Nguyên liệu
|
Đặc tính
|
Hạng
|
Mủ nước ngoài vườn cây
|
Có độ nhớt được kiểm soát
|
CV50, CV60 hoặc LoV
|
Cao su có màu sáng với chỉ số màu quy
định
|
L, 3L
|
Không quy định màu Lovibond hoặc độ nhớt
|
5, 5S
|
Mủ đông
|
Không quy định độ nhớt
|
10 hoặc 20
|
Độ nhớt được kiểm soát
|
10CV hoặc 20CV
|
6 Yêu cầu kỹ thuật
Yêu cầu kỹ thuật của SVR được quy định theo Bảng
2.
7 Lấy mẫu
Lấy mẫu SVR theo TCVN 6086 (ISO 1795), trừ khi
có thỏa thuận giữa các bên liên quan.
Đối với nhà sản xuất, áp dụng phương
pháp lấy mẫu ngẫu nhiên 10 % số bành trong lô hàng.
Bảng 2 - Yêu
cầu kỹ thuật của SVR
Tên chi tiết
Hạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LoV
CV60
CV50
L
3L
51)
10CV
10
20CV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Hàm lượng tạp chất còn lại trên rây, % khối
lượng, không lớn hơn
0,02
0,02
0,02
0,02
0,03
0,05
0,08
0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
TCVN 6089
(ISO 249)
2. Hàm lượng tro, % khối
lượng, không lớn hơn
0,40
0,40
0,40
0,40
0,50
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
0,80
0,80
TCVN 6087 (ISO 247)
3. Hàm lượng nitơ, % khối lượng,
không lớn hơn
0,30
0,60
0,60
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
0,60
0,60
0,60
0,60
TCVN 6091 (ISO 1656)
4. Hàm lượng chất bay hơi, % khối lượng không lớn
hơn2)
0,80
0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
TCVN 6088
(ISO 248)
5. Độ dẻo đầu (P0), không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
35
35
30
-
30
-
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Chỉ số duy trì độ dẻo
(PRI), không nhỏ hơn
-
60
60
60
60
60
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
TCVN 8494
(ISO 2930)
7. Chỉ số màu Lovibond,
mẫu đơn, không lớn
hơn
-
-
-
4
6
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
TCVN 6093
(ISO 4660)
8. Độ nhớt Mooney ML
(1+4) tại 100°C2)
55 ± 10
60 ± 5
50±5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
TCVN 6090-1
(ISO 289-1)
9. Hàm lượng gel, % khối lượng,
không lớn hơn
4,03)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
ISO 17278
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Các mức độ
nhớt khác có thể theo thỏa thuận giữa
các bên liên quan.
3) Các mức hàm lượng gel
khác có thể theo thỏa thuận
giữa các bên liên quan.
8 Bao gói, ghi nhãn,
bảo quản và vận chuyển
8.1 Bao gói
8.1.1 SVR được ép
thành bành dạng
hình khối chữ
nhật, kích thước 670
mm x 330 mn x 170 mm. Khối lượng mỗi bành là 33,33 kg hoặc 35 kg (sai số ± 0,5 %).
CHÚ THÍCH: Cứ 30 bành của bành 33,33
kg tạo thành một tấn.
8.1.2 SVR được bao
gói trong màng polyetylene có độ dày thích hợp khoảng từ 30 µm đến 50 µm, điểm hóa mềm
Vicat không lớn hơn 95 °C và điểm nóng chảy không lớn hơn 109 °C hoặc trong một
vài trường hợp
khác dạng bao
gói theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.
CHÚ THÍCH: Theo thỏa thuận giữa
các bên liên quan,
có thể sử dụng độ dày lớn nhất là 65 µm đặc biệt nếu
tháo bao PE.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể sử dụng các loại bao bì khác theo
sự thỏa thuận của các bên, nhưng phải đảm bảo không làm suy giảm chất lượng cao
su.
8.2 Ghi nhãn
8.2.1 Trên mỗi bành phải
có nhãn. Nhãn
được ghi trên dải PE cùng loại với PE làm bao, có chiều rộng danh nghĩa 35 mm, với nội
dung sau:
- ký hiệu hạng;
- viện dẫn tiêu chuẩn này;
- tên cơ sở sản xuất;
- khối lượng bành;
- nhãn hiệu hàng hóa.
Màu của dải và màu của chữ viết trên dải theo
quy định trong Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Quy
định màu của dải và màu của chữ
Hạng
Màu
Dải
Chữ
L, 3L
Trong
Xanh lá cây
nhạt
CV50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đen
CV60
Da cam
Đen
5
Trắng đục
Xanh lá cây
nhạt
10
Trắng đục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Trắng đục
Đỏ
10CV
Trắng đục
Đỏ tươi
20CV
Trắng đục
Vàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong
Xanh
8.2.2 Trên bốn mặt
đứng của palet phải ghi các nội dung sau:
- hạng và ký hiệu hạng theo tiêu chuẩn
này;
- tên cơ sở, nước sản xuất;
- ký hiệu lô;
- khối lượng tịnh;
- khối lượng cả bì;
- các biểu trưng “dễ cháy”,
“tránh nước”, …;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3 Bảo quản
SVR phải được bảo quản trong kho có
mái che, khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, sạch, tránh mối mọt. Các palet khi
xếp chồng lên nhau không vượt quá ba lớp.
8.4 Vận chuyển
Các palet chứa SVR được vận
chuyển trên các phương tiện được che phủ tránh mưa, nắng, tránh nhiễm bẩn. Trong quá
trình vận chuyển và xếp dỡ phải đảm bảo nhẹ nhàng, tránh va đập mạnh.
9. Đánh giá chấp nhận
Xem Phụ lục A.
Phụ
lục A
(tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Dựa trên kết
quả thử riêng lẻ từng mẫu của
lô hàng, áp dụng qui tắc phân hạng sau đây:
A.1.1 Tất cả các kết
quả riêng lẻ của lô
hàng không vượt quá mức quy định ghi trong Bảng 2.
A.1.2 Giá trị
trung bình các kết quả thử của các mẫu
trong lô hàng cộng với ba lần độ lệch chuẩn ( +
3Sd) không lớn hơn mức quy định cho hạng đó.
A.1.3. Đối với cơ sở
sản xuất, áp dụng các quy định sau đây:
- Kết quả xác định chất bay
hơi trên mỗi mẫu của lô hàng không
được lớn hơn 0,5 % đối với tất cả
các hạng;
- Trung bình cộng các kết quả xác định
chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
của các mẫu trong lô hàng phải lớn hơn giới hạn quy định 10 đơn vị đối với từng
hạng.
A.2. Các chỉ tiêu chất lượng
của cao su SVR được đánh giá theo Bảng A.1.
Bảng A.1 -
Đánh giá kết quả
Tên chỉ
tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Hàm lượng tạp chất
A.1.1 và
A.1.2
2. Hàm lượng tro
A.1.1 và A.1.2
3. Hàm lượng chất bay hơi
A.1.1 và
A.1.3
4. Hàm lượng nitơ
A.1.1
5. Độ dẻo đầu (P0)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
A.1.1 và
A.1.3
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Nguyên liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Yêu cầu kỹ thuật
7. Lấy mẫu
8. Bao gói, ghi nhãn,
bảo quản và vận chuyển
9. Đánh giá chấp nhận
Phụ lục A (tham khảo) Đánh giá chấp nhận