TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
7571-15:2019
THÉP
HÌNH CÁN NÓNG - PHẦN 15: THÉP CHỮ I
Hot-rolled steel sections - Part 15: I sections
Lời nói đầu
TCVN 7571-15:2019 thay thế TCVN
7571-15:2006 (ISO 657-15:1980).
TCVN 7571-15:2019 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia
TCVN/TC 17 Thép biên soạn trên cơ sở TCVN 7571-15:2006 (ISO
657-15:1980), JIS 3192:2014,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công
bố.
Bộ TCVN 7571, Thép hình cán nóng bao gồm các
phần sau:
- TCVN 7571-1, Phần 1: Thép góc cạnh
đều - Kích thước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 7571-5, Phần 5: Thép góc cạnh
đều và không đều - Dung sai hệ mét và insơ.
- TCVN 7571-11, Phần 11: Thép chữ C - Kích thước
và đặc tính mặt cắt.
- TCVN 7571-15, Phần 15: Thép chữ
I.
- TCVN 7571-16, Phần 16: Thép chữ
H.
THÉP HÌNH CÁN
NÓNG - PHẦN 15:
THÉP CHỮ I
Hot-rolled steel sections - Part 15: I sections
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính đối
với thép hình chữ I được sản xuất
bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết
cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu
có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu
kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim
loại - Thử uốn.
TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu
kim loại - Thử va đập kiểu con lắc Charpy - Phần 1: Phương pháp thử.
TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm
thép
- Vị
trí lấy mẫu, chuẩn
bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính.
TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép -
Yêu cầu kỹ thuật
chung khi cung cấp.
TCVN 8998 (ASTM E 415), Thép cacbon
và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học
bằng quang phổ phát xạ chân không.
3 Thuật ngữ, định
nghĩa và ký hiệu
3.1 Thuật ngữ và định
nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép hình chữ I (I section)
Thép hình có hình dạng mặt cắt
ngang giống như chữ I, có dung
sai, kích thước và hình dạng như mô tả trong Hình 1 và Bảng 4.
3.2 Ký hiệu thép
hình chữ I
Ký hiệu thép hình chữ I bao gồm các
thông tin sau:
- ISGS hoặc ISWS hoặc ISBS.
- Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng
megapascal (MPa).
- Đối với những loại thép hình chữ I có
cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A, B, C... để phân loại
(theo Bảng 2).
CHÚ THÍCH 1: ISGS là chữ viết tắt của thép hình chữ I dùng làm kết cấu thông
thường (I Sections for General Structure).
CHÚ THÍCH 2: ISWS là chữ viết tắt
của thép hình chữ I dùng
làm kết cấu hàn (l Sections for Welded Structure).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: Thép hình chữ I dùng làm thép kết cấu
hàn, có giới hạn bền kéo
nhỏ nhất 400 MPa, loại A (theo Bảng 2), được ký hiệu như sau: ISWS
400A
4 Phân loại thép
hình chữ I
Thép hình chữ I được phân
thành các loại theo Bảng 1.
Bảng 1 - Ký hiệu thép
hình chữ I
Công dụng
Ký hiệu loại
thép
Giới hạn bền
kéo nhỏ nhất, MPa
Thép kết cấu
thông thường
ISGS 400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISGS 490
490
ISGS 540
540
Thép kết cấu
hàn
ISWS 400A
400
ISWS 400B
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
ISWS 490A
490
ISWS 490B
490
ISWS 490C
490
ISWS 520B
520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520
ISWS 570
570
Thép kết cấu
xây dựng
ISBS 400A
400
ISBS 400B
400
ISBS 400C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISBS 490B
490
ISBS 490C
490
5 Thành phần hóa học
Kết quả phân tích sản phẩm theo Bảng
2.
Bảng 2 -
Thành phần hóa học
Ký hiệu loại
thép
Thành phần hóa học, %
khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si lớn nhất
Mn
P lớn nhất
S lớn nhất
Ceq1)
lớn
nhất
PCM2) lớn nhất
ISGS 400
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
0,050
-
-
ISGS 490
-
-
-
0,050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
ISGS 540
0,30
-
≤ 1,60
0,040
0,040
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISWS 400A
023
-
≥ 2,5xC3)
0,035
0,035
-
-
ISWS 400B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,60~1,50
0,035
0,035
-
-
ISWS 400C
0,18
0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
-
-
ISWS 490A
0,20
0,55
≤ 1,65
0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
ISWS 490B
0,18
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISWS 490C
0,18
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
-
ISWS 520B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
-
ISWS 520C
0,20
0,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
-
-
ISWS 570
0,18
0,55
≤ 1,70
0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,44
0,28
ISBS 400A
0,24
-
-
0,050
0,050
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISBS 400B
0,20
0,35
0,60~1,50
0,030
0,015
0,36
0,26
ISBS 400C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,60~1,50
0,020
0,008
0,36
0,26
ISBS 490B
0,18
0,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,015
0,44
0,29
ISBS 490C
0,18
0,55
≤ 1,65
0,020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,44
0,29
1) Đương lượng
cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng
các giá trị đo được theo 9.1:
Ceq = C + Mn/6 +
Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 +
V/14 (1)
2) Đương lượng cacbon
nhạy cảm với hàn (PCM) được tính bằng công thức
(2), sử dụng
các giá trị đo được theo
9.1:
PCM = C + Si/30 +
Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20
+ Mo/15 +
V/10 + 5B (2)
3) Hàm lượng cacbon
phân tích được.
6 Tính chất cơ học
Tính chất cơ học của thép hình chữ I
được quy định trong Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu loại
thép
Thử kéo
Thử va đập Charpy (t
≥ 12mm)
Thử uốn
Giới hạn chảy
nhỏ nhất, MPa
Giới hạn bền
kéo, MPa
Độ giãn dài nhỏ nhất, %
Góc uốn
Bán kính uốn, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 < t ≤ 40
t ≤ 5
5 < t ≤ 16
16 < t ≤ 50
Nhiệt độ, °C
Năng lượng hấp thụ
nhỏ
nhất, J
ISGS 400
245
235
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
17
21
-
-
180°
1,5 x t
ISGS 490
285
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490-610
19
15
19
-
-
2,0 x t
ISGS 540
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 540
16
13
17
-
-
2,0 x t
ISWS 400A
245
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400-510
23
18
22
-
-
-
-
ISWS 400B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
400-510
23
18
22
0
27
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245
235
400-510
23
18
22
0
47
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISWS 490A
325
315
490-610
22
17
21
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
ISWS 490B
325
315
490-610
22
17
21
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
ISWS 490C
325
315
490-610
22
17
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
-
-
ISWS 520B
365
355
520-640
19
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
27
-
-
ISWS 520C
365
355
520-640
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
0
47
-
-
ISWS 570
460
450
570-720
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26 (16< t≤20)
20 (t>20)
-5
47
-
-
ISBS 400A
235 (6 < t ≤ 40)
400-510
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17 (6 ≤ t ≤ 16)
21
-
-
-
-
ISBS 400B
235 (6 ≤ t < 12)
235-355 (12 ≤ t ≤
40)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
18 (6 ≤ t ≤ 16)
22 (16 < t ≤ 40)
0
27
-
-
ISBS 400C
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400-510
-
18 (6 ≤ t ≤ 16)
22 (16 < t ≤ 40)
0
27
-
-
ISBS 490B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
325-445 (12 ≤ t ≤
40)
490-610
-
17 (6 ≤ t ≤ 16)
21 (16 < t ≤ 40)
0
27
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
325-445 (16 ≤ t ≤ 40)
490-610
-
17 (6 ≤ t ≤ 16)
21 (16 < t ≤ 40)
0
27
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1. t: độ dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet
2. Với ký hiệu thép ISBS 400B và
ISBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được
áp dụng như sau:
a. t < 12: Không áp dụng.
b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%
3. Với ký hiệu thép ISBS 400C và
ISBS 490C, tỷ lệ % giữa
giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:
a. t <16: Không áp dụng.
b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%
4. Năng lượng hấp thụ Charpy
là giá trị trung bình của ba mẫu
thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Kích thước,
diện tích mặt cắt ngang,
khối lượng 1 m dài và các đặc
tính mặt cắt của thép hình chữ I
Xem Hình 1 và Bảng 4

Hình 1 - Hình
dạng mặt cắt ngang thép hình chữ I
Bảng 4 - Kích
thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1 m dài và các đặc tính mặt
cắt của thép hình chữ I
Kích thước1) (H x B)
Kích thước
mặt cắt
Diện tích mặt cắt ngang,a
Khối lượng 1 m dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính
quán tính
Mô men chống xoắn
t1
t2
r1
r2
lx
ly
ix
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zx
Zy
mm
cm2
kg/m
cm4
cm
cm3
100 x 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,8
7
3,5
10,9
8,57
175
12,3
4,01
1,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,93
100 x 55
4,5
7,2
7
2,5
12,0
9,46
198
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,06
1,22
39,7
6,49
100 x 75
5
8
7
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,9
281
47,3
4,14
1,70
56,2
12,6
120 x 60
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
4
14,9
11,5
342
23,5
4,83
1,27
57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120 x 64
4,5
7,2
7,5
3
14,7
11,50
350
27,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,38
58,4
8,72
125 x 75
5,5
9,5
9
4,5
20,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
538
57,5
5,13
1,68
86,0
15,3
150 x 75
5,5
9,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
21,83
17,1
819
57,5
6,12
1,62
109
15,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,5
14
13
6,5
46,15
36,2
1760
385
6,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
61,6
180 x 100
6
10
10
5
30,06
23,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
7,45
2,14
186
27,5
200 x 100
7
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,06
26,0
2170
138
8,11
2,05
217
27,7
200 x 150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
15
7,5
64,16
50,4
4460
753
8,34
3,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
250 x 125
7,5
12,5
12
6
48,79
38,3
5180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,3
2,63
414
53,9
250 x 125
10
19
21
10,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55,5
7310
538
10,2
2,76
585
86,0
300 x 150
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
6
61,58
48,3
9480
588
12,4
3,09
632
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 x 150
10
18,5
19
9,5
83,47
65,5
12700
886
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,26
849
118
300 x 150
11,5
22
23
11,5
97,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14700
1080
12,2
3,32
978
143
350 x 150
9
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
74,58
58,5
15200
702
14,3
3,07
870
93,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
24
25
12,5
111,1
87,2
22400
1180
14,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1280
158
400 x 150
10
18
17
8,5
91,73
72,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
864
16,2
3,07
1200
115
400 x 150
12,5
25
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122,1
95,8
31700
1240
16,1
3,18
1580
165
450 x 175
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
19
9,5
116,8
91,7
39200
1510
18,3
3,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
173
450 x 175
13
26
27
13,5
146,1
115
48800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,3
3,72
2170
231
600 x 190
13
25
25
12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133
98400
2460
24,1
3,81
3280
259
600 x 190
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
19
224,5
176
130000
3540
24,1
3,97
4330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Các kích
thước không được thể hiện trong
Bảng 4 sẽ theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.
CHÚ THÍCH: Khối lượng trên
mét dài của thép hình chữ
I được tính bằng
công thức sau:
Khối lượng 1 m dài (kg/m) =
0,785
x
diện tích mặt cắt
ngang
Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang: a = [Ht1 + 2t2(B – t1) + 0,615(r12-r22)] /100 (cm2)
7.2 Hình dạng và
dung sai kích thước
Hình dạng và dung sai kích thước của
thép hình chữ I được thể hiện trong Bảng
5. Dung sai độ không thẳng góc của đầu
cắt sẽ được áp dụng nếu khách hàng yêu cầu. Những dung sai không được thể hiện
trong Bảng 5 theo thỏa
thuận giữa nhà sản xuất và người mua.
Bảng 5 - Hình dạng và
dung sai kích thước của thép hình chữ I
Đơn vị tính bằng
milimét
Các phần và kích
thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
Chiều rộng (B)
B < 50
± 1,5

50 ≤ B < 100
± 2,0
100 ≤ B < 200
± 3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H < 100
± 1,5
100 ≤ H < 200
± 2,0
200 ≤ H < 400
± 3,0
H ≥ 400
± 4,0
Độ dày (t1, t2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t1, t2 < 6,3
± 0,6
6,3 ≤ t1,t2 < 10
± 0,7
10 ≤ t1,t2 < 16
± 0,8
t1,t2 ≥ 16
± 1,0
Chiều cao (H) ≥ 130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,7
6,3 ≤ t1,t2 < 10
± 0,8
10 ≤ t1,t2 < 16
± 1,0
16 ≤ t1, t2 < 25
± 1,2
t1,t2 ≥ 25
± 1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L ≤ 7m
+40
0
L > 7m
+[40+(L-7)x5]
0
Độ không vuông góc (T)
B ≤ 200
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,02 x chiều rộng (B)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B ≤ 200
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,002 x chiều dài (L)
-
Độ lệch tâm bụng (S)
B ≤ 200
+2,5
S = (b1-b2)/2

7.3 Chiều dài
thép hình chữ I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Chiều
dài cung cấp
Kích thước tính bằng mét
6,0
7,0
8,0
9,0
10,0
11,0
12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
15,0
Chiều dài không có trong Bảng 6 có thể theo sự thỏa thuận giữa
người mua và nhà sản xuất.
7.4 Dung sai khối
lượng
Nếu không có yêu cầu của người mua,
dung sai khối lượng của thép hình chữ I như quy định trong Bảng 7.
Bảng 7 - Dung
sai khối lượng
Độ dày
Dung sai khối
lượng
Dưới 10 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 mm hoặc
hơn
± 4%
CHÚ THÍCH: Độ dày là giá
trị lớn hơn trong hai giá trị độ dày bụng (t1) và độ dày cánh (t2).
8 Chất lượng bề mặt
Bề mặt của thép hình chữ I phải nhẵn, không bị
tách, nứt và được kiểm tra bằng phương pháp trực quan theo thỏa thuận giữa nhà
sản xuất và người mua.
9 Phương pháp thử
9.1 Thành phần
hóa học
Phương pháp xác định thành phần hóa học của sản
phẩm theo TCVN 8998 (ASTM E 415).
CHÚ THÍCH: Phương pháp xác định thành phần
hóa học của mẻ nấu theo thỏa thuận của nhả sản xuất và người mua.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.1 Yêu cầu chung
Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo
TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 4399 (ISO 404). Số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu sẽ
theo các yêu cầu sau.
a) Số lượng mẫu thử kéo và uốn: Lô kiểm
tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một
mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có độ dày khác
nhau nhưng sản phẩm có chiều dày lớn nhất phải nằm trong phạm vi bằng hai lần sản
phẩm có chiều dày nhỏ nhất. Đối với
khối lượng một lô < 50
t,
lấy một mẫu thử kéo và một mẫu thử uốn. Đối với khối lượng của một lô vượt quá
50 t, lấy hai mẫu
thử kéo và hai mẫu thử uốn.
b) Số lượng mẫu thử va đập: một mẫu sẽ
được lấy từ phần có độ dày lớn nhất của sản phẩm trong một lô sản phẩm có cùng mẻ luyện, sau
đó gia công thành 3 mẫu dọc theo hướng cán để thử va đập.
c) Vị trí lấy mẫu: Vị trí lấy mẫu để
kiểm tra phải tuân theo Hình 2.

CHÚ DẪN:
a Theo thỏa
thuận, có thể lấy phôi mẫu thử từ thân, tại một phần tư của tổng chiều cao
Hình 2 - Vị
trí lấy mẫu thử
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử kéo theo TCVN 197-1
(ISO 6892-1).
9.2.3 Thử uốn
Phương pháp thử uốn theo TCVN 198 (ISO
7438).
9.2.4 Thử va đập
Phương pháp thử va đập theo TCVN
312-1 (ISO
148-1).
9.3 Dung sai
Phương pháp xác định dung sai theo Phụ
lục A.
10 Thử nghiệm và thử
nghiệm lại
10.1 Thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Thành phần hóa học phải đạt các yêu
cầu quy định trong
Điều 5.
b) Đương lượng cacbon và đương lượng
cacbon nhạy cảm với hàn phải đạt các yêu cầu quy định trong Điều 5.
c) Cơ tính phải đạt các yêu cầu quy định
trong Điều 6.
d) Hình dạng, kích thước, khối
lượng và dung sai phải đạt các yêu cầu quy định trong Điều 7.
e) Chất lượng bề mặt phải đạt các yêu
cầu quy định trong Điều
8.
10.2 Thử nghiệm lại
10.2.1 Sản phẩm thép
nếu không đạt chỉ tiêu thử kéo hoặc chỉ tiêu thử uốn thì có thể được
thử lại theo
8.3.4.3
trong TCVN 4399 (ISO 404).
10.2.2 Sản phẩm thép nếu
không đạt chỉ tiêu thử va
đập ở điều 8.3.4.2 trong TCVN 4399 (ISO 404) thì có thể được thử lại
theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404).
11 Ghi nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Tên hoặc chữ viết tắt hoặc
nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất (có thể được cán nổi trong quá
trình cán tại vị trí phù hợp trên cánh thép);
b) Địa chỉ của cơ sở sản xuất;
c) Kí hiệu loại thép;
d) Số hiệu của tiêu chuẩn này;
e) Số hiệu mẻ luyện hoặc số
hiệu sản phẩm;
f) Kích thước (chiều cao, chiều rộng,
độ dày và chiều dài).
12 Thông tin bổ sung
Nhà sản xuất phải cung cấp cho người
mua hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn,
kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong
trường hợp các yêu cầu về đương lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm với
hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim và công thức tính được yêu cầu, phải
được liệt kê trong báo cáo.
Nếu các nguyên tố hợp kim thêm vào
không có trong Bảng 2, thì hàm lượng của
các nguyên tố hợp kim đó sẽ được thêm vào trong báo cáo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(Quy
định)
Phương pháp xác định dung sai
A.1 Chiều rộng
(B), chiều cao (H) và độ dày (t1 và t2)
A.1.1 Dụng cụ đo
Dụng cụ đo với độ chính xác là 0,5 mm
để đo chiều rộng (B) và chiều cao (H) và dụng cụ đo với độ chính xác là 0,05 mm
để đo độ dày (t1 và t2).
A.1.2 Cách tiến
hành
Đo chiều rộng (B), chiều cao (H) và độ
dày (t1, t2) tại các vị
trí như mô tả tại
Hình 1.
A.1.3 Báo cáo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Chiều dài (L)
Chiều dài của mẫu được đo bằng thước
dây kim loại với độ chính xác là 1 mm và đủ chiều dài để đo toàn bộ chiều dài mẫu
thép hình trong một lần đo.
A.3 Độ không vuông
góc (T)
A.3.1 Dụng cụ đo
Thước góc có chiều dài cạnh lớn hơn
chiều rộng bề mặt được đo.
Thước kim loại có độ chính xác là 1
mm.
A.3.2 Cách tiến
hành
Đặt mẫu trên mặt phẳng nhẵn sao cho bề
mặt B vuông góc với mặt phẳng.
Đặt thước góc sao cho cạnh dài của thước
góc vuông góc với mặt phẳng và di chuyển
để cạnh của thước góc tiếp xúc với bề mặt mẫu cần đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm kết quả độ không
vuông góc đọc được.
A.4 Độ cong
A.4.1 Dụng cụ đo
Sợi dây có chiều dài lớn hơn chiều dài
mẫu.
Thước kim loại với độ chính xác là 1
mm.
A.4.2 Cách tiến
hành
Giữ sợi dây ở hai đầu theo hướng
dọc chiều dài mẫu và đo khoảng cách lớn nhất giữa sợi dây và bề mặt của mẫu
theo hướng ngang, đơn vị milimét.
A.4.3 Báo cáo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] TCVN 7571-15:2006 (ISO
657-15:1980), Thép hình cán nóng - Phần 15:
Thép chữ I - Kích thước và đặc
tính mặt cắt.
[2] TCVN 1655:1975, Thép cán nóng - Thép
chữ
I- Cỡ, thông số, kích thước.
[3] JIS G 3101:2015, Rotted steels
for general structure.
[4] JIS G 3106:2015, Rolled steels
for welded structure.
[5] JIS G 3136:2012, Rolled steels
for building structure.
[6] JIS G 3192:2014, Dimensions,
mass and permissible variations of hot rolled steel sections.
[7] TIS 1227-2539 (1996), Hot
rolled structural steel sections.