|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 41/2019/TT-BCT bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Thông tư của Bộ Công thương
Số hiệu:
|
41/2019/TT-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Bổ sung Danh mục chi tiết mã HS của một số hàng hóa XNK
Ngày 16/12/2019, Bộ Công Thương ban hành Thông tư 41/2019/TT-BCT về việc bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương.Theo đó, Bộ Công Thương ban hành, bổ sung Danh mục chi tiết mã HS đối với các loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sau đây:
- Thóc, gạo xuất khẩu quy định tại Thông tư 30/2018/TT-BCT ngày 01/10/2018;
- Tinh dầu xá xị tạm nhập, tái xuất quy định tại Thông tư 10/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011;
- Kim cương thô quy định tại Thông tư liên tịch 14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23/6/2009;
- Xăng, dầu quy định tại Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;
- Khoáng sản xuất khẩu quy định tại Phụ lục I của Thông tư 12/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016;
- Nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá, máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá quy định tại Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018;
- Than xuất khẩu quy định tại Phụ lục I của Thông tư 15/2013/TT-BCT ngày 15/7/2013.
Đối với các danh mục nói trên, trường hợp chỉ liệt kê mã HS 4 số (hoặc 6 số) thì toàn bộ mã HS 8 số thuộc nhóm HS 4 số (hoặc 6 số) được áp dụng; trường hợp liệt kê chi tiết đến mã HS 8 số thì chỉ mã 8 số đó được áp dụng.
Xem chi tiết các Danh mục tại Thông tư 41/2019/TT-BCT (có hiệu lực từ ngày 29/01/2020).
>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 41/2019/TT-BCT
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 12
năm 2019
|
THÔNG TƯ
BỔ SUNG DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ SỐ HS CỦA HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
QUY ĐỊNH TẠI MỘT SỐ THÔNG TƯ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Thực hiện Quyết định số
1254/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch hành động thúc đẩy Cơ chế một
cửa quốc gia, Cơ chế
một cửa ASEAN, cải cách công tác kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và tạo thuận lợi thương mại giai đoạn 2018 - 2020;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Thông tư bổ sung
Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu quy định tại
một số Thông tư của Bộ Công Thương, cụ thể như sau:
Điều 1. Thông tư
số 30/2018/TT-BCT ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 107/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2018 của
Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo (Thông tư số 30/2018/TT-BCT)
Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục
I - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với thóc, gạo xuất khẩu quy định tại Thông
tư số 30/2018/TT-BCT.
Điều 2. Thông tư
số 10/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập
khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc
đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương (Thông tư số 10/2011/TT-BCT)
Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục
II - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với tinh dầu xá xị tạm nhập, tái xuất quy
định tại Thông tư số 10/2011/TT-BCT.
Điều 3. Thông tư
liên tịch số 14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục
nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm thực thi các quy định của quy chế chứng
nhận quy trình Kimberley (Thông tư liên tịch số 14/2009/TTLT-BCT-BTC)
Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục
III - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với kim cương thô quy định tại Thông tư
liên tịch số 14/2009/TTLT-BCT-BTC.
Điều 4. Thông tư
số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (Thông tư số 38/2014/TT-BCT)
Ban hành kèm theo thông tư này Phụ lục IV - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với
xăng, dầu quy định tại Thông tư số 38/2014/TT-BCT.
Điều 5. Thông tư
số 12/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu khoáng sản (Thông tư số
12/2016/TT-BCT)
Bổ sung mã HS chi tiết đối với khoáng sản xuất khẩu quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 12/2016/TT-BCT như tại Phụ lục V -
Danh mục chi tiết theo mã HS đối với khoáng sản xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư này. Những nội dung khác về tiêu chuẩn chất lượng, thời hạn xuất khẩu thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 12/2016/TT-BCT và các quy định của
pháp luật có liên quan.
Điều 6. Thông tư
số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá (Thông
tư số 57/2018/TT-BCT)
1. Ban hành kèm
theo Thông tư này Phụ lục VI - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với nguyên liệu
thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá quy định tại Thông tư số 57/2018/TT-BCT.
2. Bổ sung mã HS
chi tiết đối với máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá quy định tại Phụ lục
72 Thông tư số 57/2018/TT-BCT như tại Phụ lục VII - Danh mục chi tiết theo mã
HS đối với máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá ban hành kèm theo Thông tư
này.
Điều 7. Thông tư
số 15/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về xuất khẩu than (Thông tư số 15/2013/TT-BCT)
Bổ sung mã HS chi tiết đối với than
xuất khẩu quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 15/2013/TT-BCT như tại Phụ lục
VIII - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với than xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư này. Những nội dung khác về cỡ hạt, độ tro khô, trị số tỏa nhiệt, tiêu chuẩn chất lượng, thời hạn xuất khẩu thực hiện theo quy định tại Phụ lục I Thông
tư số 15/2013/TT-BCT và các quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 8. Nguyên tắc
áp dụng danh mục
1. Trường hợp chỉ liệt kê mã HS 4 số
thì toàn bộ các mã HS 8 số thuộc
nhóm HS 4 số này đều được áp dụng.
2. Trường hợp chỉ liệt kê mã HS 6 số thì toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân
nhóm HS 6 số này đều được áp dụng.
3. Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã HS 8 số thì chỉ mã HS 8 số đó mới được áp dụng.
Điều 9. Hiệu lực
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày
29 tháng 01 năm 2020.
2. Trong quá trình thực hiện Thông tư
này, nếu có phát sinh vướng mắc,
thương nhân, các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan phản ánh về Bộ Công Thương để xử lý./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng,
các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Tổng bí thư, Văn phòng Chủ tịch
nước, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Viện KSND tối cao, Tòa án ND tối cao;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Chỉ đạo quốc gia về Cơ chế một cửa ASEAN, Cơ chế
một cửa quốc gia và tạo thuận lợi thương mại;
- Tổng cục
Hải quan;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương;
- Các Sở Công
Thương;
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng; các Thứ trưởng, Tổng cục, Cục, Vụ thuộc Bộ;
- Lưu: VT, XNK (05).
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI
THÓC, GẠO XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT
ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
10.06
|
Lúa gạo.
|
1006.10
|
- Thóc:
|
1006.10.10
|
- - Để gieo trồng
|
1006.10.90
|
- - Loại khác
|
1006.20
|
- Gạo lứt:
|
1006.20.10
|
- - Gạo Hom
Mali
|
1006.20.90
|
- - Loại khác
|
1006.30
|
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh
bóng hoặc hồ (glazed):
|
1006.30.30
|
- - Gạo nếp
|
1006.30.40
|
- - Gạo Hom Mali
|
|
- - Loại khác:
|
1006.30.91
|
- - - Gạo đồ
|
1006.30.99
|
- - - Loại
khác
|
1006.40
|
- Tấm:
|
1006.40.10
|
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi
|
1006.40.90
|
- - Loại khác
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI TINH
DẦU XÁ XỊ TẠM NHẬP, TÁI XUẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
3301.29.90
|
Tinh
dầu xá xị
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI KIM
CƯƠNG THÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT
ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
7102.10.00
|
- Kim cương chưa được phân loại
|
|
- Kim cương công nghiệp:
|
7102.21.00
|
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được
cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
|
- Kim cương phi công nghiệp:
|
7102.31.00
|
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được
cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI
XĂNG DẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
27.09
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được
từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô
|
2709.00.10
|
- Dầu mỏ thô
|
2709.00.20
|
- Condensate
|
2709.00.90
|
- Loại khác
|
27.10
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và
các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu
này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
|
2710.12
|
- - Dầu nhẹ và
các chế phẩm:
|
|
- - - Xăng động cơ, có pha chì:
|
2710.12.11
|
- - - - RON 97 và cao hơn
|
2710.12.12
|
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới
RON 97
|
2710.12.13
|
- - - - RON khác
|
|
- - - Xăng động cơ, không pha chì:
|
|
- - - - RON97 và cao hơn:
|
2710.12.21
|
- - - - - Chưa pha chế
|
2710.12.22
|
- - - - - Pha chế với ethanol
|
2710.12.23
|
- - - - - Loại khác
|
|
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97:
|
2710.12.24
|
- - - - - Chưa pha chế
|
2710.12.25
|
- - - - - Pha chế với ethanol
|
2710.12.26
|
- - - - - Loại
khác
|
|
- - - - RON khác:
|
2710.12.27
|
- - - - - Chưa pha chế
|
2710.12.28
|
- - - - - Pha chế với ethanol
|
2710.12.29
|
- - - - - Loại
khác
|
|
- - - Xăng máy bay, loại sử dụng
cho động cơ máy bay kiểu piston:
|
2710.12.31
|
- - - - Octane 100 và cao hơn
|
2710.12.39
|
- - - - Loại
khác
|
2710.12.80
|
- - - Naphtha, reformate và các chế
phẩm khác để pha chế xăng động cơ
|
|
- - - Loại
khác
|
2710.12.92
|
- - - - Loại khác, spirit dầu mỏ,
có độ chớp cháy dưới 23°C
|
2710.19
|
- - Loại khác
|
2710.19.20
|
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
|
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
|
2710.19.71
|
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô
|
2710.19.72
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
2710.19.79
|
- - - - Dầu nhiên liệu
|
2710.19.81
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay
(nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên
|
2710.19.82
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay
(nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C
|
2710.19.83
|
- - - Các kerosine khác
|
2710.20.00
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ
các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa
từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng
bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các
chế phẩm đó, có chứa dầu diesel
sinh học, trừ dầu thải
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT
ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Ghi
chú
|
|
Sản phẩm chế biến từ quặng titan
|
|
2615.10.00.20
|
- Bột zircon:
ZrO2 ≥ 65%, cỡ hạt ≤ 75 μm
|
|
2823.00.00.40
|
- Ilmenite hoàn
nguyên: TiO2 ≥ 56%, FeO ≤ 9%, Fe ≤ 27%.
|
|
2823.00.00.10
|
- Xỉ titan loại
1: TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10%
|
|
2823.00.00.20
|
- Xỉ titan loại
2: 85% > TiO2 ≥ 70%, FeO ≤ 10%
|
|
2614.00.90.10
|
- Tinh quặng rutil:
TiO2 ≥ 83%
|
- Tinh quặng
rutil 83% ≤ TiO2 ≤ 87%: mã 2614.00.90.10
- Rutile có
hàm lượng TiO2 > 87%: mã 2823.00.00.30
|
2823.00.00.30
|
- Rutil nhân tạo/rutile tổng hợp: TiO2 ≥ 83%
|
2612.20.00.90
|
- Tinh quặng Monazit: REO ≥ 57%
|
|
|
Sản
phẩm chế biến từ quặng bôxít
|
|
2818.20.00
|
- Alumin: Al2O3 ≥ 98,5%
|
|
2818.30.00
|
- Hydroxit nhôm - Al(OH)3: Al2O3
≥ 64%
|
|
2617.90.00.90
|
Tinh quặng Bismut: Bi ≥ 70%
|
|
2604.00.00.90
|
Tinh quặng Niken: Ni ≥ 9,5%
|
|
2530.90.90.10
|
Bột ôxit đất hiếm riêng rẽ: TREO
≥ 99%
|
|
2529.21.00
|
Tinh quặng Fluorit: 90% ≤
CaF2 ≤ 97%
|
|
2529.22.00
|
Tinh quặng Fluorit: CaF2 > 97%
|
|
2511.10.00
|
Bột barit: BaSO4 ≥ 90%, cỡ hạt < 1mm
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
2517.41.00.10
|
- Dạng
bột: Cỡ hạt < 0.125mm, độ trắng ≥ 85%
|
|
2517.41.00.20
|
- Dạng bột: 0.125 ≤ Cỡ hạt < 1mm, độ trắng ≥ 85%
|
|
|
- Dạng cục
|
|
2517.41.00.30
|
-- Dạng cục: Cỡ cục 1-400 mm, độ trắng >
95%.
|
|
2517.41.00.30
|
-- Dạng cục: Cỡ cục 1-400 mm, 95%
> độ trắng ≥ 80%.
|
|
2504
|
Tinh quặng Graphit: C ≥ 90%
|
|
Ghi chú: Mã hàng thực hiện theo
Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính
phủ về Biểu thuế xuất khẩu,
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối,
thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ, GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
24.01
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu
lá thuốc lá.
|
2401.10
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng:
|
2401.10.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
|
2401.10.20
|
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng
không khí nóng
|
2401.10.40
|
- - Loại Burley
|
2401.10.50
|
- - Loại khác, được sấy bằng không
khí nóng
|
2401.10.90
|
- - Loại khác
|
2401.20
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
|
2401.20.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng
không khí nóng
|
2401.20.20
|
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng
không khí nóng
|
2401.20.30
|
- - Loại Oriental
|
2401.20.40
|
- - Loại Burley
|
2401.20.50
|
- - Loại khác, được sấy bằng không
khí nóng
|
2401.20.90
|
- - Loại khác
|
2401.30
|
- Phế liệu lá
thuốc lá:
|
2401.30.10
|
- - Cọng thuốc lá
|
2401.30.90
|
- - Loại khác
|
24.03
|
Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc
thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.
|
|
- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế
lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:
|
2403.19
|
- - Loại khác:
|
|
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ:
|
2403.19.11
|
- - - - Ang Hoon (SEN)
|
2403.19.19
|
- - - - Loại
khác
|
2403.19.20
|
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác
để sản xuất thuốc lá điếu
|
|
- - - Loại
khác:
|
2403.19.91
|
- - - - Ang Hoon (SEN)
|
2403.19.99
|
- - - - Loại
khác
|
|
- Loại khác:
|
2403.91
|
- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc
“hoàn nguyên” (thuốc lá tấm):
|
2403.91.10
|
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ
|
2403.91.90
|
- - - Loại
khác
|
2403.99
|
- - Loại khác:
|
2403.99.10
|
- - - Chiết xuất và tinh chất lá
thuốc lá
|
2403.99.30
|
- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc
lá đã chế biến
|
2403.99.90
|
- - - Loại khác
|
48.13
|
Giấy
cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng
tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống.
|
4813.10.00
|
- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống
|
4813.20.00
|
- Dạng cuộn với chiều rộng không
quá 5 cm
|
4813.9
|
- Loại khác:
|
4813.90.10
|
- - Dạng cuộn với chiều rộng trên 5
cm, đã phủ
|
4813.90.90
|
- - Loại khác
|
Ghi chú: Việc nhập khẩu
thuốc lá theo hạn ngạch thuế quan được thực hiện theo các Thông tư
quy định về hạn ngạch
thuế quan nhập khẩu.
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI MÁY
MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH THUỐC LÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
8478.10.10
|
I. Dây chuyền chế biến
nguyên liệu lá thuốc lá
|
|
A. Công đoạn chế biến lá
|
8478.90.10
|
1. Máy cắt đầu lá
|
2. Xy lanh làm ẩm
|
3. Hầm ủ lá
(xy lô trữ và ủ lá)
|
4. Máy sấy lá (sấy, làm nguội, làm
dịu)
|
5. Hệ thống cân và đóng (ép) kiện
lá
|
|
B. Công đoạn chế biến cọng
|
8478.90.10
|
1. Xy lanh làm ẩm cọng lần 1
|
2. Xy lanh làm ẩm cọng lần 2
|
3. Hệ thống tước cọng, tách lá
|
4. Máy sấy cọng (sấy, làm nguội,
làm dịu)
|
5. Máy phân loại, làm sạch cọng
|
6. Hệ thống cân và đóng (ép) kiện cọng
|
8478.10.10
|
II. Dây chuyền chế biến sợi thuốc
lá
|
|
A. Công đoạn lá
|
8478.90.10
|
1. Thiết bị hấp chân không
|
2. Máy cắt kiện lá
|
3. Xy lanh làm ẩm lá
|
4. Xy lanh gia liệu
|
5. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ lá)
|
6. Thiết bị dò
kim loại
|
7. Máy thái lá
|
8. Thiết bị trương nở sợi
|
9. Thiết bị sấy
|
10. Thiết bị phân ly sợi
|
11. Hệ thống các cân định lượng
|
|
B. Công đoạn cọng
|
8478.90.10
|
1. Máy tước cọng
|
2. Thiết bị gia ẩm cọng lần 1
|
3. Hầm ủ cọng (xy lô trữ và ủ cọng)
|
4. Thiết bị gia ẩm cọng lần 2
|
5. Thiết bị cán cọng
|
6. Máy thái cọng
|
7. Thiết bị trương nở cọng
|
8. Thiết bị sấy cọng
|
9. Thiết bị phân ly cọng
|
10. Hầm ủ cọng (xy lô ủ sợi cọng)
|
11. Hệ thống các cân định lượng
|
|
C. Công đoạn phối
trộn sợi
|
8478.90.10
|
1. Thiết bị phun hương
|
2. Hầm ủ sợi (xy lô ủ sợi)
|
3. Hệ thống vận
chuyển sợi thuốc lá đến máy cuốn điếu
(bằng khí động học hoặc cơ học)
|
8478.10.10
|
III. Dây chuyền chế biến thuốc
lá tấm và các chế phẩm thay thế khác dùng để sản
xuất các sản phẩm thuốc lá
|
8478.10.10
|
IV. Máy móc thiết bị sản xuất
thuốc lá điếu
|
|
A. Công đoạn cuốn điếu - ghép
đầu lọc
|
8478.90.10
|
1. Máy cuốn điếu
|
2. Máy ghép đầu
lọc
|
3. Máy nạp khay
|
|
B. Công đoạn đóng bao
|
8478.90.10
|
1. Máy đóng bao
|
2. Máy đóng bóng kính bao
|
3. Máy đóng tút
|
4. Máy đóng bóng kính tút
|
5. Máy đóng thùng carton.
|
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI THAN
XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT
ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương)
Mã hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
2701.11.00
|
Than cục các
loại
|
Than cám 1, 2
|
Than cám 3
|
Thông tư 41/2019/TT-BCT bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Thông tư của Bộ Công thương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 41/2019/TT-BCT bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Thông tư của Bộ Công thương
6.602
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|