, công
chức, viên chức tiếp nhận phải có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng
dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc
gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua
chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân của Cổng Dịch vụ công của
tỉnh;
b) Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy
đủ, hợp lệ thì cán bộ, công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận và chuyển cho cơ quan có thẩm quyền để giải quyết theo quy
trình.
|
Không
quá 01 ngày kể từ ngày phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
Bước
3
|
Giải quyết thủ tục hành chính
|
Sau khi nhận hồ sơ thủ tục hành
chính từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả công chức, viên chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
|
|
|
1. Tiếp nhận hồ sơ (Bộ phận
TN&TKQ)
|
2
ngày
|
2. Giải quyết hồ sơ (cơ quan/bộ
phận chuyên môn), trong đó:
|
13,5
ngày
|
- Trường hợp thủ lục hành chính quy
định phải thẩm tra, xác minh hồ sơ; không lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, có
liên quan, cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định,
trình cấp có thẩm quyền quyết định; cập nhật thông tin vào Phần mềm một cửa
điện tử; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
|
* Chuyên viên Chi cục
|
12
ngày
|
* Lãnh đạo phòng/bộ phận
|
0,5
ngày
|
* Lãnh đạo đơn vị
|
0,5
ngày
|
* Văn thư Chi cục
|
0,5
ngày
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật thẩm định hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ. Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ thực
vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh quyết định thành lập Đoàn
đánh giá trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
- Đoàn đánh giá thông báo bằng văn
bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày, thời
gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 05 ngày làm việc:
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi
cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng
văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc
phục trong vòng 60 ngày. Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của
cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục Bảo
vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
Bổ
sung hồ sơ, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong vòng 03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
nhập vào sổ theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử thực hiện như sau:
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết
trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội được cấp có
thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn
quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo thời gian, địa điểm ghi trên Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (xuất trình giấy hẹn trả kết quả). Công chức trả kết quả
kiểm tra phiếu hẹn và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận vào sổ và trao kết
quả.
- Trường hợp nhận kết quả thông qua
dịch vụ bưu chính công ích. (đăng ký theo hướng dẫn của Bưu điện)(nếu có)
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến, nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC,
khi đi mang theo hồ sơ gốc để đối chiếu và nộp lại cho cán bộ tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp đăng ký nhận kết quả trực tuyến thông qua Cổng Dịch vụ công trực
tuyến. (nếu có)
|
0,5
ngày
|
|
2.2. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.3. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, Cá nhân (Cơ sở buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật).
2.4. Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Đồng
Tháp.
2.5. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật hoặc văn bản trả lời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, điều kiện
Thời hạn của Giấy chứng nhận: 05 năm.
2.6. Phí, lệ phí: Theo quy định tại biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật ban hành kèm
theo Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính mức thu là
800.000 đồng/lần. Khi tổ chức, cá nhân hoàn thiện và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả tiến hành tiếp nhận và thu phí theo quy định.
2.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 của Bộ NN&PTNT
về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày thực vật.
2.8. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc hoặc người
trực tiếp quản lý và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ
trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt,
hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc
bảo vệ thực vật.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi
xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20
m.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật:
+ Đối với cơ sở bán buôn, kho thuốc bảo
vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất
nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận
chuyển;
+ Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc bảo
vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối
thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối
thiểu 20 cm.
2.9. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Điều 63, 65, 66 Luật Bảo vệ và kiểm
dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013.
- Điều 35 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/06/2015 của Bộ NN&PTNT về Quản lý thuốc BVTV.
- Điều 4 Nghị định 66/2016/NĐ-CP ngày
01/07/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm
dịch thực vật giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy
sản; thực phẩm.
- Khoản 2, Điều 1 Nghị định
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
Quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày
20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch
thực vật.
2.10. Lưu hồ sơ (ISO):
Thành
phần hồ sơ lưu
|
Bộ phận lưu trữ
|
Thời
gian lưu
|
- Như mục 2.2;
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc Văn bản
trả tời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, điều kiện.
- Hồ sơ thẩm định (nếu có)
- Văn bản trình cơ quan cấp trên (nếu
có)
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Đồng Tháp
|
Từ 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến
kho lưu trữ của đơn vị.
|
Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều 9,
Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phụ
lục XIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
1. Đơn vị chủ quản:
.........................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Tel: ………………………………..
Fax: ………………………… E-mail:...........................
2. Tên cơ sở: ..................................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Tel: ………………………………..
Fax: ……………………….. E-mail:............................
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề
nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc bảo vệ thực vật
• Sản xuất hoạt chất □
• Sản xuất thuốc kỹ thuật □
• Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật
□
• Đóng gói □
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
• Cơ sở có cửa hàng □
• Cơ sở không có cửa hàng □
□ Cấp mới
□ Cấp lại lần thứ …………………
Hồ sơ gửi kèm: ..............................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của
pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
….,
ngày …. tháng … năm …
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Phụ
lục XVI
MẪU BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU
KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: .....................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Tel: ………………………………..
Fax: ………………………… E-mail:...........................
2. Tên cơ sở: .................................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Tel: ………………………………..
Fax: ……………………….. E-mail:............................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước □
- DN liên doanh với nước ngoài □
- DN tư nhân □
- DN 100% vốn nước ngoài □
- DN cổ phần □
- Hộ buôn bán □
- Khác: (ghi rõ loại hình) □
……………………………
4. Năm bắt đầu hoạt động: ...............................................................................................
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
.........................................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ……………… m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/
kho chứa hàng hóa: …………. m2 hoặc ………….. tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm
an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán
thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ
thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên
môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm
theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời
hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở
và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi
rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên
□ dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m): …………..
chiều rộng (m): …..…….. chiều cao: ………..
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật:
a) Tên người đại diện:
.....................................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................................
Điện thoại: ……………………
Mobile: ………………. Fax:
…………. E-mail: ..................
b) Trạm cấp cứu gần nhất: ...............................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………..
Fax: ......................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..........................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km): .....................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………..
Fax: .....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..........................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất: ................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………..
Fax: .....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..........................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất: ............................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..........................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng,
nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho): ………………………………
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT ĐỒNG THÁP
CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ
BẢO VỆ THỰC VẬT
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:
………………/GCN-TT.BVTV
Tên cơ sở:
......................................................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Fax:
..............................................................
Tên đơn vị chủ quản: ......................................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Fax:
..............................................................
hoặc
Chủ cơ sở:
.....................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân số: ………………… Ngày
cấp: ……………. Nơi Cấp:............
Địa chỉ thường trú:
..........................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………….. Fax:
.............................................................
Địa điểm cửa hàng buôn bán:
........................................................................................
Được công nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến
ngày …. tháng …. năm …..
|
Đồng
Tháp, ngày ….. tháng …. năm …..
CHI CỤC TRƯỞNG
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Mã số TTHC 1.004346
3.1. Trình tự, cách thức, thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
Ghi
chú
|
Bước
1
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ qua
các cách thức sau:
|
1. Nộp trực tiếp qua Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT thuộc Trung tâm Kiểm soát thủ tục
hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: số 85, Nguyễn
Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính
công ích.
3. Trực tuyến mức độ 4 tại Cổng Dịch
vụ công cấp tỉnh: tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua địa chỉ
http://dichvucong.dongthap.gov.vn
|
Sáng; từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút;
chiều: từ 13 giờ 30 đến 17 giờ của các ngày làm việc.
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ thủ tục
hành chính
|
1. Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp
qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công
ích cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử
của tỉnh.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải
hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; đồng thời, chuyển cho cơ quan có thẩm
quyền để giải quyết theo quy trình.
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp
trong ngày làm việc (không để quá 3 giờ làm việc) hoặc chuyển vào đầu
giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày.
|
|
2. Đối với hồ sơ được nộp trực tuyến
thông qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định, cán bộ, công
chức, viên chức tiếp nhận phải có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng
dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc
gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua
chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân của Cổng Dịch vụ công của
tỉnh;
b) Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy
đủ, hợp lệ thì cán bộ, công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận và chuyển cho cơ quan có thẩm quyền để giải quyết theo quy trình.
|
Không
quá 01 ngày kể từ ngày phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
Bước
3
|
Giải quyết thủ tục hành chính
|
Sau khi nhận hồ sơ thủ tục hành
chính từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả công chức, viên chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
|
|
|
1. Tiếp nhận hồ sơ (Bộ phận
TN&TKQ)
|
2
ngày
|
2. Giải quyết hồ sơ (cơ quan/bộ
phận chuyên môn), trong đó:
|
13,5
ngày
|
- Trường hợp thủ tục hành chính quy
định phải thẩm tra, xác minh hồ sơ; không lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, có
liên quan, cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định,
trình cấp có thẩm quyền quyết định; cập nhật thông tin vào Phần mềm một cửa
điện tử; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
|
* Chuyên viên Chi cục
|
12
ngày
|
* Lãnh đạo phòng/bộ phận
|
0,5
ngày
|
* Lãnh đạo đơn vị
|
0,5
ngày
|
* Văn
thư Chi cục
|
0,5
ngày
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật thẩm định hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ. Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ thực
vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh quyết định thành lập Đoàn
đánh giá trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
- Đoàn đánh giá thông báo bằng văn
bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày, thời
gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 05 ngày làm việc:
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi
cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng
văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc
phục trong vòng 60 ngày. Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của
cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục Bảo
vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
Bổ
sung hồ sơ, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong vòng 03 ngày làm việc
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
nhập vào sổ theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử thực hiện như sau:
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết
trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội được cấp có
thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn
quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo thời gian, địa điểm ghi trên Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (xuất trình giấy hẹn trả kết quả). Công chức trả kết quả
kiểm tra phiếu hẹn và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận vào sổ và trao kết
quả.
- Trường hợp nhận kết quả thông qua
dịch vụ bưu chính công ích. (đăng ký theo hướng dẫn của Bưu điện) (nếu có)
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến, nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC,
khi đi mang theo hồ sơ gốc để đối chiếu và nộp lại cho cán bộ tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp đăng ký nhận kết quả trực tuyến thông qua Cổng Dịch vụ công trực
tuyến. (nếu có)
|
0,5
ngày
|
|
3.2. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Ban thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.3. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, Cá nhân (Cơ sở buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật).
3.4. Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Đồng
Tháp.
3.5. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật hoặc văn bản trả lời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, điều kiện
Thời hạn của Giấy chứng nhận: 05 năm.
3.6. Phí, lệ phí: Theo quy định tại biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật ban hành kèm
theo Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính mức thu từ
800.000 đồng/lần. Khi tổ chức, cá nhân hoàn thiện và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả tiến hành tiếp nhận và thu phí theo quy định.
3.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 của Bộ NN&PTNT
về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày thực vật.
3.8. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Trước 03 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn, tổ chức, cá nhân có
nhu cầu tiếp tục buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy chứng nhận và phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc hoặc người
trực tiếp quản lý và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ
trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt,
hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc
bảo vệ thực vật.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi
xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20
m.
- Kho thuốc bảo vệ Thực vật
+ Đối với cơ sở bán buôn, kho thuốc bảo
vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất
nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận
chuyển;
+ Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc bảo
vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối
thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối
thiểu 20 cm.
3.9. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Điều 63, 65, 66 Luật Bảo vệ và kiểm
dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013.
- Điều 35 Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 của Bộ NN&PTNT về Quản lý thuốc BVTV.
- Điều 4 Nghị định 66/2016/NĐ-CP ngày
01/07/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm
dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy
sản; thực phẩm.
- Khoản 2, Điều 1 Nghị định
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
Quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày
20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch
thực vật.
3.10. Lưu hồ sơ (ISO):
Thành
phần hồ sơ lưu
|
Bộ
phận lưu trữ
|
Thời
gian lưu
|
- Như mục 3.2;
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc Văn
bản trả lời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, điều kiện.
- Hồ sơ thẩm định (nếu có)
- Văn bản trình cơ quan cấp trên (nếu
có)
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Đồng Tháp
|
Từ 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến
kho lưu trữ của đơn vị.
|
Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều 9,
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phụ
lục XIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
1. Đơn vị chủ quan:
........................................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................................
Tel: …………………………………
Fax: …………………….. E-mail:..............................
2. Tên cơ sở: ..................................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Tel: …………………………………
Fax: ……………………… E-mail:.............................
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề
nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc bảo vệ thực vật
• Sản xuất hoạt chất □
• Sản xuất thuốc kỹ thuật □
• Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật
□
• Đóng gói □
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
• Cơ sở có cửa hàng □
• Cơ sở không có cửa hàng □
□ Cấp mới
□ Cấp lại lần thứ ………………
Hồ sơ gửi kèm: ..............................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của
pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
….,
ngày … tháng … năm ….
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Phụ
lục XVI
MẪU BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU
KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: ......................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Tel: ………………………………..
Fax: ………………………… E-mail:...........................
2. Tên cơ sở: .................................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Tel: ………………………………..
Fax: ……………………….. E-mail:............................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước □
- DN liên doanh với nước ngoài □
- DN tư nhân □
- DN 100% vốn nước ngoài □
- DN cổ phần □
- Hộ buôn bán □
- Khác: (ghi rõ loại hình) □
……………………………
4. Năm bắt đầu hoạt động: ...........................................................................................
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
.........................................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ……………… m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/
kho chứa hàng hóa: ………. m2 hoặc ………….. tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm
an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán
thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ
thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên
môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm
theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời
hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở
và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi
rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên dưới
5000 kg
Kích thước kho: chiều dài (m): …………..
chiều rộng (m): …..…….. chiều cao: …………
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật:
a) Tên người đại diện:
......................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại: ……………………
Mobile: ………………. Fax:
…………. E-mail: .................
b) Trạm cấp cứu gần nhất: ...............................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………..
Fax: .....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..........................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km): .....................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………..
Fax: ........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..........................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất: ................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………..
Fax: ........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..........................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất: ............................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..........................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng,
nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho): ……………………..
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT ĐỒNG THÁP
CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:
………………/GCN-TT.BVTV
Tên cơ sở:
......................................................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Fax: .............................................................
Tên đơn vị chủ quản:
.....................................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Fax:
.............................................................
hoặc
Chủ cơ sở:
.....................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân số: …………………
Ngày cấp: ……………. Nơi Cấp:...........
Địa chỉ thường trú:
.........................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………….. Fax:
............................................................
Địa điểm cửa hàng buôn bán:
.......................................................................................
Được công nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến
ngày …. tháng …. năm …..