Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3769:2016 về Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật

Số hiệu: TCVN3769:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2016 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Nguyên liệu

Đặc tính

Hạng

M nước ngoài vườn cây

Có độ nhớt được kiểm soát

CV50, CV60 hoặc LoV

Cao su có màu sáng với ch số màu quy định

L, 3L

Không quy định màu Lovibond hoặc độ nht

5, 5S

Mủ đông

Không quy đnh độ nhớt

10 hoặc 20

Độ nhớt được kiểm soát

10CV hoặc 20CV

6  Yêu cầu kỹ thuật

Yêu cầu kỹ thuật của SVR được quy định theo Bảng 2.

7  Lấy mẫu

Ly mẫu SVR theo TCVN 6086 (ISO 1795), trừ khi có tha thun giữa các bên liên quan.

Đối với nhà sản xuất, áp dụng phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên 10 % số bành trong lô hàng.

 

Bảng 2 - Yêu cầu kỹ thuật của SVR

Tên chi tiết

Hạng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

LoV

CV60

CV50

L

3L

51)

10CV

10

20CV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Hàm ợng tạp cht còn lại trên rây, % khối lượng, không lớn hơn

0,02

0,02

0,02

0,02

0,03

0,05

0,08

0,08

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,16

TCVN 6089 (ISO 249)

2. Hàm lượng tro, % khối lượng, không lớn hơn

0,40

0,40

0,40

0,40

0,50

0,60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,60

0,80

0,80

TCVN 6087 (ISO 247)

3. Hàm lượng nitơ, % khối lượng, không lớn hơn

0,30

0,60

0,60

0,60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

TCVN 6091 (ISO 1656)

4. Hàm lượng cht bay hơi, % khối lượng không lớn hơn2)

0,80

0,80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,80

0,80

0,80

0,80

0,80

0,80

0,80

TCVN 6088 (ISO 248)

5. Độ dẻo đu (P0), không nh hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

35

35

30

-

30

-

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Ch số duy trì độ dẻo (PRI), không nh hơn

-

60

60

60

60

60

50

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

TCVN 8494 (ISO 2930)

7. Chỉ s màu Lovibond, mẫu đơn, không lớn hơn

-

-

-

4

6

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

TCVN 6093 (ISO 4660)

8. Độ nhớt Mooney ML (1+4) ti 100°C2)

55 ± 10

60 ± 5

50±5

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

TCVN 6090-1 (ISO 289-1)

9. Hàm lượng gel, % khối lượng, không ln hơn

4,03)

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

-

-

ISO 17278

CHÚ THÍCH:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2) Các mức độ nhớt khác có th theo tha thuận giữa các bên liên quan.

3) Các mức hàm lượng gel khác có th theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.

 

8  Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

8.1  Bao gói

8.1.1  SVR được ép thành bành dạng hình khối chữ nhật, kích thước 670 mm x 330 mn x 170 mm. Khối lượng mỗi bành là 33,33 kg hoặc 35 kg (sai số ± 0,5 %).

CHÚ THÍCH: Cứ 30 bành của bành 33,33 kg tạo thành một tấn.

8.1.2  SVR được bao gói trong màng polyetylene có độ dày thích hợp khoảng từ 30 µm đến 50 µm, điểm hóa mềm Vicat không lớn hơn 95 °C và điểm nóng chảy không lớn hơn 109 °C hoặc trong một vài trường hợp khác dạng bao gói theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.

CHÚ THÍCH: Theo tha thuận giữa các bên liên quan, có thể sử dụng độ dày ln nht là 65 µm đặc biệt nếu tháo bao PE.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Có thể sử dụng các loại bao bì khác theo sự thỏa thuận của các bên, nhưng phải đảm bảo không làm suy giảm chất lượng cao su.

8.2  Ghi nhãn

8.2.1  Trên mỗi bành phải có nhãn. Nhãn được ghi trên dải PE cùng loại với PE làm bao, có chiều rộng danh nghĩa 35 mm, với nội dung sau:

- ký hiệu hạng;

- viện dẫn tiêu chun này;

- tên cơ sở sản xuất;

- khối lượng bành;

- nhãn hiệu hàng hóa.

Màu của dải và màu của chữ viết trên dải theo quy định trong Bng 3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 3 - Quy định màu của dải và màu của chữ

Hạng

Màu

Dải

Chữ

L, 3L

Trong

Xanh lá cây nhạt

CV50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đen

CV60

Da cam

Đen

5

Trắng đục

Xanh lá cây nhạt

10

Trắng đục

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

Trắng đục

Đỏ

10CV

Trắng đục

Đỏ tươi

20CV

Trắng đục

Vàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong

Xanh

8.2.2  Trên bốn mặt đứng của palet phải ghi các nội dung sau:

- hạng và ký hiệu hạng theo tiêu chuẩn này;

- tên cơ s, nước sản xuất;

- ký hiệu lô;

- khối lượng tịnh;

- khối lượng c bì;

- các biểu trưng dễ cháy”, “tránh nước, …;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.3  Bảo quản

SVR phải được bảo quản trong kho có mái che, khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, sạch, tránh mối mọt. Các palet khi xếp chồng lên nhau không vượt quá ba lớp.

8.4   Vận chuyển

Các palet chứa SVR được vận chuyển trên các phương tiện được che phủ tránh mưa, nắng, tránh nhiễm bn. Trong quá trình vận chuyển và xếp dỡ phải đảm bo nhẹ nhàng, tránh va đập mạnh.

9. Đánh giá chấp nhận

Xem Phụ lục A.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1  Dựa trên kết quả thử riêng l từng mẫu của lô hàng, áp dụng qui tắc phân hạng sau đây:

A.1.1  Tt cả các kết quả riêng l của lô hàng không vượt quá mức quy định ghi trong Bng 2.

A.1.2  Giá trị trung bình các kết qu th của các mẫu trong lô hàng cộng với ba lần độ lệch chuẩn ( + 3Sd) không lớn hơn mức quy định cho hạng đó.

A.1.3. Đối với cơ sở sản xuất, áp dụng các quy định sau đây:

- Kết qu xác định chất bay hơi trên mỗi mẫu của lô hàng không được lớn hơn 0,5 % đối với tất cả các hạng;

- Trung bình cộng các kết quả xác định ch số duy trì độ dẻo (PRI) của các mẫu trong lô hàng phải lớn hơn giới hạn quy định 10 đơn vị đối với từng hạng.

A.2. Các ch tiêu chất lượng của cao su SVR được đánh giá theo Bảng A.1.

Bảng A.1 - Đánh giá kết quả

Tên chỉ tiêu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Hàm lượng tạp chất

A.1.1 và A.1.2

2. Hàm lượng tro

A.1.1 và A.1.2

3. Hàm lượng chất bay hơi

A.1.1 và A.1.3

4. Hàm lượng nitơ

A.1.1

5. Độ do đầu (P0)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)

A.1.1 và A.1.3

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ và định nghĩa

4. Nguyên liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Yêu cầu kỹ thuật

7. Ly mẫu

8. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyn

9. Đánh giá chấp nhận

Phụ lục A (tham khảo) Đánh giá chấp nhận

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3769:2016 về Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.760

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.238.6
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!