Công dụng
|
Ký hiệu loại
thép
|
Giới hạn bền
kéo nhỏ nhất, MPa
|
Thép kết cấu
thông thường
|
ISGS 400
|
400
|
ISGS 490
|
490
|
ISGS 540
|
540
|
Thép kết cấu
hàn
|
ISWS 400A
|
400
|
ISWS 400B
|
400
|
ISWS 400C
|
400
|
ISWS 490A
|
490
|
ISWS 490B
|
490
|
ISWS 490C
|
490
|
ISWS 520B
|
520
|
ISWS 520C
|
520
|
ISWS 570
|
570
|
Thép kết cấu
xây dựng
|
ISBS 400A
|
400
|
ISBS 400B
|
400
|
ISBS 400C
|
400
|
ISBS 490B
|
490
|
ISBS 490C
|
490
|
5 Thành phần hóa học
Kết quả phân tích sản phẩm theo Bảng
2.
Bảng 2 -
Thành phần hóa học
Ký hiệu loại
thép
Thành phần hóa học, %
khối lượng
C lớn nhất
Si lớn nhất
Mn
P lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ceq1)
lớn
nhất
PCM2) lớn nhất
ISGS 400
-
-
-
0,050
0,050
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISGS 490
-
-
-
0,050
0,050
-
-
ISGS 540
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
≤ 1,60
0,040
0,040
-
-
ISWS 400A
023
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
-
-
ISWS 400B
0,20
0,35
0,60~1,50
0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
ISWS 400C
0,18
0,35
0,60~1,50
0,035
0,035
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISWS 490A
0,20
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
-
ISWS 490B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
-
ISWS 490C
0,18
0,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
-
-
ISWS 520B
0,20
0,55
≤ 1,65
0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
ISWS 520C
0,20
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISWS 570
0,18
0,55
≤ 1,70
0,035
0,035
0,44
0,28
ISBS 400A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,050
0,050
-
-
ISBS 400B
0,20
0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,015
0,36
0,26
ISBS 400C
0,20
0,35
0,60~1,50
0,020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,36
0,26
ISBS 490B
0,18
0,55
≤ 1,65
0,030
0,015
0,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISBS 490C
0,18
0,55
≤ 1,65
0,020
0,008
0,44
0,29
1) Đương lượng
cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng
các giá trị đo được theo 9.1:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Đương lượng cacbon
nhạy cảm với hàn (PCM) được tính bằng công thức
(2), sử dụng
các giá trị đo được theo
9.1:
PCM = C + Si/30 +
Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20
+ Mo/15 +
V/10 + 5B (2)
3) Hàm lượng cacbon
phân tích được.
6 Tính chất cơ học
Tính chất cơ học của thép hình chữ I
được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Tính
chất cơ học
Ký hiệu loại
thép
Thử kéo
Thử va đập Charpy (t
≥ 12mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy
nhỏ nhất, MPa
Giới hạn bền
kéo, MPa
Độ giãn dài nhỏ nhất, %
Góc uốn
Bán kính uốn, mm
t ≤ 16
16 < t ≤ 40
t ≤ 5
5 < t ≤ 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ, °C
Năng lượng hấp thụ
nhỏ
nhất, J
ISGS 400
245
235
400-510
21
17
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
180°
1,5 x t
ISGS 490
285
275
490-610
19
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2,0 x t
ISGS 540
400
390
≥ 540
16
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2,0 x t
ISWS 400A
245
235
400-510
23
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
ISWS 400B
245
235
400-510
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
0
27
-
-
ISWS 400C
245
235
400-510
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
22
0
47
-
-
ISWS 490A
325
315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
17
21
-
-
-
-
ISWS 490B
325
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490-610
22
17
21
0
27
-
-
ISWS 490C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
490-610
22
17
21
0
47
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
365
355
520-640
19
15
19
0
27
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISWS 520C
365
355
520-640
19
15
19
0
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
ISWS 570
460
450
570-720
19 (t ≤ 16)
26 (16< t≤20)
20 (t>20)
-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
ISBS 400A
235 (6 < t ≤ 40)
400-510
-
17 (6 ≤ t ≤ 16)
21
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
ISBS 400B
235 (6 ≤ t < 12)
235-355 (12 ≤ t ≤
40)
400-510
-
18 (6 ≤ t ≤ 16)
22 (16 < t ≤ 40)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
-
-
ISBS 400C
-
235-355 (16 ≤ t ≤
40)
400-510
-
18 (6 ≤ t ≤ 16)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
27
-
-
ISBS 490B
325 (6 ≤ t < 12)
325-445 (12 ≤ t ≤
40)
490-610
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21 (16 < t ≤ 40)
0
27
-
-
ISBS 490C
-
325-445 (16 ≤ t ≤ 40)
490-610
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17 (6 ≤ t ≤ 16)
21 (16 < t ≤ 40)
0
27
-
-
CHÚ THÍCH:
1. t: độ dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet
2. Với ký hiệu thép ISBS 400B và
ISBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được
áp dụng như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%
3. Với ký hiệu thép ISBS 400C và
ISBS 490C, tỷ lệ % giữa
giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:
a. t <16: Không áp dụng.
b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%
4. Năng lượng hấp thụ Charpy
là giá trị trung bình của ba mẫu
thử.
7 Dung sai kích thước
và hình dạng
7.1 Kích thước,
diện tích mặt cắt ngang,
khối lượng 1 m dài và các đặc
tính mặt cắt của thép hình chữ I
Xem Hình 1 và Bảng 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Kích
thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1 m dài và các đặc tính mặt
cắt của thép hình chữ I
Kích thước1) (H x B)
Kích thước
mặt cắt
Diện tích mặt cắt ngang,a
Khối lượng 1 m dài
Mô men chống
uốn
Bán kính
quán tính
Mô men chống xoắn
t1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r1
r2
lx
ly
ix
iy
Zx
Zy
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/m
cm4
cm
cm3
100 x 50
4,5
6,8
7
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,57
175
12,3
4,01
1,06
35
4,93
100 x 55
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
2,5
12,0
9,46
198
17,9
4,06
1,22
39,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 x 75
5
8
7
3,5
16,43
12,9
281
47,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,70
56,2
12,6
120 x 60
5
7,6
8
4
14,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
342
23,5
4,83
1,27
57
7,84
120 x 64
4,5
7,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
14,7
11,50
350
27,9
4,88
1,38
58,4
8,72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
9,5
9
4,5
20,45
16,1
538
57,5
5,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86,0
15,3
150 x 75
5,5
9,5
9
4,5
21,83
17,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57,5
6,12
1,62
109
15,3
150 x 125
8,5
14
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,15
36,2
1760
385
6,18
2,89
235
61,6
180 x 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
5
30,06
23,6
1670
138
7,45
2,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,5
200 x 100
7
10
10
5
33,06
26,0
2170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,11
2,05
217
27,7
200 x 150
9
16
15
7,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,4
4460
753
8,34
3,43
446
100
250 x 125
7,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
6
48,79
38,3
5180
337
10,3
2,63
414
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 x 125
10
19
21
10,5
70,73
55,5
7310
538
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,76
585
86,0
300 x 150
8
13
12
6
61,58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9480
588
12,4
3,09
632
78,4
300 x 150
10
18,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,5
83,47
65,5
12700
886
12,3
3,26
849
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,5
22
23
11,5
97,88
76,8
14700
1080
12,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
978
143
350 x 150
9
15
13
6,5
74,58
58,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
702
14,3
3,07
870
93,5
350 x 150
12
24
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111,1
87,2
22400
1180
14,2
3,26
1280
158
400 x 150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
17
8,5
91,73
72,0
24100
864
16,2
3,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
400 x 150
12,5
25
27
13,5
122,1
95,8
31700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,1
3,18
1580
165
450 x 175
11
20
19
9,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91,7
39200
1510
18,3
3,60
1740
173
450 x 175
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
13,5
146,1
115
48800
2020
18,3
3,72
2170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600 x 190
13
25
25
12,5
169,4
133
98400
2460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,81
3280
259
600 x 190
16
35
38
19
224,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130000
3540
24,1
3,97
4330
373
1) Các kích
thước không được thể hiện trong
Bảng 4 sẽ theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.
CHÚ THÍCH: Khối lượng trên
mét dài của thép hình chữ
I được tính bằng
công thức sau:
Khối lượng 1 m dài (kg/m) =
0,785
x
diện tích mặt cắt
ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Hình dạng và
dung sai kích thước
Hình dạng và dung sai kích thước của
thép hình chữ I được thể hiện trong Bảng
5. Dung sai độ không thẳng góc của đầu
cắt sẽ được áp dụng nếu khách hàng yêu cầu. Những dung sai không được thể hiện
trong Bảng 5 theo thỏa
thuận giữa nhà sản xuất và người mua.
Bảng 5 - Hình dạng và
dung sai kích thước của thép hình chữ I
Đơn vị tính bằng
milimét
Các phần và kích
thước
Dung sai
Ghi chú
Chiều rộng (B)
B < 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 ≤ B < 100
± 2,0
100 ≤ B < 200
± 3,0
Chiều cao (H)
H < 100
± 1,5
100 ≤ H < 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 ≤ H < 400
± 3,0
H ≥ 400
± 4,0
Độ dày (t1, t2)
Chiều cao (H) < 130
t1, t2 < 6,3
± 0,6
6,3 ≤ t1,t2 < 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ≤ t1,t2 < 16
± 0,8
t1,t2 ≥ 16
± 1,0
Chiều cao (H) ≥ 130
t1,t2 < 6,3
± 0,7
6,3 ≤ t1,t2 < 10
± 0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,0
16 ≤ t1, t2 < 25
± 1,2
t1,t2 ≥ 25
± 1,5
Chiều dài (L)
L ≤ 7m
+40
0
L > 7m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+[40+(L-7)x5]
0
Độ không vuông góc (T)
B ≤ 200
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,02 x chiều rộng (B)
Độ cong
B ≤ 200
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,002 x chiều dài (L)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B ≤ 200
+2,5
S = (b1-b2)/2
7.3 Chiều dài
thép hình chữ I
Chiều dài cung cấp của thép hình chữ I được trình bày
trong Bảng 6.
Bảng 6 - Chiều
dài cung cấp
Kích thước tính bằng mét
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
9,0
10,0
11,0
12,0
13,0
14,0
15,0
Chiều dài không có trong Bảng 6 có thể theo sự thỏa thuận giữa
người mua và nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu không có yêu cầu của người mua,
dung sai khối lượng của thép hình chữ I như quy định trong Bảng 7.
Bảng 7 - Dung
sai khối lượng
Độ dày
Dung sai khối
lượng
Dưới 10 mm
± 5%
10 mm hoặc
hơn
± 4%
CHÚ THÍCH: Độ dày là giá
trị lớn hơn trong hai giá trị độ dày bụng (t1) và độ dày cánh (t2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt của thép hình chữ I phải nhẵn, không bị
tách, nứt và được kiểm tra bằng phương pháp trực quan theo thỏa thuận giữa nhà
sản xuất và người mua.
9 Phương pháp thử
9.1 Thành phần
hóa học
Phương pháp xác định thành phần hóa học của sản
phẩm theo TCVN 8998 (ASTM E 415).
CHÚ THÍCH: Phương pháp xác định thành phần
hóa học của mẻ nấu theo thỏa thuận của nhả sản xuất và người mua.
9.2 Cơ tính
9.2.1 Yêu cầu chung
Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo
TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 4399 (ISO 404). Số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu sẽ
theo các yêu cầu sau.
a) Số lượng mẫu thử kéo và uốn: Lô kiểm
tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một
mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có độ dày khác
nhau nhưng sản phẩm có chiều dày lớn nhất phải nằm trong phạm vi bằng hai lần sản
phẩm có chiều dày nhỏ nhất. Đối với
khối lượng một lô < 50
t,
lấy một mẫu thử kéo và một mẫu thử uốn. Đối với khối lượng của một lô vượt quá
50 t, lấy hai mẫu
thử kéo và hai mẫu thử uốn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Vị trí lấy mẫu: Vị trí lấy mẫu để
kiểm tra phải tuân theo Hình 2.
CHÚ DẪN:
a Theo thỏa
thuận, có thể lấy phôi mẫu thử từ thân, tại một phần tư của tổng chiều cao
Hình 2 - Vị
trí lấy mẫu thử
nghiệm
9.2.2 Thử kéo
Phương pháp thử kéo theo TCVN 197-1
(ISO 6892-1).
9.2.3 Thử uốn
Phương pháp thử uốn theo TCVN 198 (ISO
7438).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử va đập theo TCVN
312-1 (ISO
148-1).
9.3 Dung sai
Phương pháp xác định dung sai theo Phụ
lục A.
10 Thử nghiệm và thử
nghiệm lại
10.1 Thử nghiệm
Việc thử nghiệm phải thực hiện
theo những yêu cầu sau:
a) Thành phần hóa học phải đạt các yêu
cầu quy định trong
Điều 5.
b) Đương lượng cacbon và đương lượng
cacbon nhạy cảm với hàn phải đạt các yêu cầu quy định trong Điều 5.
c) Cơ tính phải đạt các yêu cầu quy định
trong Điều 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Chất lượng bề mặt phải đạt các yêu
cầu quy định trong Điều
8.
10.2 Thử nghiệm lại
10.2.1 Sản phẩm thép
nếu không đạt chỉ tiêu thử kéo hoặc chỉ tiêu thử uốn thì có thể được
thử lại theo
8.3.4.3
trong TCVN 4399 (ISO 404).
10.2.2 Sản phẩm thép nếu
không đạt chỉ tiêu thử va
đập ở điều 8.3.4.2 trong TCVN 4399 (ISO 404) thì có thể được thử lại
theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404).
11 Ghi nhãn
Sản phẩm thép phù hợp với tiêu
chuẩn này phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin dưới đây:
a) Tên hoặc chữ viết tắt hoặc
nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất (có thể được cán nổi trong quá
trình cán tại vị trí phù hợp trên cánh thép);
b) Địa chỉ của cơ sở sản xuất;
c) Kí hiệu loại thép;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Số hiệu mẻ luyện hoặc số
hiệu sản phẩm;
f) Kích thước (chiều cao, chiều rộng,
độ dày và chiều dài).
12 Thông tin bổ sung
Nhà sản xuất phải cung cấp cho người
mua hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn,
kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong
trường hợp các yêu cầu về đương lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm với
hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim và công thức tính được yêu cầu, phải
được liệt kê trong báo cáo.
Nếu các nguyên tố hợp kim thêm vào
không có trong Bảng 2, thì hàm lượng của
các nguyên tố hợp kim đó sẽ được thêm vào trong báo cáo.
Phụ
lục A
(Quy
định)
Phương pháp xác định dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.1 Dụng cụ đo
Dụng cụ đo với độ chính xác là 0,5 mm
để đo chiều rộng (B) và chiều cao (H) và dụng cụ đo với độ chính xác là 0,05 mm
để đo độ dày (t1 và t2).
A.1.2 Cách tiến
hành
Đo chiều rộng (B), chiều cao (H) và độ
dày (t1, t2) tại các vị
trí như mô tả tại
Hình 1.
A.1.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm các kết quả đo được.
A.2 Chiều dài (L)
Chiều dài của mẫu được đo bằng thước
dây kim loại với độ chính xác là 1 mm và đủ chiều dài để đo toàn bộ chiều dài mẫu
thép hình trong một lần đo.
A.3 Độ không vuông
góc (T)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thước góc có chiều dài cạnh lớn hơn
chiều rộng bề mặt được đo.
Thước kim loại có độ chính xác là 1
mm.
A.3.2 Cách tiến
hành
Đặt mẫu trên mặt phẳng nhẵn sao cho bề
mặt B vuông góc với mặt phẳng.
Đặt thước góc sao cho cạnh dài của thước
góc vuông góc với mặt phẳng và di chuyển
để cạnh của thước góc tiếp xúc với bề mặt mẫu cần đo.
Đo khoảng cách giữa bề mặt B của mẫu với
cạnh của thước góc, đơn vị milimét (T).
A.3.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm kết quả độ không
vuông góc đọc được.
A.4 Độ cong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sợi dây có chiều dài lớn hơn chiều dài
mẫu.
Thước kim loại với độ chính xác là 1
mm.
A.4.2 Cách tiến
hành
Giữ sợi dây ở hai đầu theo hướng
dọc chiều dài mẫu và đo khoảng cách lớn nhất giữa sợi dây và bề mặt của mẫu
theo hướng ngang, đơn vị milimét.
A.4.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm độ cong lớn nhất
đọc được, đơn vị milimét.
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] TCVN 7571-15:2006 (ISO
657-15:1980), Thép hình cán nóng - Phần 15:
Thép chữ I - Kích thước và đặc
tính mặt cắt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] JIS G 3101:2015, Rotted steels
for general structure.
[4] JIS G 3106:2015, Rolled steels
for welded structure.
[5] JIS G 3136:2012, Rolled steels
for building structure.
[6] JIS G 3192:2014, Dimensions,
mass and permissible variations of hot rolled steel sections.
[7] TIS 1227-2539 (1996), Hot
rolled structural steel sections.