TT
|
STT
|
TRÌNH TỰ/TÊN TTHC
|
BỘ PHẬN XỬ LÝ
|
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
(Ngày làm việc)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
(Nếu có)
|
GHI CHÚ
(Thẩm quyền phê duyệt)
|
|
I
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN (17 TTHC)
|
|
|
|
1
|
1
|
Thủ tục cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công
trình.
|
45 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
TTHC
|
Phòng
Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
2
|
2
|
Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát thực
địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản.
|
5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
TTHC
|
Bộ phận
Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
3
|
3
|
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản.
|
15 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
4
|
4
|
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có
kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
15 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
5
|
5
|
Thủ tục Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ
được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi
thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.
|
27 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
6
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
- 65 ngày đối với khu vực không đấu giá
- 45 ngày đối với khu vực đấu giá
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
7
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
20 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh Quảng Ninh
|
|
8
|
8
|
Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
20 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh Quảng Ninh
|
|
9
|
9
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
25 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh Quảng Ninh
|
|
10
|
10
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản.
|
37 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
11
|
11
|
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
32 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
12
|
12
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản.
|
12 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
TTHC
|
Cán bộ Phòng
Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
13
|
13
|
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
12 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
14
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
18 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
15
|
15
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
70 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
16
|
16
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
37 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
17
|
17
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
|
75 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (16 TTHC)
|
18
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
27 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh Quảng Ninh
|
|
19
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
22 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
20
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
27 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
21
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
22 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
22
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm.
|
27 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
23
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm.
|
22 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
24
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng
dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với
lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.
|
27 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
25
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác.
|
22 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
26
|
9
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
|
04 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
Bước 2
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
27
|
10
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ.
|
04 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh Quảng Ninh
|
|
28
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ.
|
04 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
29
|
12
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ.
|
04 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
30
|
13
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án
đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập
trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
25 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
31
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang
bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi.
|
20 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
32
|
15
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với
trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số
82/2017/NĐ-CP có hiệu lực.
|
15 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
33
|
16
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
15 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 TTHC)
|
34
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
12 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
35
|
2
|
Sửa đổi, bổ
sung, gia hạn, giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
12 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định TTHC
|
Cán bộ
Phòng Tài nguyên nước - Khoáng sản và Biến đổi khí hậu
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh Quảng Ninh
|
|
36
|
3
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
04 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
|
Bước 2
|
Trình UBND Tỉnh phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
Sở TNMT
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND Tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ (02 TTHC)
|
37
|
1
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
01 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
38
|
2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II.
|
- Đối với trường hợp cấp lần đầu: 10 ngày
làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề
- Đối với trường hợp gia hạn, cấp lại, cấp
đổi chứng chỉ hành nghề: 3 ngày làm việc. “Quy trình từng bước TTHC”
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
TTHC, trình ký duyệt
|
Cán bộ
Quản lý Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (11 TTHC)
|
39
|
1
|
Thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường/thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
27 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Bộ phận
chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ môi trường, lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
sở, ban, ngành, địa phương, chuyên gia
liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
40
|
2
|
Thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục
hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản/ thủ tục lập, thẩm định,
phê duyệt lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 2 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP).
|
22 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Bộ phận
chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ môi trường, lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương, chuyên gia
liên quan
|
|
|
Bước 3
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
41
|
3
|
Thủ tục chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi
nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt.
|
10 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Bộ phận
chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ môi trường, lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương, chuyên gia
liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND Tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả TTHC
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
42
|
4
|
Thủ tục tham vấn
ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường.
|
15 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Bộ phận
chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ môi trường, Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
sở phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
43
|
5
|
Thủ tục đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
05 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
44
|
6
|
Thủ tục cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
6.1
|
Trường hợp
không có công trình bảo vệ môi trường để tự xử lý chất thải nguy hại.
|
03 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (cán bộ được
ủy quyền)
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
|
6.2
|
Trường hợp
có công trình bảo vệ môi trường để tự xử lý chất thải nguy hại.
|
15 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở, ban, ngành địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên
ngành - Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
45
|
7
|
Thủ tục cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
7.1
|
Trường hợp
không có công trình bảo vệ môi trường để tự xử lý chất thải nguy hại.
|
03 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở TNMT
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
|
7.2
|
Trường hợp
có công trình bảo vệ môi trường để tự xử lý chất thải nguy hại.
|
15 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở, ban, ngành địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên
ngành- Chi cục Bảo vệ môi trường. Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
46
|
8
|
Thủ tục thẩm định
tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp.
|
03 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (cán bộ được
ủy quyền)
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Bộ
phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (cán bộ
được ủy quyền)
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
47
|
9
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
|
15 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Bộ phận chuyên
ngành - Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
Các Sở, ban, ngành địa phương liên quan (trường hợp cần
thiết); đơn vị quan trắc môi trường (nếu có).
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
48
|
10
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi
trường trong khai thác khoáng sản.
|
20 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và
Môi trường - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Bộ phận chuyên
ngành - Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
Các Sở, ban, ngành địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
49
|
11
|
Thủ tục vận hành
thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án.
|
10 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Bộ phận chuyên
ngành - Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
Các Sở, ban, ngành địa phương liên quan(trường hợp cần
thiết); đơn vị quan trắc môi trường (nếu có).
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (35 TTHC)
|
50
|
1
|
Thủ tục
điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm
2004.
|
Không quá 15 ngày làm việc. Không bao gồm
thời gian lấy ý kiến của Thủ tướng Chính phủ. (Trường hợp phải lấy ý kiến của
Thủ tướng Chính phủ, trong vòng 05 ngày sau khi nhận được văn bản chấp thuận
của Thủ tướng chính phủ, UBND tỉnh sẽ ban hành Quyết định điều chỉnh).
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và
Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các sở ban ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt
|
Giám đốc sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
51
|
2
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn
giáo.
|
Không quá 7 ngày làm việc; Không quá 12
ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các sở ban ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt
|
Giám đốc sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
52
|
3
|
Thủ
tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
|
60 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các sở ban ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Chánh Thanh tra sở
|
|
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Cán bộ Thanh tra sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt
|
Giám đốc sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
53
|
4
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất,
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; điều kiện cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
Không quá 10 ngày làm việc; Không quá 20
ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
(Thời gian quy định này không bao gồm thời gian làm thủ tục cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa,đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện
dự án đầu tư theo quy định; thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người
sử dụng đất; thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các sở ban ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
54
|
5
|
Thủ
tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp
Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
Không quá 15 ngày làm việc; Không quá 25 ngày
làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn.
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các sở ban ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
55
|
6
|
Thủ
tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự
án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu
tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
Không quá 15 ngày làm việc; Không quá 25
ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các sở ban ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
56
|
7
|
Thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài.
|
Không quá 13 ngày làm việc; Không quá 23 ngày làm việc
đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn (Không bao gồm: Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của
người sử dụng đất; thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có
vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định)
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các sở ban ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
57
|
8
|
Thủ
tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại
đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
15 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các sở ban ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
58
|
9
|
Thủ
tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính
mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng
thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở
thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
15 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các sở ban ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
59
|
10
|
Thủ tục thu hồi đất
vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng.
|
15 ngày (Áp dụng với quy trình hồ sơ ban
hành quyết định thu hồi đất của Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các sở ban ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
60
|
11
|
Thẩm định phương
án sử dụng đất của Công ty Nông, Lâm nghiệp.
|
20 ngày làm việc (Thời gian này không bao gồm thời
gian Sở Tài nguyên và Môi trường gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan liên quan
và thời gian các cơ quan gửi văn bản góp ý kiến về Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
Các sở ban ngành, địa phương liên quan
|
Thẩm định
|
Cán bộ phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Các sở ban ngành, địa
phương liên quan
|
|
|
|
Bước 4
|
Trình thẩm định
|
Cán bộ phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
61
|
12
|
Thủ
tục cung cấp dữ liệu đất đai.
|
01 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và
Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
62
|
13
|
Thủ
tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
07 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và
Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Thẩm định
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
63
|
14
|
Thủ
tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý.
|
5 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, cập nhập
thông tin
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
64
|
15
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định.
|
10 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra
|
Trưởng phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
65
|
16
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất.
|
8 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra
|
Trưởng phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
66
|
17
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
01 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và
Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
67
|
18
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận; trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp có nhiều thửa đất mà người
sử dụng đất chuyển quyền sử dụng một hoặc một số thửa đất đó.
|
8 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và
Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra
|
Trưởng phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
68
|
19
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
3 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
69
|
20
|
Thủ
tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
Tổng 5 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
70
|
21
|
Thủ tục tách hoặc hợp thửa đất.
|
Tổng 12 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra
|
Trưởng phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
71
|
22
|
Thủ
tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất.
|
06 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra
|
Trưởng phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
72
|
23
|
Thủ tục
đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
|
5 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra
|
Trưởng phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
73
|
24
|
Thủ
tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do
người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
40 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, ra
quyết định thu hồi giấy chứng nhận
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Thực hiện việc
thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận đã thu hồi
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
74
|
25
|
Thủ
tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
15 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra
|
Trưởng phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
75
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
15 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra
|
Trưởng phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
76
|
27
|
Thủ
tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà
chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
15 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra
|
Trưởng phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
77
|
28
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận
đã cấp.
|
14 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra
|
Trưởng phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
78
|
29
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở.
|
20 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Trưởng phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, trình phê
duyệt
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
Thẩm định, trình
phê duyệt
|
Cán bộ phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
79
|
30
|
Thủ tục Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm.
|
20 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các sở ban ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra
|
Trưởng phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
Kiểm tra, trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
80
|
31
|
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử
lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh
nghiệp tư nhân.
|
08 Ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và
Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra
|
Trưởng phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
81
|
32
|
Thủ tục đăng ký biến động cho trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất.
|
25 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các sở ban ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Quy hoạch
kế hoạch đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra
|
Trưởng phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
Kiểm tra, trình phê
duyệt
|
cán bộ phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
82
|
33
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do
bị mất (theo quy định 10 ngày).
|
10 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra
|
Trưởng phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
83
|
34
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ
quan nhà nước có thẩm quyền.
|
10 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và
Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
84
|
35
|
Chuyển
nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất.
|
20 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và
Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra, xác nhận
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
|
Cán bộ Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối
kiểm tra
|
Trưởng phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
Kiểm tra, trình phê
duyệt
|
Cán bộ phòng Đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO (12 TTHC)
|
85
|
1
|
Thủ tục Giao khu vực biển.
|
37 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì
điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
|
Thẩm định
|
Cán bộ
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
|
Trình
phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
86
|
2
|
Thủ tục Gia hạn Quyết định giao khu vực biển.
|
27 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì
điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Thẩm định
|
Cán bộ
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Trình phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
87
|
3
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển.
|
22 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì
điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Cán bộ
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Trình
phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
88
|
4
|
Thủ tục Trả lại khu vực biển.
|
27 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì
điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Cán bộ
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Trình
phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
89
|
5
|
Thủ tục Thu hồi khu vực biển.
|
27 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì
điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Cán bộ
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Trình
phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
90
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép nhận chìm ở biển.
|
32 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì
điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Cán bộ
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Trình phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
91
|
7
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển.
|
27 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì
điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Cán bộ
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Trình
phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
92
|
8
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển.
|
22 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì
điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Cán bộ
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Trình
phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
93
|
9
|
Thủ tục trả lại giấy phép nhận chìm.
|
27 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì
điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Cán bộ
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Trình
phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
94
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép nhận chìm.
|
14 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì
điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Cán bộ
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Trình phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
95
|
11
|
Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu
tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử.
|
|
|
UBND tỉnh
|
|
11.1
|
Đối
với dữ liệu đơn giản.
|
04 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì
điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Cán bộ
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Trình
phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
|
11.2
|
Đối
với dữ liệu phức tạp.
|
16 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì
điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Cán bộ
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Trình phê
duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
|
11.3
|
Đối
với dữ liệu quá phức tạp.
|
28 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì
điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Cán bộ Chi
cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Trình
phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
96
|
12
|
Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu
tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản
yêu cầu.
|
|
|
UBND tỉnh
|
|
12.1
|
Đối
với dữ liệu đơn giản.
|
04 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì
điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Cán bộ
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Trình
phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
|
12.2
|
Đối
với dữ liệu phức tạp.
|
16 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì
điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Cán bộ
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Trình
phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
|
12.3
|
Đối
với dữ liệu quá phức tạp.
|
28 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận
Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Chủ trì
điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Thẩm định
|
Cán bộ
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
Trình
phê duyệt
|
Lãnh đạo
sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết
quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (09 TTHC)
|
97
|
1
|
Đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời
với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất).
|
1 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt
tại chỗ
|
Tổ hành chính công
thuộc Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
98
|
2
|
Đăng
ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai.
|
1 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt
tại chỗ
|
Tổ hành chính công
thuộc Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
99
|
3
|
Đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã
hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận.
|
1 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt
tại chỗ
|
Tổ hành chính công
thuộc Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
100
|
4
|
Đăng
ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có
bảo lưu quyền sở hữu.
|
1 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt
tại chỗ
|
Tổ hành chính công
thuộc Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
101
|
5
|
Đăng
ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất đã đăng ký.
|
1 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt
tại chỗ
|
Tổ hành chính công
thuộc Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
102
|
6
|
Sửa
chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký.
|
1 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt
tại chỗ
|
Tổ hành chính công
thuộc Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
103
|
7
|
Đăng
ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất.
|
1 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt
tại chỗ
|
Tổ hành chính công
thuộc Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
104
|
8
|
Chuyển
tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
|
1 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt
tại chỗ
|
Tổ hành chính công
thuộc Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
105
|
9
|
Xóa
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt
tại chỗ
|
Tổ hành chính công
thuộc Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC CHUNG (01 TTHC)
|
106
|
1
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường.
|
2 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tra cứu,
truy suất dữ liệu
|
Cán bộ
Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo
Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC VIỄN THÁM (01 TTHC)
|
107
|
1
|
Khai
thác và sử dụng thông tin, dữ liệu viễn thám.
|
2 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan
|
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tra cứu,
truy suất dữ liệu
|
Cán bộ
Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo
Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
TT
|
STT
|
TRÌNH TỰ/TÊN TTHC
|
BỘ PHẬN XỬ LÝ
|
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
(Ngày làm việc)
|
GHI CHÚ
(Thẩm quyền phê duyệt)
|
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 TTHC)
|
1
|
1
|
Đăng ký khai
thác nước dưới đất.
|
10 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
2
|
2
|
Lấy ý kiến UBND
cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh.
|
10 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (02 TTHC)
|
3
|
1
|
Thủ tục tham vấn
cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường.
|
15 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận hành chính
công chuyên ngành, Bộ phận hành chính công chuyên ngành, phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
4
|
2
|
Thủ tục đăng
ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
05 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận hành chính
công chuyên ngành, Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (09 TTHC)
|
5
|
1
|
Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản
gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất).
|
01 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
6
|
2
|
Đăng ký thế chấp
dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai.
|
01 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
7
|
3
|
Đăng ký thế tài
sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã được hình thành
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận.
|
01 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành chính
công cấp huyện
|
|
|
8
|
4
|
Đăng ký bảo lưu
quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền
sở hữu.
|
01 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
9
|
5
|
Đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký.
|
01 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
10
|
6
|
Sửa chữa sai sót
nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký do lỗi của cơ quan quản lý.
|
01 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và
Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện
|
|
|
11
|
7
|
Đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất.
|
01 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
12
|
8
|
Chuyển tiếp đăng
ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
|
01 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
13
|
9
|
Xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
01 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (30 TTHC)
|
14
|
1
|
Thủ tục giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
45 ngày làm việc; 55 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
15
|
2
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư.
|
20 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
16
|
3
|
Thủ tục giao đất,
cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 30
ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
17
|
4
|
Thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 25
ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn (không tính thời gian người dân thực hiện nộp
nghĩa vụ tài chính).
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Thụ lý hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Thụ lý thuế
|
Chi cục thuế
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Thực hiện NVTC
|
Người dân
|
Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
|
|
|
Bước 7
|
Chỉnh lý hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
18
|
5
|
Thủ tục đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu.
|
25 ngày làm việc; 35 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng
Đăng ký Quyền sử dụng đất
|
|
|
19
|
6
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử
dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy
chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
|
20 ngày làm việc; 30 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Niêm yết công khai
|
UBND cấp xã
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Thụ lý thuế
|
Chi cục thuế
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
Người dân
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
20
|
7
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
03 ngày làm việc; 13 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng
Đăng ký Quyền sử dụng đất; Lãnh đạo UBND cấp huyện (nếu cấp giấy)
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện
|
|
|
21
|
8
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do
thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ
pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận.
|
10 ngày làm việc; 20 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và
Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Thụ lý thuế (nếu
có)
|
Chi cục thuế
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Thực hiện nghĩa vụ
tài chính (nếu có)
|
Người dân
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
22
|
9
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi
được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề.
|
10 ngày làm việc; 20 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng
Đăng ký Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
23
|
10
|
Thủ tục gia hạn
sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
07 ngày làm việc; 17 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
24
|
11
|
Thủ tục xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu.
|
05 ngày làm việc; 15 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Xác nhận tại xã
|
UBND cấp xã
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng
Đăng ký Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
25
|
12
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
15 ngày làm việc; 25 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và
Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng
Đăng ký Quyền sử dụng đất; Lãnh đạo UBND cấp huyện (nếu cấp giấy)
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện
|
|
|
26
|
13
|
Thủ tục cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất.
|
07 ngày làm việc; 17 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn;
50 ngày làm việc đối với trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng
đất do đo vẽ lại bản đồ; 60 ngày làm việc đối với trường hợp cấp đổi đồng loạt
cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
27
|
14
|
Thủ tục đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp.
|
10 ngày làm việc; 20 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và
Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
28
|
15
|
Thủ tục thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
40 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành chính
công cấp huyện
|
|
|
29
|
16
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
30 ngày làm việc; 40 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Niêm yết công khai,
xác nhận
|
UBND cấp xã
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Lấy phiếu ý kiến
tài sản (nếu có)
|
Cơ quan quản lý nhà
nước với loại tài sản
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Thụ lý thuế
|
Chi cục thuế
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Thực hiện nghĩa vụ tài
chính
|
Người dân
|
|
|
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
30
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất
gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
|
20 ngày làm việc; 30 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Xác nhận tại xã (nếu
có)
|
UBND cấp xã
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Lấy phiếu ý kiến
tài sản (nếu có)
|
Cơ quan quản lý nhà
nước với loại tài sản
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Thụ lý thuế
|
Chi cục thuế
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
Người dân
|
|
|
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
31
|
18
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất
mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
30 ngày làm việc; 40 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Xác nhận tại xã
|
UBND cấp xã
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Lấy phiếu ý kiến
tài sản (nếu có)
|
Cơ quan quản lý nhà
nước với loại tài sản
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Thụ lý thuế
|
Chi cục thuế
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
Người dân
|
|
|
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
32
|
19
|
Đăng ký bổ sung
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
15 ngày làm việc; 25 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Xác nhận tại xã
|
UBND cấp xã
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lấy phiếu ý kiến
tài sản (nếu có)
|
Cơ quan quản lý nhà
nước với loại tài sản
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Thụ lý thuế
|
Chi cục thuế
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
Người dân
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
33
|
20
|
Thủ tục đăng ký
đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
15 ngày làm việc; 25 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng
Đăng ký Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
34
|
21
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
|
15 ngày làm việc; 25 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Thụ lý thuế
|
Chi cục thuế
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
Người dân
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
35
|
22
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất : 10 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
Chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng: 5 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
Cho thuê, cho thuê lại quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 3 ngày làm việc.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Thụ lý thuế (nếu
có)
|
Chi cục thuế
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Thực hiện nghĩa vụ
tài chính (nếu có)
|
Người dân
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng
ký Quyền sử dụng đất; Lãnh đạo UBND huyện (nếu cấp giấy)
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
36
|
23
|
Thủ tục Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm.
|
30 ngày làm việc; 40 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
37
|
24
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của
nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá
nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
|
10 ngày làm việc; 20 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Thụ lý thuế (nếu
có)
|
Chi cục thuế
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Thực hiện nghĩa vụ
tài chính (nếu có)
|
Người dân
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng
ký Quyền sử dụng đất; Lãnh đạo UBND huyện (nếu cấp giấy)
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
38
|
25
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
30 ngày làm việc; 40 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Thụ lý thuế
|
Chi cục thuế
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
Người dân
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
39
|
26
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
|
10 ngày làm việc; 20 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
40
|
27
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
|
10 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và
Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Thụ lý thuế (nếu
có)
|
Chi cục thuế
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Thực hiện nghĩa vụ
tài chính (nếu có)
|
Người dân
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
41
|
28
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá
nhân.
|
10 ngày làm việc, trường hợp cấp đổi đồng loạt cho
nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày. Đối với các
xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng
Đăng ký Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|
42
|
29
|
Thủ tục thu hồi
đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình,
cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
20 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành chính
công cấp huyện
|
|
|
43
|
30
|
Thủ tục thu hồi
đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất
ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
20 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên
và Môi trường - Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
|