Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 01/2023/TT-BKHĐT máy móc thiết bị vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được
Số hiệu:
|
01/2023/TT-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2023/TT-BKHĐT
|
Hà Nội, ngày
14 tháng 4 năm 2023
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ,
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC
ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Căn cứ Luật Thuế
giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm
2013;
Căn cứ Luật Thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định
số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định
số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định
số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9
năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định
số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất
khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế
hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan; Nghị
định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số
122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu,
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp,
thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan; Nghị định
số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu
ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định
số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế,
chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Quyết định
số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn
thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ
trên lãnh thổ Việt Nam;
Căn cứ Quyết định
số 22/2022/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn
thực hiện Nghị định thư (sửa đổi lần 2) Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất
phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế công
nghiệp, dịch vụ;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận
tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về danh mục máy móc, thiết
bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư,
bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền lợi và nghĩa
vụ liên quan đến danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận
tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 2. Ban hành kèm
theo Thông tư này 09 Danh mục sau
1. Danh mục phương tiện
vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);
2. Danh mục máy móc, thiết bị, dây chuyền công
nghệ trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);
3. Danh mục vật tư xây
dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);
4. Danh mục nguyên liệu,
vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);
5. Danh mục linh kiện,
phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);
6. Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư cần thiết
cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);
7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm
cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);
8. Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật
tư, linh kiện ngành viễn thông - công nghệ thông tin, nội dung số, phần
mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);
9. Danh mục giống cây trồng, giống vật nuôi, giống
thủy sản, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục
IX).
Điều 3. Nguyên tắc xác định,
đối chiếu thông tin
1. Việc xác định hàng hóa trong nước đã sản xuất
được phải căn cứ vào “Tên mặt hàng” và “Ký hiệu quy cách, đặc tính kỹ thuật”. Đối
với “Mã số theo biểu thuế nhập khẩu” chỉ để tra cứu, việc xác định mã số đối với
hàng hóa nhập khẩu thực hiện theo quy định của pháp luật về thuế.
2. Các danh mục hàng hóa quy định tại Điều 2
Thông tư là căn cứ xác định hàng hóa trong nước chưa sản xuất được và không bao
gồm hết các hàng hóa khác trong nước đã sản xuất được nhưng chưa được quy định
tại Thông tư này.
Điều
4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 6 năm 2023.
2. Thông tư này thay
thế cho Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17
tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục máy móc,
thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư,
bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều
5. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng
Vụ Kinh tế công nghiệp, dịch vụ, Thủ trưởng các cơ quan và cá nhân quy định tại
Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư này.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có
vướng mắc hoặc có vấn đề mới phát sinh, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch
và Đầu tư để nghiên cứu, xem xét hướng dẫn hoặc sửa đổi, bổ sung theo quy định./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ (để
b/c);
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện KSNDTC;
- Tòa án NDTC;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Cơ quan TW của các tổ chức, đoàn thể;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan, Tổng Cục thuế;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT;
- Công báo, Cổng TTĐT của Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Bộ KH&ĐT: Lãnh đạo Bộ, Các đơn vị thuộc
Bộ KH&ĐT, Cổng TTĐT Bộ KH&ĐT;
- Lưu: VT, Vụ KTCNDV(NHĐ)
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Chí Dũng
|
DANH MỤC
MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2023/TT-BKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Phụ lục I
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC
ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số theo
biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy
cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Xe nâng người làm việc trên cao
|
8428
|
10
|
31
|
Nâng đến độ cao 21m, làm việc trong nhà xưởng.
|
2
|
Tàu điện ắc quy phòng nổ
|
8601
|
20
|
00
|
TCCS 02:2016/CĐUB. Đầu máy di chuyển trên đường
ray chạy bằng ắc quy điện, tự trọng đến 12 tấn.
|
3
|
Tàu điện 8 tấn 2 cabin chạy bằng ắc quy điện
|
8601
|
20
|
00
|
TCCS 19:2022/CĐUB. Cỡ đường ray đến 900 mm, tự
trọng 8,9 tấn, khoảng cách trục 1.150 mm, tốc độ 7 đến 10 km/h, điện áp 140
V, dung lượng 440 Ah.
|
4
|
Đầu máy diesel truyền động điện
|
8602
|
10
|
00
|
QCVN 15: 2018/BGTVT. Đầu máy D19E, chạy trên
đường ray, công suất kéo 1.455 kW.
|
5
|
Toa xe
|
8605
|
|
|
QCVN 18:2018/BGTVT. Bao gồm toa xe: nằm mềm (An),
nằm cứng (Bn), ghế mềm (A), ghế cứng (B), ghế dọc (C), hàng cơm (HC), chở
công vụ phát điện, tự đổ đến 12 m3, chở ô tô, chở container, chở
xi măng rời, chở hành lý, thùng (xi téc) composite chở chất lỏng đến 30 m3.
|
6
|
Toa xe chở người lò dốc
|
8605
|
00
|
00
|
Phương tiện vận tải người trong hầm lò, số chỗ
ngồi: 28 chỗ, góc dốc đường lò 10°-30°. Bán kính cong đi qua nhỏ nhất 25 m,
khoảng cách hoãn xung 1,5 m.
|
7
|
Toa xe chở người có giá chuyển hướng
|
8605
|
00
|
00
|
TCN.GCH.18(8).900(600), TCCS 15:2018/CĐUB, vận
chuyển đến 18 người, 02 cụm giá chuyển hướng, số lượng bánh xe/cụm 04 cái, vận
tốc trên đường thẳng đến 7 km/h, vận tốc qua đường cong đến 3 km/h, trọng lượng
≥ 2.300 kg.
|
8
|
Toa xe lò bằng có giá chuyển TXGC
|
8605
|
00
|
00
|
Vận tốc lớn nhất trên đường thẳng 7 km/h, trên
đường cong 3 km/h, bán kính đường cong nhỏ nhất 8.000 mm, số người vận chuyển
18 người, số lượng chuyển giá 02 giá.
|
9
|
Xe goòng chở vật liệu nổ công nghiệp
|
8606
|
|
|
TCCS 13:2018/CKMK. Dùng chở vật liệu nổ công
nghiệp trong hầm lò, cỡ đường ray 900 mm, chiều dài trục cơ sở 1.100 mm, số
ngăn chứa 14 ngăn.
|
10
|
Toa xe xitec (P)
|
8606
|
10
|
00
|
TCVN 9983:2013. Dung tích đến 12 m3.
|
11
|
Ô tô kéo rơ moóc
|
8701
|
95
|
90
|
Công suất máy đến 294 kW. Khối lượng kéo lớn
nhất là 44 tấn.
|
12
|
Ô tô khách
|
8702
|
|
|
QCVN 09:2015/BGTVT, QCVN 10:2015/BGTVT. Chở đến
52 chỗ.
|
13
|
Ô tô khách đào tạo lái xe
|
8702
|
|
|
Xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ
bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm, để sát hạch lái xe, tập lái, sử dụng
động cơ xăng hoặc diesel.
|
14
|
Ô tô buýt
|
8702
|
10
|
|
Chở đến 80 chỗ ngồi.
|
15
|
Xe minibus
|
8702
|
10
|
89
|
QCVN 86:2015/BGTVT. Chở đến 19 chỗ.
|
16
|
Ô tô khách có giường nằm
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 38 người (36 giường nằm, 02 ghế ngồi).
|
17
|
Ô tô khách thành phố
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 80 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng),
có hoặc không bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể
tiếp cận sử dụng.
|
18
|
Ô tô khách thành phố, một tầng, không có nóc
|
8702
|
10
|
81
|
Số người chở đến 80 người. Có 2 khoang: kín và
không có nóc, có hoặc không bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người
khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng.
|
19
|
Ô tô khách thành phố, hai tầng, không có nóc
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 80 người, có 2 tầng, không có nóc che
toàn bộ sàn tầng 2, có hoặc không bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để
người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng.
|
20
|
Ô tô khách thành phố BRT
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng).
|
21
|
Ô tô tang lễ
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 19 người và 01 quan tài.
|
22
|
Ô tô chở người trong sân bay
|
8702
|
10
|
71
|
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện tự hành vận chuyển
hành khách giữa nhà ga và máy bay. Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và
chỗ đứng).
|
23
|
Xe chuyên dùng chở người người nghiện ma túy,
đối tượng tệ nạn xã hội
|
8702
|
10
|
10
|
Tổng trọng tải 6.500 kg. Dung tích xi lanh
2.977 cc. Lái xe và cán bộ áp giải 03 người, đối tượng tệ nạn xã hội 20 người,
có trang bị còi hụ và đèn quay tròn, thùng có vách ngăn theo chiều dọc bằng
tôn và lưới thép, có lắp 01 cửa hông thùng bên phụ. Đạt tiêu chuẩn khí thải
Euro 4.
|
24
|
Ô tô con
|
8703
|
|
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả
lái xe), không gồm xe ô tô chống đạn, đặc chủng chuyên dùng an ninh quốc
phòng.
|
25
|
Ô tô con đào tạo lái xe
|
8703
|
|
|
Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), xe có cơ cấu
phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm, để tập
lái, sát hạch lái xe. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.
|
26
|
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
8703
|
10
|
|
Số chỗ ngồi tối đa 15 chỗ (kể cả chỗ ngồi của
người lái). Sử dụng động cơ điện, xăng hoặc diesel, bao gồm cả xe chơi golf
(golf car, golf buggies), ô tô điện.
|
27
|
Xe chuyên dùng chở lực lượng vũ trang
|
8703
|
22
|
30
|
Xe ô tô tải chuyên dùng chở lực lượng vũ trang
08 chỗ. Dung tích xi lanh 1.462 cc. Tổng tải trọng 2.010 kg. Hai bên thùng có
hai dãy băng ghế nệm, kèo mui, dãy cơ động. Amly, đèn quay dài 1,2 m.
|
28
|
Ô tô cứu thương
|
8703
|
23
|
51
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ đến 16
tấn. Chở đến 09 chỗ.
|
29
|
Ô tô chở phạm nhân
|
8703
|
32
|
53
|
Số người cho phép chở sau cải tạo kể cả lái xe
9 người. Dung tích xi lanh 2.497 cc, sử dụng hệ thống phun dầu điện tử. Tiêu
chuẩn khí thải Euro 4.
|
30
|
Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt
|
8704
|
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng nâng đến
34 tấn.
|
31
|
Ô tô bồn nhiên liệu lưu động
|
8704
|
|
|
Thể tích đến 20 m3, có cơ cấu bơm
diesel và lưu lượng kế điện tử.
|
32
|
Ô tô tải chở hàng chuyên dùng
|
8704
|
|
|
Xe có thùng lửng, thùng kín, thùng bạt, thùng
gắn cẩu có tổng tải trọng đến 34 tấn.
|
33
|
Ô tô chở quân
|
8704
|
|
|
Loại xe chở quân 01 cầu chủ động 4x2 loại tiểu
đội, trung đội.
|
34
|
Ô tô chở rác
|
8704
|
21
|
22
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn,
thể tích chứa đến 22 m3.
|
35
|
Xe ô tô pickup
|
8704
|
21
|
26
|
Trọng tải chở hàng tối đa đến 808 kg, cabin
kép, nhiên liệu dầu diesel, dung tích xi lanh 2,0 L, công thức bánh xe 4x2 và
4x4.
|
36
|
Ô tô chở kính
|
8704
|
21
|
29
|
Tải trọng chuyên chở đến 13 tấn, trang bị giá
chữ A để chở kính.
|
37
|
Ô tô tải đào tạo lái xe
|
8704
|
21
|
29
|
Tải trọng đến 5 tấn, xe có cơ cấu phanh phụ bố
trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe.
|
38
|
Xe thùng tải lắp cẩu
|
8704
|
22
|
|
QCVN 09: 2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 15,1 tấn.
|
39
|
Ô tô chở ô tô
|
8704
|
22
|
51
|
Tải trọng chuyên chở đến 16 tấn.
|
40
|
Ô tô tải chở thùng bảo ôn, thùng đông lạnh
|
8704
|
22
|
41
|
Tải trọng đến 20 tấn, thể tích đến 45 m3;
độ lạnh đến -25ºC.
|
41
|
Ô tô xi téc
|
8704
|
22
|
43
|
Trọng lượng toàn bộ đến 34 tấn. Dung tích đến
27.000 lít, chở dầu ăn, dầu ăn thực vật, nước, sữa, nước mắm; axít (Acetic, H2SO4,
HCl), cồn, dung dịch NaOH 4%; xăng, diesel, ethanol, hexane, khí ga hóa lỏng,
LPG, methanol, methyl tertiary butyl ether, toluene, n-butanol, nhiên liệu; mủ
cao su, nhựa đường nóng lỏng, nitơ lỏng, ôxy lỏng, CO2 lỏng, NH3
lỏng, cám, thủy tinh lỏng, nước thủy tinh silicat, phụ gia bê tông, xi
măng rời, chất thải; nhiên liệu cho máy bay.
|
42
|
Ô tô chở pallet
|
8704
|
22
|
51
|
Tải trọng chở đến 18 tấn.
|
43
|
Xe kéo, chở xe
|
8704
|
22
|
59
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng trọng tải đến 11,2 tấn.
|
44
|
Xe Hooklift (tự kéo đẩy, nâng, hạ thùng hàng)
|
8704
|
23
|
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn.
Thể tích thùng chứa đến 22 m3.
|
45
|
Xe tải tự đổ có trang bị cặp đổ bùn
|
8704
|
32
|
97
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 15,1 tấn.
|
46
|
Ô tô sát xi tải
|
8704
|
21, 22, 23
|
29, 51, 59, 69
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Là ô tô sát xi có buồng
lái có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 34 tấn. Dung tích xi lanh đến
10,5L. Công thức bánh xe 4x2, 4x4, 6x2, 6x4, 8x4 và 10x4.
|
47
|
Ô tô tải tự đổ, xe ben
|
8704
|
21, 23
|
29
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Xe có thùng tự đổ, tổng tải
trọng đến 34 tấn.
|
48
|
Ô tô đầu kéo
|
8701
|
21
|
90
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ tới
29,23 tấn. Ô tô được thiết kế để kéo sơ mi rơ moóc.
|
49
|
Ô tô bán hàng lưu động
|
8704
|
21
|
29
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ tới
3,045 tấn. Kết cấu thùng dạng hộp kín, trần xe có thể nâng lên khi bán hàng
và trên thùng xe có trang bị các kệ bán hàng.
|
50
|
Ô tô tải VAN
|
8704
|
31
|
29
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ tới
2,47 tấn. Ô tô tải thùng kín có khoang chở hàng liền với cabin, có bố trí cửa
xếp dỡ hàng, có lắp đặt vách ngăn cố định giữa khoang chở hàng và cabin.
|
51
|
Ô tô xi téc phun nước
|
8704
|
90
|
50
|
Dung tích đến 15.000 lít, sử dụng bơm bánh
răng (60 m3/h), súng phun xa đến 50 m (1.800 l/phút).
|
52
|
Xe ô tô tải nâng chuyên dùng tuần tra, kiểm
soát giao thông
|
8705
|
|
|
Xe ô tô tải mui bạt bửng nâng. Số người cho
phép chở kể cả lái 03 người. Bửng có sửng nâng 600 kg. Dung tích xi lanh
2.999 cc.
|
53
|
Ô tô tải có cần cẩu
|
8705
|
10
|
00
|
Tải trọng chở lớn nhất 20,5 tấn. Tải trọng
nâng lớn nhất đến 15 tấn. Tầm với lớn nhất 25,3 m.
|
54
|
Ô tô chữa cháy
|
8705
|
30
|
00
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ đến 24
tấn, xi téc chứa nước đến 12.000 lít, bồn chứa foam đến 1.000 lít (không gồm
xe chữa cháy loại nhỏ xi téc ≤ 2.000 lít, bồn chứa bọt ≤ 200 lít, tính năng
chuyên dùng quốc phòng, an ninh vượt trội so với xe chữa cháy thông thường).
|
55
|
Xe thang cứu hộ, cứu nạn chữa cháy
|
8705
|
30
|
00
|
Độ cao đến 32 m.
|
56
|
Xe trạm bơm chữa cháy
|
8705
|
30
|
00
|
Lưu lượng bơm đến 15.000 lít/phút.
|
57
|
Ô tô chở nước tiếp nước cho xe chữa cháy
|
8705
|
90
|
50
|
Dung tích đến 13,5 m3.
|
58
|
Ô tô vệ sinh hầm đường bộ
|
8705
|
90
|
50
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ theo
thiết kế 24 tấn. Xi téc chứa nước và các trang thiết bị vệ sinh hầm đường bộ.
|
59
|
Xe quét hút rác đường phố
|
8705
|
90
|
50
|
Dung tích thùng chứa rác đến 10 m3.
|
60
|
Xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế
|
8705
|
90
|
50
|
Bao gồm: Xe chụp x-quang lưu động, Xe khám chữa
mắt lưu động, Xe xét nghiệm lưu động, Xe phẫu thuật lưu động, Xe lấy máu, Xe
vận chuyển vắc xin, sinh phẩm, Xe phục vụ tiêm chủng lưu động, Xe ô tô y tế
lưu động (trang bị máy siêu âm, x-quang và các thiết bị y tế khác).
|
61
|
Ô tô điều chế vật liệu nổ công nghiệp
|
8705
|
90
|
60
|
Khối lượng bản thân xe 17.920 kg, tải trọng
17.970 kg.
|
62
|
Xe chở nhiên liệu
|
8705
|
90
|
90
|
Tổng trọng tải đến 15,1 tấn. QCVN
09:2015/BGTVT.
|
63
|
Ô tô kéo xe
|
8705
|
90
|
90
|
Khối lượng hàng chở đến 5,15 tấn.
|
64
|
Ô tô tải nâng người làm việc trên cao
|
8705
|
90
|
90
|
Tổng tải trọng 7,5 tấn. Chiều cao nâng tối đa
28 m. Bán kính làm việc 16,0 m.
|
65
|
Xe phun nước phòng chống bạo loạn (xe giải tán
đám đông)
|
8705
|
90
|
90
|
Cải tạo trên xe cơ sở ô tô sát xi tải 6x4,
dung tích đến xitec loại 5.000 lít đến 12.000 lít nước, gồm cả xe có hàng rào
chắn thép thủy lực.
|
66
|
Xe cứu hộ cứu nạn
|
8705
|
90
|
90
|
Tổng trọng tải đến 18 tấn, cần cẩu thủy lực 3
tấn và thiết bị đi kèm.
|
67
|
Xe rải dây thép gai
|
8705
|
90
|
90
|
Tổng trọng tải đến 24 tấn. Thời gian rải dây tối
đa 4 phút, thời gian thu dây tối đa 25 phút. Chiều dài tối đa của hàng rào
khi rải lên tới 250 m. Có hoặc không có cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất
6.000 kg/m.
|
68
|
Xe thang cứu hộ, cứu nạn phá dỡ tường
|
8705
|
90
|
90
|
Độ cao đến 23 m.
|
69
|
Xe hút khói và thổi ống khói cứu hộ cứu nạn chữa
cháy
|
8705
|
90
|
90
|
Bao gồm Xe rô bốt hút khói chuyên dùng cứu hộ
cứu nạn chữa cháy lưu lượng khí danh định đến 200.000 m3/h, lưu lượng
khí tối đa 1.000.000 m3/h.
|
70
|
Xe chở xe và cứu hộ
|
8705
|
90
|
90
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng trọng tải đến 11,2 tấn.
|
71
|
Xe sân khấu lưu động
|
8705
|
90
|
90
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Diện tích sàn từ 45 m2
đến 82,5 m2. Tổng trọng tải từ 8,85 tấn đến 15,1 tấn.
|
72
|
Xe hút bùn thông cống
|
8705
|
90
|
50
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn.
Thể tích bồn chứa bùn đến 11m3.
|
73
|
Xe hút chất thải
|
8705
|
90
|
50
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 15,1 tấn.
Thể tích thùng chứa bùn đến 8 m3.
|
74
|
Xe tưới cây và rửa đường
|
8705
|
90
|
50
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn.
Thể tích bồn chứa bùn đến 14 m3.
|
75
|
Xe nấu ăn di động dã chiến
|
8705
|
90
|
90
|
Tổng trọng tải của xe đến 24 tấn.
|
76
|
Xe gắn máy
|
8711
|
10
|
19
|
QCVN 41:2016/BGTVT. Động cơ dung tích đến 50
cm3, tốc độ tối đa 50 km/h.
|
77
|
Xe mô tô
|
8711
|
20
|
|
QCVN 41:2016/BGTVT. Động cơ có dung tích xi
lanh từ 50 đến 250 cm3.
|
78
|
Xe đạp điện
|
8711
|
60
|
94
|
QCVN 68:2013/BGTVT. Động cơ điện, công suất lớn
nhất 250 W, vận tốc lớn nhất 25 km/h và khối lượng bản thân (cả ắc quy) tối
đa 40 kg.
|
79
|
Dolly (10ft và 20ft)
|
8716
|
39
|
99
|
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành,
chuyên dùng vận chuyển ULD (Unit Load Devices - Phương tiện chở hàng đường
không), hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay.
|
80
|
Moóc chứa hàng hóa rời
|
8716
|
39
|
99
|
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành,
chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay.
|
81
|
Sơ mi rơ moóc
|
8716
|
39
|
99
|
QCVN 11:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ đến 48
tấn, phanh khí nén 2 dòng. Gồm loại chở hàng, ô tô, xe công trình, máy chuyên
dụng, container; chở ô tô du lịch (tối đa chở được 08 ô tô), chở nhiên liệu,
chở xi măng rời, chở LPG, chở gia súc; loại có mui, tự đổ, đông lạnh.
|
82
|
Rơ moóc
|
8716
|
39
|
91 99
|
QCVN 11:2015/BGTVT. Chở máy phát điện, thiết bị
phát sóng di động, hàng siêu trường, siêu trọng, xe và máy chuyên dùng, phục
vụ tập lái. Khối lượng toàn bộ đến 57.340 kg.
|
83
|
Xe băng chuyền
|
8716
|
80
|
90
|
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, vận
chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay.
|
84
|
Thang kéo đẩy tay
|
8716
|
80
|
90
|
TCCS 18:2015/CHK. Vận chuyển hàng hóa từ dưới
đất lên máy bay.
|
85
|
Xe gom rác đẩy tay
|
8716
|
80
|
90
|
Khung xe được làm từ ống tuýp Ø34 sơn chống gỉ
chịu cường lực. 02 bánh xe chịu tải Ф550mm, 01 bánh xe dẫn hướng Ф250 mm.
Dung tích 400 lít.
|
86
|
Tàu khách đường thủy nội địa
|
8901
|
10
|
|
Sức chở đến 500 khách.
|
87
|
Tàu khách đường biển (tàu hàng hải)
|
8901
|
10
|
|
Sức chở đến 500 khách. Tàu cao tốc vỏ nhôm.
|
88
|
Tàu chở xi măng rời
|
8901
|
10
|
|
Trọng tải 14.600 DWT
|
89
|
Tàu chở công nhân
|
8901
|
10
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 100 người.
|
90
|
Phà
|
8901
|
10
|
|
Phà vận tải biển chở khách/các xe trọng tải đến
255 tấn. Phà vận tải thủy nội địa trọng tải đến 268 tấn.
|
91
|
Xà lan
|
8901
|
10
|
90
|
Trọng tải đến 18.000 tấn.
|
92
|
Tàu chở khí hóa lỏng (LPG)
|
8901
|
20
|
|
Trọng tải đến 5.000 tấn.
|
93
|
Tàu chở hóa chất
|
8901
|
20
|
|
Trọng tải đến 6.500 tấn.
|
94
|
Tàu chở hóa chất nguy hiểm
|
8901
|
20
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 2.580
tấn.
|
95
|
Tàu chở dầu/hóa chất
|
8901
|
20
|
|
Trọng tải đến 50.000 tấn.
|
96
|
Tàu chở dầu
|
8901
|
20
|
|
Tàu hàng hải trọng tải đến 105.000 DWT, tốc độ
khai thác 15 hải lý/h. Tàu đường thủy nội địa trọng tải đến 4.880 tấn
|
97
|
Tàu chở khí hóa lỏng Ethylene
|
8901
|
20
|
50
|
Khả năng chuyên chở 4.500 m3
|
98
|
Tàu tự hành pha sông biển
|
8901
|
90
|
|
Trọng tải đến 100 tấn.
|
99
|
Xà lan nhà ở
|
8901
|
90
|
|
Trọng tải 9.500 tấn, sức chở 150 người.
|
100
|
Xà lan chuyên dùng lắp cẩu
|
8901
|
90
|
|
Sức nâng đến 4.200 tấn.
|
101
|
Tàu cần cẩu
|
8901
|
90
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức nâng đến 240 tấn.
|
102
|
Tàu chở hàng
|
8901
|
10, 90
|
36, 37
|
Trọng tải đến 56.000 tấn, bao gồm cả loại tàu
chở ô tô, chở container (sức chứa đến 2.410 TEU), tàu chở hàng rời đến 54.000
DWT. Đối với tàu chở hàng đa năng (trọng tải đến 17.500 tấn) và tàu chở hàng
khô tổng hợp trọng tải đến 25000T. Pha sông biển/ Quốc tế.
|
103
|
Xà lan tự nâng 90M phục vụ công trình điện gió
ngoài khơi
|
8901
|
90
|
|
Chiều dài lớn nhất 95,63 m, chiều rộng 40 m,
chiều cao mạn 6,8 m, mớn nước thiết kế 2,9 m. Trọng tải toàn phần 1400 tấn. Cẩu
chính có chiều dài 120 m, khai thác ở tầm với xa nhất 10 m với sức nâng không
quá 98 tấn, khai thác ở tầm với nhỏ nhất 15 m với sức nâng không quá 419 tấn.
|
104
|
Tàu đánh bắt hải sản
|
8902
|
|
|
Chiều dài lớn nhất 31,8 m, chiều rộng tàu 7 m,
chiều cao mạn 5 m. Công suất máy chính 749 Kw, 1350 v/ph.
|
105
|
Tàu đánh bắt cua biển chuyên dụng
|
8902
|
|
|
Chiều dài lớn nhất 19 m, chiều rộng tàu 7 m,
chiều cao mạn 3,4 m. Công suất máy chính 360 Kw, 1840 v/ph.
|
106
|
Tàu cá
|
8902
|
|
|
Loại tàu cá vỏ gỗ, thép, composite.
|
107
|
Cano
|
8903
|
|
|
Công suất đến 200 HP, sức chở 6 người.
|
108
|
Cano nhôm
|
8903
|
|
|
Tốc độ lớn nhất khi đủ tải đến 51 km/h, sức chứa
12 người cả lái, công suất máy chính đến 150 HP (lắp máy đồng bộ).
|
109
|
Tàu kéo biển
|
8904
|
00
|
39
|
Công suất 6.500 HP, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến
14,5 hải lý/giờ.
|
110
|
Tàu kéo
|
8904
|
00
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính
đến 5.810 HP.
|
111
|
Tàu đẩy
|
8904
|
00
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính
đến 7.200 HP.
|
112
|
Tàu kéo đẩy
|
8904
|
00
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính
đến 3.040 HP.
|
113
|
Tàu kéo - đẩy biển
|
8904
|
00
|
|
Công suất đến 7.000 HP.
|
114
|
Tàu lai dắt
|
8904
|
|
|
Chiều dài 25.76 m, rộng 10.80 m, chiều cao mạn
4.60 m, công suất 2 x 1902 KW, tấn đăng ký 299 GT.
|
115
|
Tàu hút
|
8905
|
10
|
00
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất hút đến
20.000 m3/h.
|
116
|
Tàu cuốc
|
8905
|
10
|
00
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất cuốc đến
300 m3/h.
|
117
|
Tàu cuốc sông và biển
|
8905
|
10
|
00
|
Phương tiện hàng hải. Chiều sâu cuốc đến 20m. Công
suất đến 3.000 HP.
|
118
|
Tàu hút bùn
|
8905
|
10
|
00
|
Công suất động cơ đến 4.170 HP (5.000 m3/h).
|
119
|
Tàu thủy văn
|
8906
|
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 287 tấn.
|
120
|
Tàu cứu hộ
|
8906
|
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 114 tấn.
|
121
|
Tàu huấn luyện
|
8906
|
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 20 người.
|
122
|
Tàu kiểm ngư
|
8906
|
|
|
Công suất đến 600 CV.
|
123
|
Tàu thả phao
|
8906
|
90
|
|
Công suất đến 3.000 HP.
|
124
|
Ụ nổi
|
8905
|
90
|
10
|
Sức nâng đến 20.000 tấn.
|
125
|
Tàu tìm kiếm, cứu hộ - cứu nạn
|
8906
|
90
|
90
|
Công suất đến 6.300 HP.
|
126
|
Xuồng cứu sinh mạn kín
|
8906
|
90
|
90
|
Công suất đến 29 HP, sức chở 28 người.
|
127
|
Pontoon Công trình
|
8907
|
|
|
Trọng tải đến 840 DWT
|
128
|
Bến nổi
|
8907
|
90
|
90
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 500
khách.
|
Phụ lục II
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số theo
biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy
cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Đồ gá
|
7219
|
90
|
00
|
Bằng thép không gỉ. Kích thước 2,5 x 138,4 x
48 mm.
|
|
2
|
Kết cấu thép cơ khí các loại
|
7308
|
40
|
10
|
Chế tạo thiết bị sử dụng trong hầm lò
|
|
3
|
Giàn phản xạ VOR
|
7308
|
20
|
29
|
Tiêu chuẩn ICAO
|
|
4
|
Thùng phuy đựng phốt pho
|
7310
|
10
|
90
|
Bằng sắt hoặc thép. Kích thước 500 x 800 mm,
áp suất thử kín 30 kPa, áp suất thử thủy lực 250 kPa, dung tích đến 157 lít.
|
|
5
|
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe
chuyên dụng
|
7311
|
00
|
99
|
Dung tích chứa đến 40 m3, áp suất
làm việc đến 40 kg/cm3. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2,
O2.
|
|
6
|
Máng cào tải than, đá hầm lò
|
7325
|
|
|
TCCS 02:2016/CKMK, năng suất đến 150 t/h, chiều
dài vận chuyển đến 100 m, công suất đến 40 kW, vận tốc xích đến 0,88 m/s.
|
|
7
|
Thiết bị làm kín đầu lò quay xi măng
(Kiln Inlet Seal)
|
7326
|
90
|
99
|
Dùng cho lò quay công suất 3.000 tấn xi
măng/năm
|
|
8
|
Giàn chống mềm
|
7380
|
40
|
90
|
TCCS 15:2018/CKMK. Chiều dày khai thác than từ
2500 mm đến 3500 mm, chiều rộng xà giàn 320 mm, khoảng cách giữa tâm của giàn
chống 350-390 mm. Kích thủy lực xà đuôi F100 mm, góc điều chỉnh xà đuôi 70°.
|
|
9
|
Giàn chống mềm GM16/34 (tương đương ZRY16/34L)
|
7380
|
40
|
90
|
TCCS 12:2018/CKMK, hành trình chống giữ trong
khoảng 2.400 - 3.400 mm, góc dốc lò chợ 45°-75°, áp lực trạm dịch đến 20 Mpa,
chiều cao giàn chống khi làm việc ≥ 1.891 mm.
|
|
10
|
Giàn chống khám
|
7380
|
40
|
90
|
TCCS 21:2019/CKMK. Chiều dày khai thác từ
1.600 mm đến 3.500 mm, chiều rộng xà giàn 320 mm, khoảng cách giữa tâm của
giàn chống 350-370 mm. Kích thủy lực xà đuôi F100 mm, góc điều chỉnh xà đuôi
70oC.
|
|
11
|
Giá chống thủy lực phân thể
|
7380
|
40
|
90
|
TCCS 01:2020/CKMK. Chiều cao làm việc từ 1.600
mm đến 2.400 mm, chiều dài giàn 2.700 mm, chiều rộng giàn 840 mm. Tải trọng định
mức 1.600 kN,
|
|
|
|
|
|
|
bước tiến giàn 800 mm. Sử dụng dầu nhũ hóa MDT
hoặc M10 nồng độ 3-5%, 04 cột chống với đường kính cột 110/98 mm, lực chống
ban đầu 950 kN, cường độ chống giữ 0,59 MPa, áp lực làm việc định mức 42 MPa.
|
|
12
|
Động cơ diesel
|
8408
|
|
|
Động cơ RV145-2 loại 4 kỳ, 1 xi lanh nằm ngang
(đường kính xi lanh 400mm, hành trình piston 94 mm, thể tích 738 cm3),
công suất cực đại 10,8 kW (14,5 mã lực), tốc độ tối đa 2.400 vòng/phút, suất
tiêu hao nhiên liệu < 195 g/mã lực.giờ. Khối lượng 115 kg. Sử dụng cho máy
công nghiệp (hàn, bơm nước, máy phát điện).
|
|
13
|
Quạt gió lò phòng nổ các loại
|
8414
|
59
|
20
|
Quạt đơn công suất đến 45 kW; quạt kép công suất
đến 2x45 kW, điện áp 660 V.
|
|
14
|
Máy nén khí
|
8414
|
80
|
|
Áp suất đến 32 atm, 18 m3/h. Trừ
máy nén lạnh dùng cho ô tô và điều hòa ô tô.
|
|
15
|
Máy bơm chịu mài mòn cao phục vụ thải tro xỉ
|
8414
|
|
|
Công suất 185 kW, số vòng quay 980 vòng/phút,
lưu lượng > 420 m3/giờ. Cột áp > 65 m. Hiệu suất máy bơm (ɳbmax)
> 55%.
|
|
16
|
Quạt hộp thông gió
|
8414
|
51
|
10
|
Điện áp 220 V, công suất 35W, kèm dây cắm điện.
|
|
17
|
Buồng thổi khí
|
8414
|
80
|
90
|
Dùng trong phòng sạch, công suất động cơ 1,13
kW, 3 pha 380 V/50 Hz. Kích thước bên trong 900 x 4.000 x 1.950 mm, vỏ bằng
thép.
|
|
18
|
Máy điều hòa chuyên dụng
|
8415
|
10
|
90
|
Công suất đến 24.000 BTU/h, dùng để làm mát tủ
điều khiển, trạm biến áp, trạm phát sóng di động, đầu máy toa xe
|
|
19
|
Máy điều hòa không khí sử dụng trên toa xe
khách
|
8415
|
81
|
29
|
Công suất đến 36.000 kcal/h.
|
|
20
|
Dàn lạnh điều hòa trung tâm
|
8415
|
82
|
99
|
Công suất 100.000 kcal/h, dùng điện 3 pha 380
V/50 Hz, động cơ 1,5 kW.
|
|
21
|
Điều hòa trung tâm
|
8415
|
10
|
90
|
Công suất giàn lạnh 600.000 kcal/h, công suất
giàn nóng 107.500 kcal/h.
|
|
22
|
Cấp liệu rung
|
8417
|
10
|
00
|
TCCS 09:2016/CKMK.
Năng suất 60 ± 20 tấn/h, động cơ rung 2x2,2kW,
tần số rung 980 lần/phút.
|
|
23
|
Máy cấp liệu lắc
|
8417
|
10
|
00
|
Năng suất đến 1.000 m3/h, tần số lắc
0-70 lần/phút, hành trình lắc 0-240 mm, công suất động đến 30 kW.
|
|
24
|
Lò đốt chất thải rắn y tế
|
8417
|
80
|
00
|
QCVN 02:2012/BTNMT, công suất 30 kg/h.
|
|
25
|
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt
|
8417
|
80
|
00
|
QCVN 61-MT:2016/BTNMT, công suất 500 kg/h.
|
|
26
|
Lò đốt chất thải công nghiệp
|
8417
|
80
|
00
|
QCVN 30:2012/BTNMT, công suất 100 kg/h.
|
|
27
|
Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại
|
8417
|
|
|
Năng suất đến 20 triệu viên/năm
|
|
28
|
Máy làm đá từ nước biển
|
8418
|
21
|
90
|
Năng suất đến 10 tấn/24h, công suất lạnh đến
32,5 kW; môi chất R404A; tổng công suất tiêu thụ điện đến 19,65 kW; công suất
máy nén đến 16,6 kW; công suất máy bơm nguyên liệu đến 1,5 kW; công suất động
cơ dao gạt đến 2,2 kW; công suất bơm làm mát đến 0,25 kW; chế độ làm mát bằng
nước.
|
|
29
|
Máy làm lạnh nước
|
8418
|
69
|
49
|
Công suất đến 500 kW.
|
|
30
|
Dàn bay hơi (Dàn lạnh)
|
8418
|
99
|
10
|
Công suất đến 500 kW, sử dụng trong kho bảo quản
mát hoặc cấp đông từ -50°C đến +15°C.
|
|
31
|
Dàn ngưng tụ (Dàn nóng)
|
8418
|
99
|
10
|
Công suất đến 1.000 kW, sử dụng cho tất cả các
kho lạnh công nghiệp, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống làm lạnh nước, hệ
thống sản xuất nước đá.
|
|
32
|
Máy sấy tầng sôi tạo hạt
|
8419
|
39
|
19
|
Sấy dược liệu, bao phim hạt pellet và tạo hạt
tầng sôi. Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất
đến 100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45 kW, nhiệt độ sấy đến
80°C.
|
|
33
|
Máy phát tia plasma lạnh điều trị vết thương
|
8419
|
20
|
00
|
Công suất đến 110W.
|
|
34
|
Tủ sấy dược phẩm
|
8419
|
39
|
19
|
Dung tích đến 4.000 lít. Điều khiển nhiệt độ bằng
vi xử lý tích hợp P.I.D. Dải nhiệt độ sấy từ nhiệt độ môi trường +5°C đến
120°C.
|
|
35
|
Tủ an toàn sinh học cấp 2
|
8419
|
89
|
19
|
Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn
hình LED. Dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm y tế.
|
|
36
|
Tủ cấy vi sinh
|
8419
|
89
|
19
|
Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn
hình LED. Chức năng dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm,
phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế và nông nghiệp.
|
|
37
|
Máy lọc không khí
|
8421
|
39
|
20
|
Lưu lượng khí < 150 m3/h, lọc bụi
mịn 99,95%, UV diệt khuẩn, than hoạt tính.
|
|
38
|
Hộp mặt lọc khí
|
8421
|
39
|
90
|
Dùng lọc không khí phòng sạch, khung nhôm, lưu
lượng lọc 28 m3/phút.
|
|
39
|
Hệ thống lọc nước sinh hoạt
|
8421
|
21
|
22
|
Công suất đến 5 m3/giờ.
|
|
40
|
Máy ép gói tự động
|
8422
|
40
|
00
|
Năng suất tối đa 300 gói/phút, cấp bột bằng
phương pháp định lượng thể tích với sai số 1-2%.
|
|
41
|
Dây chuyền máy ép vỉ và đóng hộp tự động
|
8422
|
40
|
00
|
Đóng gói vỉ hoặc chai/lọ thuốc vào các hộp giấy.
|
|
42
|
Máy đóng viên nang tự động
|
8422
|
40
|
00
|
Năng suất đến 72.000 viên/giờ.
|
|
43
|
Máy lau viên (viên nang/viên nén)
|
8422
|
40
|
00
|
Thực hiện chức năng lau nang, có thể chạy độc
lập hoặc kết nối sau máy đóng nang.
|
|
44
|
Máy ép vỉ thuốc tự động
|
8422
|
40
|
00
|
Đóng gói các viên, chai, lọ, ống tiêm thành
các vỉ.
|
|
45
|
Hệ thống kết nối 2 máy ép vỉ và máy đóng hộp
|
8422
|
90
|
90
|
Kết nối đầu ra của máy ép vỉ thuốc tự động với
đầu vào của máy đóng hộp giấy tự động tạo thành dây chuyền ép vỉ - đóng hộp tự
động.
|
|
46
|
Cân ô tô điện tử
|
8423
|
89
|
10
|
Giới hạn cân trọng tải đến 100 tấn, kích thước
bàn cân 3 x (12-18) m, cấp chính xác III, số đầu đo 4-8, số modul bàn cân:
1-3, khả năng quá tải 125%.
|
|
47
|
Cân tàu hỏa điện tử
|
8423
|
89
|
10
|
Dùng cho loại đường ray 1.000 mm hoặc 1.435
mm, G7, EU, cấp chính xác 1, sai số < 1% theo tiêu chuẩn Quốc tế
OIML-R106, giới hạn cân trọng tải đến 120 tấn, số đầu đo 4 chiếc, khả năng
quá tải 125%.
|
|
48
|
Máy phun sương cao áp dập bụi
|
8424
|
30
|
00
|
Khả năng phun xa đến 180 m. Lượng gió 305 -
2.473 (m3/phút). Áp suất (áp lực gió) trong khoảng 500-870MP. Công
suất động cơ quạt đến 150 kW. Công suất động cơ bơm đến 15kW.
Lượng nước tiêu hao đến 12 m3/giờ.
|
|
49
|
Máy bao viên tự động
|
8424
|
89
|
50
|
Bao phim và/hoặc bao đường viên thuốc.
|
|
50
|
Trạm rửa
|
8424
|
89
|
50
|
Được sử dụng chung cho mục đích vệ sinh các
máy pha chế, tiết kiệm chi phí đầu tư riêng lẻ cho từng máy.
|
|
51
|
Tời điện
|
8425
|
31
|
00
|
TCCS 05:2016/CĐUB. Lực kéo đến 10 kN. Chiều
dài cáp 400 m, đường kính cáp Ø12,5 mm. Tốc độ cáp min/max (m/s) 0,437/1,13.
Động cơ điện P = 11,4 kW, n = 1.460 vòng/phút, U = 380 V/660V.
|
|
52
|
Tời kéo
|
8425
|
31
|
00
|
Lực kéo của tời đến 170 kN, công suất động cơ
đến 5,5 kW, tốc độ kéo đến 750 vòng/phút.
|
|
53
|
Tời dồn toa
|
8425
|
31
|
00
|
Lực kéo của tời 180 kN, công suất động cơ 22 kW,
tốc độ kéo 0,05 - 3,16 m/s, khối lượng 3.770 kg.
|
|
54
|
Tời cáp treo chở người
|
8425
|
31
|
00
|
Chiều dài đến 1.000 m, số lượng người chở đến
360 ng/h, vận tốc cáp: 0,3-1,2 m/s, góc dốc lắp đặt 0-23o, công suất
động cơ 55 kW.
|
|
55
|
Tời hỗ trợ người đi bộ
|
8425
|
31
|
00
|
TCCS 03/2016 CKOTUB. Lực kéo tối đa 01 tấn,
chiều dài vận tải đến 800 m, công suất 18,5 kW, tốc độ động cơ 1.470
vòng/phút; sử dụng hỗ trợ người đi bộ trên địa hình dốc > 15o,
số lượng người tối đa 180.
|
|
56
|
Tời điện phòng nổ
|
8425
|
31
|
00
|
Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW. Lực kéo
đến 90 kN. Trọng tải làm việc 6-25 tấn. Chiều dài cáp 400-600 m. Góc dốc làm
việc đến 23o. Tốc độ 0,15-1,2 (m/s). Công suất đến 75 kW. Dùng
trong mỏ than hầm lò.
|
|
57
|
Kết cấu thép xây dựng các loại
|
8426
|
19
|
20
|
Phi tiêu chuẩn có khẩu độ đến 70 m.
|
|
58
|
Cần trục, cẩu trục
|
8426
|
19
|
30
|
Thiết bị nâng hạ làm bằng thép, trọng tải lớn,
công suất lớn.
|
|
59
|
Cột chống thủy lực di động
|
8426
|
19
|
|
TCCS 32:2016/VMC. Chiều dài làm việc tối đa 2.272
mm, tối thiểu 1.491 mm. Áp suất làm việc đến 38,2 MPa, đường kính xi lanh 100
mm.
|
|
60
|
Cột chống thủy lực đơn
|
8426
|
19
|
|
TCCS 03:2015/VMC. Áp lực làm việc cao nhất 300
kN, nhỏ nhất 115 kN. Áp suất dung dịch đến 38,2 Mpa. Áp lực trạm bơm dung dịch
đến 20 Mpa. Độ cao lớn nhất của cột 3.500 mm, nhỏ nhất 1.000 mm. Đường kính
xi lanh 100 mm. Dùng trong mỏ than hầm lò.
|
|
61
|
Cột chống thủy lực 2 chiều
|
8426
|
19
|
|
TCCS 32:2016/VMC. Áp suất làm việc 38,2 ÷ 40 Mpa.
Đường kính xi lanh 110 mm và 125mm, dùng trong mỏ than hầm lò.
|
|
62
|
Cẩu tháp
|
8426
|
20
|
00
|
Chiều cao nâng tối đa 200 m, sử dụng trong
công trình xây dựng.
|
|
63
|
Cổng trục
|
8426
|
19
|
30
|
Sức nâng đến 700 tấn.
|
|
64
|
Cẩu bốc dỡ container chạy ray
|
8426
|
19
|
90
|
Loại RMQC, chiều cao 68-78 m, rộng 26-28 m,
dài 115-145m. Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24 m, dài 64 m
|
|
65
|
Hệ thống vận chuyển vật tư vật liệu dạng ray
treo sử dụng khí nén
|
8428
|
|
|
TCCS 11:2016/CKMK, lực kéo lớn nhất 8 kN, lực
phanh 20 kN, tốc độ vận chuyển 24 m/phút, áp suất khí sử dụng 0,4-0,6 Mpa,
chiều dài hệ thống 400-800 m.
|
|
66
|
Vận thăng nâng hạ loại 1 lồng/2 lồng
|
8428
|
10
|
39
|
Tải trọng nâng đến 2 tấn, sử dụng trong công
trình xây dựng.
|
|
67
|
Hệ thống băng tải
|
8428
|
10
|
39
|
Các hệ thống băng tải: kín, uốn, ống.
|
|
68
|
Băng tải xuống dốc
|
8428
|
31
|
00
|
Tốc độ vận chuyển 1,2-2 m/s; góc dốc đến 16o;
năng suất vận chuyển đến 500 tấn/h; kích thước lớn nhất của vật liệu 500 mm.
|
|
69
|
Băng tải dốc BTD (lòng máng sâu)
|
8428
|
31
|
00
|
Tốc độ vận chuyển 1,2-1,5 m/s, góc dốc tối đa
25o, tổng công suất động cơ đến 1.000 kW, kích thước lớn nhất của
vật liệu 300 mm.
|
|
70
|
Gầu ngoạm thủy lực điều khiển từ xa
|
8428
|
32
|
|
TCCS 19:2016/VMC. Dung tích gầu từ 5 đến 10 m3,
điều khiển từ xa bằng sóng radio.
|
|
71
|
Gầu xúc trọn bộ dùng cho máy xúc điện, thủy lực
|
8428
|
32
|
|
TCCS 24:2016/VMC. Dung tích gầu từ 3,5 đến 12
m3. Vật liệu: Hợp kim đúc, chịu mài mòn.
|
|
72
|
Hệ thống nâng hạ và quay
|
8428
|
90
|
90
|
Dùng để xoay/sửa nguyên liệu, loại thay đầu
dùng cho cả 3 loại: nghiền búa, sàng hạt li tâm, sửa hạt khô.
|
|
73
|
Thiết bị nâng và quay
|
8428
|
90
|
90
|
Dùng để xả cốm/bột từ nồi chứa cốm của máy sấy
tầng sôi/từ thùng chứa IBC/từ thùng chứa khác với sự kết nối kín giữa các bộ phận
đảm bảo hạn chế tối đa hiện tượng thoát bụi ra ngoài môi trường. Dùng để cấp
cốm/bột từ IBC/từ thùng chứa vào thiết bị khác (máy đóng nang, máy dập viên,
máy đóng gói sachet). Dùng để cấp viên từ IBC/từ thùng chứa vào thiết bị khác
(máy ép vỉ thuốc, máy bao viên, máy ép vỉ xé).
|
|
74
|
Thang máy chở người, chở giường bệnh nhân
|
8428
|
10
|
10
|
Tải trọng đến 1.600 kg, tốc độ đến 150 m/phút.
|
|
75
|
Máy xúc đá
|
8429
|
51
|
00
|
TCCS 02/2016/CĐUB. Năng suất máy đến 1,25m3/phút.
Trọng lượng 9 tấn, cương cự 1.100 mm, tốc độ tiến 0,78 m/s, tốc độ lùi 0,57
m/s, dung tích gầu xúc 0,32 m3, động cơ chính 14 kW, động cơ băng
tải 7,5 kW.
|
|
76
|
Máy xúc lật hông mini
|
8429
|
51
|
00
|
Tự hành, dùng xúc than trong hầm lò có diện
tích ≥ 5,3 m2.
|
|
77
|
Máy đào chuyển tải đất đá, than trong hầm lò
|
8430
|
20
|
00
|
Dùng xúc đào than, đá trong hầm lò có diện
tích > 8,7 m2.
|
|
78
|
Xe khoan
|
8430
|
50
|
00
|
TCCS: 01-2020/CKOTUB. Tốc độ khoan 0,72
m/phút, sử dụng trong hầm lò có tiết diện > 9,6 m2.
|
|
79
|
Máy xúc đá thủy lực trong hầm lò
|
8430
|
50
|
00
|
TCCS 16:2019/CĐUB. Năng suất 1-1,25 m3/phút,
vận tốc máy 0,84-1,36 m/s, loại điều khiển thủy lực, dung tích thùng dầu 400
(520) lít, dung tích gầu 0,15-0,32 m3, góc bốc xúc ± 350, động cơ
điện phòng nổ P=22-30kW, n=1.470 vòng/phút, điện áp 380/660 V, hệ thống làm
mát dầu thủy lực ≥ 180 l/p.
|
|
80
|
Máy xúc đá trong hầm lò
|
8430
|
50
|
00
|
TCCS 15:2016/VMC. Dung tích gầu xúc 0,5 ÷
0,6 m3, độ cao dỡ tải lớn nhất 1.765 mm, góc quay cần gầu ±
250o, góc dốc làm việc ±16o, lực kéo định mức 35
kN, lực kéo lớn nhất 50 kN, tốc độ di chuyển 2,2 km/h, áp lực của xích
trên nền 0,09 MPa, áp suất động cơ di chuyển b21 MPa, áp suất cơ cấu
công tác 16 MPa; công suất đến 45 kW; tốc độ quay 1.470 vòng/phút; dòng
điện định mức 84,2/48,6 A.
|
|
81
|
Máy gieo hạt chân không 6 trong 1 tự động
|
8432
|
39
|
00
|
Máy đóng đất tự động vào khay xốp, sàng đất, tạo
lỗ, gieo hạt, lấp hạt, xếp khay tự động (8-9 khay/1 lần). Năng suất 320-360
khay/h tương đương 2.560-2.880 khay và gieo được 215.040 - 241.920 hạt/ngày
(loại khay 84 lỗ). Năng lượng tiêu thụ 2 kW/h, điện nguồn 220V, 1 pha.
|
|
82
|
Máy thái bèo (băm bèo)
|
8432
|
90
|
90
|
Sử dụng động cơ điện xoay chiều 1 pha, điện thế
220 V, tần số 50 Hz được chế tạo liền với khung máy. Phần máy: Gồm chân máy;
khay tiếp liệu; hộp công tác; miếng hướng liệu; hệ thống dao gồm 03 cặp, mỗi
cặp 02 dao; gạt sản phẩm ra gồm hai cánh đối xứng nhau.
|
|
83
|
Máy tẽ ngô
|
8432
|
90
|
90
|
Sử dụng động cơ điện xoay chiều 1 pha, điện thế
220V, tần số 50 Hz được bắt chặt với khung máy. Phần máy: Gồm khung máy; khay
tiếp liệu; hộp công tác; máng hướng liệu; hệ thống puly truyền động giảm tốc,
trục truyền động và hệ thống lu cán.
|
|
84
|
Máy tách vỏ xanh macca
|
8437
|
80
|
51
|
Công suất 1HP, năng suất 250 kg/ giờ. Hoạt động
bằng điện.
|
|
85
|
Sàng rung dùng để phân loại than, khoáng sản
|
8437
|
80
|
59
|
TCCS 04:2016/CKMK. Năng suất đến 850 tấn/h,
công suất đến 44 kW, tần số rung 730-980 lần/phút, gây rung bằng hộp tạo rung
cơ khí hoặc trục lệch tâm.
|
|
86
|
Sàng rung
|
8437
|
80
|
59
|
Năng suất 500 tấn/ca, số lưới sàng 2 tầng,
biên độ dao động 6 mm, độ dốc 15o, tần số 980 vòng/phút, động cơ
điện 380 V, 11 kW.
|
|
87
|
Dây chuyền chế biến gạo
|
8437
|
80
|
10
|
Dây chuyền đồng bộ gồm:
- Các thiết bị chính: máy bóc vỏ, máy tách sạn,
máy xát trắng, máy đánh bóng, máy tách thóc tinh.
- Các thiết bị phụ trợ: bồ đài, băng tải,
thiết bị sấy, silo, cân điện tử và các thiết bị công tác khác.
- Dây chuyền có khả năng thu thập dữ liệu và
giám sát tự động. Các thông số vận hành của 5 thiết bị chính được điều khiển
số.
- Năng suất 10-12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của
năng suất này;
- Tỷ lệ thu hồi gạo nguyên đạt 70%
- Tiêu thụ năng lượng 40 kWh/tấn thóc.
|
|
88
|
Máy giặt công nghiệp
|
8450
|
12
|
|
Công suất đến 4 kW, năng suất 45 kg/mẻ.
|
|
89
|
Máy vắt khô công nghiệp
|
8450
|
12
|
|
Công suất 5,5 kW, năng suất
45 kg/mẻ.
|
|
90
|
Hệ thống sấy lúa dạng tháp tuần hoàn
|
8451
|
10
|
00
|
Dung lượng một mẻ 30 tấn, độ ẩm nguyên liệu tối
đa, mức giảm ẩm lúa thường 0,8-1,2% độ ẩm/giờ, lúa thơm 0,6-1% độ ẩm/giờ, nhiệt
độ sấy 30-40oC, mức rạn gãy lúa thơm 0-3%, lúa thường 0-2%, độ ẩm
đầu ra 13,5-14oC; mức tiêu hao điện năng sấy lúa tươi 12-15 kW/tấn,
mức tiêu hao trấu sấy lúa tươi
8-10 kg/tấn.
|
|
91
|
Máy tiện vạn năng phổ thông
|
8458
|
99
|
90
|
Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài
đến 3.000 mm.
|
|
92
|
Máy cắt vật liệu nhựa PE
|
8459
|
|
|
Cắt máng che mưa cho miệng cạo cây cao su.
|
|
93
|
Máy bào ngang
|
8461
|
20
|
|
Hành trình đến 650 mm.
|
|
94
|
Máy ép thủy lực
|
8462
|
91
|
00
|
Từ 50 tấn đến 500 tấn.
|
|
95
|
Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản xuất gạch bê
tông
|
8464
|
90
|
10
|
Công suất thiết kế theo các module có thể sản
xuất được (triệu viên/năm) ≤ 20.
|
|
96
|
Xi lanh kích chân chống máy khấu than
|
8466
|
|
|
Đường kính xi lanh F140 - F 160 mm. Chiều dài
xi lanh 600 - 1.000 mm.
|
|
97
|
Xi lanh nâng đầu khấu máy khấu than trong hầm
lò
|
8466
|
|
|
Đường kính xi lanh F150 - F 160 mm. Chiều dài
xi lanh 800 - 1.200 mm.
|
|
98
|
Xi lanh nâng mâm vơ máy khấu than trong hầm lò
|
8466
|
|
|
Đường kính xi lanh F120 - F 150 mm. Chiều dài
xi lanh 100 - 500 mm.
|
|
99
|
Phụ tùng vật tư hệ thống thủy lực giàn mềm
|
8466
|
|
|
Xi lanh thủy lực hai chiều: F100 đến F200 mm; Van
thủy lực điều khiển: Loại 3 tay, 7 tay. Ống mềm thủy lực các loại F10 - F32
mm.
|
|
100
|
Chòng khoan than các loại
|
8466
|
10
|
90
|
Kích thước 2.500 mm, chiều dài đuôi chòng 60
mm, đường kính đuôi chòng F18, đường kính chòng F38, độ thẳng ≤ 3 mm, bước xoắn
60 mm.
|
|
101
|
Hệ thống chuyển tiếp điện văn AMSS/AMHS
|
8471
|
49
|
90
|
Tiêu chuẩn ICAO, Euro Control Community.
|
|
102
|
Thiết bị chuyên dụng cho giao thông Telematics
Car
|
8471
|
90
|
90
|
Bao gồm các Module chính:
+ Cảm biến vị trí GPS.
+ Các tính năng tương tác hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu GNSS (Global
Navigation Sateilite System) trong đó có GPS (Global Position System).
+ Các tính năng tương tác với Server của Hệ thống Giao thông thông minh ITS
nhằm cung cấp các thông tin trực tuyến về quãng đường, sự cố tai nạn, ùn tắc
giao thông hoặc thời tiết xấu. Tích hợp với IP Camera trên đường cao tốc.
+ Có khả năng liên kết với hệ thống cảm biến điện từ trên xe ô tô (chẳng hạn
như cảm biến phát hiện va chạm).
+ Thực hiện chức năng thông tin liên lạc qua hệ thống GPRS/GSM/3G.
+ Chức năng thu phí mô phỏng sử dụng công nghệ truyền thông không dây.
|
|
103
|
Bộ thu RTK GPS/GNSS độ chính xác cao Trạm tham
chiếu cơ sở Network RTK
|
8471
|
|
|
Đa hệ thống: GPS/GLONASS. Đa băng tần số: L1
và L2. Định dạng dữ liệu: RINEX, RTCM, NMEA. Chức năng: trạm tham chiếu
(base Station) và bộ thu hiện trường (rover). Phương thức định vị: RTK,
PPK, PPP. Tần suất dữ liệu ra; 1-10 Hz. Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ
liệu cải chính NTRIP, bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại
trạm tham chiếu), và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu). Phần mềm NTRIP
cung cấp dữ liệu cải chính định vị ở định dạng RTCM.
|
|
104
|
Trạm trộn bê tông thương phẩm
|
8474
|
31
|
10
|
Năng suất đến 120 m3/h, số thành phần
cốt liệu: 2-6, cân cốt liệu: 1.200 - 6.000 kg, cân xi măng: 300 - 1.200 kg,
cân nước: 200 - 600 lít.
|
|
105
|
Dây chuyền sản xuất tấm sóng, tấm phang không
amiăng
|
8474
|
|
|
Tiêu chuẩn JIS A 5430:2004 và ISO 8336: 2009,
công suất 3 triệu m2/năm.
|
|
106
|
Thiết bị trộn bột khô bằng IBC
|
8479
|
82
|
10
|
Dùng để trộn cốm trong thùng IBC, có thể có chức
năng nâng hạ hoặc không.
|
|
107
|
Máy trộn bột khô dạng lập phương
|
8479
|
82
|
10
|
Sử dụng để trộn hoàn tất bột dược liệu/cốm khô
dược liệu.
|
|
108
|
Máy trộn và tạo hạt cao tốc
|
8479
|
82
|
10
|
Trộn và tạo hạt bột ướt cho dược liệu. Loại hệ
thống dẫn động nằm ở dưới hoặc nằm ở trên.
|
|
109
|
Máy xát hạt trục đứng
|
8479
|
82
|
10
|
Xát hạt khô hoặc ướt theo nhiều cỡ lưới.
|
|
110
|
Máy nghiền và trộn dung dịch màu
|
8479
|
82
|
10
|
Máy thích hợp dùng để tán, nghiền tạo nhũ
tương đồng thời pha trộn đều các loại nguyên liệu với nhau tạo thành hỗn hợp
dịch đồng nhất. Được ứng dụng rộng rãi trong ngành dược phẩm, thực phẩm, hóa
chất để chuẩn bị dịch bao cho các máy bao phim.
|
|
111
|
Dây chuyền pha chế tạo hạt kết nối kín
|
8479
|
90
|
39
|
Làm kín và điều khiển tích hợp toàn bộ các máy
tạo thành dây chuyền tạo hạt tích hợp kín (bao gồm các máy: Máy trộn và tạo hạt
cao tốc, Máy sấy và tạo hạt tầng sôi, Thiết bị nâng và quay, Thiết bị trộn bột
khô bằng IBC) nhằm hạn chế sự tiếp xúc của người vận hành máy với sản phẩm,
gia tăng hiệu suất sản xuất thông qua quá trình tự động hóa, giảm thiểu thời
gian chờ và thao tác máy. Chức năng làm kín chống độc. Quá trình hút cấp liệu,
trộn và tạo hạt, sấy, xả liệu, hoàn toàn không sinh bụi.
|
|
112
|
Máy rửa chai
|
8479
|
89
|
39
|
Máy dùng để súc rửa các chai lọ, vệ sinh theo
tiêu chuẩn GMP cho ngành dược, thực phẩm.
|
|
113
|
Máy đùn và tạo hạt cải
|
8479
|
89
|
39
|
Dành cho việc tạo hạt cải bằng phương pháp đùn
ve từ hỗn hợp bột ướt thành hạt cải.
|
|
114
|
Đế khuôn ép
|
8480
|
20
|
00
|
Bằng gỗ, nhựa, thép không gỉ.
|
|
115
|
Van điều tiết đường ống gió
|
8481
|
80
|
99
|
Bằng thép, đường kính từ 500-650 mm.
|
|
116
|
Van tay gạt RVD 300
|
8481
|
90
|
90
|
Dày 0,6 mm bằng thép.
|
|
117
|
Tổ máy phát điện
|
8502
|
12, 13
|
90
|
Điện áp 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số
50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Động cơ Perkins. Đầu phát Leroysomer. Bộ điều
khiển Deeepsea.
Công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA, từ
375 kVA đến 1.000 kVA và từ 1.100kVA đến 2.500 kVA. Sử dụng động cơ đốt
trong.
|
|
118
|
Máy phát điện dầu
|
8502
|
11, 12, 13
|
00, 10, 20, 90
|
Sử dụng động cơ MTU, FPT - đầu phát Mecc Atle.
|
|
119
|
Máy phát điện xăng
|
8502
|
20
|
10
|
Công suất định mức đến 10kVA/11kVA; điện áp-số
pha 220/230V-1.
|
|
120
|
Giá nạp đèn mỏ
|
8504
|
40
|
|
TCCS 03: 2009/CKUB; Điện áp nguồn 220V, điện
áp nạp 5,3±0,1V; Dòng điện nạp 0,6±0,1A, số lượng đèn nạp trên giá 120 đèn, sử
dụng nạp điện cho đèn mỏ ĐM-10K.3.
|
|
121
|
Tủ nạp ắc quy tàu điện
|
8504
|
40
|
30
|
TCCS 03: 2009/CKUB, điện áp nguồn 380 V/660V,
tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều đến 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều đến
150 A, dòng điện đầu vào 33,4A/19,2A, sử dụng nạp điện ắc quy tầu điện trong
mỏ hầm lò.
|
|
122
|
Hệ thống nguồn DC-48V
|
8504
|
40
|
30
|
Dòng điện từ 10 A đến 600 A.
|
|
123
|
Kết cấu dầm trung tâm máy nghiền clinke
xi măng (Central Grinder)
|
8474
|
90
|
|
Cho máy nghiền công suất 12.000 tấn/năm.
|
|
124
|
Mắt cắt chân không TV1 (Vacuum Circuit Breaker
TV1)
|
8535
|
21, 29, 30
|
|
Tiêu chuẩn IEC 62271-100, điện áp đến 40 kV.
|
|
125
|
Thiết bị nguồn -48VDC dùng cho hệ thống viễn
thông.
|
8504
|
40
|
30
|
Hệ thống chỉnh lưu từ nguồn AC sang nguồn DC:
Điện áp AC và 70-300 VAC. Tần số làm việc 45 - 66 Hz. Hiệu suất đầu vào ≥
0,99 (50% ~100% tải). Điện áp DC đầu ra 53,5 VDC. Dải điện áp điều chỉnh 41,5V
~ 58,5V. Công suất đầu ra 15kW. Dòng điện đầu ra lớn nhất 300A. Hiệu suất ≥
95,5%. Bộ chỉnh lưu lắp sẵn 3 bộ ZXD 3000 (tối đa 5 bộ). Nguồn vào 70 ~ 300
VAC. Nguồn ra 41,5 V ~ 58,5 VDC. Công suất lớn nhất 3.000W/bộ. Bộ giám sát tập
trung CSU501B: Giám sát và điều khiển các thiết bị ắc quy, bộ chỉnh lưu, nguồn
điện, môi trường làm việc. Cài đặt các thông số. Hiện thị các thông số, lỗi,
chế độ làm việc tại chỗ hoặc từ xa qua trình duyệt WEB. Tỷ lệ chi phí sản xuất
trong nước 35,36%.
|
|
126
|
Máy biến áp 1 pha, 3 pha
|
8504
|
31
|
39
|
Điện áp đến 220kV, công suất 1 pha đến 200MVA,
3 pha đến 600 MVA. Loại 22/0,1kV, dùng để lấy tín hiệu điều khiển cho máy cắt
tự đóng.
|
|
127
|
Trạm biến áp hợp bộ các loại
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 35kV, công suất đến 4.000kVA.
|
|
128
|
Trạm biến áp phòng nổ
|
8504
|
33
|
19
|
TCVN 10888-2015. Công suất đến 1.600kVA. Điện
áp 6/1,2 (0,69)kV và 6/0, 69(0,4) kV.
|
|
129
|
Trạm sạc nhanh cho xe ô tô điện
|
8504
|
40
|
90
|
Tương thích CHAdeMO/GBT 20234/CCS type 2/Tesla
(thông qua adapter). Có khả năng đạt 80% pin trong vòng 30-40 phút tùy vào
dung lượng pin của xe. Nguồn cung cấp: 380 VAC, 3 pha 4 dây. Dòng sạc tối đa
80A. Công suất ra 60kW. Hiệu suất tối thiểu 90%. Hệ số công suất tối thiểu
0,98. Cấp bảo vệ chống bụi & nước IP54.
|
|
130
|
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô
ngoài trời
|
8504
|
31
|
13
|
Điện áp định mức: 6, 15, 24 kV. Dòng điện sơ cấp
định mức 2,5-800 A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A, 5A. Cấp chính xác 0,5; 1.
Tải 10-30 VA. Chiều dài đường rò 15 mm/kV. Khối lượng 28 kg. Sử dụng trong
vùng nhiễm mặn.
|
|
131
|
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô
trong nhà
|
8504
|
31
|
13
|
Điện áp định mức: 6, 15, 22 kV. Điện áp thứ cấp
định mức: (60-120) V. Cấp chính xác 0,5. Tải 10-50 VA. Chiều dài đường rò 15
mm/kV. Khối lượng 31 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
|
|
132
|
Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời
|
8504
|
31
|
24
|
Điện áp định mức: 6, 15, 24, 32 kV. Dòng điện
sơ cấp định mức 2,5-800 A. Dòng điện thứ cấp định mức 1A, 5A. Cấp chính xác 0,5.
Tải 10-30 VA. Chiều dài đường rò 25 mm/kV. Khối lượng 32 kg. Sử dụng trong
vùng nhiễm mặn.
|
|
133
|
Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà
|
8504
|
31
|
24
|
Điện áp định mức: 6, 15, 24, 32 kV. Dòng điện
sơ cấp định mức (2,5-800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A, 5A. Cấp chính
xác 0,5, 1. Tải (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng 28 kg. Sử
dụng trong vùng nhiễm mặn.
|
|
134
|
Biến dòng hạ thế
|
8504
|
31
|
29
|
Điện áp định mức < 1.000V. Dòng điện sơ cấp
định mức 50-4.000 A. Dòng điện thứ cấp định mức 5A. Cấp chính xác: 0,5; 1. Tải
5-15VA.
|
|
135
|
Máy điều dòng
|
8504
|
32
|
30
|
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA.
|
|
136
|
Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô
ngoài trời
|
8504
|
|
|
Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp
định mức 100-240 V. Tải 50-1500 VA. Chiều dài đường rò 31 mm/kV. Khối lượng
39 kg.
|
|
137
|
Máy biến áp 110kV
|
8504
|
23
|
29
|
TCVN 6306:2006; IEC 60076, IEC 60551, IEC
60354, IEC 60296. Công suất định mức đến 63MVA. Điện áp định mức: cuộn cao áp
115kV, cuộn rung áp 38,5 kV, cuộn hạ áp 23 (10) kV. Tỷ số biến: 115±9x1,78%/
38,5/23(10)kV.
|
|
138
|
Bộ lưu điện không gián đoạn (Bộ cấp nguồn liên
tục)
|
8504
|
40
|
11
|
Đến 2.000 VA.
|
|
139
|
Thiết bị biến đổi dòng điện (biến dòng) hạ thế
|
8504
|
31
|
99
|
Biến dòng 700/5A, mức cách điện 1,15 kV (4 kV
- 1 phút).
|
|
140
|
Biến tần
|
8504
|
40
|
90
|
Điện áp 380-480 V, công suất 37 kW.
|
|
141
|
Ắc quy tầu điện a xít phòng nổ
|
8507
|
|
|
TCCS 02:2013/CKOTUB, dung lượng định mức 450
Ah, dung dịch H2SO4 đến 8 lít, trọng lượng đến 23,7 kg,
sử dụng cho tầu điện mỏ hầm lò.
|
|
142
|
Ắc quy axít
|
8507
|
|
|
TCCS 02:2013/CKOTUB, dung dịch H2SO4,
sử dụng cho xe nâng điện các loại.
|
|
143
|
Ắc quy kiềm
|
8507
|
|
|
TCCS01:2009/CKOTUB, dung lượng đến 350 Ah, sử
dụng cho tầu điện trong hầm lò.
|
|
144
|
Ắc quy chì axit bản cực ống
|
8507
|
20
|
|
Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung
lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: dung lượng từ 2V-330Ah
đến 2V-650Ah; Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V
- 420Ah; Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng, dung lượng
6V-130Ah đến 12V-225Ah.
|
|
145
|
Tấm bản cực ắc quy axít
|
8507
|
90
|
|
Tấm cực CA-450, L=288 mm, sử dụng để lắp ráp
bình ắc quy tầu điện và bình ắc quy xe nâng các loại.
|
|
146
|
Ắc quy axit - chì
|
8507
|
20
|
|
1. Nhóm CP: Ắc quy axit chì sử dụng cho bộ lưu
điện văn phòng; Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 5Ah đến 65Ah. 2. Nhóm 6FM:
Ắc quy axit chì sử dụng cho Viễn thông, điện lực, văn phòng lớn. Điện áp 1
chiều 12V, dung lượng từ 33Ah đến 230Ah. 3. Nhóm CG/CGT: Ắc quy axit chì dùng
cho năng lượng mặt trời và viễn thông, điện lực (chịu được nhiệt độ ngoài trời);
Điện áp 1 chiều 2V, dung lượng từ 200Ah đến 3000Ah; Điện áp 1 chiều 12V, dung
lượng từ 50Ah đến 250Ah; Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 50Ah đến 180Ah.
4. Nhóm CT: Ắc quy axit chì dùng cho viễn thông, điện lực, UPS với điện áp 1
chiều 12V, dung lượng từ 50Ah đến 200 Ah. 5. Nhóm CL: Ắc quy axit chì dung lượng
lớn, dùng cho viễn thông, điện lực, các trạm nguồn cần lưu điện lâu với điện
áp 1 chiều 2V, dung lượng từ 100Ah đến 3000 Ah. 6. Nhóm HF/HP: Ắc quy axit
chì dùng cho bộ lưu điện lớn, cần dòng diện lớn ở các Trung tâm dữ liệu tài
chính, ngân hàng. Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 5Ah đến 230Ah. 7. Loại
ký hiệu Ắc quy PLG 300AL, PLG 12150: Ắc quy khô kín, loại axit chì, công nghệ
GEL 100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Ắc quy không cần
bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS. Điện áp, dung lượng: 2V đến 12V, 150Ah
đến 300Ah.
|
|
147
|
Ắc quy Lithium
|
8507
|
60
|
90
|
Nhóm V-LFP, dùng cho viễn thông, điện lực, lưu
điện với điện áp 1 chiều 48V, dung lượng từ 10Ah đến 100Ah.
|
|
148
|
Thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB)
|
8517
|
62
|
59
|
QCVN 47:2015/BTTTT, QCVN 94:2015/BTTTT. Dùng để
ứng dụng cố định trong nhà hoặc di động và xách tay, bao gồm: Các thiết bị vô
tuyến độc lập có hoặc không có phần điều khiển kèm theo, Các thiết bị vô tuyến
cắm thêm (plug-in) dạng mô- đun được sử dụng để cắm vào các đối tượng thiết bị
chủ khác nhau, như máy tính cá nhân, thiết bị đầu cuối cầm tay. Các thiết bị
vô tuyến cắm thêm được dùng trong thiết bị tổ hợp, ví dụ như các modem cáp,
set-top box, điểm truy nhập, Thiết bị tổ hợp hoặc tổ hợp của thiết bị vô tuyến
cắm thêm và một thiết bị chủ cụ thể, Thiết bị dùng trong các phương tiện đường
bộ và đường sắt.
|
|
149
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất
|
8517
|
|
|
QCVN 37:2018/BTTTT, QCVN 44:2018/BTTTT. Thiết
bị cầm tay vô tuyến số hoặc vô tuyến kết hợp tương tự/số dùng ăng ten rời/liền
để truyền số liệu và/hoặc thoại.
|
|
150
|
Trạm wifi phòng nổ
|
8517
|
62
|
51
|
Điện áp làm việc:
U = 127/220/380/660 VAC, tần số fmax 50-60 Hz,
phủ sóng bán kính 70-150 m, cổng truyền thông Internet đến các thiết bị khác.
|
|
151
|
Cụm đầu cộng hưởng
|
8517
|
70
|
99
|
Gồm đầu cộng hưởng bằng thép, thanh dẫn truyền
tín hiệu bằng đồng mạ bạc, dùng trong sản xuất bộ lọc anten.
|
|
152
|
Thiết bị âm thanh không dây
|
8518
|
10
|
19
|
QCVN 91:2015/BTTTT. Công suất phát vô tuyến dưới
10 mW, dải tần 25MHz đến 2.000MHz.
|
|
153
|
Bộ loa
|
8518
|
29
|
|
Gồm loa thanh công suất 47 W, loa trầm công suất
8W, loa phụ công suất 25 W.
|
|
154
|
Máy ghi âm chuyên dụng hàng không
|
8519
|
89
|
20
|
TCCS của Nhà sản xuất (Tổng công ty quản lý
bay).
|
|
155
|
Thẻ điều hướng
|
8523
|
52
|
00
|
Bằng nhựa, điện áp 380V.
|
|
156
|
Thiết bị camera giám sát tầm gần
|
8525
|
80
|
99
|
Camera ngày và nhiệt, độ phân giải ≥ 640 x
480.
|
|
157
|
Đài quan sát điện tử tầm xa trang bị cho tàu
biển
|
8525
|
80
|
99
|
Camera ngày, độ phân giải
≥ 640 x 480, bước sóng MWIR.
|
|
158
|
Camera phòng nổ
|
8525
|
80
|
99
|
Tầm nhìn 30-80 m, vùng áp dụng: Zone 1, Zone
2.
|
|
159
|
Thiết bị giám sát hành trình tàu cá
|
8526
|
91
|
10
|
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 47:2015/BTTTT. Các
thiết bị VHK-S, VHK-SL:
1. GPS: tần số trung tâm (CF): 1575,42±3MHz, độ
rộng CF±5MHz, phân cực RHCP, VSWR: < 2 Max, độ lợi 5 dBi (Zenith); 2. Vệ
tinh: dải tần số 1616 MHz-1626,5 MHz, phân cực RHCP, SWP 1,5 Max, công suất
phát 1,6 W (Max); 3. Màn hình 7-10 Inch Touch Screen; 4. Nguồn điện đầu vào:
13,8 VDC; 5. Dòng điện tiêu thụ: 300 mA- 1,1A (max); 6. Pin Lithium 3,7V, 20
Ah; 7. Khả năng chống nước IP68.
|
|
160
|
Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh
DVB-S và DVB-S2
|
8527
|
|
|
QCVN 80:2014/BTTTT
|
|
161
|
Máy thu hình
|
8528
|
72
|
92
|
Độ phân giải WXGA 1366 x 768 điểm ảnh, hệ màu chọn
tự động: PAL, SECAM, NTSC 3,58 & 4,43 MHz, độ tương phản 50000:1, tần số
quét 50 Hz, tính năng Full HD.
|
|
162
|
Đèn chớp tuần tự hàng không
|
8530
|
80
|
00
|
Tiêu chuẩn ICAO, FAA
|
|
163
|
Tụ điện trung thế một pha
|
8532
|
29
|
00
|
Điện áp định mức (6,6 - 22) kV. Dòng điện
(4,5-30,3) A. Công suất đến 200 kVar.
|
|
164
|
Cầu chì tự rơi
|
8535
|
10
|
00
|
Cách điện Polymer hoặc gốm sứ tráng men, đến
200 A - 38,5 kV.
|
|
165
|
Cầu chì tự rơi cắt có tải
|
8535
|
10
|
00
|
Cách điện Polymer hoặc gốm sứ tráng men, đến
200 A - 27 kV.
|
|
166
|
Cầu dao phụ tải, cầu dao cách ly
|
8535
|
29
|
10
|
Đến 22kV và 630A. Bộ ngắt kết nối lưới điện
ngoài trời 3 pha.
|
|
167
|
Dao cắt có tải, Recloser
|
8535
|
30
|
11
|
Đến 24 kV, 630 A. Máy cắt tự đóng 3 pha.
|
|
168
|
Cầu dao tự động
|
8535
|
30
|
90
|
Dạng khối EBN 103/75, dòng định mức 75A, điện
áp 220-460V.
|
|
169
|
Máy cắt tự động
|
8536
|
30
|
10
|
Các loại 1 pha - 2 cực, 1 pha - 2 cực, 3 pha -
3 cực, 3 pha - 4 cực đến 63 A.
|
|
170
|
Cầu chì dùng cho xe nâng có động cơ
|
8536
|
10
|
93
|
Cường độ dòng điện đến 10 A.
|
|
171
|
Aptomat
|
8536
|
20
|
99
|
Loại ABS 203/150, dùng điện định mức 203 A, điện
áp 150V.
|
|
172
|
Rơ le bảo vệ quá dòng
|
8536
|
49
|
90
|
Dải điều chỉnh 150 A.
|
|
173
|
Công tắc đa chiều, 1 chiều
|
8536
|
50
|
61
|
Điện áp 15A/250 V, chất liệu plastic.
|
|
174
|
Khởi động từ
|
8536
|
50
|
69
|
Dòng điện định mức 330 A, điện áp 200 V.
|
|
175
|
Công tắc chênh áp dùng cho bộ lọc
|
8536
|
50
|
99
|
Dải áp 0,2-50 mbar, điện áp 5 V.
|
|
176
|
Biến áp khoan phòng nổ
|
8537
|
21, 31
|
10, 90, 02
|
TCVN 10888-2015. Dạng bảo vệ nổ ExdIMb, công
suất đến 4 kVA, điện áp đến 1.200/133 V.
|
|
177
|
Tủ lắp thiết bị ngoài trời.
|
8537
|
|
|
Độ dày khung thép 1.5 mm;
Tải trọng chịu đựng 600 kg. Thành tủ 3 lớp, lớp
cách nhiệt dày 40 mm. Cánh tủ khóa an toàn kết cấu 3 điểm; Ổ cắm nguồn máy
phát: 63A, 230V, chuẩn IP67. Khung giá lắp thiết bị chuẩn 19"; Tải trọng
300kg. Giám sát cảnh báo: nhiệt độ môi trường, cháy nổ, cửa mở, ngập nước.
Nhiệt độ làm việc -20oC~+70oC. Độ ẩm 10% ~ 95%.
|
|
178
|
Tủ điện các loại (trên bờ)
|
8537
|
10
|
|
Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các
thiết bị điện. Điện áp không quá 1.000V.
|
|
179
|
Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển các loại
|
8537
|
10
|
|
Điện áp đến 600 V, dòng điện 75-2500 A.
|
|
180
|
Tủ điện trung thế
|
8537
|
20
|
|
Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Dòng điện
định mức đến 2500 A.
|
|
181
|
Tủ tiếp địa
|
8537
|
10
|
99
|
Dùng để bảo vệ con người, không có công suất
và điện áp.
|
|
182
|
Biến áp chiếu sáng phòng nổ
|
8538
|
21, 32
|
10, 90, 03
|
TCVN 10888-2015. Dạng bảo vệ nổ ExdIMb, công
suất đến 20 kVA, điện áp đến 1.200/ 220(127) V.
|
|
183
|
Bản mạch đã lắp ráp của loa
|
8542
|
39
|
|
Bản mạch đã lắp ráp của loa, dùng cho model
HW-Q60T/KR, kích thước: 303,26 x 93,8 x 34,81 mm.
|
|
184
|
Hệ thống điều khiển đèn hiệu
|
8543
|
70
|
20
|
Tiêu chuẩn ICAO, FAA
|
|
185
|
Đầu máy truyền động thủy lực
|
8602
|
90
|
00
|
Di chuyển trên đường ray
|
|
186
|
Giá thủy lực di động liên kết xích
|
8607
|
|
|
TCCS 05:2015/VMC. Gồm các giá thủy lực phân thể/di
động dùng trong các mỏ than hầm lò như GK 1600/1.6/2.4/HTD. Áp lực làm việc định
mức 42 MPa; đường kính xi lanh F60 - F200 (mm), chiều dài xi lanh: 400-2.000
(mm). Van điểu khiển 7 tay.
|
|
187
|
Giá khung thủy lực
|
8607
|
|
|
TCCS 04:2015/VMC, TCCS 06:2015/VMC. Áp lực làm
việc định mức 42 Mpa, áp lực nền 0,44 Mpa, góc giới hạn dốc lò chợ ≤ 45o.
Dùng trong mỏ than hầm lò.
|
|
188
|
Cột gió có chiếu sáng
|
8608
|
90
|
|
Tiêu chuẩn ICAO, FAA.
|
|
189
|
Máy kéo
|
8701
|
|
|
Dung tích (động cơ) dưới 1.100 cc.
|
|
190
|
Máy kéo dùng trong nông nghiệp
|
8701
|
92
|
10
|
Máy kéo trục đơn, cầm tay, công suất không quá
37 kW.
|
|
191
|
Bơm tiêm tự khóa
|
9018
|
31
|
10
|
K1- 0,5 ml, 1 ml, 3 ml, 5 ml kèm kim ISO 7886
- 3: 2005. PQS E8/26. Tiêu chuẩn của WHO.
|
|
192
|
Bơm tiêm Insulin
|
9018
|
31
|
10
|
ISO 8537: 2007.
|
|
193
|
Bơm tiêm điện
|
9018
|
31
|
10
|
ISO 7886-2: 1996.
|
|
194
|
Bộ dây lọc thận
|
9018
|
39
|
90
|
Bộ dây lọc máu TMC được làm bằng chất liệu
PVC, có độ đàn hồi tốt, hạn chế bị thắt nút hoặc xoắn. Thành bộ dây trong suốt,
mềm dẻo giúp quan sát tốt lượng máu đi qua bộ dây. Đường kính dây bơm 8 x 12
mm, dài 350 mm hoặc 410 mm. Tiệt trùng khí E.O.
|
|
195
|
Bộ kim AVF 16G
|
9018
|
39
|
90
|
Phần dây của kim AVF có độ đàn hồi cực tốt,
dây chống xoắn. Kim đầu vát, có back eye. Chiều dài kim 2,5 cm, độ dài dây 30
cm. Tiệt trùng khí E.O.
|
|
196
|
Máy rửa dụng cụ y tế
|
9018
|
90
|
30
|
Đa kết hợp: siêu âm - phun xoáy dòng áp lực và
khử khuẩn bậc cao. Model: AMC-21C, AMC-60, AMC-154, AMC-156, AMC-180,
AMC-220, AMC-250. Tần số siêu âm ≥ 35 kHz.
|
|
197
|
Máy sấy dụng cụ y tế
|
9018
|
90
|
30
|
Model: AMD-165, AMD-168, AMD-180, AMD-220,
AMD-250, AMD-300.
|
|
198
|
Máy hấp nhiệt độ thấp dụng cụ y tế
|
9018
|
90
|
30
|
Model: ASP-30, ASP-60, ASP-90, ASP-120,
ASP-150, ASP-170
- Ứng dụng: Hấp tiệt trùng các dụng cụ y tế nhạy cảm với nhiệt độ cao
- Điều khiển hoàn toàn tự động bằng PLC.
- Sử dụng nguồn vào là oxy y tế để tạo ra ozone plasma lạnh ở nhiệt độ
thấp (60C ÷ 100C), giải phóng ôxy nguyên tử là tác nhân
tiệt khuẩn.
- Công nghệ plasma lạnh, đóng gói vô khuẩn tự động. Không sử dụng hóa chất để
tiệt khuẩn.
|
|
199
|
Máy phun khử khuẩn phòng mổ
|
9018
|
90
|
30
|
Model: OZPRO-1000, OZPRO-3000, OZPRO-5000. Sử
dụng nguồn vào là 20% oxy từ không khí trong phòng để tạo ra ozone plasma nồng
độ cao giải phóng ôxy nguyên tử để khử khuẩn phòng mổ, phòng chăm sóc đặc biệt
ICU, phòng thay đồ bệnh viện, phòng kho sạch trước và sau ca phẫu thuật.
|
|
200
|
Máy rửa siêu âm
|
9018
|
90
|
30
|
Model: UC-1018, UC-1018S, UC-2218, UC-2218S, UC-3518,
UC-3518S, UC-9618, UC-9618S. Máy rửa siêu âm sử dụng sóng siêu âm tần số 40
kHz kết hợp với dung môi (là nước và chất tẩy rửa chuyên dụng) để làm sạch,
khử khuẩn các dụng cụ y tế.
|
|
201
|
Tủ bảo quản rác thải y tế
|
9018
|
90
|
90
|
HP-360C. Dung tích 300 lít. Phạm vi sử dụng: Bảo
quản rác thải ở nhiệt độ thấp y tế trước khi đưa đi xử lý. Kết cấu: ngăn tủ
Inox 304, dàn lạnh nhôm, cấp đông nhanh.
|
|
202
|
Thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm
|
9018
|
90
|
90
|
QCVN 55:2013/BTNMT.
|
|
203
|
Hệ thống xử lý nước thải y tế
|
9018
|
90
|
90
|
Công suất đến 2000 m³/ngày đêm
Nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn: Cột A
QCVN28:2010/ BTNMT.
|
|
204
|
Tủ sấy tĩnh (điện/hơi)
|
9018
|
90
|
30
|
Thực hiện chức năng sấy tĩnh, sấy đối lưu bằng
điện trở hoặc hơi nước để sấy nguyên liệu, chai lọ với nhiệt độ cao, phân bố
nhiệt độ đồng đều.
|
|
205
|
Thiết bị laser châm
|
9018
|
90
|
90
|
Model A302 Plus.
|
|
206
|
Thiết bị tổ hợp điện điều trị
|
9018
|
90
|
90
|
Model E699 Plus.
|
|
207
|
Thiết bị laser nội mạch
|
9018
|
90
|
90
|
Model LS216.
|
|
208
|
Thiết bị laser ngoài
|
9018
|
90
|
90
|
Model SL517.
|
|
209
|
Thiết bị kéo giãn trị liệu
|
9018
|
90
|
90
|
Model T518.
|
|
210
|
Thiết bị phẫu thuật laser CO2 45W
|
9018
|
90
|
90
|
KC01-06/MTC Super.
|
|
211
|
Thiết bị laser Ho:YAG tán sỏi nội soi
|
9018
|
90
|
90
|
Ho-LS05 Laser Holmium.
|
|
212
|
Thiết bị laser thẩm mỹ Nd-Yag
|
9018
|
90
|
90
|
Thiết bị Laser Nd:YAG.
|
|
213
|
Thiết bị tán sỏi ngoài cơ thể
|
9018
|
90
|
90
|
LIMED ESWL 98/LTTD.
|
|
214
|
Thiết bị phẫu thuật quang đông cầm máu argon
plasma
|
9018
|
90
|
90
|
APC - Meldic 08.
|
|
215
|
Thiết bị từ - nhiệt - cơ
|
9018
|
90
|
90
|
Thiết bị ứng dụng năng lượng từ trường kết hợp
với các tác nhân vật lý khác phục vụ công tác điều trị, trị liệu một số bệnh:
đau vai gáy cổ.
|
|
216
|
Thiết bị trị liệu ngoài da kết hợp liệu pháp laser
và kỹ thuật tạo áp suất âm
|
9018
|
90
|
90
|
Thiết bị trị liệu ngoài da kết hợp liệu pháp
laser và kỹ thuật tạo áp suất âm được kết hợp hai phương pháp trị liệu trong
một máy gồm áp lực âm và laser diode trị liệu.
|
|
217
|
Thiết bị led điều trị và chăm sóc da
|
9018
|
90
|
90
|
Thiết bị sử dụng hiệu ứng ánh sáng phi nhiệt của
LED ở các bước sóng trong vùng nhìn thấy màu xanh và màu đỏ để điều trị và
chăm sóc da.
|
|
218
|
Tủ bảo quản hóa chất
|
9018
|
90
|
30
|
Dung tích đến 1000 lít. Tốc độ dòng khí lưu thông:
~ 0,5 m/s. Lưu lượng thông khí ~ 234 m3/h. Có thể lấy mẫu cho các
thử nghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phản ứng. Thiết bị hoạt
động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ
thuật số Thiết bị được thiết kế để bảo vệ người. Sử dụng và bảo vệ môi trường
khỏi các hóa chất độc, hơi độc của dung môi và axít.
|
|
219
|
Tủ bảo quản tài liệu
|
9018
|
90
|
30
|
Dùng để bảo quản lâu dài các tài liệu, giấy tờ,
các thiết bị và dụng cụ quan trọng trong các lĩnh vực liên quan. Model HOV-
TBQ.
|
|
220
|
Tủ bảo quản máu
|
9018
|
90
|
30
|
Dung tích đến 1.000 lít. Nhiệt độ hoạt động từ
2°C đến 8°C. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý có độ chính xác cao.
|
|
221
|
Thiết bị xử lý rác thải phòng thí nghiệm
|
9018
|
90
|
30
|
Công nghệ NASA, điều khiển bằng vi xử lý. Hiển
thị bằng màn hình LED, có thể ngăn chặn sự rò rỉ của khí aerosol, kích thước
350 x 300 x 450 mm. Dùng trong phòng thí nghiệm y tế.
|
|
222
|
Thiết bị siêu âm trị liệu
|
9018
|
90
|
90
|
Công suất siêu âm từ 1 mW/cm2 - 4 mW/cm2.
Tần số siêu âm: 880 KHz; 1,1 MHz; 2 MHz.
|
|
223
|
Thiết bị laser bán dẫn châm cứu
|
9018
|
90
|
90
|
Bước sóng 760 nm, công suất 4 mW/đầu châm, 8 -
10 kênh châm.
|
|
224
|
Thiết bị từ trường trị liệu
|
9018
|
90
|
90
|
Cường độ đến 50 mT.
|
|
225
|
Monitor theo dõi bệnh nhân
|
9018
|
90
|
90
|
Xử lý, phân tích và trình bày dữ liệu 5 thông
số khác nhau: ECG, số lần đập của tim (HR), NIBP, SpO2, nhiệt độ
và 5 dòng khí gây mê cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh.
|
|
226
|
Máy trợ thở áp lực dương liên tục
|
9019
|
20
|
0
|
Máy trợ thở áp lực dương liên tục CPAP là thiết
bị tạo ra một áp lực dương liên tục lên đường thở kể cả thời gian hít vào và
thở ra để hỗ trợ cho trẻ suy hô hấp còn tự thở được.
|
|
227
|
Máy hiệu ứng nhiệt
|
9019
|
90
|
90
|
TCVN 5699-1:2010, IEC 60335-1:2010. Điện áp
danh định 220 V. Tần suất danh định 50 Hz - 60 Hz. Công suất danh định đến
66W. Nhiệt xung 3 mức nhiệt độ từ 50 ~ 75°C. Tạo nhiệt, tạo xung dùng kết hợp
với thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da.
|
|
228
|
Máy vật lý trị liệu
|
9019
|
90
|
90
|
TCVN 5699-1:2010, IEC 60335-1:2010. Điện áp
danh định 220 VAC. Tần suất danh định 50Hz-60Hz. Công suất danh định đến 60W.
Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V - 600V. Nhiệt xung:
8 mức nhiệt độ từ 56,9 ~ 115,2oC. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo
laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da.
|
|
229
|
Công tơ 1 pha
|
9028
|
30
|
10
|
Cấp chính xác 1,0. Điện áp 220 VAC. Dòng điện:
5(80)A, 5(60)A, 20(80)A, 10(40) A. Dòng điện khởi động (Ist)
< 0,4% Ib. Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số
công tơ 1.600 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 1 pha 2 dây. Tích hợp
công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
|
|
230
|
Công tơ 1 pha nhiều biểu giá
|
9028
|
30
|
10
|
Cấp chính xác 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0
(Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(80) A, 5(10) A. Dòng điện
khởi động(Ist): 0,4% Ib (CCX 1,0), 0,1% Ib (CCX 0,5S), 0,5% Ib (CCX 2,0),
0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ đến 5.000 xung/kWh,
5.000 xung/ kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại trực tiếp
hoặc gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô
tuyến.
|
|
231
|
Tủ đo đếm điện năng phòng nổ các loại
|
9028
|
30
|
10
|
TCVN 10888-2017. Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện
đến 400 A, điện áp 690 V.
|
|
232
|
Máy đo kiểm điện tổng hợp
|
9028
|
|
|
Đo động cơ điện < 50 W, đo điện áp, công suất
tiêu thụ.
|
|
233
|
Công tơ 3 pha
|
9028
|
30
|
10
|
Điện áp: 3 x 230/400 V, 3 x 57,7/100 - 240/415
V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0
(Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động (Ist)
≤ 0,4% Idm (CCX: 0,5S),
≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz.
Hằng số công tơ đến 5.000 imp/kW.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4
dây. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
|
|
234
|
Công tơ 3 pha nhiều biểu giá
|
9028
|
30
|
10
|
Điện áp 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Dòng điệ
3x1 (1,2)A, 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện
năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): 0,1% Ib (CCX: 0,5S), 0,5% Ib
(CCX: 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 25.000 xung/kWh,
25.000 xung/kvarh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 3 pha 4 dây. Loại trực tiếp
hoặc gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô
tuyến.
|
|
235
|
Tủ điều khiển phòng nổ các loại
|
9028
|
30
|
10
|
TCVN 6734, TCVN-7079: 2002, TCVN 10888-2017. Dạng
bảo vệ nổ ExdI.
|
|
236
|
Công tơ điện tử và hệ thống thu thập dữ liệu
|
9028
|
30
|
10
|
Công tơ điện tử cấp chính xác 1% phù hợp cho hộ
gia đình. Có khả năng truyền dữ liệu đi xa qua giao thức PLC hoặc RF. Hệ thống
thu thập dữ liệu lấy dữ liệu tối đã lên đến 1.000 công tơ (qua PLC hoặc RF),
gửi dữ liệu về server qua SIM.
|
|
237
|
Thiết bị kiểm định công tơ
|
9031
|
80
|
90
|
1 pha 12 vị trí, 1 pha 40 vị trí.
|
|
238
|
Thiết bị chỉ thị và cảnh báo sự cố trên lưới
điện trung thế SRFI
|
9031
|
80
|
90
|
Có khả năng phát hiện các sự cố pha-pha hay
pha-đất cho đường dây trên không. Cảnh báo bằng đèn tại thiết bị và cảnh báo
từ xa qua tin nhắn SMS. Cho phép cài đặt thay đổi thông số cơ bản về dòng điện
và thời gian. Tự động thiết lập sau sự cố (reset) và có chức năng điều khiển
từ xa. Điện áp định mức 24 kV. Tần số định mức 50 Hz. Khả năng chịu đựng dòng
ngắn mạch: 10 kA/170 ms. Mức bảo vệ chống sự xâm nhập từ môi trường bên ngoài
IP54.
|
|
239
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
9031
|
80
|
90
|
Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn
hình LED, bút đếm với bộ cảm biến tiên tiến, nhạy. Chức năng đếm khuẩn lạc.
Dùng trong y tế và phòng thí nghiệm.
|
|
240
|
Bộ đồng hồ thời gian chuẩn GPS
|
9106
|
10
|
00
|
TCCS của nhà sản xuất - Tổng công ty quản lý
bay Việt Nam.
|
|
241
|
Tủ thuốc có ngăn thuốc độc
|
9402
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
|
242
|
Giường bệnh nhân các loại
|
9402
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng
điện (TCVN hoặc TCCS).
|
|
243
|
Tủ hút độc
|
9403
|
|
|
Sử dụng trong y tế.
|
|
244
|
Kệ trung tải độc lập 4 tầng
|
9403
|
10
|
00
|
Kích thước (CxDxR) 2.000 x 2.350 x 800 (mm).
Chất liệu bằng thép.
|
|
245
|
Đèn pha một hướng lắp nổi (đèn tiếp cận, thềm,
giới hạn)
|
9405
|
40
|
70
|
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA
|
|
246
|
Đèn lề đường CHC hai hướng lắp nổi
|
9405
|
40
|
70
|
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA
|
|
247
|
Đèn lề đường lăn lắp nổi
|
9405
|
40
|
70
|
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA. công nghệ Halogen/LED.
|
|
248
|
Đèn pha xoay
|
9405
|
40
|
70
|
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA
|
|
249
|
Đèn chóp lắp nổi và Bộ điều khiển đèn chớp
|
9405
|
40
|
99
|
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA
|
|
250
|
Đèn cao không
|
9405
|
40
|
99
|
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA, TCVN. Công nghệ LED.
|
|
251
|
Đèn cao không LED cấu trúc kép
|
9405
|
40
|
99
|
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA, TCVN
|
|
252
|
Đèn tín hiệu ánh sáng
|
9405
|
40
|
99
|
Tiêu chuẩn ICAO
|
|
253
|
Máy báo vùng cấm
|
9405
|
60
|
90
|
Sử dụng trong an ninh - quốc phòng
|
|
254
|
Phòng đặt thiết bị (Shelter)
|
9406
|
00
|
94
|
Tiêu chuẩn: ICAO, TCVN
|
|
255
|
Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ các loại
|
8535
8536
|
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện đến 630A,
công suất đến 1.000 kVA, điện áp đến 6.000V.
|
|
256
|
Áp tô mát phòng nổ
|
8535
8536
|
21
29
|
00
10
90
|
TCVN 10888-2015. Dạng bảo vệ nổ ExdIMb, dòng
điện đến 630 A, có điện áp đến 1.200 V.
|
|
257
|
Khởi động từ phòng nổ các loại
|
8535/
8536
|
|
|
TCVN 10888-2018. Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb.
Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500 A loại kép, có điện áp đến 1.200 V.
|
|
258
|
Cầu chì
|
8535/
8536
|
10
|
92
|
TDPH - 3, TKMP - I . TCVN 6734, TCVN-7079:
2002, TCVN 10888-2019. Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện điện đến 630 A,
điện áp đến 6.000 V.
|
|
259
|
Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều
khiển
|
9023
|
|
|
Thiết bị chuyên dùng cho giáo dục - đào tạo. Model
SMART-SEN69. Bao gồm:
1. Mô đun hạ áp DC-DC (2A, 4-36V) đầu ra có điều chỉnh từ 1.25-36 VDC.
2. Mô đun cảm biến nhiệt độ (± 0.5oC), độ ẩm (± 2%RH). Dải đo nhiệt
độ: -40-80oC, sai số ± 0.5oC. Dải đo độ ẩm: 0 -100% RH,
sai số ± 2% RH.
3. Mô đun cảm biến ánh sáng.
4. Mô đun đo khí gas.
5. Mô đun cảm biến chuyển động.
6. Mô đun cảm biến khoảng cách.
7. Nút nhấn 4 chân.
8. Bảng mạch lập trình vi điều khiển.
9. Mô đun giao tiếp Bluetooth và Wifi, mô đun RFID.
10. Hệ thống động cơ điện, còi báo.
11. Mạch cầu, mạch điều khiển, rơ le. Và các sản phẩm phụ trợ kèm theo.
|
|
260
|
Biến áp nguồn
|
9023
|
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ cho đào tạo. Vỏ
nguồn bằng tôn sơn tính điện. Kích thước (dxrxc) 270x100x100 mm. Nắp vỏ nguồn
có quai xách bằng nhựa mềm. Điện áp đầu vào 220V - 50Hz. Điện áp ra: (1) Điện
áp xoay chiều (5A): 3, 6, 9, 12, 15, 24 V; (2) Điện áp một chiều (3A): điều
chỉnh từ 0 - 24V. Có đồng hồ chỉ thị số điện tử hiển thị điện áp đầu ra một
chiều. Núm chỉnh điện áp một chiều toàn dải từ 1,25 - 24VDC. Có mạch tự động
đóng ngắt và bảo vệ quá tải cho cả dòng điện xoay chiều và một chiều.
|
|
261
|
Bộ dụng cụ chế tạo nam châm điện
|
9023
|
|
|
Thiết bị chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo.
Bao gồm: 04 bin cuộn dây đồng emay dùng để quấn nam châm, 01 máy quấn dây điện
bằng động cơ 12V một chiều, máy có gắn bộ đếm số vòng dây, hiển thị số, 03 bộ
lõi thép nam châm điện bằng bu-long M8 dài 40 mm với ecu mũ kín bịt đầu
bu-lông, 03 bin nhựa ABS quấn dây đồng tạo cuộn hút nam châm, 03 hộp vỏ nam
châm điện bằng nhựa ABS.
|
|
262
|
Bộ dụng cụ cơ khí
|
9023
|
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo.
Bao gồm: Thước lá, thước cặp cơ, đầu vạch dấu, thước đo góc, thước đo mặt phẳng,
dao dọc giấy, dao cắt nhựa Acrylic, ê tô nhỏ (khẩu độ 50 mm), dũa (dẹt, tròn)
mỗi loại một chiếc, cưa tay, bộ tuốc nơ vít đa năng, mỏ lết cỡ nhỏ, kìm mỏ
vuông, súng bắn keo (loại 10mm, công suất 60 W).
|
|
263
|
Bộ dụng cụ điện
|
9023
|
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo.
Bao gồm: sạc pin Lithium (khay sạc đôi, dòng sạc 600 mA), đồng hồ vạn năng số,
bút thử điện, kìm tuốt dây điện, kìm mỏ nhọn, kìm cắt, tuốc nơ vít kỹ thuật
điện, mỏ hàn thiếc (AC 220V, 60W), kèm đế mỏ hàn.
|
|
264
|
Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện
|
9023
|
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo.
Bao gồm: Thiết bị thu thập, xử lý và trình diễn dữ liệu (Datalogger)
(Broadcom BCM2711, quad-core Cortex-A72 (ARM v8) 64-bit SoC @ 1.5GHz/ RAM:
4GB LPDDR4-2400 SDRAM, có kết nối wifi, bluetooth, USB, Type C, HDMI, có màn
hình cảm ứng, thẻ nhớ 128 GB), Các modun cảm biến đo nhiệt độ từ -50 đến 200oC,
mô-đun cảm biến đo áp suất khí quyển 0-250kPa, mô-đun cảm biến đo độ PH 0
-14pH, mô-đun cảm biến đo điện thế ±6V, môđun cảm biến đo dòng điện dải đo
±3A, môđun cảm biến đo độ dẫn điện 0-20.000 uS/cm.
|
|
265
|
Bộ giá đỡ thí nghiệm
|
9023
|
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ cho giáo dục, đào
tạo.
- Chân đế bằng kim loại, sơn tĩnh điện màu tối, khối lượng khoảng 2,5 kg, bền
chắc, ổn định, đường kính lỗ 10mm và vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường
kính 10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng.
- Thanh trụ bằng inox, ɸ 10mm gồm 3 loại: Loại dài 500mm và 1000mm; Loại dài
360mm, một đầu vê tròn, đầu kia có ren M5 dài 15mm, có êcu hãm; Loại dài
200mm, 2 đầu vê tròn: 5 cái;
- 10 khớp nối bằng nhôm đúc, (43x20x18) mm, có vít hãm, tay vặn bằng thép.
|
|
266
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm về sóng âm
|
9023
|
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo.
Bao gồm: Bộ thu nhận số liệu, cảm biến âm thanh 20Hz-20kHz, mô đun điều khiển,
loa mini, ống dẫn hướng âm thanh bằng nhựa trong acrylic tròn, đường kính 40
mm, dài 62 cm. Ống được gắn nằm dọc dựa trên cột nhôm định hình là giá đỡ.
|
|
267
|
Bộ học liệu điện tử
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Thông tư số
37/2021/TT-BGDĐT , Thông tư số 38/2021/ TT-BGDĐT, Thông tư số
39/2021/TT-BGDĐT. Cài đặt trên hệ điều hành Window 7, Window 10, Window 11.
Quy cách sản phẩm: 01 USB, 01 sách hướng dẫn sử dụng.
|
|
268
|
Bộ lực kế
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Lực
kế ống tròn dài 160 mm, bằng nhựa trong acrylic đường kính 20 mm có móc treo ở
2 đầu; 01 lực kế với dải đo 0 - 2,5 N, độ chia 0,05 N; 01 lực kế với dải đo 0
- 5 N, độ chia 0,1 N; 01 lực kế với dải đo 0 - 1 N, độ chia 0,02 N; Hộp đựng
lực kế.
|
|
269
|
Bộ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Đế
gỗ (145x217) cm dùng để gắn thiết bị; 01 pin mặt trời có thể tạo ra điện áp đến
1V, đầu ra dạng ổ cắm tương thích với dây nối. Tấm đế mica để gắn pin vào đế
gỗ; 01 Bóng đèn led và 01 quạt gió mini (2x60)mm; Động cơ DC 3V, tay quấn dây
nguồn; Công tắc gạt 6 chân đảo chiều và dây dẫn.
|
|
270
|
Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Đế
gỗ cao su ghép thanh (200x250) mm; Cột nhôm định hình 600mm; Cột trượt nhôm
Φ10: 400mm; Lực kế lò xo có thân hình trụ Φ20 mm làm bằng nhựa trong có vạch
chia độ với độ chia nhỏ nhất 0,1 N, hai đầu có móc treo bằng kim loại không rỉ,
một đầu lò xo cố định, giới hạn đo (0 - 5)N; Quả nặng có móc treo bằng kim loại
không rỉ, 04 quả khối lượng 50g/quả; Độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỷ lệ
với khối lượng của vật treo.
|
|
271
|
Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Cụm
đế thiết bị, cụm xe cố định có động cơ điện, cụm xe di động được nối với xe cố
định bằng dây treo.
|
|
272
|
Máy in 3D cỡ nhỏ
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Kích thước
khổ in 200x200x200 mm; Đùn nhựa gián tiếp 0,4 mm; Công nghệ in FDM; Định dạng
file in: STL, OBJ, AMF; Vật liệu in: PLA, PETG, PLAF; Độ phân giải lớp cắt
0,15 - 0,32 mm; Tốc độ in tối đa Min/ Max: 40 - 80 mm/s; Dung sai khi in
0.8%; Màn hình điều khiển LCD 128x64; Phương thức kết nối USB, SD card, thẻ
nhớ; Trọng lượng 9,5 kg.
|
|
273
|
Bộ vật liệu cơ khí
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Tấm
nhựa formex (khổ A3, loại dày 3 mm và 5 mm), số lượng 10 tấm, mỗi loại. Tấm
nhựa acrylic (A4, trong suốt, dày 3mm), số lượng 10 tấm. Thanh keo nhiệt (đường
kính 10mm), số lượng 10 thanh. Vít ren và đai ốc M3: 100 cái. Vít gỗ các loại
100 cái. Mũi khoan (đường kính 3mm): 5 mũi. Bánh xe (đường kính 65mm, trục
5mm) 10 cái.
|
|
274
|
Bộ thiết bị đo kỹ thuật số tích hợp
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm:
(1) Ray nhôm định hình có thước, độ chia nhỏ nhất 1 mm; có chân đế vít chỉnh
thăng bằng; máng ray có thể trượt lên xuống để thay đổi độ nghiêng của máng;
(2) 02 xe kỹ thuật số có thân xe bằng nhôm. Các trục bánh xe được đỡ bằng
vòng bi. Thân xe có các rãnh để gắn kết các phụ kiện; (3) Xe kỹ thuật số được
tích hợp bộ cảm biến đo: Khoảng cách (qua góc lăn của bánh); Đo gia tốc và đo
lực, với các thông số cơ bản: (i) Đo lực: dải đo ± 100 N, độ phân giải 0,1 N,
độ chính xác ± 1%; (ii) Xác định vị trí: độ phân giải ± 0,2 mm; (iii)Đo vận tốc:
dải đo ± 3 m/s; (iv) Đo gia tốc: dải đo ± 16g (g = 9,8 m/s2); (4) Các thông số
đo được kết nối với thiết bị thu thập dữ liệu (TBDC - thiết bị dùng chung đã
mua) bằng phương pháp không dây.
- 02 gia trọng bằng kim loại, khối lượng mỗi vật 250g.
|
|
|
275
|
Bộ thu nhận dữ liệu
|
9023
|
|
|
Thiết bị chuyên dùng cho đào tạo. Model
SMART-VDA0040. Sử dụng chíp xử lý tiên tiến Broadcom BCM2711, quad-core
Cortex-A72 (ARM v8) 64-bit SoC @ 1.5GHz, RAM: 4GB LPDDR4-2400 SDRAM, Wifi chuẩn
2.4GHz và 5.0 GHz IEEE 802.11ac. Bluetooth 5.0, BLE, sử dụng cổng mạng
Gigabit Ethernet, 2 cổng USB 2.0 và 2 cổng USB 3.0 (trong đó 1 cổng USB dành
cho màn hình cảm ứng), 2 cổng USB-Type C sử dụng giao tiếp cảm biến theo chuẩn
Modbus RTU, 1 cổng mở rộng HDMI, sử dụng màn hình cảm ứng điện dung HDMI LCD
10.1 inch, hỗ trợ kết nối với màn hình HDMI mở rộng với độ phân dải 4K, sử dụng
thẻ nhớ 128G cho hệ điều hành và lưu trữ, adapter nguồn DC 12V - 3A.
|
|
276
|
Bộ vật liệu điện
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Pin
lithium loại 3.7 V, 1.200 maH, 9 pin; đế pin Lithium (loại đế ba) 03 cái; dây
điện màu đen, mầu đỏ (đường kính 0,3 mm), 20 m cho mỗi mầu, dây kẹp cá sấu 2
đầu (dài 300 mm) 30 sợi, gen co nhiệt (đường kính 2mm và 3 mm), mỗi loại 2 m;
băng dính cách điện: 05 cuộn, phíp đồng một mặt (A4, dày 1,2 mm) 5 tấm, muối
FeCl3 500 g, thiếc hàn cuộn (loại 100 g) 03 cuộn, nhựa thông 300g.
|
|
277
|
Dây nối dẫn điện làm thí nghiệm
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 20
dây nối dẫn điện dài 500 mm, tiết diện 0,75 mm2, có phích cắm kiểu
quả chuối Φ4 mm có tính đàn hồi tương thích với giắc cắm mạch điện trên các
thiết bị, 02 mỏ kẹp cá sấu được tích hợp sẵn tại 1 đầu của dây nối, thuận tiện
cho việc kết nối khi thực hiện các thí nghiệm.
|
|
278
|
Cảm biến độ ẩm
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: điện
áp hoạt động 3,5 ~ 5,5 V, đầu ra số giao tiếp I2C, dải đo độ ẩm: 0 ~ 100% RH,
độ phân dải 0,1% RH, dải đo nhiệt độ -40 ~ 80oC, độ phân dải 0,1oC.
Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5
Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU.
Nguồn cấp 5 Vdc/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết nối USB Type C.
|
|
279
|
Cảm biến đo điện thế
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: dải
đo ± 12V, độ phân dải ± 0.01 V. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp
20MHz, bộ nhớ ROM 32KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8, giao tiếp
RS485 theo giao thức Modbus RTU. Nguồn cấp 5 V dc/3A. Phần mềm tiếng Việt
STEMe. Cổng kết nối USB Type C.
|
|
280
|
Cảm biến đo dòng điện
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm:
(1) Dải đo ± 1A, độ phân dải ± 1mA; (2) Môđun: Sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung
nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8; giao
tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU; (3) Nguồn cấp 5Vdc/3A; (4) Phần mềm tiếng
Việt STEMe; (5) Cổng kết nối USB Type C.
|
|
281
|
Cảm biến độ pH
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm:
(1) Điện áp hoạt động 5V, đầu ra tương tự 1,6~3,4V, dải đo 0~14pH, độ phân dải
0.01 pH, nhiệt độ hoạt động: 0-60oC, (2) Môđun sử dụng vi điều khiển
8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8,
bộ chuyển đổi tương tự - số ADC 12 bít, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus
RTU, (3) Nguồn cấp 5Vdc/3A, (4) Phần mềm tiếng Việt STEMe, (4) Cổng kết nối
USBType C.
|
|
282
|
Cảm biến lực
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Điện
áp hoạt động 3,3~5 V, đầu ra số 24-Bít, thang đo ±50 N (độ phân dải ±0,01 N),
độ phân giải ±0.01 N. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ
nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 K x 8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 25 6x 8, giao tiếp RS485
theo giao thức Modbus RTU. Nguồn cấp 5V DC/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng
kết nối USB Type C.
|
|
283
|
Hộp quả treo
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 12
vật gia trọng bằng thép với khối lượng mỗi vật 50 g được được mạ Crôm chống rỉ,
có 2 móc treo cố định tại 2 đầu đối xứng. Trên vật gia trọng có dập chìm giá
trị khối lượng (50g). Hộp nhựa đựng 12 vật gia trọng.
|
|
284
|
Cảm biến nhiệt độ
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Cảm
biến đầu dò nhiệt PT100 type B, dải đo từ -50 đến 200oC, độ phân
giải 0,1oC, chiều dài 0,5m, vật liệu nhôm/thép, chống thấm nước.
Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, tốc độ lên tới 64 MHz, bộ nhớ ROM 32 kB,
RAM 1,5 K x 8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256 x 8, giao tiếp RS485 theo giao thức
Modbus RTU, bộ chuyển đổi tương tự số 15 bít với thời gian đáp ứng 21 ms. Nguồn
cấp
5 Vdc/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết
nối USB Type C.
|
|
285
|
Con lắc lò xo, con lắc đơn
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: đế
thiết bị, trụ đỡ bằng nhôm, đầu trụ nhôm có gắn thanh kèo (conson) có móc
treo lò xo (Thanh kèo có hình dáng và kích thước cùng kết cấu đồng nhất với cảm
biến lực. Cảm biến lực có thể thay thế thanh kèo khi thí nghiệm với bộ thu thập
dữ liệu), thước dài, lò xo mạ kẽm;
- Máy đo thời gian hiện số;
- Cổng quang chữ U có đế trượt gắn với trụ nhôm. Cổng quang có dây tín hiệu.
- Bộ thu thập dữ liệu với phần mềm đo và hiển thị tương ứng.
- Cảm biến khoảng cách có dây.
- Mô-đun điều khiển và Modbus RTU.
- Nguồn cấp 5Vdc/3A.
- Phần mềm tiếng Việt STEMe.
- Cổng kết nối: USB-Type C.
|
|
286
|
Cổng quang
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm:
Máng nhôm có rãnh dẫn hướng cho xe lăn có thước đo góc, thước chỉnh thăng bằng;
01 Xe lăn nhôm có phay rãnh để gắn các thiết bị phụ, có cờ cản quang để xác định
vị trí và tốc độ chuyển động khi đi qua cảm biến quang học; 01 nam châm điều
khiển điện có dây nối tín hiệu; 01 cản chặn xe mềm cuối hành trình; 02 cổng
quang dạng khung khép kín bằng nhựa. Cổng quang có dây nối tín hiệu dài 1,5 m
với 1 đầu giắc cắm 5 chân để kết nối với cổng "A" hoặc
"B" của đồng hồ đo thời gian hiện số.
|
|
287
|
Đồng hồ đo thời gian hiện số
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng phục vụ cho giáo dục, đào tạo.
- Vỏ đồng hồ bằng tôn sơn tĩnh điện.
- Nắp vỏ có quai xách bằng nhựa mềm.
- Điện áp sử dụng 220 V - 50 Hz.
- Đồng hồ đo thời gian hiện số có đồng hồ chỉ thị LED 4 chữ số; có 2 thang đo
9,999 s và 99,99 s; tự động chuyển thang đo.
- Chuyển mạch xoay dùng để chuyển đổi 5 phương thức đo: A, B, A+B,
A<-->B, T.
- Có 5 chân cắm với các chế độ đo khác nhau.
|
|
288
|
Lò xo
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 03
Lò xo bằng thép mạ kẽm với độ cứng khác nhau, đường kính vòng cuốn lò xo Φ20
mm, dài 80 mm; Có độ cứng trong khoảng 3-4-5 N/m. 2 đầu lò xo uốn móc để móc
treo các vật thí nghiệm. Tại một đầu lò xo có gẵn sẵn mũi vạch chỉ vị trí.
|
|
289
|
Thiết bị dạy học mầm non, tiểu học
|
9023
|
|
|
Bao gồm: Bàn ghế học sinh, bàn ghế giáo viên,
hàng rào phân góc, góc học tập, góc xây dựng, góc nghệ thuật, giá vẽ, bộ đèn
tín hiệu giao thông, giá sách. Vật liệu bằng gỗ công nghiệp MFC, gỗ tự nhiên.
|
|
290
|
Thiết bị chứng minh các định luật vật lý
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm:
Thiết bị chứng minh định luật Boyle, Thiết bị chứng minh định luật Hooke, Thiết
bị chứng minh định luật Charles.
|
|
291
|
Máy phát âm tần
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm:
Vỏ máy phát bằng tôn sơn tĩnh điện, nắp vỏ có quai xách bằng nhựa mềm, điện
áp sử dụng 220V - 50Hz, cửa hiển thị tần số có đồng hồ đếm chỉ thị LED 4 chữ
so, dải phát tần số của máy từ 0,1 Hz đến 1.000 Hz được chia bằng chuyển mạch
xoay 4 bậc: 0,1 Hz - 1 Hz/1 Hz - 10 Hz/10 Hz - 100 Hz/100 Hz - 1 KHz. Điện áp
đầu ra Max 15V, công suất tiêu thụ Max 20W; Cả 3 giắc cắm lỗ Φ4 mm cấp tín hiệu
được bố trí phía trước mặt máy (đồng bộ với tất cả các nút chức năng khác)
thuận lợi cho việc thao tác làm thí nghiệm.
|
|
292
|
Thiết bị day học môn Giáo dục thể chất
|
9023
|
|
|
Tiêu chuẩn Quốc tế gồm: Tiêu chuẩn ISO 9001 về
hệ thống quản lý chất lượng. Tiêu chuẩn ISO 14001 về hệ thống quản lý môi trường.
Tiêu chuẩn ISO 45001 về hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.
|
|
293
|
Bảng thép
|
9023
|
|
|
Độ dày 0,5 mm, kích thước (400x550) mm, sơn
tĩnh điện màu trắng, nẹp viền xung quanh. Mặt sau có lắp 2 ke nhôm kích thước
(20x30x30) mm để lắp vào giá, đảm bảo cứng và phẳng. Chuyên dùng cho giáo dục,
đào tạo.
|
|
294
|
Thiết bị dạy học môn Vật lý
|
9023
|
|
|
Bao gồm: Thiết bị đo độ dịch chuyển, tốc độ, vận
tốc, Thiết bị đo gia tốc, Thiết bị đo nhiệt dung riêng, Thiết bị đo tần số
sóng âm, Thiết bị đo tốc độ truyền âm, Thiết bị đo vận tốc và gia tốc của vật
rơi tự do, Thiết bị khảo sát động lượng, Thiết bị khảo sát năng lượng trong
va chạm, Thiết bị tạo sóng dừng, Thiết bị tổng hợp hai lực đồng quy và song
song.
|
|
Phụ lục III
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ
SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số theo
biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy
cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Cát, cát nghiền
|
2505
|
|
|
QCVN16: 2019,
QCVN 16:2019/BXD. Cát hạt mịn và hạt thô làm cốt liệu nhỏ cho bê tông và vữa.
|
2
|
Cao lanh
|
2507
|
|
|
Al2O3 từ 30% đến 52%, Fe2O3
< 1%. Chịu lửa 1.750oC. Độ ẩm từ 32% đến 35%.
|
3
|
Đá xây dựng
|
2517
|
10
|
00
|
TCVN 7572-2006, QCVN 16:2022. Đá hộc, đá dăm
làm cốt liệu lớn cho bê tông và vữa. Diện tích chịu lực 1.600 mm2,
tải trọng phá hoại 190 kN, cường độ chịu nén 119,96 N/mm2.
|
4
|
Đôlômít
|
2518
|
|
|
Dùng để luyện kim, hàm lượng MgO ≥ 28%.
|
5
|
Tấm tường, tấm trần thạch cao
|
2520
|
10
|
|
QCVN 16:2019/BXD. Trọng lượng 18 ± 0,5 kg. Cường
độ chịu uốn: theo phương ngang ≥ 322N, theo phương dọc ≥ 109N. Độ biến dạng ẩm
≤ 48mm. Độ ẩm ≤ 0,9%. Độ hút nước ≤ 5%.
|
6
|
Clinker xi măng
|
2523
|
10
|
|
TCVN 7024:2013.
|
7
|
Xi măng portland, xi măng portland hỗn hợp
|
2523
|
29
|
90
|
QCVN 16:2019/BXD, TCVN 6017:2015 , TCVN
6016:2011, TCVN 141:2008 .
|
8
|
Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc
thép
|
2618
|
00
|
|
TCVN 4315:2017, TCVN 11586:2016 .
|
9
|
Xỉ, xỉ luyện kim, vụn xỉ
|
2619
|
00
|
|
TCVN 4315:2017, TCVN 11586:2016 . Xỉ, xỉ luyện
kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc
thép.
|
10
|
Tro xỉ nhiệt điện
|
2621
|
90
|
|
TCVN 12249:2018, TCVN 10302:2014 , TCVN
12660:2019.
|
11
|
Sơn bảo vệ kết cấu thép
|
3209
|
90
|
00
|
TCVN 8789 : 2011.
|
12
|
Sơn tường dạng nhũ tương
|
3209
|
90
|
00
|
TCVN 8652:2012.
|
13
|
Hỗn hợp chịu lửa đầm lò
|
3816
|
00
|
90
|
MgO ≤ 90%, Al2O3 ≤ 95%,
SiC ≤ 85%, C ≤ 30%.
|
14
|
Hỗn hợp chịu lửa dẻo
|
3816
|
00
|
90
|
Al2O3 ≤ 90%, Al2O3
≤ 90%.
|
15
|
Bùn bịt lô gang lò cao
|
3816
|
00
|
90
|
Al2O3 ≤ 50%, SiC ≤ 30%,
C ≤ 30%.
|
16
|
Hỗn hợp chịu lửa để phun
|
3816
|
00
|
90
|
Al2O3 ≤ 95%, Ca ≤ 30%.
|
17
|
Vữa chịu nhiệt
|
3816
|
00
|
90
|
Al2O3 ≤ 20%, SiO2
≤ 70%, CaO ≤ 40%. Độ chịu nhiệt 1450oC.
|
18
|
Bê tông chịu nhiệt
|
3816
|
0
|
90
|
Đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường
kiềm và môi trường axit. Hàm lượng Al2O3 ≥ 45%, Fe2O3
≤ 2,5%. Độ chịu nhiệt 1.700oC.
|
19
|
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa và
bê tông
|
3824
|
40
|
00
|
TCVN 8826:2011.
|
20
|
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co
|
3824
|
50
|
00
|
TCVN 9204:2012.
|
21
|
Vữa tăng cứng sàn trộn sẵn
|
3824
|
50
|
00
|
Chế biến từ xi măng, cốt liệu chọn lọc, phụ
gia. Dùng để tăng khả năng chịu mài mòn của mặt sàn nhà công nghiệp, sàn tầng
hầm đỗ xe, bãi đỗ xe.
|
22
|
Ống nhựa xoắn HDPE loại cứng
|
3917
|
21
|
00
|
Đường kính ngoài: 32 ± 2 ÷ 320 ± 5 mm. Độ dày
thành ống: 1,5 ± 0,3 ÷ 4,5 ± 1,5 mm. Bước ren: 8 ± 0,5 ÷ 70 ± 1,0.
|
23
|
Sàn composite
|
3918
|
10
|
|
TCVN 11352: 2016, ISO 9001-2015. Vật liệu SPC (Stone
plastic composite) với chất nền là bột nhựa nguyên sinh PVC kết hợp bột đá
canxi carbonate và các phụ gia chống giãn nở.
|
24
|
Bộ thông gió cho cửa sổ
|
3926
|
|
|
Chất liệu nhựa.
|
25
|
Đá granite ốp lát tự nhiên
|
6801
|
00
|
00
|
Trừ đá phiến.
|
26
|
Tấm thạch cao
|
6809
|
11
|
00
|
ASTM C 473-17(d), ASTM
C471M-16a.
|
27
|
Đá ốp lát nhân tạo
|
6810
|
19
|
10
|
TCVN 8057:2009. Thành phần chính là thạch anh
(silica, quartz, granite).
|
28
|
Ống cống bê tông cốt thép ly tâm
|
6810
|
91
|
00
|
TCVN 9113:2012. Đường kính đến 1.500 mm.
|
29
|
Gạch bê tông (xi măng cốt liệu), gạch xi măng
|
6810
|
11
|
00
|
QCVN 16:2019/BXD, TCVN 6477:2016 , TCVN
6355:2009.
|
30
|
Cột điện bê tông ly tâm
|
6810
|
91
|
00
|
Cho đường dây truyền tải có điện áp đến 35kV.
|
31
|
Gạch AAC bê tông khí
|
6810
|
10
|
11
|
TCVN 7959:2017
|
32
|
Panel bê tông khí
|
6810
|
10
|
11
|
TCVN 12867:2020, 12868:2020, 12869:2020. Panel
khí chưng áp, cấu trúc có nhiều lỗ khí, bên trong có lõi thép gia công tăng
khả năng chịu lực.
|
33
|
Tấm tường nhẹ 3 lớp xen kẹp
|
6810
|
|
|
TCVN 12302:2018.
|
34
|
Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ
đùn ép
|
6810
|
91
|
00
|
TCVN 11524:2016.
|
35
|
Gạch chịu lửa ma nhê (MgO)
|
6902
|
10
|
0
|
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi
trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm. Có hàm lượng MgO ≥ 87%, CaO ≤ 3%,
SiO2 ≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%. Độ chịu lửa 2.000oC.
|
36
|
Gạch chịu lửa ma nhê - cácbon (MgO-C)
|
6902
|
10
|
0
|
Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò
công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO ≥ 76%, C = 10 - 18%.
Độ xốp ≤ 5%.
|
37
|
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê crôm (MgO -
Cr2O3)
|
6902
|
10
|
0
|
Sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được
môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện kẽm. Có hàm lượng MgO ≥ 55%, Cr2O3
≤ 22%. Độ xốp ≤ 18%. Độ chịu lửa 2.000oC.
|
38
|
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê - spinel
(MgO-Al2O3)
|
6902
|
10
|
0
|
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi
trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện thép, lò luyện kẽm. Hàm lượng MgO ≥
76%, Al2O3 = 5 - 20%, Fe2O3 ≤
0,8%, SiO2 ≤ 0,9%. Độ xốp ≤ 18%. Độ chịu lửa 1.790oC.
|
39
|
Gạch chịu axít
|
6902
|
20
|
0
|
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi
trường axít. Có hàm lượng Al2O3 ≤ 22%, Fe2O3 ≤
3%, SiO2 ≤ 65%. Độ xốp ≤ 8%. Độ chịu axít ≥ 96%. Độ chịu lửa
1.580oC.
|
40
|
Gạch chịu lửa nhôm - các bon - SiC (Al2O3-C-
SiC)
|
6902
|
20
|
0
|
Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công
nghiệp chịu được môi trường kiềm và axít. Có hàm lượng Al2O3 ≥
50%, C = 8 - 10%, SiC ≥ 5%. Độ xốp ≤ 13%. Độ chịu lửa 1.750oC.
|
41
|
Gạch chịu lửa nhôm - các bon (Al2O3-C)
|
6902
|
20
|
00
|
Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công
nghiệp chịu được môi trường kiềm và axít. Có hàm lượng Al2O3 ≥
60%, C = 10 - 16%. Độ xốp ≤ 13%.
|
42
|
Gạch chịu lửa cao nhôm - SiC (Al2O3-SiC)
|
6902
|
20
|
00
|
Sử dụng xây lót trong các lò quay sản xuất
clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng
Al2O3 ≥ 50%, Fe2O3 ≤ 2,5%,
SiC = 5 - 18%. Độ xốp ≤ 18%. Độ chịu lửa 1.790oC.
|
43
|
Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3)
|
6902
|
20
|
00
|
Sử dụng xây lót trong các lò quay, lò đứng sản
xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung
tính. Có hàm lượng Al2O3 = 46% - 95%, Fe2O3 ≤
2,5%. Độ xốp ≤ 20%. Độ chịu lửa 1.790oC.
|
44
|
Gạch chịu lửa Silic (Đi nát)
|
6902
|
20
|
00
|
Sử dụng xây lót trong các lò công nghiệp có môi
trường axít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc. Hàm lượng SiO2 ≥
95%, Fe2O3 ≤ 1%. Độ xốp < 24%.
|
45
|
Sericit
|
6902
|
20
|
00
|
Hàm lượng Al2O3 ≥ 10%.
|
46
|
Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2)
|
6902
|
90
|
0
|
Làm viên dẫn dòng luyện thép. Có hàm lượng ZrO2
≥ 90%, Fe2O3 ≤ 0,8%. Độ chịu lửa 2.000oC.
|
47
|
Gạch chịu lửa sa mốt
|
6902
|
90
|
00
|
Bao gồm: SMA, SMB. Xây lót trong các lò công
nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác.
Hàm lượng Al2O3 ≥ 30%, Fe2O3 ≤
3%. Độ xốp ≤ 23%. Độ chịu lửa 1.710oC.
|
48
|
Gạch xốp cách nhiệt
|
6902
|
90
|
00
|
Khối lượng thể tích đến 1,23 g/cm3.
Độ chịu lửa 1.700oC.
|
49
|
Ống sứ chịu lửa
|
6903
|
90
|
00
|
Ống sứ dạng Co, dạng T, dạng thập, dạng thẳng
từ Ø16 đến Ø190 mm. Độ chịu lửa 1.750oC, Al2O3
≥ 37%, SiO2 ≤ 50%, Fe2O3 ≤ 1,8%.
|
50
|
Ống sứ
|
6903
|
20
|
00
|
Độ chịu lửa 1750oC, Al2O3
≥ 37%, SiO2 ≤ 50%, Fe2O3 ≤ 1,8%. Tiết diện ≤
Ø190 mm.
|
51
|
Gạch đất sét nung
|
6904
|
10
|
00
|
QCVN 16:2019/BXD, TCVN 1450:2009 , TCVN
6355-2:2009, TCVN 6355-3:2009 . Bao gồm gạch tuynel, gạch đặc.
|
52
|
Ngói gốm tráng men
|
6905
|
10
|
00
|
TCVN 9133:2011.
|
53
|
Gạch gốm ốp lát
|
6907
|
|
|
Bao gồm: ceramic, granite, cotto.
|
54
|
Gạch ốp, lát không nung
|
6908
|
|
|
Bao gồm: Terrazo, Brestonstone, Terastone;
kích thước viên đến 800mm x 800mm.
|
55
|
Kính phủ bức xạ thấp
|
7005
|
10
|
90
|
TCVN 9808:2013.
|
56
|
Kính phủ phản quang
|
7005
|
10
|
90
|
TCVN 7528:2005.
|
57
|
Kính màu hấp thụ nhiệt
|
7005
|
21
|
90
|
QCVN 16:2019/BXD.
|
58
|
Kính nổi
|
7005
|
29
|
90
|
TCVN 7219:2018, TCVN 7737:2007 .
|
59
|
Kính tôi nhiệt an toàn
|
7007
|
|
|
TCVN 7364-2004
|
60
|
Kính phẳng tôi nhiệt
|
7007
|
19
|
90
|
TCVN 7455:2013.
|
61
|
Kính dán an toàn nhiều lớp
|
7007
|
29
|
90
|
TCVN 7364:2004.
|
62
|
Kính gương tráng bạc
|
7009
|
91
|
0
|
TCVN 7219:2002.
|
63
|
Phôi thép dẹt (dạng phiến)
|
7207
|
12, 20
|
10
|
- Loại có hàm lượng carbon từ 0,03% đến 0,25%.
- Loại có hàm lượng carbon từ 0,25% đến 0,28%.
|
64
|
Thép không hợp kim, dạng cuộn, chưa được gia
công quá mức cán nóng
|
7208
|
36, 38, 39
|
00
|
Chiều dày đến 12 mm.
|
65
|
Dây thép buộc
|
7217
|
|
|
Đường kính 1 mm.
|
66
|
Thép hợp kim dự ứng lực
|
7227, 7229
|
20
|
00
|
Bằng thép Mangan - Silic, dạng cuộn, cán nóng,
mặt cắt ngang tròn, đường kính từ 7,1 mm - 12,6 mm.
|
67
|
Mặt bích
|
7307
|
91
|
90
|
Dùng để ghép nối cọc ống bê tông bằng thép
không hợp kim, vật liệu thép Q235.
|
68
|
Mặt bích bằng thép
|
7307
|
93
|
90
|
Dạng tròn đường kính từ 300 mm đến 1.000 mm.
|
69
|
Các cấu kiện bằng thép
|
7308
|
|
|
Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu
thép đường bộ; Khung giá đỡ tấm pin quang điện loại cố định.
|
70
|
Máng cáp
|
7308
|
90
|
60
|
Chất liệu bằng thép. Dùng cho cáp trung thế.
Kích thước 300 x 100 mm.
|
71
|
Tấm Panel
|
7308
|
90
|
99
|
Các loại Panel: Sandwich PU, sợi thủy tinh
(Panel glass glasswool), cách nhiệt (trong xây dựng).
- Lớp tôn bề mặt: Tôn mạ màu hệ sơn Polyester,
Tôn mạ màu hệ sơn PVDF, tôn phủ PVC, Inox;
- Lớp giữa cách nhiệt:
+ Lớp PU (POLYURETHANE) đối với tấm Panel
Sandwich PU.
+ Bông thủy tinh (glasswool) đối với tấm Panel
sợi thủy tinh.
|
72
|
Các cấu kiện nhôm định hình
|
7610
|
|
|
Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc
nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu,
tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa
và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm,
thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử
dụng làm kết cấu.
|
73
|
Cáp thép
|
7312
|
10
|
91
|
Loại bện tao, sử dụng cho bê tông dự ứng lực,
đường kính từ 9mm - 16mm
|
74
|
Sản phẩm sứ vệ sinh
|
7324
|
90
|
10
|
TCVN 6073:20005
|
75
|
Dây truyền tải điện tổn thất thấp
|
7614
|
10
|
11
|
Gồm lõi thép bọc nhôm, nhiệt độ ruột dẫn lớn
nhất 150oC. Giảm tổn thất truyền tải đến 25%.
|
76
|
Cáp điện
|
7614
|
|
|
QCVN 04:2009/BKHCN và sửa đổi 1:2016 QCVN
04:2009/BKHCN
|
77
|
Khóa điện từ thông minh
|
8301
|
|
|
Khóa điện từ có thể sử dụng 4 cơ chế mở cửa: vân
tay, thẻ từ, mã số, chìa cơ; tay ốp khóa hợp kim kẽm hoặc inox
|
78
|
Tay nắm cửa
|
8302
|
|
|
Bằng kim loại, 1 bộ gồm tay nắm và phụ kiện đồng
bộ.
|
79
|
Bản lề cửa
|
8302
|
|
|
Bằng kim loại, 1 bộ gồm bản lề và phụ kiện đồng
bộ.
|
80
|
Thiết bị thuộc hệ thống lò quay
|
8417
|
10
|
|
Bao gồm: Tháp làm mát, Băng tải gầu, Cấp liệu
tấm, cấp liệu tang, Van điện nhiệt độ cao, Súng bắn khí, Van tấm điện, Xích tải,
Khe nhiệt (đường kính đến 1800 mm), Lọc bụi tĩnh điện, Ống gió ba (đường kính
đến 2800 mm).
|
81
|
Cáp điện một chiều
|
8544
|
60
|
11
|
Dây 01 lõi đồng, bọc cách điện bằng nhựa XLPO,
tiết diện 4 mm2, điện áp 1,5 kV DC.
|
82
|
Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện
plastic và EPR
|
8544
|
|
|
Phần lõi cáp có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến
2.000 mm2, điện áp từ 0,6 kV - 170 kV.
|
83
|
Cáp nguồn lõi đồng
|
8544
|
11
|
20
|
Dây đơn, dạng cuộn, loại 6 A/220 V, bằng đồng
bọc PVC, tiết diện 1,5 mm2.
|
84
|
Cáp tiếp địa nguồn
|
8544
|
11
|
20
|
Chất liệu bằng đồng, bọc PVC, dây đơn dạng cuộn.
|
85
|
Nhà kính, nhà màng cho sản xuất nông nghiệp
|
9406
|
|
|
Tiêu chuẩn NGMN-1994 của Hiệp hội Nhà màng Hoa
Kỳ. Kết cấu khung nhà chịu sức gió 80 km/h. Màng lợp mái chịu sức gió 70
km/h.
|
Phụ lục IV
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU,
VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số theo
biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy
cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Tỏi đen
|
0703
|
20
|
90
|
Tỏi lên men, sấy khô. Giấy chứng nhận ATTP số:
95/2014/CCBVTV- HCM;
TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM.
|
2
|
Hạt mắc ca sấy
|
0802
|
61
|
00
|
TCVN 12461:2018.
|
3
|
Tinh bột nghệ
|
0901
|
30
|
00
|
Dạng bột mịn màu vàng chanh.
Giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM;
TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM.
|
4
|
Cà phê
|
0901
|
21
|
20
|
Tiêu chuẩn 01 -
2021/VINACAFE-TCCS.
|
5
|
Chè thành phẩm
|
0902
|
|
|
Bao gồm: Chè xanh, chè đen OTC và Othodox.
|
6
|
Ngô hạt
|
1005
|
90
|
90
|
Đã qua sơ chế tách hạt.
|
7
|
Gạo các loại
|
1006
|
30
|
|
Gạo ST25 đạt tiêu
chuẩn 01/CT TNHH MTV Cà phê 721/2022. Các loại gạo khác đạt tiêu chuẩn vệ
sinh an toàn thực phẩm.
|
8
|
Tinh bột sắn
|
1108
|
14
|
|
Độ ẩm ≤ 13%, hàm lượng tinh bột ≥ 85%, độ trắng
≤ 95%, độ dẻo ≤ 700 BU, độ pH 5 - 7%. Để sản xuất thực phẩm.
|
9
|
Cùi dừa khô
|
1203
|
00
|
00
|
TCVN 9763:2013.
|
10
|
Sản phẩm từ nhựa thông
|
1301
3806
|
90
|
90
|
Bao gồm: dầu thông và colophan. Dầu thông có mã
số 1301.90.90, colophan có mã số 3806.10.00.
|
11
|
Khô dầu đậu tương
|
1518
|
|
|
Dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc thực phẩm.
|
12
|
Đường trắng các loại
|
1701
|
|
|
Tiêu chuẩn ISO 22000.
|
13
|
Nước hoa quả
|
2009
|
|
|
Bao gồm: nước dứa, chanh leo, táo, ổi, cam, gấc,
nước thảo dược, nước gạo.
|
14
|
Cà gai leo - linh chi hòa tan
|
2101
|
20
|
|
Bản công bố sản phẩm số: 4057/2018/ĐKSP Cục
ATTP cấp.
|
15
|
Lá thuốc lá chưa tước cọng
|
2401
|
10
|
10
|
Bao gồm loại: vàng sấy, Burley và Madole.
Loại vàng sấy (Virginia) phân cấp theo TCN 26-1-02.
Loại Burley và Madole phân cấp theo tiêu chuẩn cơ sở của đơn vị sản xuất.
|
16
|
Lá thuốc lá đã được tước cọng một phần hoặc
toàn bộ
|
2401
|
20
|
40
|
TCVN 7092:2002. Bao gồm loại: vàng sấy, Burley
và Modole.
|
17
|
Phế liệu lá và cọng thuốc lá
|
2401
|
30
|
10
|
TCVN 7092:2002.
Cọng thuốc lá và gân chính giữa của lá thuốc lá được thu hồi sau khi tách cọng
và cọng vụn thuốc lá được thu hồi từ dây chuyền tách cọng. Có đường kính lớn
hơn 1,5 mm. Đường kính lớn hơn 1,5 mm. Độ ẩm 10%. Nhiệt độ sấy 43oC.
|
18
|
Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu
thay thế
|
2403
|
91
|
90
|
TCVN 7262:2003. Gồm thuốc lá thuần nhất hoặc
thuốc lá hoàn nguyên.
Cọng, bụi thuốc lá, được nghiền nhỏ, trộn với chất đan bện, tác nhân dính kết
và được cán nóng thành tấm có chất lượng và độ dày đồng đều. Chiết suất và có
tính chất lá thuốc lá.
|
19
|
Thuốc lá điếu
|
2402
|
20
|
|
Được sản xuất từ toàn bộ hay một phần nguyên
liệu thuốc lá.
|
20
|
Xì gà
|
2402
|
20
|
|
Sản xuất từ lá thuốc lá.
|
21
|
Đá cục, đá bột
|
2417
|
41
|
00/30
|
Là khoáng sản tự nhiên, hàm lượng CaCO3 >
98%; kích cỡ từ 1 - 400mm, độ trắng < 95%; bột đá cỡ hạt < 0,125 mm.
|
22
|
Muối thực phẩm
|
2501
|
00
|
10
|
QCVN
01193:2021/BNNPTNT. Được bổ sung tăng cường vi chất i-ốt dùng để ăn trực tiếp
và dùng trong chế biến thực phẩm.
|
23
|
Muối tinh
|
2501
|
00
|
92
|
QCVN
01-194:2021/BNNPTNT.
|
24
|
Muối công nghiệp
|
2501
|
00
|
99
|
Được sản xuất từ nước biển, dùng trong công
nghiệp, có hàm lượng các chất theo tiêu chuẩn TCVN 9640:2013 .
|
25
|
Cristobalite
|
2506
|
10
|
00
|
Thành phần SiO2, kích thước hạt từ 0,1
đến 0,5 mm; kích thước bột ≤ 45 µm.
|
26
|
Phèn nhôm
|
2507
|
00
|
00
|
Dạng lỏng, nước.
|
27
|
Cao lanh
|
2507
|
00
|
00
|
Hàm lượng Al2O3 21 -
37%, Fe2O3 < 1,8%. Độ chịu lửa 1.750oC. Độ
ẩm < 35%.
|
28
|
Quặng apatít các loại
|
2510
|
| | |