TT
|
STT
|
TRÌNH TỰ/TÊN
TTHC
|
BỘ
PHẬN XỬ LÝ
|
THỜI
GIAN GIẢI QUYẾT
(Ngày làm việc)
|
CƠ
QUAN PHỐI HỢP
(Nếu có)
|
GHI
CHÚ
(Thẩm quyền phê duyệt)
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
1
|
1
|
Thủ tục
Công nhận khu vực biển
|
1.1
|
Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành
|
37
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở,
ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Xin ý kiến
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
1.2
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định
|
20
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Sở, ban, ngành và địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều
phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Sở, ban, ngành và các đơn vị liên
quan
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
1.3
|
Trường
hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm
định
|
30
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và
kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều
phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Chi cục Biển
và Hải đảo
|
|
|
Xin ý kiến
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Sở, ban, ngành và các đơn vị liên
quan
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
1.4
|
Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến
|
27
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Sở, ban, ngành và địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
2
|
2
|
Thủ tục
giao khu vực biển
|
2.1
|
Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành
|
62
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi Trường -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Xin ý kiến
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
2.2
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng
thẩm định
|
45
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Sở, ban, ngành và địa phương liên
quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều
phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Sở, ban, ngành và các đơn vị liên
quan
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
2.3
|
Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định
|
52
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Xin ý kiến
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Kiểm tra thực
địa
|
Sở, ban, ngành và các đơn vị liên
quan
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
2.4
|
Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến
|
47
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ Phận Tài nguyên và Môi trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Sở, ban, ngành và địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
3
|
3
|
Thủ tục
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
3.1
|
Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành
|
52
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Xin ý kiến
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
3.2
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định
|
35
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Sở, ban, ngành và địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Sở, ban, ngành và đơn vị liên quan
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
3.3
|
Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định
|
45
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Xin ý kiến
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Kiểm tra thực
địa
|
Sở, ban, ngành và các đơn vị liên
quan
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
3.4
|
Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến
|
42
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Sở, ban, ngành và địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
4
|
4
|
Thủ tục Trả
lại khu vực biển
|
4.1
|
4.1
|
Trả lại một phần khu vực biển
|
4.1.1
|
Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành
|
42
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
4.1.2
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định
|
25
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Sở, ban, ngành và địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều
phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Sở, ban, ngành và các đơn vị liên
quan
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
4.1.3
|
Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định
|
35
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều
phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
Thẩm định
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
Xin ý kiến
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Sở, ban, ngành và các đơn vị liên
quan
|
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
4.1.4
|
Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến
|
32
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Sở, ban, ngành và địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
4.2
|
4.2
|
Thủ tục Trả lại toàn bộ
khu vực biển
|
4.2.1
|
Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành
|
47
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều
phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Xin ý kiến
|
Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
4.2.2
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định
|
27
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Sở, ban, ngành và địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Sở, ban, ngành và các đơn vị liên
quan
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
4.2.3
|
Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định
|
37
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều
phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Xin ý kiến
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Kiểm tra thực
địa
|
Sở, ban, ngành và các đơn vị liên
quan
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
4.2.4
|
Trường
hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin
ý kiến
|
35
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và
kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Sở, ban, ngành và địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều
phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Kiểm tra thực
địa
|
Hội đồng thẩm
định
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
5
|
5
|
Thủ tục Sửa
đổi bổ sung khu vực biển
|
5.1
|
Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành
|
52
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều
phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Xin ý kiến
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
5.2
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định
|
35
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Sở, ban, ngành và địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Sở, ban, ngành và các đơn vị liên
quan
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
5.3
|
Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định
|
45
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Xin ý kiến
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Sở, ban, ngành và các đơn vị liên
quan
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
5.4
|
Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến
|
42
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Bộ Phận Tài nguyên và môi Trường-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Các
Sở, ban, ngành và địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều
phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng Thẩm định
|
|
|
|
Kiểm tra thực
địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
6
|
6
|
Thủ tục Thu
hồi khu vực biển
|
6.1
|
Thủ tục thu hồi theo theo điểm
a, b, c, d và đ khoản 1 Điều 45 Luật thủy sản
|
43
ngày
|
UBND
Tỉnh
|
Bước
1
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
Các
Sở, ban, ngành và địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo sở TNMT; Lãnh đạo Chi cục
Biển và Hải đảo Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
6.2
|
Thủ tục thu hồi theo điểm e khoản
1 Điều 45 Luật thủy sản
|
33
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
Bước
1
|
Chủ trì điều
phối thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
Các
Sở, ban, ngành và địa phương liên quan
|
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo sở TNMT; Lãnh đạo Chi cục
Biển và Hải đảo Cán bộ Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
TT
|
STT
|
TRÌNH TỰ/TÊN TTHC
|
BỘ PHẬN XỬ LÝ
|
THỜI
GIAN GIẢI QUYẾT
(Ngày
làm việc)
|
CƠ
QUAN PHỐI HỢP
(Nếu
có)
|
GHI
CHÚ
(Thẩm
quyền phê duyệt)
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
1
|
1
|
Thủ tục
Công nhận khu vực biển để nuôi trồng thủy sản
|
1.1
|
Trường
hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành
|
37
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Xin ý kiến
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
1.2
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định
|
20
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Các phòng ban và đơn vị liên quan
|
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
1.3
|
Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định
|
30
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và
kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Xin ý kiến
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Các phòng ban và đơn vị liên quan
|
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
1.4
|
Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến
|
27
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Kiểm tra thực
địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
2
|
2
|
Thủ tục
Giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản
|
2.1
|
Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành
|
52
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Xin ý kiến
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
2.2
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định
|
45
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Phòng ban và đơn vị liên quan
|
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện cấp huyện
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
2.3
|
Trường
hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng
thẩm định
|
52
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Xin ý kiến
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Phòng ban và đơn vị liên quan
|
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành
chính công cấp huyện
|
|
|
|
2.4
|
Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến
|
45
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm
định
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
3
|
3
|
Thủ tục
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản
|
3.1
|
Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành
|
52
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Xin ý kiến
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
3.2
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định
|
35
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Phòng ban và đơn vị liên quan
|
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
3.3
|
Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định
|
45
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Xin ý kiến
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Phòng ban và đơn vị liên quan
|
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
3.4
|
Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến
|
42
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm
định
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm
định
|
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
4
|
4
|
Thủ tục
trả lại khu vực biển để nuôi trồng thủy sản
|
4.1
|
4.1
|
Thủ tục trả lại một phần khu vực
biển để nuôi trồng thủy sản
|
4.1.1
|
Trường hợp thành lập hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành
|
42
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Xin ý kiến
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
4.1.2
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định
|
25
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Phòng ban và đơn vị liên quan
|
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
4.1.3
|
Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định
|
35
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và
kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Xin ý kiến
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Phòng ban và đơn vị liên quan
|
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
4.1.4
|
Trường hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến
|
32
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
4.2
|
4.2
|
Thủ tục trả lại toàn bộ
khu vực biển
|
4.2.1
|
Trường hợp thành lập Hội
đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành
|
47
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Xin ý kiến
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
4.2.2
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định
|
27
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Phòng ban và đơn vị liên quan
|
|
|
|
Trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
4.2.3
|
Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định
|
37
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Xin ý kiến
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Phòng ban và
đơn vị liên quan
|
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
4.2.4
|
Trường hợp có thành lập Hội đồng
thẩm định và không xin ý kiến
|
35
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
5
|
5
|
Thủ tục
Sửa đổi bổ sung Quyết định giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản
|
5.1
|
Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định và xin ý kiến các ngành
|
52
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Xin ý kiến
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
5.2
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định
|
35
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Phòng ban và đơn vị liên quan
|
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
5.3
|
Trường hợp xin ý kiến các ngành và không thành lập Hội đồng thẩm định
|
45
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Xin ý kiến
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Phòng ban và đơn vị liên quan
|
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
5.4
|
Trường
hợp có thành lập Hội đồng thẩm định và không xin ý kiến
|
42
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Kiểm tra thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
|
|
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
6
|
6
|
Thủ tục
Thu hồi khu vực biển để nuôi trồng thủy sản
|
6.1
|
Thủ tục thu hồi theo theo điểm
a, b, c, d và đ khoản 1 Điều 45 Luật Thủy sản
|
43
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
6.2
|
Thủ tục thu hồi theo theo điểm e
khoản 1 Điều 45 Luật Thủy sản
|
33
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|