|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1077/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1077/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
08 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 08/4/2024
của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển
và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 85/TTr-TNMT ngày 26 tháng 3 năm 2024 và ý kiến của các
Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi,
chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
(Có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế các nội dung sau:
Thay thế quy trình nội bộ thủ tục
hành chính tại số thứ tự 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 mục VII của Phụ lục 1 ban hành
kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ninh; Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và
hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1-V3, KSTT1-4, MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 1077/QĐ-UBND ngày 08
tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
12 TTHC
STT
|
TRÌNH TỰ/TÊN
TTHC
|
BỘ PHẬN XỬ LÝ
|
THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT (Ngày làm việc)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
(Nếu có)
|
GHI CHÚ (Thẩm
quyền phê duyệt)
|
1
|
Thủ tục giao khu vực
biển
|
54
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
2
|
Thủ tục công nhận khu
vực biển
|
19
|
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn thời hạn
giao khu vực biển
|
39
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
4
|
Thủ tục trả lại khu vực
biển
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4.1
|
Trường hợp trả lại một phần khu vực biển
|
29
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
4.2
|
Trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển
|
24
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
5
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
Quyết định giao khu vực biển
|
39
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép nhận
chìm ở biển
|
45
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép nhận chìm ở biển
|
35
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
8
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy phép nhận chìm ở biển
|
30
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
9
|
Thủ tục trả lại Giấy
phép nhận chìm ở biển
|
35
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường -Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép nhận chìm ở biển
|
22
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
11
|
Thủ tục khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện
tử
|
11.1
|
Đối với dữ liệu đơn giản
|
8
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
11.2
|
Đối với dữ liệu phức tạp
|
19
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
11.3
|
Đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn
|
31
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
12
|
Thủ tục khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo qua phiếu yêu cầu
hoặc văn bản yêu cầu
|
12.1
|
Đối với dữ liệu đơn giản
|
8
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
12.2
|
Đối với dữ liệu phức tạp
|
19
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
12.3
|
Đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn
|
31
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
05 TTHC
TT
|
TRÌNH TỰ/TÊN
TTHC
|
BỘ PHẬN XỬ LÝ
|
THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT (Ngày làm việc)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
(Nếu có)
|
GHI CHÚ (Thẩm
quyền phê duyệt)
|
1
|
Thủ tục Công nhận khu
vực biển
|
20
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Cán bộ Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung
tâm hành chính công cấp huyện.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Bộ phận trả kết quả - Trung tâm hành chính
công cấp huyện.
|
|
|
|
2
|
Thủ tục giao khu vực
biển
|
40
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Cán bộ Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung
tâm hành chính công cấp huyện.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Bộ phận trả kết quả - Trung tâm hành chính
công cấp huyện.
|
|
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn thời hạn
giao khu vực biển
|
40
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Cán bộ Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung
tâm hành chính công cấp huyện.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Bộ phận trả kết quả - Trung tâm hành chính
công cấp huyện.
|
|
|
|
4
|
Thủ tục trả lại khu vực
biển
|
4.1
|
Trường hợp trả lại một phần khu vực biển
|
30
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Cán bộ Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung
tâm hành chính công cấp huyện.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Bộ phận trả kết quả - Trung tâm hành chính
công cấp huyện.
|
|
|
|
4.2
|
Trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển
|
25
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Cán bộ Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung
tâm hành chính công cấp huyện.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Bộ phận trả kết quả - Trung tâm hành chính
công cấp huyện.
|
|
|
|
5
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
Quyết định giao khu vực biển
|
40
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Cán bộ Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung
tâm hành chính công cấp huyện.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng TN&MT của huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng TN&MT của huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Bộ phận trả kết quả - TTHCC cấp huyện.
|
|
|
|
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1077/QĐ-UBND ngày 08/04/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
198
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|