|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 549/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính đo đạc bản đồ Sở Tài nguyên Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
549/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Võ Phiên
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 549/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 88/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1693/TTr-STNMT ngày 20/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính (TTHC) được sửa đổi, Danh mục TTHC thay thế và phê duyệt Quy trình nội
bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và
thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, Danh mục
TTHC được thay thế tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
được sửa đổi, thay thế tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên
Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực
tiếp thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; gửi nội
dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập
lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực
hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng
nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và
đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Cổng dịch vụ
công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý đã được
công bố tại Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
không bị sửa đổi, thay thế vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, TTHC, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(htdiem).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Phiên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định
số: 549/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi
|
Ghi
chú
|
01
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết
tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ:
Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng
Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến tại địa chỉ: motcua.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
|
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày
31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ.
|
Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu
yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ
STT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Ghi chú
|
01
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
- Luật Đo đạc
và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và Bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng
Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
bưu chính;
- Trực tuyến tại
địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
|
|
Gia hạn chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
02
|
Thẩm định hồ sơ
cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Cấp, gia hạn giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng
Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
bưu chính;
- Trực tuyến tại
địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn. (khi đủ điều kiện liên thông với hệ thống dịch vụ
công trực tuyến của Bộ Tài nguyên và Môi trường).
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định đối với 03
nội dung sau đây:
- Thẩm định hồ
sơ cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Thẩm định hồ
sơ gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Thẩm định hồ
sơ cấp bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
Thẩm định hồ sơ
cấp bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày
22/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của
UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người
phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời phải phân công/chuyển tiếp trên
phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ
trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ hồ sơ để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành Thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo Sở ký ban hành thông
báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải
quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là : “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là : “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là : “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là : “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, viết tắt
là: “Sở TNMT”.
+ Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường, viết tắt là “Trung tâm CNTT TNMT”.
1. Cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
Thời gian thực hiện: Trong ngày làm
việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu
thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan, số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá
nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Phiếu đề nghị
cung cấp thông tin
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ
(giấy, điện tử) về Sở TNMT (qua Chuyên viên đầu mối tiếp nhận để bàn giao lại hồ sơ cho Trung
tâm CNTT TNMT)
|
Công chức, viên
chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Trung
Tâm CNTT TNMT phân công cho nhân viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Trung
Tâm CNTT TNMT
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Phiếu đề nghị
cung cấp thông tin
|
Bước 4: Kiểm tra thông tin và xử lý hồ sơ
|
- Kiểm tra và
thực hiện cung cấp (Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm thì dự thảo
văn bản trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp).
- Trên phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Trung
tâm CNTT TNMT và nhân viên
|
- 02 giờ làm việc
(trường hợp trả trong ngày).
- Theo thời
gian cụ thể, trường hợp thỏa thuận với chủ hồ sơ.
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Dự thảo Phiếu
xác nhận nhận nguồn gốc theo
- Dự thảo văn bản
từ chối cung cấp (nếu có)
|
Bước 5: Chuyển hồ sơ
|
Chuyên viên đầu
mối Sở TNMT bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu điện để chuyển cho Trung tâm để
trả kết quả
|
Chuyên viên đầu
mối
|
02 giờ làm việc
|
- Phiếu xác nhận
nhận nguồn gốc
- Mẫu số 04
|
Bước 6: Trả kết quả
|
Công chức, viên
chức tại Trung tâm đề nghị công dân:
- Ký xác nhận
việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân
đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá
nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy
quyền (nếu được ủy quyền)
|
2. Cấp, gia hạn,
cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu
thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan, số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Cá nhân; công
chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ
(giấy, điện tử) về Sở TNMT (qua Chuyên viên đầu mối tiếp nhận TTHC để giao lại
hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý).
|
Công chức, viên
chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
1/2 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
phân công cho chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
Đo đạc, Bản đồ và thông tin Địa lý
|
1/2 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Bước 4: Kiểm tra hồ sơ
|
Kiểm tra sự đầy
đủ và tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Sở TNMT
thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về
việc đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. Trường hợp cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề đã có kết quả sát hạch (không quá 12 tháng) thì chuyển
qua Bước 7.
|
Chuyên viên Phòng Đo đạc,
Bản
đồ và thông tin Địa lý
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu
có)
|
Bước 5: Tổ chức sát hạch
|
- Sở TNMT tổ chức
xét cấp chứng chỉ không quá 03 lần trong một năm, thời gian tổ chức sát hạch,
xét cấp chứng chỉ được thông báo trên cổng thông tin điện tử của Sở
TNMT trước 30 ngày tổ chức sát hạch.
- Trước thời
gian tổ chức sát hạch 10 ngày, Sở TNMT thông báo bằng văn bản và đăng tải
trên cổng thông tin điện tử của Sở TNMT thông tin về thời gian, địa điểm tổ
chức, danh sách và mã số dự sát hạch của từng cá nhân.
|
- Hội đồng xét
cấp chứng chỉ hành nghề;
- Chuyên viên
Phòng Đo đạc, Bản đồ và thông tin Địa lý
|
Xử lý theo kế hoạch sát hạch
|
- Thông báo sát
hạch
- Thông báo được
đăng tải
|
Bước 6: Đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ
hành nghề
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tổ chức sát hạch, cơ quan tổ chức sát hoạch
có trách nhiệm tổng hợp và đăng tải kết quả sát hạch trên cổng thông tin điện
tử.
|
- Hội đồng xét
cấp chứng chỉ hành nghề
- Chuyên viên
Phòng Đo đạc, Bản đồ và thông tin Địa lý
|
Xử lý theo kế hoạch sát hạch
|
Kết quả sát hạch
được đăng tải
|
Bước 7: Hoàn thiện hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề
|
Chuyên viên xử
lý thực hiện:
- In chứng chỉ
hành nghề.
- Dự thảo thông
báo (đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp chứng chỉ).
- Trên phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Chuyên viên
Phòng Đo đạc, Bản đồ và thông tin Địa lý
|
05 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Dự thảo Chứng
chỉ hành nghề
- Dự thảo thông
báo
|
Bước 8: Trình ký hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề
|
- Lãnh đạo
Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định.
- Trên phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
Đo đạc, Bản đồ và thông tin Địa lý
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Dự thảo chứng
chỉ hành nghề hoặc thông báo trường hợp không đủ điều kiện
|
Bước 9: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Xem xét phê
duyệt hồ sơ, ký Chứng chỉ hành nghề.
- Văn thư vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyên viên đầu
mối kiểm soát TTHC của Sở chuyển kết quả đến Trung tâm để trả kết quả cho
công dân.
|
- Lãnh đạo Sở
TNMT
- Văn thư
/Chuyên viên đầu mối kiểm soát hồ sơ của Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Chứng chỉ
hành nghề hoặc thông báo trường hợp không đủ điều kiện
|
Bước 10: Trả kết quả
|
Công chức, viên
chức tại Trung tâm đề nghị công dân:
- Ký xác nhận
việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân
đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
- Đăng tải về
cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ trên cổng thông tin
điện tử của Sở TNMT.
|
Cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy
quyền (nếu được ủy quyền)
|
b) Về gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Thời gian thực hiện: Trong thời 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu
thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Cá nhân; công
chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ
(giấy, điện tử) về Sở TNMT (qua Chuyên viên đầu mối tiếp nhận TTHC để giao lại
hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý).
|
Công chức, viên
chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
Bước 3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
phân công cho chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
Đo đạc, Bản đồ và thông tin Địa lý
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
Bước 4: Kiểm tra thông tin, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu thực
hiện:
- Kiểm tra
thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp.
- Dự thảo chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (đối với trường hợp đủ điều kiện) đối
với từng trường hợp gia hạn/cấp đổi/cấp lại.
- Trường hợp
không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thông báo cho cá nhân đề nghị gia hạn
/cấp đổi/ cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ về yêu cầu hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định.
|
Chuyên viên
phòng Đo đạc, Bản đồ và thông tin Địa lý
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu
có)
- Dự thảo Chứng
chỉ hành nghề
|
Bước 5: Trình ký hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
xem xét xử lý:
- Kiểm tra,
trình hồ sơ Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định.
- Trên phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
Đo đạc, Bản đồ và thông tin Địa lý
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu
có)
- Dự thảo chứng
chỉ
|
Bước 6: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Xem xét phê
duyệt hồ sơ, ký chứng chỉ hành nghề.
- Văn thư vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyên viên đầu
mối kiểm soát TTHC của Sở chuyển kết quả đến Trung tâm để trả kết quả cho
công dân.
|
- Lãnh đạo Sở
TNMT
- Văn
thư/Chuyên viên đầu mối kiểm soát hồ sơ của Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Chứng chỉ
|
Bước 7: Trả kết quả
|
Công chức, viên
chức tại Trung tâm đề nghị công dân:
- Ký xác nhận
việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân
đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Cá nhân; công
chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy
quyền (nếu được ủy quyền)
|
3. Cấp, gia hạn
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
* Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định đối với 03 nội dung sau đây:
- Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ;
- Thẩm định hồ sơ gia hạn giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Thẩm định hồ sơ cấp bổ sung danh mục
hoạt động đo đạc và bản đồ.
a) Về cấp giấy phép/bổ sung danh mục giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thẩm định hồ sơ: 06
ngày làm việc).
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức; công chức, viên chức tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Bước
2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
TNMT (qua Chuyên viên đầu mối tiếp nhận để bàn giao lại hồ sơ cho phòng
chuyên môn)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Bước
3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công cho chuyên
viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc, Bản đồ và
thông tin Địa lý
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
Bước
4: Kiểm tra thông tin, xử lý hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì dự thảo
thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép về
việc hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Chuyên viên phòng Đo đạc, Bản đồ và
thông tin Địa lý
|
1,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu
có)
|
Bước
5: Thẩm định hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, tổ chức kiểm tra hồ sơ, kiểm tra trang thiết bị chuyên ngành,
nhân lực theo hồ sơ kê khai và dự thảo Biên bản thẩm định trình Lãnh đạo
phòng xem xét
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Chuyên viên phòng Đo đạc, Bản đồ và
thông tin Địa lý
|
04
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Dự thảo Biên bản thẩm định
|
Bước
6: Trình ký hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng xem xét xử lý:
- Kiểm tra, trình hồ sơ Lãnh đạo Sở
xem xét, quyết định.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Đo đạc, Bản đồ và
thông tin Địa lý.
|
01
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Dự thảo Biên bản thẩm định
|
Bước
7: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Xem xét phê duyệt, ký Biên bản thẩm
định
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1/2
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Biên bản thẩm định.
|
Bước
8: Chuyển hồ sơ liên thông
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn xử
lý:
+ Hoàn thiện hồ sơ, gửi biên bản thẩm
định kèm hồ sơ đến Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến của UBND tỉnh liên thông với hệ thống dịch vụ công trực
tuyến của Bộ TN&MT hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc dịch vụ bưu
chính.
+ Kết thúc việc xử lý hồ sơ trên phần
mềm.
- Công chức, viên chức tại Trung
tâm thông báo cho tổ chức biết việc chuyển hồ sơ liên thông.
|
- Chuyên viên phòng Đo đạc, Bản đồ
và thông tin Địa lý.
- Công chức, viên chức tại Trung
tâm.
|
1/2
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Biên bản thẩm định.
- Thông báo cho tổ chức biết việc
chuyển hồ sơ liên thông
|
b) Về gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thẩm định hồ sơ 04
ngày làm việc).
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu
thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số
hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức; công
chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ
(giấy, điện tử) về Sở TNMT (qua Chuyên viên đầu mối tiếp nhận để bàn giao lại
hồ sơ cho phòng chuyên môn).
|
Công chức, viên
chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
phân công cho chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng
Đo đạc, Bản đồ và thông tin Địa lý
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
Bước 4: Kiểm tra thông tin, xử lý hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định
thì dự thảo thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho tổ chức đề nghị cấp
giấy phép về việc hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
- Trên phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Chuyên viên
phòng Đo đạc, Bản đồ và thông tin Địa lý
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu
có)
|
Bước 5: Thẩm định hồ sơ
|
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ, tổ chức kiểm tra hồ sơ, kiểm tra trang thiết bị chuyên ngành, nhân
lực theo hồ sơ kê khai và dự thảo Biên bản thẩm định trình Lãnh đạo phòng xem
xét
- Trên phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Chuyên viên
phòng Đo đạc, Bản đồ và thông tin Địa lý
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Dự thảo Biên
bản thẩm định
|
Bước 6: Trình ký hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
xem xét xử lý:
- Kiểm tra,
trình hồ sơ Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định.
- Trên phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
Đo đạc, Bản đồ và thông tin Địa lý
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Dự thảo Biên
bản thẩm định
|
Bước 7: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Xem xét phê duyệt,
ký Biên bản thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Biên bản thẩm
định
|
Bước 8: Chuyển hồ sơ liên thông
|
- Chuyên viên
phòng chuyên môn xử lý:
+ Hoàn thiện hồ
sơ, gửi biên bản thẩm định kèm hồ sơ đến Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa
lý Việt Nam qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của UBND tỉnh liên thông với
hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ TN&MT hoặc Cổng Dịch vụ công quốc
gia hoặc dịch vụ bưu chính.
+ Kết thúc việc
xử lý hồ sơ trên phần mềm.
- Công chức,
viên chức tại Trung tâm thông báo cho tổ chức biết việc chuyển hồ sơ liên
thông.
|
- Chuyên viên
phòng Đo đạc, Bản đồ và thông tin Địa lý.
- Công chức,
viên chức tại Trung tâm.
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Biên bản thẩm
định
- Thông báo cho
tổ chức biết việc chuyển hồ sơ liên thông.
|
Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, danh mục thủ tục hành chính thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 22/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, danh mục thủ tục hành chính thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
3.163
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|