TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
1
|
Thủ tục giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
Không quy định
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Thủ tục giao
đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất
|
18 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ cấp GCN: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí cấp
GCN: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Thủ tục đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
19 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ cấp GCN: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí cấp
GCN: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ cấp GCN: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí cấp
GCN: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường (thay thế)
|
5
|
Thủ tục đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất.
|
17 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ cấp GCN (đối với tài sản): Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí cấp
GCN: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Thủ tục thu
hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất
đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư,
thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
Không quy định
|
Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Thủ tục thu
hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ
gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
Không quy định
|
Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Thủ tục thu
hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
Không quy định
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đối với hộ gia đình, cá nhân
|
15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí
đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Thủ tục
chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực
hiện theo chủ trương “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện..
|
- Phí thẩm
định hồ sơ cấp đổi GCN: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí cấp
đổi GCN: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (thay thế)
|
11
|
Thủ tục đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất.
|
23 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí
đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Thủ tục gia
hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
7 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí
đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
II
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ
ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
|
13
|
Thủ tục bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
|
23 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ cấp GCN (thuê đất); và Phí đăng ký biến động về tài sản GLVĐ):
Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
- Lệ phí cấp
GCN và Lệ phí đăng ký biến động tài sản: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
III
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN HOẶC CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG
KÝ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH HOẶC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Thủ tục đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
5 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
Chỉ thu
phí, lệ phí khi sai sót do lỗi của chủ sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản.
- Phí thẩm
định hồ sơ đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí
đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
và Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
IV
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CẤP HUYỆN
|
15
|
Thủ tục thẩm
định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư.
|
15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
Không quy định
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
V
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI NINH THUẬN (ĐƯỢC
PHÂN CẤP)
|
16
|
Thủ tục đăng
ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
13 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ cấp GCN đối với tài sản gắn liền với đất: Theo Quyết định số
63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí cấp
GCN đối với tài sản gắn liền với đất: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
VI
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI (ĐƯỢC SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG ỦY QUYỀN)
|
17
|
Thủ tục đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
|
12 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí
đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
Thủ tục cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
7 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ cấp đổi GCN: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí cấp
đổi GCN: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
8 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ cấp lại GCN: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí cấp
lại GCN: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
Thủ tục tách
thửa hoặc hợp thửa đất
|
12 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí
đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
VII
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ỦY QUYỀN CHO VĂN
PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI NINH THUẬN (TRƯỜNG HỢP YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN MỚI)
HOẶC CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI (TRƯỜNG HỢP CHỈNH LÝ TRÊN GIẤY CHỨNG
NHẬN)
|
21
|
Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm
người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân
đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
|
08 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí
đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
Thủ tục đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực
hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã
miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí
đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
23
|
Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê
lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
10 ngày làm
việc (trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy
chứng nhận);
05 ngày làm
việc (trường hợp góp vốn);
3 ngày làm
việc (trường hợp cho thuê, cho thuê lại) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với các
xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí
đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
24
|
Thủ tục xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí
đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
25
|
Thủ tục đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin
về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
09 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí
đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
và Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
VIII
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
|
26
|
Thủ tục đăng
ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề.
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí
đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
27
|
Thủ tục xác
nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử
dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí
đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
28
|
Thủ tục đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
|
8 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
- Phí thẩm
định hồ sơ đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Lệ phí
đăng ký biến động đất đai: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
29
|
Thủ tục đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
13 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
Không quy định
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
30
|
Thủ tục đăng
ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Giao trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện.
|
Không quy định
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
31
|
Thủ tục cung
cấp dữ liệu đất đai
|
01 ngày làm
việc hoặc theo Hợp đồng.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
IX
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
32
|
Thủ tục hòa
giải tranh chấp đất đai tại cấp xã
|
45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận Đơn hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không quy định
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|