STT
|
Tên
hàng hóa
|
Mã số hàng hóa
|
Thông
tin rủi ro
|
Tên
gọi/mô tả hàng hóa rủi ro
|
Mã
số doanh nghiệp có thể khai báo
|
Mã
số rủi ro cần kiểm tra
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Đuôi trâu đông lạnh không xương
(Tail on skint) Hiệu SBW, NSX: Fresh N Frozen Food Tech Pvt Ltd, hàng mới
100%.
|
02062900
|
02023000
|
Khai sai về tên hàng, chủng loại,
mã HS, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp
(Thịt ba chỉ trâu cắt nhỏ đông lạnh không xương (belly) Hiệu SBW, NSX: Fresh
N Frozen Food Tech Pvt Ltd, hàng mới 100%).
|
2
|
Thịt dải lợn đông lạnh (FROZEN PORK
DIAPHGRAMS). NSX: Martelli F.LLI SPA (mã 643 M), xuất xứ Italia.
|
02064900
|
02032900
|
Khai sai về mã số, thuế suất hàng
hóa dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp
|
3
|
Cá saba đông lạnh
|
03035990
03038911
03038919
03039900
|
03035420
|
Khai báo sai mã số hoặc khai sai
tên hàng là các loại cá khác để hưởng thuế suất thấp hơn
|
4
|
Mực tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
03074390
|
'03074310
|
DN khai báo sai tên khoa học để hưởng
thuế suất NK thấp hơn
Trường hợp là Mực nang (Sepia
officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp.,
Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) thì thuộc 0307.40.10 (thuế
MFN 10%)
|
5
|
Kem sữa, kem hoa quả. Chế phẩm từ sữa
dành cho trẻ em
|
19011020
|
04069000
|
Khai báo không đầy đủ về thành phần,
bỏ qua thành phần chính là pho mát làm ảnh hưởng đến mã số phân loại Thông
báo số 787/TB-TCHQ ngày 13/02/2017
|
6
|
Củ tỏi khô
|
07032090
|
07129010
|
Mặt hàng tỏi khô nhưng áp vào mã số
tỏi tươi để hưởng thuế suất thấp hơn
|
7
|
Hạt giống ngô ngọt
|
07139010
10051000
12099190
12099990
|
07129090
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
8
|
Me chua bóc vỏ còn hột
|
08109060
|
08134020
|
Mặt hàng là me khô nhưng khai vào
mã số me tươi để hưởng thuế suất thấp hơn
|
9
|
Nguyên liệu thực phẩm bắp hạt/ ngô
hạt
|
10059090
|
10059010
|
Mặt hàng có bản chất là ngô hạt
dùng để rang nổ (popcorn) nhưng khai báo sai bản chất hàng hóa để áp mã số có
mức thuế suất thấp.
|
10
|
Bột bắp
|
11031300
11042300
|
11022000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Bột ngô với tỷ lệ trên 90% lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước
mắt sàng 500µm
|
11
|
Bột nở đã pha chế dùng để chế biến
thực phẩm bánh (ACTI-FRESH)
|
21023000
|
11010011
21069091
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Bột mỳ và chất nhũ hóa mono and diglycerides của axit béo(E471), natri
stearoyl 2-lactylate(E481)...dạng bột hoặc là Hỗn hợp hóa chất thực phẩm có
giá trị dinh dưỡng, dùng trong chế biến thực phẩm
|
12
|
Tinh bột
|
35051010
35051090
38091000
|
11081100
11081200
11081300
11081400
11081990
19011092
19011099
19012010
19012020
19019019
19019099
|
Khai báo sai bản chất hàng hóa để
hưởng thuế suất thấp.
|
13
|
Bột Carob - CAROMIC (CAROBA) phụ
gia thức ăn chăn nuôi
|
23080000
|
12129200
|
Khai sai chủng loại hàng hóa nhằm
hưởng thuế suất ưu đãi thấp
|
14
|
Than bùn đã đóng bánh, dùng tạo mùn
xốp để trồng cây
|
27030020
|
14049099
|
Lợi dụng việc khai báo tên hàng
không rõ ràng, không cụ thể thành phần, tính chất, công dụng của hàng hóa nhằm
phân loại vào mã số có thuế suất thuế NK thấp hơn. Cụ thể:
- Giá thể trồng cây có nguồn gốc thực
vật, chưa đủ để chuyển hóa thành than bùn. Thuế suất thuế NK 5% - mã số
1404.90.99
- Than bùn đã đóng bánh. Thuế suất
thuế NK 2% - mã số 2703.00.20
|
15
|
Dầu hạt ngô - 6280 648 Corn Oil
|
15152919
|
15152999
|
DN khai sai mã số hs để hưởng thuế
suất thấp
|
16
|
Chất béo thay thế bơ ca cao Choco
Hi
|
15180019
|
15162098
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Dầu hạt cọ đã hydrogen hóa, dạng nhão
|
17
|
Hỗn hợp dầu thực vật Release Liquid
- Release Liquid A V DDPRA-1(41000138)
|
15180019
|
15179030
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm
tách khuôn có thành phần từ hỗn hợp este của dầu béo, chất nhũ hóa, nước, ...
|
18
|
Phụ gia thực phẩm có giá trị dinh
dưỡng dùng để chế biến thực phẩm (PALSGAARD 6115)
|
21069091
|
15179050
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Hỗn hợp dầu thực vật từ lạc, hạnh nhân, tahina...đã hydrogen hóa, dạng rắn
|
19
|
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BÁNH KẸO: Chất
béo thực vật - Oleo 609
|
15180019
|
15179090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Hỗn hợp của chất béo từ động vật và dầu thực vật, dùng trong chế biến thực
phẩm
|
20
|
Quick Oil B7401 (Phụ gia thực phẩm)
(Hàm lượng chủ yếu là Sáp Carnauba), nguyên liệu sx bánh kẹo
|
15211000
|
15179090
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn. Bản chất mặt hàng là chế phẩm dùng trong chế biến thực phẩm có nguồn
gốc dầu thực vật, sáp carnauba và vitamin E dạng lỏng.
|
21
|
Thực phẩm bổ sung Alaska Deep Sea
Fish oil Omega 3,6,9. Lọ 100 viên hãng Nu Health products company
|
21069099
|
15179090
|
Lợi dụng mặt hàng khó xác định bản
chất nên khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. Mặt hàng là hỗn hợp dầu
cá, dầu hạt lanh, dầu hoa anh thảo và các phụ gia khác, dạng viên nang mềm đã
được đóng gói bán lẻ 100 viên/lọ
|
22
|
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ
làm đẹp da, giảm nguy cơ lão hóa, viên nữ sắc Onagre 60 viên nang/hộp
|
21069072
|
15179090
|
Kết quả kiểm tra sau khi có chỉ đạo
từ công tác trực ban trực tuyến xác định hàng hóa nhập khẩu thực tế phù hợp
phân loại vào mã số 1517.90.90
|
23
|
Ruốc cá, ruốc cá hồi
|
03049900
03054100
21039019
|
16042099
|
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch
thuế suất
|
24
|
Phụ gia thực phẩm chất tạo màu 50#
Caramel Glaze Pop (22.68kg/thùng). Hiệu GOLD MEDAL
|
33021090
|
17019100
|
Doanh nghiệp khai báo sai mã HS. Mặt
hàng "Caramel Glaze Pop" đã có Thông báo phân loại của Tổng cục Hải
quan (Thông báo số 1551/TB-TCHQ ngày 12/3/2020).
|
25
|
Hương đường Caramen
|
21069098
|
17019100
|
Doanh nghiệp khai báo sai mã HS để
hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu thấp hơn Chênh lệch thuế suất thuế NK từ 8%
lên 40% (ngoài hạn ngạch: 100%)
Thông báo KQPT số 796/TB-KĐ3 ngày
24/5/2021"
|
26
|
Đường nâu DARK BROWN SUGAR
|
17049099
|
17019910
|
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất
trong hạn ngạch
|
27
|
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Đường
Dextrose Anhydrous
|
17021100
|
17023010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực
tế là Đường Glucose dạng bột với hàm lượng Glucose > 99%, DN cố ý khai sai
hàm lượng đường là Glucose thành Lactoza để gian lận thuế
|
28
|
MALTRIN M100 MALTODEXTRIN 25KG/BAG:
Nguyên liệu thực phẩm - Đường Maltodextrin dạng bột, hàm lượng đường khử tính
theo hàm lượng chất khô dextroza xấp xỉ 12%, mới 100%.
|
35051010
|
17029099
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp (hàng là Maltodextrin dạng bột, hàm lượng đường khử tính theo dextrose xấp
xỉ 12% tính theo trọng lượng khô)
Kết quả Phân tích kèm mã số tại
Thông báo số 595/TB-KĐ2 ngày 29/05/2020
|
29
|
Viên ngậm ho
|
3004
|
1704
2106
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
30
|
Sô cô la loại khác ở dạng khối, miếng,
thanh
|
18063100
|
18063200
|
Hàng nhập khẩu là loại không có
nhân nhưng doanh nghiệp khai báo là có nhân để hưởng mức thuế suất thấp hơn
|
31
|
Sô cô la dạng viên không nhân
|
18069010
|
18063200
|
Hàng nhập khẩu dạng khối không nhân
(hình nón...), nhưng doanh nghiệp khai báo là dạng viên không nhân để hưởng mức
thuế suất thấp hơn
Thông báo số 832/TB-TCHQ ngày
14/2/2017
|
32
|
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Hỗn
hợp Bột ca cao và bột whey
|
18061000
|
18069090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất FTA thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm
dạng bột, thành phần: bột ca cao, bột whey - lactose, protein, dùng trong sản
xuất bánh.
|
33
|
Thực phẩm bổ sung GOLD STANDARD
100% WHEY- MOCHA CAPPUCCINO, dạng bột, 5LB (2.27kg), thành phần hỗn hợp whey
Protein, lượng protein 77%, Cacao<5%, đã khử Maltodextrin, chất béo, mới
100%
|
19019032
|
18069090
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại
doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng
hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế
|
34
|
Thực phẩm bổ sung PLATINUM
HYDROWHEY TURBO CHOCOLATE, dạng bột, 3.5LB (1.58kgs), thành phần chính
Protein cô đặc, mới 100%
|
21061000
|
18069090
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại
doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng
hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế
|
35
|
Thực phẩm bổ sung SYNTHA 6
CHOCOLATE MILKSHAKE, dạng bột, 5LB (2.26kgs), thành phần chính Protein cô đặc,
mới 100%
|
21061000
|
18069090
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại
doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng
hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế
|
36
|
Hỗn hợp bột khác của hóa chất với
thực phẩm hay các chất có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm
(PREMIX TEGRAL SATIN CREME CAKE)
|
21069091
|
19012010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Bột trộn để chế biến bánh ngọt chứa tinh bột, carboxymethylxenlulo, chất
nhũ hóa..., không chứa ca cao
|
37
|
Kem đặc có đường; thành phần được
làm từ đường, nước tinh lọc, bột sữa, dầu thực vật
|
04029900
|
19019031
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
38
|
Thực phẩm bổ sung SERIOUS MASS
CHOCOLATE, dạng bột, 12LB (5.44kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới
100%
|
21061000
|
19019032
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại
doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng
hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế
Thông báo số 1987/TB-KĐ3 ngày
02/12/2019 của Chi cục KĐHQ 3
|
39
|
Thực phẩm bổ sung TRUEMASS 1200
CHOCOLATE MilkShake, dạng bột, 10.38LB (4.71kgs), thành phần chính Protein cô
đặc, mới 100%
|
21061000
|
19019032
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại
doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng
hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế
Thông báo số 625/TB-TCHQ ngày
4/2/2020
|
40
|
Thực phẩm bổ sung SERIOUS MASS
VANILLA dạng bột, 6LB (2.72kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100%
|
21061000
|
19019039
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại
doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng
hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế
Thông báo số 1987/TB-KĐ3 ngày
02/12/2019 của Chi cục KĐHQ 3
|
41
|
Thực phẩm bổ sung GOLD STANDARD
100% WHEY DOUBLE RICH CHOCOLATE dạng bột, 2LB (907g), thành phần chính
Protein cô đặc, mới 100
|
21061000
|
19019032
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại
doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng
hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế
Thông báo 4702/TB-TCHQ ngày
14/7/2020 Chế phẩm thực phẩm, dạng bột, thành phần có chứa whey protein (theo
TLKT), hàm lượng protein tính theo Nitơ tổng ~77% tính theo trọng lượng ở thể
khô, cacao <5% trọng lượng đã khử toàn bộ chất béo, maltodetrin..., đóng
gói bán lẻ.
|
42
|
Thực phẩm bổ sung SYNTHA 6 Isolate
- CHOCOLATE MILKSHAKE, dạng bột, 2.01LB (912g), thành phần chính Protein cô đặc,
mới 100%
|
21061000
|
19019032
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh
nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã
số có thuế suất cao để gian lận thuế
Thông báo 626/TB-TCHQ ngày
04/2/2020 Chế phẩm thực phẩm có chứa protein từ sữa ~67,29% tính theo trọng
lượng chất khô, ca cao dưới 5% trọng lượng đã khử toàn bộ chất béo, chất làm
ngọt, hương liệu..., dạng bột, đã đóng gói bán lẻ trong hộp nhựa, trọng lượng
912g/hộp
|
43
|
Cháo Shimaya, thành phần: gạo, trứng
gà, cá, muối, tinh bột, dầu, tảo bẹ, trọng lượng: 250 g/ gói
|
19011099
|
19019099
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn.
Thông báo 1386/TB-TCHQ ngày
12/03/2019
|
44
|
Miến ăn liền ngũ vị Hikari Miso,
126g/gói, 4x8=32 gói/thùng, NSX: Hikari Miso Co., Ltd. Hàng mới 100%.
|
19023040
|
19023030
|
Khai sai mã để hưởng thuế suất thấp.
Mặt hàng khai báo vào mã mì ăn liền nhưng thực tế lại là miến
|
45
|
Hạt trân châu (có thành phần từ
tinh bột)
|
2106
|
19030000
|
Doanh nghiệp khai báo sai mã HS để
hưởng thuế suất thấp hơn
|
46
|
Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng
gói bán lẻ - (Cơm nhão trộn gia vị bổ sung như rau, thịt gà...) dùng cho trẻ
từ 9 tháng tuổi, 1 gói 80g, HSD 18 tháng (kiểu chế phẩm ăn dặm trẻ em)
|
19011092
19011099
|
19049010
|
Sản phẩm mới dễ nhầm với các mặt
hàng thuộc nhóm 19.01
Thông báo số 782, 784, 785, 786/TB-TCHQ
ngày 27/01/2016
|
47
|
Bắp mảnh nhỏ
|
10059090
|
1904
|
Mặt hàng NK là các mảnh bắp đã được
làm chín sơ
|
48
|
Yến mạch các loại
|
11041200
|
19041090
19042010
19042090
|
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch
thuế suất ((không khai báo đã được làm chín hay chưa, đã rang hay chưa rang)
|
49
|
Bánh không nướng, Bánh quy ngọt,
Bánh quy mềm
|
19053110
19053120
|
19051000
19052000
19053210
19053220
19054010
19059090
|
Khai sai mã số nhằm hưởng mức thuế
suất thấp
|
50
|
Kẹo Malenkoe; Kẹo sữa mềm Chudo có
nhân lạc, dừa; Kẹo sữa mềm không nhân Ariadna
|
17049099
18063100
18069090
|
19053220
|
Khai sai bản chất mặt hàng. Kẹo
Malenkoe Thông báo XĐTMS số 6694/TB-TCHQ ngày 13/10/2017 Kẹo chudo, kẹo
Ariadna: Thông báo giống như 224/TB-KĐ ngày 28/2/2017
|
51
|
Kẹo sữa dừa hạnh nhân ArchelIo, kẹo
đường, không chứa cacao, không gelatin, mới 100%, xuất xứ Thổ Nhĩ Kỳ.
|
17049099
|
19053220
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp (cấu tạo sản phẩm là: sản phẩm dạng khối cầu, có cấu tạo 3 lớp, lớp ngoài
cùng là lớp kem mềm, màu trắng, bề mặt có phủ dừa nạo, bao bọc toàn bộ sản phẩm,
lớp tiếp theo là lớp bánh xốp tạo nên dạng khối cầu cho sản phẩm, lớp trong
cùng là lớp nhân gồm kem, 1 hạt hạnh nhân, không chứa socola)
Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông
báo số 77/TB-KĐ1 ngày 19/02/2020
|
52
|
Mặt hàng Snack khoai tây và Snack bắp;
khoai tây chiên vị BBQ Snack khoai tây chiên vị tự nhiên; Snack khoai tây
chiên vị hành, kem chua; Snack bắp Bacon Cheddar Cheese
|
19041090
|
19059080
|
Khai sai mã số hàng hóa để hưởng
thuế suất thấp. Bản chất mặt hàng ở dạng miếng, lát. Thành phần gồm tinh bột
khoai tây, gia vị, hương vị, chất béo
|
53
|
Khoai tây chiên, bánh lát khoai tây
các vị khác nhau (đóng gói trong hộp giấy);
Khoai tây chiên các loại hiệu
Pringles
|
20041000
20052011
20052019
20052091
20052099
|
19059080
19059090
|
Khai báo khoai tây chiên nhưng thực
tế là bánh lát bằng khoai tây: bánh làm bằng bột khoai tây nhóm 1905) sẽ có
thuế suất cao hơn so với khoai tây sắt lát (nhóm 2004, 2005) chiên rồi bảo quản
|
54
|
Khoai tây dùng để chiên, trừ dạng
lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que
|
2005201x
|
2005209x
|
Doanh nghiệp lợi dụng thay đổi thuế
suất của các dòng hàng để khai thuế suất thấp
|
55
|
Chế phẩm dùng trong sản xuất TĂCN:
IMMUNOWALL
|
23099020
|
21022010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Nấm men dừng
hoạt động, dạng bột
|
56
|
Hương thịt gà nhân tạo - Chicken
base CM - Nguyên liệu sản xuất thực phẩm
|
33021090
|
21039029
|
Bản chất hàng hóa là gia vị hỗn hợp
gồm hương liệu, natri glutamete, muối NaCL, doanh nghiệp khai hương thực phẩm
để áp thuế suất thấp hơn
|
57
|
Bột xuýt dùng trong chế biến thực
phẩm
|
21069099
|
21041099
|
Khai báo sai mã số để hưởng mức thuế
suất thấp hơn
|
58
|
Chế phẩm hương liệu dùng làm hương
liệu thực phẩm AMBIANTE (WHITE)
|
21069098
|
21069030
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Kem không sữa, thành phần chính từ đường, chất béo, dầu ... dạng lỏng, đóng
gói hộp giấy 1000 ml/hộp
|
59
|
Thực phẩm bổ sung có thành phần là
chất chiết từ rễ và bột của các cây
|
12119099
|
21069072
|
Khai báo sai tên hàng, đặc điểm với
nguyên liệu dùng trong chế biến thực phẩm để áp dụng mã số 12119090 nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
60
|
Chế phẩm hóa chất dùng trong chế biến
thực phẩm
|
38249970
|
21069091
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực
tế là Hỗn hợp hóa chất với chất thực phẩm có giá trị dinh dưỡng, dùng trong
chế biến thực phẩm.
|
61
|
Thực phẩm bổ sung PLATINUM
HYDROWHEY VELOCITY VAN 3.5LB (1.58kgs), dạng bột, thành phần hỗn hợp whey
Protein, hàm lượng protein 77%, đã khử Maltodextrin, chất béo, hương Vani, mới
100%
|
19019039
|
21069099
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại
doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng
hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế
Thông Báo 3768/TB-TCHQ ngày
09/6/2020
|
62
|
Thực phẩm bổ sung ISOLATE VANILLA
SOFTSERVE, dạng bột, 3.03LB (1.37kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới
100%
|
21061000
|
21069099
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại
doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng
hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế
|
63
|
Thực phẩm bổ sung SYNTHA 6 VANILLA
ICE CREAM, dạng bột, 10.05LB (4.55kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới
100%
|
21061000
|
21069099
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại
doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng
hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế
|
64
|
Thực phẩm bổ sung SYNTHA 6 Isolate
-VANILLA Ice Cream, dạng bột, 4.02LB (1.82kgs), thành phần chính Protein cô đặc,
mới 100%
|
21061000
|
21069099
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại
doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng
hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế
Thông báo số 626/TB-TCHQ ngày
4/2/2020 Chế phẩm thực phẩm có chứa protein từ sữa ~67,29% tính theo trọng lượng
chất khô, ca cao dưới 5% trọng lượng đã khử toàn bộ chất béo, chất làm ngọt,
hương liệu..., dạng bột, đã đóng gói bán lẻ trong hộp nhựa, trọng lượng
912g/hộp.
|
65
|
Thực phẩm bổ sung ISOPURE ZERO CARB
STRW & CREAM, dạng bột, 1.00LB (453g), thành phần chính Protein cô đặc, mới
100%
|
21061000
|
21069099
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại
doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng
hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế
|
66
|
Nguyên liệu thực phẩm Chocolate
coating
|
21069098
|
21069099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
Đối với các mặt hàng này, đề nghị
khai báo rõ thành phần, công dụng, quy cách đóng gói..
|
67
|
Nước giải khát Sangaria (vị dưa lưới
- Melon soda 500g, vị nho - Grape Lemonade drink 500g, vị tự nhiên - Lemonade
drink 500g)
|
22021090
|
22021010
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
Thông báo giống như 1665/TB-KĐ4
ngày 20/11/2019. Mặt hàng là Đồ uống có ga, dùng ngay không cần pha loãng có
thành phần gồm đường, chiết xuất nho/dưa lưới, hương liệu, chất điều chỉnh độ
chua. Đóng gói bán lẻ 500g/lon
|
68
|
Sản phẩm dinh dưỡng Pediasure (200ml/chai),
cho trẻ từ 6 tháng trở lên
|
19011099
|
|
DN khai mã HS có thuế suất thấp hơn
|
69
|
Chế phẩm thực phẩm bổ sung, không
chứa cồn, không có ga, thành phần chính là đạm, đường, béo, hương liệu đã được
đóng gói (Pediasure Grow & Gain nutrition shake vanilla,...)
|
21069099
21069098
21069096
|
22029950
|
Khai sai mã số HS để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
70
|
Thực phẩm bổ sung dạng lỏng, không
có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng, chứa chiết xuất thực phẩm,
vitamin C, đường.../Chiết xuất đông trùng Hạ thảo
|
21069071
21069072
21069099
|
22029950
|
Khai báo sai mã số để hưởng mức thuế
suất thấp hơn
|
71
|
Nước gạo Morning rice, thể tích 1.5
lít/chai
|
22029990
|
22029950
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
72
|
Cồn e-ti-lích chưa chế biến
|
29051900
|
22071000
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
73
|
Soy Protein Concentrate (Chế phẩm bổ
sung protein dùng trong thức ăn chăn nuôi)
|
23099020
|
23040090
|
Khai báo sai tính chất hàng hóa để
hưởng thuế suất thấp
Hàng hóa là chế phẩm từ đậu tương
đã tách béo, hàm lượng protein ~64% theo khối lượng, dùng trong thức ăn chăn
nuôi
|
74
|
Phối liệu men kính sử dụng trong sản
xuất gốm sứ
|
32072010
|
25070000
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
75
|
Men lót, dùng trong sản xuất gạch
men
|
32072090
|
25070000
|
Bản chấp mặt hàng là cao lanh, đất
sét cao lanh Doanh nghiệp khai sai tên hàng nhằm hưởng mã số thấp
|
76
|
Tinh quặng Zircon, hàm lượng Zircon
>60% tính theo khối lượng, dạng bột.
|
26151000
|
25309010
|
Khai sai bản chất mặt hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp. Bản chất mặt hàng không phải là tinh quặng Zircon
|
77
|
Bột Zircon 5, nguyên liệu dùng để sản
xuất gốm sứ gạch men
|
81092000
|
25309010
|
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất
thấp. Bản chất mặt hàng là Zircon silicat loại dùng làm chất cản quang
|
78
|
Bột men Glaze S200 - dùng sản xuất
men Frit
|
32072090
|
25291010
25291090
|
Doanh nghiệp khai sai tên hàng nhằm
hưởng mã số thấp
|
79
|
Vảy cán
|
72044100
|
26180000
26190000
|
Lợi dụng khai sai do bản chất mặt
hàng có thể là xỉ trong quá trình luyện sắt thép
|
80
|
Hỗn hợp Hydrocarbon - Hydrocarbon
Mixtures
|
27075000
|
27101260
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Dung môi dầu nhẹ có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
|
81
|
Hỗn hợp dung môi hydrocacbon C6, có
chứa khối lượng lớn là n-hexan
|
29011000
|
27101270
|
Khai báo thành n-hexan tinh khiết
Chương 29 để hưởng thuế suất thấp
|
82
|
Dung dịch tẩy dầu làm sạch bề mặt động
cơ, mã CAS 36878-20-3, hiệu: WOLVER (WOLVER ADAPTER), 0.35 lít/ lon x 15 lon/
thùng
|
38109000
|
27101943
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại áp mã. Thông báo 2052/TB-KĐ2 ngày 16/12/2019
|
83
|
Mỡ tiếp xúc
|
76082000
|
27101944
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa.
Các mặt hàng này có thể nhập khẩu
riêng lẻ hoặc nhập khẩu cùng Ống nhôm tùy theo điều kiện và phương án tổ hợp
giao hàng của Nhà thầu nên không phải là phụ kiện bắt buộc đi kèm Ống hợp kim
nhôm. Không có các mặt hàng này, Ống nhôm vẫn thực hiện chức năng dẫn điện.
|
84
|
Chất chống tạo bọt
|
38123100
38123900
|
27101989
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dầu
trung, chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chưng cất
ở 2100C thu được 88%, chưng cất ở 2500C thu được 90%, dùng làm chất phá bột
trong công nghiệp
|
85
|
Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực
(HYDRAULIC OIL), dùng cho máy ép cán bàn chải đánh răng.
|
27101950
|
27101990
|
Khai sai mã số, bản chất hàng hóa
nhằm hưởng thuế suất thấp hơn, bản chất mặt hàng không phải là dầu dùng trong
bộ hãm thủy lực.
|
86
|
Dầu parafin
|
27129010
|
27101990
|
Khai báo là sáp parafin để tránh
thuế môi trường
|
87
|
Dầu khoáng và sáp amit, được sử dụng
làm chất phá bọt trong công nghiệp
|
38099190
|
27101990
|
DN không khai báo hàm lượng dầu
khoáng. Trên thực tế mặt hàng chứa 70% là dầu khoáng. Khai sai nhằm hưởng thuế
suất thấp.
|
88
|
Chất làm tăng cường độ bóc tách, bảo
vệ lô sấy giấy, dạng lỏng.
|
38099200
|
27101990
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng dùng để pha chế và kết hợp các hóa chất
khác trong công đoạn sản xuất giấy vệ sinh
|
89
|
Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao
su
|
38121000
|
27101990
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp, Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dầu
khoáng thuộc phân đoạn dầu nặng, hàm lượng khoáng lớn hơn 70%
|
90
|
Chế phẩm hóa học dùng để pha mực
in, có chứa trên 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn
dầu nặng.
|
38249999
|
27101990
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
91
|
Chế phẩm hóa học của ngành công
nghiệp hóa chất dạng lỏng,
|
38119090
|
28092099
|
Không khai bản chất hàng hóa là
Dung dịch axit phosphonic hàm lượng >83% theo khối lượng
|
92
|
Bột nhôm (Aluminium Oxide)
|
76031000
|
28182000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Qua kiểm tra tài liệu kỹ thuật
DN cung cấp hoặc kết quả tra cứu tài liệu MSDS trên Internet đều cho thấy
thành phần chính của mặt hàng là Nhôm Oxit (Al2O3) chiếm từ 95% trở lên
|
93
|
Bột Oxit Sắt màu đen dùng để tạo
màu trong sản xuất ngói
|
32064910
|
28211000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số đề khai báo vào mã số có thuế suất thấp Qua kiểm tra tài liệu kỹ thuật
DN cung cấp cho thấy mặt hàng là Oxit sắt dạng bột, hàm lượng Oxit sắt quy đổi
theo Fe2O3 trên 70% tính theo trọng lượng
|
94
|
Calcium Chloride- Phụ gia thực phẩm
|
28272090
|
28272010
|
Không khai báo rõ hàm lượng Canxi
Clorua (tính theo trọng lượng) để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
95
|
Bột Khoáng fluorite (96% canxi
florua)- T-090 dùng để sản xuất đá mài, hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc số
970/TB-KĐ2 ngày 17/6/2019.
|
25292100
|
28332990
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp (hàng là Canxi Sunphat dạng bột)
KQ Phân tích kèm mã số tại Thông
báo số 970/TB-KĐ2 ngày 17/6/2019
|
96
|
Bột canxi carbonate CaCO3
|
38249999
|
28365010
28365090
|
Khai là Bột carbonat canxi đã tráng
phủ axit béo để hưởng chênh lệch thuế suất thấp
|
97
|
Bột Canxi carbonate
|
25174100
25174900
|
28365010
28365090
25309090
|
Không khai bản chất ở dạng khoáng,
bột đá tự nhiên hay dạng tổng hợp hóa học
|
98
|
Hóa chất cơ bản làm sạch bề mặt thiếc.
|
38249100
|
29041000
|
Hàng hóa có bản chất là stannous methanesulfonate
nhưng DN khai báo không đầy đủ thông tin để áp sai mã số HS nhằm hưởng thuế
suất thấp
|
99
|
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại
|
38101000
|
29181590
|
Bản chất của mặt hàng là Potassium
Citrate, DN khai báo thiếu thành phần để áp mã HS của chế phẩm làm sạch bề mặt
kim loại nhằm hưởng thuế suất thấp.
|
100
|
Dung dịch chống oxy hóa (Butyl
Zimate)
|
38123100
38123900
|
29302000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Kẽm
dibutyl dithiocarbamate
|
101
|
Levofloxacin Hemihydrate
|
29419000
|
29349990
|
Mặt hàng dễ lẫn về mặt phân loại giữa
nhóm kháng sinh và nhóm hóa chất hữu cơ fluoroquinolon, nhằm hưởng mức thuế
suất thấp
|
102
|
Nguyên liệu sản xuất tân dược
OFLOXACIN
|
29419000
|
29349990
|
Mặt hàng dễ lẫn về mặt phân loại giữa
nhóm kháng sinh và nhóm hóa chất hữu cơ, nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
103
|
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y:
Azamethiphos
|
29419000
|
29349990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại áp mã
|
104
|
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y:
Diminazene
|
29419000
|
29420000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại áp mã
|
105
|
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y:
Diaceturate
|
29419000
|
29420000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại áp mã
Đề nghị DN khai báo thành phần,
công dụng, tính chất lí hóa, đóng theo bộ sản phẩm hay không, mục đích sử dụng,...
để xác định mã số HS
|
106
|
Nguyên liệu sản xuất thuốc
Omeprazole pellets
|
29333990
|
30039000
|
DN nhầm lẫn trong phân loại và áp
mã Hàng hóa đã có KQPTPL thuộc nhóm "Thuốc chứa Omeprazole, dạng hạt đã
được bao phủ bằng đường Sucroza, chưa được đóng gói theo liều lượng" tại
TB số 1218/TB-TCHQ ngày 1/3/2017.
Pellets: vi nang dạng hạt, bao gồm
dược chất và tá dược, thường thuộc nhóm bán thành phẩm thuốc). DN dễ nhầm lẫn
là nguyên liệu dược (dược chất). Hành vi khai sai mã số hàng hóa nhưng không ảnh
hưởng đến số thuế phải nộp vì đối tượng chịu thuế đã được định danh và có chế
tài xử phạt tại điểm B Khoản 1 Điều 8 Nghị định số
128/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020
|
107
|
FLEMING,VN-18370-14, Thuốc trị kí
sinh trùng, chống nhiễm khuẩn. Hộp 1 vỉ x 10 viên nén chứa Amoxicillin, Acid
clavulanic.
|
30041019
|
30041016
|
Khai sai mã để hưởng thuế suất thấp
|
108
|
Thuốc kháng sinh chứa tetracylin hoặc
chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng.
|
30042079
30042099
|
30042071
|
DN không khai thành phần (không
khai loại kháng sinh); không khai báo cách thức sử dụng hoặc khai báo sai
cách thức sử dụng
|
109
|
Thuốc thú y: Chlortetracycline Feed
Grade 15%,25kg/bao, mới 100%; xuất xứ Trung Quốc.
|
30042099
|
30042071
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
110
|
Thuốc thú y có chứa hoạt chất
Florfenicol và Doxycyline
|
30042091
30042099
30049099
|
30042071
|
khai sai mã HS, không khai báo rõ
cách thức sử dụng
|
111
|
Thuốc cảm chứa Acetaminophen
|
30049099
|
30049051
|
Không khai rõ ràng thành phần
Paracetamol
|
112
|
Tân dược Riticox
|
30049099
|
30049059
|
Doanh nghiệp khai sai mã số để hưởng
thuế suất thấp.
Thành phần của tân dược Roticox là
Etoricoxib, được xác định theo mã số 30049059 tại Thông tư 06/2018/TT-BYT
ngày 6/4/2018 ban hành danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho con người
và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo danh mục
hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu.
|
113
|
Phân bón
|
31059000
31051090
|
31051020
31052000
|
Khai sai nguồn gốc phân bón để hưởng
thuế thấp
Các trường hợp khai báo phân bón, đề
nghị DN khai báo rõ thành phần, hình dạng,... Tương ứng với mô tả tại Danh mục
HHXKNK Việt Nam để có cơ sở áp mã
|
114
|
Bán thành phẩm của sơn
|
32129019
|
3208
3209
3210
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng mã số
thấp Mặt hàng Bán thành phẩm của sơn có thể phân loại tại 3 nhóm 3208, 3209
và 3210
|
115
|
Polyme trong dung môi hữu cơ
|
3901 đến 3913
|
32081090
32082090
32089090
|
DN khai sai mã số thuộc chương 39
nhằm hưởng mã số thấp
|
116
|
Thuốc màu phân tán trong môi trường
không chứa nước dạng lỏng dùng trong sản xuất sơn, thành phần chính gồm có
màu hữu cơ, từ nhựa Alkyt, Methoxypropyl acetat...
|
32129019
|
32082090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Bán thành phẩm của sơn, thành phần gồm: Polyme acrylic, phân tán trong
xylen, etylbenzen, butylacetat, ethoxyetyl axetat; dạng lỏng
|
117
|
Polyme acrylic dạng nguyên sinh -
ACRYLIC RESIN PC 190, hàng mới 100%
|
39069099
|
32082090
|
Doanh nghiệp khai sai bản chất hàng
hóa (không khai hàm lượng dung môi hữu cơ) để áp mã số có thuế suất thấp.
|
18
|
Dung dịch polyurethan trong dung
môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên 50% trọng lượng dung dịch
|
38140000
|
32089090
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng mã số
thấp
|
119
|
Nhựa epoxy dạng lỏng dùng trong hóa
chất xây dựng -Masterseal
|
39073030
|
32089090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Chất phủ từ nhựa epoxit hai thành phần, dạng lỏng
|
120
|
POLYURETHANE B-806LB DẠNG LỎNG
|
39095000
|
32089090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Dung dịch nhựa dạng lỏng, trong đó trọng lượng dung môi chiếm trên 50% về
trọng lượng trong toàn dung dịch, thỏa mãn Chú giải 4 Chương 32
|
121
|
Polyme polyissocyanat, polyol (chất
đóng rắn), polyether (nhựa epoxy) dạng lỏng, dạng nhão, dung dịch chứa các
polyme, hàm lượng dung môi dưới 50% thuộc chương 39
- hỗn hợp các khoáng chất vô cơ
|
Chương 39, Chương 25, 38249999
|
32089090
|
Khai báo riêng lẻ các hóa chất, lợi
dụng mặt hàng khó xác định thành phần, bản chất thực tế là bộ sản phẩm chất
phủ nhiều thành phần chỉ cần trộn với nhau là thành sản phẩm hoàn chỉnh
|
122
|
Chất phủ đi từ polymer trong môi
trường không chứa nước
|
3214
|
3208
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
123
|
Sơn đã phân tán trong môi trường
không chứa nước
|
32089090
|
32091010
32082090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Vecni làm
từ polyacrylate trong môi trường nước hoặc trong dung môi hữu cơ
|
124
|
Sơn chống thấm nước từ polyvinyl
dùng trong xây dựng
|
32082040
|
32091090
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
125
|
Sơn chống ăn mòn, sơn chống cháy,
sơn giả gỗ, sơn nước bằng polyme tổng hợp
|
32099000
|
32091090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl
|
126
|
Chất xử lý bề mặt sàn: polyme từ
vinyl axetat dùng trong thi công
|
39059110
|
32091090
|
Bản chất hàng hóa là chất phủ đi từ
polyme trong môi trường nước, DN khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất
thấp hơn
|
127
|
Nhựa Methacrylated Acidic - EBECRYL
168
|
29161300
|
32100010
|
DN khai sai mã số hs để hưởng thuế
suất thấp. Bản chất hàng hóa là vecni
|
128
|
Chế phẩm màu phân tán trong môi trường
không chứa nước dùng trong sản xuất sơn
|
32129019
|
32100099
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Sơn dầu mau
khô, thành phần gồm dầu lanh, chất màu, dung môi hữu cơ, napthalene,
isodurene, ethyl xylen, mesitylene, ..., dạng lỏng
|
129
|
Epoxy dạng nguyên sinh (5242A-2),
(5242B-2).
|
39073030
|
32100099
|
Doanh nghiệp khai riêng lẻ từng mặt
hàng để hưởng thuế suất 0%. Tuy nhiên, trường hợp này khi sử dụng phải trộn
hai mặt hàng này lại và phải phân loại theo sản phẩm sau cùng có thuế suất
cao (áp dụng Chú giải 1 Phần VII)
|
130
|
Nhựa epoxy dạng lỏng.
Chất làm cứng (mã HS 38249100)
|
39073030
38249100
|
32100099
|
Doanh nghiệp khai riêng lẻ từng mặt
hàng để hưởng thuế suất 0%. Tuy nhiên, trường hợp này khi sử dụng phải trộn
hai mặt hàng này lại và phải phân loại theo sản phẩm sau cùng có thuế suất
cao (áp dụng Chú giải 1 Phần VII)
|
131
|
CHẾ PHẨM THUỐC MÀU HỮU CƠ (D-154#)
DẠNG BỘT
|
39029010
|
32129011
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Bột nhôm phân tán trong dung môi 2-methyl-3-ethylheptane, decane,
nonane,...dạng nhão
|
132
|
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ, dạng lỏng
|
32041710
32041790
|
32129019
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất
sơn, mực in thành phần chính là phức azo với crom, ở dạng lỏng
|
133
|
Thuốc màu các loại
|
32049000
32064990
|
32129029
32089090
32099000
|
Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa
nhằm hưởng thuế suất thấp
|
134
|
Mặt hàng chất màu hữu cơ dạng lỏng
|
32041190
|
32129019
32129029
32081090
32082090
32089090
32151190
32151900
32159090
38140000
|
Đây là mặt hàng khó xác định về mã
số. Doanh nghiệp dễ lợi dụng để khai sai mã số, thuế suất thuế nhập khẩu. Cơ quan
Hải quan dễ nhầm lẫn trong việc kiểm tra, phân loại áp mã hàng hóa
|
135
|
Chất làm sạch bề mặt kim loại
CDV-10 (Cleaning Compound), dùng trong công nghiệp sản xuất chất tẩy sơn.
Hàng mới 100%.
|
34029019
|
32141000
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
136
|
MC-ADHESIVE PU SOLID Polyurethan dạng
lỏng dùng để sản xuất phụ gia bê tông,
|
39095000
|
32141000
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
137
|
X 481 E Nhựa epoxit dạng lỏng dùng
để sản xuất phụ gia bê tông
|
39073030
|
32149000
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
138
|
Thuốc màu
|
32071000
|
32151900
|
Khai không đúng chủng loại hàng hóa
nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp
Hàng hóa thực tế là mực in màu
|
139
|
Hộp mực in phun màu các loại (màu
xanh, đỏ, vàng, đen) dùng cho máy in phun EPSON
|
84439920
|
32151900
|
Doanh nghiệp khai báo sai về mã số
hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
140
|
Màu nước hữu cơ
|
32041900
|
32159090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
Mặt hàng thực tế là mực in
|
141
|
Mực dùng trong ngành công nghiệp thủy
tinh, thành phần chính gồm titan dioxit, silic oxit, este của a xít béo, cồn
béo
|
32072090
|
32159090
|
Khai báo sai bản chất của hàng hóa thành
men màu in chai thủy tinh, mã số 32072090 nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
142
|
Hương liệu dùng trong thức ăn chăn
nuôi
|
23099020
|
33029000
|
Khai báo sai về mã số hàng hóa để
hưởng thuế suất thấp hơn
Đề nghị doanh nghiệp khai báo rõ
thành phần, cấu tạo, mục đích sử dụng để làm cơ sở áp mã
|
143
|
Kem bôi da Rapider (loại 30ml/tuýp;
66ml/tuýp) dùng để làm lành, làm mềm da, Mã: TC003
|
30049099
|
33049930
|
Doanh nghiệp không khai thành phần,
không khai cách thức sử dụng nhắm áp sang mã có thuế suất thấp hơn
|
144
|
KEM DƯỠNG GIÚP CẢI THIỆN BỀ MẶT DA,
GIẢM MỤN ĐẦU ĐEN, CHỐNG OXI HÓA VÀ GIẢM BÓNG NHỜN SUỐT 8H 30ml -
28635/17/CBMP-QLD - (LA ROCHE-POSAY LABORATOIRE DERMATOLOGIQUE EFFACLAR K(+)
OILY SKIN
|
33049920
|
33049930
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại
doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng
hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế
|
145
|
KEM DƯỠNG CÓ MÀU GIÚP GIẢM MỤN,
THÔNG THOÁNG LỖ CHÂN LÔNG, NGĂN NGỪA VẾT THÂM VÀ CHE KHUYẾT ĐIỂM 40ml -
98072/19/CBMP-QLD - (LA ROCHE-POSAY LABORATOIRE DERMATOLOGIQUE EFFACLAR
DUO(+) UNIFIANT UNIFY
|
33049920
|
33049930
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại
doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng
hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế
|
146
|
KEM DƯỠNG DA GIÚP GIẢM MỤN, GIÚP
THÔNG THOÁNG LỖ CHÂN LÔNG, GIÚP NGĂN NGỪA THÂM DO MỤN VÀ GIÚP NGĂN NGỪA MỤN
TÁI PHÁT. 40ml - 54632/17/CBMP-QLD - (LA ROCHE-POSAY LABORATOIRE
DERMATOLOGIQUE EFFACLAR D
|
33049920
|
33049930
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại
doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng
hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế
|
147
|
KEM DƯỠNG GIẢM DẦU NGĂN NGỪA MỤN,
DUY TRÌ ĐỘ ẨM CHO DA DẦU VÀ DA MỤN 50ml - 35170/17/CBMP-QLD - (VICHY LABORATOIRES
NORMADERM CORRECTING ANTI-BLEMISH CARE 24H HYDRATION) - M9722120
|
33049920
|
33049930
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại
doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng
hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế
|
148
|
KEM GIÚP GIẢM MỤN 15ml -
24739/16/CBMP-QLD - (LA ROCHE-POSAY LABORATOIRE DERMATOLOGIQUE EFFACLAR A.I.
TARGETED IMPERFECTION CORRECTOR) - MB121701
|
33049920
|
33049930
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại
doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng
hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế
|
149
|
Gel làm bóng muối tắm chanh (mỹ phẩm)
|
33019090
|
33073000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
150
|
Các chế phẩm dùng làm thơm phòng
|
33079090
|
33074910
|
Khai sai mục đích sử dụng (thực tế
làm thơm hoặc khử mùi phòng) nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
151
|
Xà phòng tắm, xà phòng giặt dạng cục
|
34022015
34022095
|
34011140
34011150
34011990
|
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch
thuế suất
|
152
|
Sản phẩm tẩy trang, dạng miếng bằng
vải không dệt
|
33079030
|
34011910
|
Khai sai mã số do mã 33079030 có
thuế suất thuế nhập khẩu ít hơn mã 34011910
|
153
|
Dung dịch làm sạch da hoặc Gel làm
sạch da
|
33049990
|
34013000
|
Khai báo sai mã số HS để được hưởng
mức thuế suất thấp hơn.
|
154
|
Bộ Mỹ phẩm gồm nước hoa và sữa tắm
|
33049990
33030000
|
34013000
|
Doanh nghiệp khai báo sai về mã số
hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
155
|
Mặt hàng sữa tắm, dầu gội toàn thân
dạng đã đóng gói bán lẻ
|
33073000
|
34013000
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp. Công văn hướng dẫn của TCHQ: số 713/TCHQ-TXNK ngày 6/3/2018
|
156
|
Mặt hàng Sữa rửa tay, Sữa rửa tay
dưỡng ẩm
Mặt hàng nước rửa tay khô dạng gel:
Nước rửa tay khô chứa chất dưỡng ẩm & Vitamin E giúp bảo vệ da tay
|
34012099
|
34013000
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
157
|
Lọ xịt nước rửa tay
|
96161010
|
34013000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
bản chất mặt hàng là nước rửa tay
được đựng trong lọ, không phải chỉ mỗi lọ xịt.
|
158
|
Nhũ tương tắm dành cho da dị ứng/kích
ứng Latopic Bath Emulsion (Latopic Emulsja do kapieli), 200 ml/ chai. Nhãn hiệu
Latopic. HSD: 2/2020. Nhà sản xuất: IBSS BIOMED S.A. Hàng mới 100%
|
33073000
|
34013000
|
Khai sai mã số, thuế suất
|
159
|
Hỗn hợp dung môi hữu cơ để tẩy rửa
bản in.
|
38140000
|
34021140
|
Lợi dụng mặt hàng hóa chất khó xác
định để áp vào mã có thuế suất thấp hơn, bản chất mặt hàng là chất hữu cơ hoạt
động bề mặt
|
160
|
TEGOSTAB B 80002
|
39072090
|
34021390
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non-ionic), dạng lỏng, từ
polyether polysiloxane
|
161
|
Chất tẩy rửa khuôn sứ
|
34029099
|
34029013
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực
tế là Chế phẩm làm sạch có thành phần từ natri hypoclorit, chất hoạt động bề
mặt dạng anion..., ở dạng lỏng
|
162
|
Chất trợ nhuộm dùng trong công nghiệp
nhuộm: Emulsifer ME-13, hàng mới 100%
|
34021390
|
34029014
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại
doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng
hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế
|
163
|
Phụ gia thuộc da
|
32029000
|
34029092
|
Khai vào mã có thuế suất thấp
|
164
|
Chất hoàn tất dùng cho ngành dệt hoặc
chế phẩm làm mềm vải
|
38099190
|
34029019
|
Khai báo sai đặc điểm, mục đích sử
dụng là chất phụ gia, chất hoàn tất vải nhằm hưởng thuế suất thấp. Bản chất mặt
hàng là chế phẩm hoạt động bề mặt không phân ly, dạng lỏng.
|
165
|
Chất trợ sử dụng trong ngành dệt
nhuộm
|
38099190
|
34029019
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion và không phân ly, ở dạng lỏng
|
166
|
Chất làm sạch mền ép bột giấy, dạng
lỏng- Felt Cleaner
|
38099200
|
34029019
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Chế phẩm làm sạch, dạng lỏng, có chứa chất hoạt động bề mặt nonionic, este
của axit phosphoric... nước
|
167
|
Hóa chất dùng trong công nghiệp dệt:
LAUFAST IF - Chất hãm màu cho vải.
|
38099190
|
34029019
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai sai tên hàng, chủng loại, mã số, thuế suất thấp (hàng là chế
phẩm có chứa chất hoạt động bề mặt nonionic, chưa đóng gói để bán lẻ, dạng lỏng)
Kết quả Phân tích kèm mã số tại
Thông báo số 235/TB-KĐ2 ngày 27/02/2019
|
168
|
Chất ức chế Axit nitric, chế phẩm
chống gỉ, hoặc chống ăn mòn. Tên thương mại Activivol 1874
|
38119010
|
34029019
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại áp mã
|
169
|
Chất chống xù lông trong quá trình
nhuộm.
|
38099190
|
34029019
|
Doanh nghiệp khai báo theo công dụng,
không khai theo bản chất hàng hóa
|
170
|
Chế phẩm dùng trong xi mạ hoặc Chất
khử bọt
|
38249999
|
34029019
|
Bản chất của hàng hóa là chế phẩm
làm sạch. Doanh nghiệp khai báo không đầy đủ thông tin chất hàng hóa để được
áp mã số có thuế suất thấp
|
171
|
Chế phẩm hoạt động bề mặt Sodium
Hydroxide dạng bột
|
28151100
|
34029092
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã
số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp hơn (KQPTPL số 1146/TB-KĐ3 ngày
11/9/2020)
|
172
|
Chế phẩm hoạt động bề mặt Sodium
Phosphate dạng bột
|
28352590
|
34029092
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp hơn (KQPTPL số 1146/TB-KĐ3 ngày
11/9/2020)
|
173
|
Chế phẩm làm sạch có hoặc không chứa
chất hoạt động bề mặt
|
38101000
|
34029019
34029099
|
Khai báo sai tính chất hàng hóa để
hưởng thuế suất thấp. Hàng hóa là chế phẩm làm sạch, tẩy nhờn chứa chất hoạt
động bề mặt, dạng lỏng
|
174
|
Chế phẩm bôi trơn sợi thép các loại
|
34031990
|
34031919
|
Không khai báo dạng lỏng để hưởng
thuế suất thấp hơn tại mã số 34031990
|
175
|
Chế phẩm tách khuôn, chế phẩm bôi
trơn có thành phần cơ bản chứa nhỏ hơn 70% dầu mỏ
|
27101943
27101944
27101990
|
34031919
34031990
|
Doanh nghiệp chỉ khai báo là: Chế
phẩm làm róc khuôn, chế phẩm bôi trơn, bỏ qua thành phần, đặc điểm hàng hóa để
hưởng chênh lệch thuế suất giữa các mặt hàng thuộc nhóm 3403 và lẫn với hàng
hóa thuộc phân nhóm 271019
|
176
|
Chế phẩm dạng nhão làm láng mịn bề
mặt kim loại
|
38101000
|
34039912
|
Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã
số có thuế suất thấp
|
177
|
Dầu bôi trơn
|
34039912
|
34039919
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực
tế là Chế phẩm bôi trơn không chứa dầu khoáng, không chứa dầu silicon, dạng lỏng
|
178
|
Chế phẩm bôi trơn có thành phần
chính là dầu perfluoropolether và phụ gia, dạng nhão
|
38112110
|
34039990
|
DN Khai báo: (Chất làm tăng độ nhớt)
|
179
|
Silicon dạng nguyên sinh MR-14 (Chất
chống kết dính)
|
39100090
|
34039990
|
Khai báo sai tên hàng mặt hàng là
Chế phẩm tách khuôn đúc có thành phần chính là các hợp chất silicon, axit
stearic, axit palmatic, dạng nhão
|
180
|
Chất bôi trơn dạng bình xịt hoặc chất
bôi trơn dạng lỏng
|
34039990
27101943
27101944
|
34039919
34031990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
181
|
Chế phẩm sáp polyetylen, dễ phân
tán trong môi trường nước
|
38249999
|
34049090
|
DN khai sai mã số hs để hưởng thuế
suất thấp
|
182
|
Keo được làm từ nhựa thông dạng hạt
|
13019090
|
35030019
|
Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất
thuế nhập khẩu thấp hơn. Thực tế mặt hàng là Keo làm từ gelatin dạng hạt
25kg/bao. mới 100%
|
183
|
Tinh bột sắn đã nung, sấy khô dùng
sản xuất keo để dán bìa carton
|
35051010
|
35052000
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn. Bản chất hàng hóa là keo.
|
184
|
Hóa chất cho khuôn - dùng để tráng
khuôn trước khi cho nguyên liệu vào khuôn sản xuất ra sản phẩm, Chất kết dính
- ATTAPULGITE - ACTI-GEL
|
25084090
|
35069900
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ
nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
185
|
Sáp nhân tạo từ Polyethylene, dạng
bột
|
34049090
|
35069100
|
Khai báo sai bản chất hàng hóa để
hưởng thuế suất thấp. Hàng hóa thực nhập có bản chất là keo thuộc nhóm 35.06
|
186
|
Keo Tobacol
|
35019020
|
35069100
|
Bản chất mặt hàng là keo Tobacol,
DN khai báo là keo casein nhằm hưởng thuế suất thấp tại mã số 35019020
|
187
|
Chất kết dính từ nhựa Urea
Formaldehyde dạng bột
|
39091090
|
35069100
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm
lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
188
|
Bột bả xơ dừa, dùng trong sản xuất
ván ép.
|
32149000
|
35069100
|
Doanh nghiệp khai sai mã số để hưởng
thuế suất thấp
|
189
|
POLYPROPYLENE(B-509) DẠNG MẢNH
|
39021090
|
38069090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Dẫn xuất của colophan, ở dạng mảnh
|
190
|
Nhựa tăng độ dính - Super Ester
|
39139090
|
38069090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã
số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dẫn xuất của
rosin, dạng mảnh
|
191
|
Chất bổ sung enzym trong thức ăn
gia súc
|
23099020
|
35079000
|
Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế
suất thấp
|
192
|
Chế phẩm khử trùng, diệt nấm mốc bổ
sung trong TĂCN
|
38089490
23099020
|
38089290
|
Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế
suất thấp Hàng hóa là chế phẩm chống nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi
|
193
|
Tác nhân làm mềm, Nước xả vải
|
38099190
|
38099110
|
Khai báo sai tên hàng, chủng loại với
chất hoàn tất dùng trong ngành dệt
|
194
|
Silicone nguyên sinh dạng lỏng
|
39100020
|
38099110
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm
làm mềm vải dùng trong ngành dệt, thành phần gồm Poly(dimethyl siloxane), hoạt
động bề mặt không phân ly, trong môi trường nước, hàm lượng rắn > 50%
|
195
|
Dung môi làm nguyên liệu pha chế
các sản phẩm hóa chất.
|
29141200
29023000
29141100
29153300
|
38140000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số thấp Mặt hàng có thể không phải là hợp chất hóa học
đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt mà là hỗn hợp các dung môi dùng
trong ngành sơn
|
196
|
Bột oxit Silic (hóa chất vô cơ) -
Ramming Mix SiO2 dùng để sản xuất gạch chịu lửa, hàng mới 100%, xuất xứ Trung
Quốc.
|
28112210
|
38160090
|
Khai sai tên hàng, mã số để hưởng
thuế suất thấp (hàng là vật liệu chịu lửa (nhiệt độ chịu được trên 1500 độ
C), thành phần chứa nhôm oxit, silic dioxit, magie oxit và phụ gia, dạng bột)
Kết quả Phân tích kèm mã số tại
Thông báo số 2065/TB-KĐ2 ngày 17/12/2019
|
197
|
Sạn đầm chịu lửa, thành phần chính
là nhôm oxit cỡ hạt 0-6mm
|
25174900
|
38160090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa, bản chất hàng hóa là vật liệu chịu lửa.
|
198
|
Axit stearic
|
29157020
|
38231100
|
Mô tả và mã số khai báo sai so với
bản chất mặt hàng, cụ thể mặt hàng là chế phẩm axit béo công nghiệp nhưng
doanh nghiệp khai báo là hợp chất hóa học đã được xác định về mặt hóa học
riêng biệt
|
199
|
OCTACOSANOL(POLICOSANOL)
|
29389000
|
38237010
|
DN khai sai mã số hs để hưởng thuế
suất thấp. Bản chất hàng hóa là cồn béo công nghiệp dạng sáp.
|
200
|
Polyether polyol nguyên sinh-
AQUALOC LA110 Nguyên liệu dùng cho ngành xây dựng
|
39072090
|
38244000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Phụ gia dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
|
201
|
Sorbitol Solution 70% B.P
|
29054400
|
38246000
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn. Bản chất mặt hàng có chứa thành phần khác như
polyol, ...
|
202
|
Hạt nhựa Polypropylene Copolymer
GRANULE GR-20 N0443, dạng nguyên sinh
|
39029090
|
39021090
|
Khai không đầy đủ thành phần để hưởng
thuế suất thấp
|
203
|
Chất phụ gia (nguyên liệu dùng sx hạt
nhựa)
|
38123900
|
39033060
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực
tế là Copolyme acrylonitril - butadienne -styrene, dạng hạt
|
204
|
Nhựa PP (nguyên sinh, dạng hạt)
|
39021090
|
39033060
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Copolyme
acrylonitril-butadien-styren, dạng hạt
|
205
|
Copolyme acrylonitril butadien
styrene (ABS) nguyên sinh, dạng bột
|
39029090
|
39033090
|
Doanh nghiệp khai báo: (Polyme từ
propylen dạng nguyên sinh, dạng bột, dùng trong sản xuất hạt nhựa các loại)
|
206
|
Hạt nhựa ABS nhập khẩu
|
39033060
|
39033090
|
DN khai báo mặt hàng ở dạng hạt nhằm
hưởng thuế suất thấp
|
207
|
Nhựa PVC Resin (SWDY-PVC-50) dạng bột
có chứa chất hóa dẻo dùng trong ngành công nghiệp sản xuất nhựa
|
39042290
|
39042230
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
208
|
Chất hỗ trợ thẩm thấu trong quá
trình nhuộm.
|
38099190
|
39095000
|
Doanh nghiệp khai báo theo công dụng,
không khai theo bản chất hàng hóa
|
209
|
Chất hoàn tất dùng cho vải
|
38099190
|
39069020
|
Khai báo chất hoàn tất, tuy nhiên
thành phần của sản phẩm là polyme acrylic phân tán trong môi trường nước
|
210
|
Dung dịch làm đặc (Thickener)
|
38123100
38123900
|
39069020
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyacrylat
dạng nguyên sinh, ở dạng phân tán trong nước
|
211
|
Nhựa polyurethan dạng lỏng loại
Kamthane 5000, 1408 dùng để sản xuất vật liệu chống thấm. Hàng mới 100%.
|
39095000
|
39069020
|
Khai sai mã HS để hưởng thuế suất
thấp. KQPTPL số 1351/TB-KĐ2 ngày 06/11/2020 của Chi cục KĐHQ 2
|
212
|
Dầu mờ gốc nước dùng trong sx giấy
4350 (WB-4350), (50kg/thùng), Làm mờ làm lì bề mặt, chống xầy xước, mới 100%
mã CAS: 42978-66-5, 8002-74-2, 7732-18-5, 9003-05-8, xuất xứ Trung Quốc
|
38099200
|
39069020
|
Khai sai tên hàng, chủng loại, mã số,
thuế suất (hàng là Polyacrylic nguyên sinh dạng phân tán trong nước)
Kết quả Phân tích kèm mã số tại
Thông báo số 147/TB-KĐ2 ngày 12/2/2020
|
213
|
Hóa chất sử dụng trong ngành sản xuất
giấy - Chế phẩm làm tăng độ bền của giấy.
|
38099200
|
39069099
|
Thực tế Mặt hàng là Copolyme
acrylamide hòa tan trong môi trường nước, dạng lỏng
Không khai báo bản chất hàng hóa,
chỉ khai báo mục đích sử dụng
|
214
|
POLYPROPYLENE(B-207LB) DẠNG LỎNG
|
39021090
39061090
|
39069099
|
Mặt hàng có bản chất là Copolyme
metyl methacrylat-butyl acrylat nguyên sinh, ở dạng lỏng, trong đó metyl
methacrylat chiếm tỷ trọng cao hơn
|
215
|
Nhựa alkyd trong dung môi hữu cơ, dùng
sản xuất sơn
|
39075010
|
39069099
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Copolymer Styren-acrylic, trong hỗn hợp dung môi Xylen; Methoxy 2-propyl
acetat; Toluen; ethyl benzen, dạng lỏng
|
216
|
Poly (etylen terephthalat), dạng
phân tán
|
39076990
|
39076100
39076910
|
Doanh nghiệp không khai chỉ số độ
nhớt hay khai sai dạng để hưởng thuế suất thấp
|
217
|
Polyester no nguyên sinh, dạng lỏng.
Nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn
|
39079990
|
39076990
39075010
|
Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở
mức thuế suất thấp (0%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn
(3%) để gian lận thuế. Nếu là nhựa alkyd dạng lỏng thì thuộc mã số 39075010
|
218
|
Nhựa polyete
|
39079990
|
39079130
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Polyester polyol chưa no nguyên sinh, dạng lỏng
|
219
|
Nhựa amino dạng nguyên sinh
|
39093999
|
39091010
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
220
|
Phụ gia thức ăn gia súc (SUNNY
BINDER)
|
23099020
|
39091090
|
Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế
suất thấp.
Hàng hóa là là chế phẩm có thành phần
chính là polymethyllolcarbamine (nhựa ure formaldehyde) nguyên sinh, dạng bột,
hàm lượng vô cơ khoảng 5% khối lượng, dùng làm chất kết dính, tạo viên trong
thức ăn chăn nuôi
|
221
|
Hợp chất Diphenyl Methane
Diisocyanate MDI
|
29291010
|
39093100
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn đề nghị DN khai báo thành phần, công dụng, tính
chất lí hóa, đóng theo bộ sản phẩm hay không, mục đích sử dụng,... để xác định
mã số HS
|
222
|
Polyisocyanat nguyên sinh, dạng lỏng
|
39093999
|
39093100
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
223
|
Nguyên liệu dùng sản xuất sơn PU cho
gỗ (Amino Resin 312-X-70)
|
39093999
|
39092010
39092090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
224
|
Nhựa amino khác
|
39093999
|
39093100
39093910
39093991
|
Doanh nghiệp khai không đầy đủ để
khai thuế suất thấp
|
225
|
Nhựa tổng hợp (Synthetic Resin)
|
39139090
|
39094090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Nhựa phenolic nguyên sinh, dạng mảnh
|
226
|
Chất làm đặc dùng trong ngành sơn
|
38249999
|
39095000
|
Bản chất của hàng hóa có thể là
polyurethan của nhóm 39.09, tuy nhiên DN chỉ khai báo công dụng của sản phẩm
để khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp.
|
227
|
Polyete Polyol, PolyIsocyanate dạng nguyên sinh
|
39072090
|
39095000
|
Khai báo là Polyete nguyên sinh để
hưởng thuế suất thấp hơn, thực tế là Tiền polyurethan dạng nguyên sinh có
thành phần chính là polyether
|
228
|
POLYPROPYLENE ĐÃ CLO HÓA DÙNG ĐỂ SẢN
XUẤT MỰC IN -B-808 DẠNG BỘT
|
39029010
|
39119000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Polyketone, dạng hạt
|
229
|
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, từ
plastic khác
|
3905 đến 3911
|
39151010
39151090
39152010
39152090
39153010
39153090
39159000
|
Mặt hàng bản chất là phế liệu phế
thải, DN khai báo là polyme dạng nguyên sinh để hưởng thuế suất thấp,
|
230
|
Màng nhựa PE không xốp đã qua sử dụng,
vẫn còn giá trị sử dụng, dùng trong nông nghiệp
|
39201090
|
39151010
39151090
39152010
39152090
39153010
39153090
39159000
|
Mặt hàng bản chất là phế liệu nhựa
được thu gom tại các nhà máy sau quá trình sản xuất, nhiễm bẩn, chưa được làm
sạch, dạng cuộn hoặc tấm, doanh nghiệp khai sai tên hàng và mã số để nhập khẩu
phế liệu thuộc diện phải có giấy phép và đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn
|
231
|
Bao tải dứa PP/bao bì nhựa PP/ bao
Jumbo/bao tải cẩu
|
63051019
63051021
63051029
63051011
|
39153090
39159000
|
Mặt hàng bản chất là phế liệu nhựa
được thu gom tại các nhà máy sau quá trình sản xuất, nhiễm bẩn, chưa được làm
sạch, ép và đóng thành khối; doanh nghiệp khai sai tên hàng và mã số để tránh
giấy phép tiêu chuẩn, quy chuẩn nhập khẩu phế liệu
|
232
|
Ống co nhiệt dùng để xử lý chống thấm
cho bộ đèn led
|
94059290
|
39173299
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
233
|
Ống cách điện bằng plastic
|
85479090
|
391732
391739
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
234
|
Đệm nhựa làm kín (vật tư dự phòng
kèm theo trạm bơm dung dịch nhũ hóa BRW200/31.5).
|
39269049
|
39174000
|
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất
thấp
|
235
|
Tấm trải sàn bằng nhựa PVC
|
57032090
|
39181019
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
236
|
Tấm trải sàn tự dính làm từ plastic
|
3919
|
3918
|
Khai sai mục đích sử dụng nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
237
|
Thảm trải sàn bằng nhựa
|
39269099
|
39181011
39181019
|
DN khai báo sai mã để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
238
|
Băng keo 1 mặt dán túi nhựa bằng
PVC (Bag Sealing Tape) khổ ngang, 10 kg/thùng, dạng cuộn, xuất xứ Trung Quốc,
hàng mới 100%.
|
39199010
|
39191010
|
khai sai mã số, thuế suất hàng hóa
dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
(Lưu ý kích cỡ chiều rộng (khổ) của
sản phẩm để phân loại chính xác)
|
239
|
Băng keo
|
39199099
|
39191099
|
Doanh nghiệp không khai báo kích cỡ
để áp mã số loại khác nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
240
|
Dải mút xốp tự dính từ nhựa
Polyurethan dùng làm đệm giảm chấn
|
39211391
39211392
39211399
|
39199091
39199092
39199099
|
Mặt hàng là Dải nhựa tự dính. DN
khai báo vào mặt hàng dải nhựa không tự dính nhằm hưởng thuế suất thấp
|
241
|
Màng poly (ethylen terephthalat)
không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được
kết hợp với các vật liệu khác, không tự dính, dày 0,03mm dạng cuộn khổ rộng
1m
|
84773000
|
39206210
39206290
|
Khai báo sai mục đích sử dụng, công
dụng (phụ kiện, vật tư cách điện) để hưởng thuế suất 0%
|
242
|
Vòi xịt cầm tay bằng nhựa ABS mạ
chrome, item: ND231C, Nhà sx INNOCI/Hand held Bidet Spray. Hàng mới 100%.
|
84818088
|
39229090
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa.
Mặt hàng là vòi xịt (bidet) cầm tay
bằng nhựa plastic mạ chrome dùng trong nhà vệ sinh
|
243
|
Bồn tắm bằng nhựa
|
94037090
|
39221011
39221019
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
244
|
Bể bơm hơi ngoài trời làm bằng nhựa
|
95069990
|
39221019
|
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất
thuế nhập khẩu thấp hơn
|
245
|
Chậu tắm nhựa/ (Chậu nhựa tắm)
|
39249090
39269099
|
39221090
|
DN khai báo hàng là Chậu tắm nhựa
hay chậu nhựa tắm khai báo vào mã 39249090 (TSNK ưu đãi 22%, form E 0%),
3926.90.99 (TSNK ưu đãi 12%, form E 0%) nhưng hàng phù hợp áp nhóm mã
3922.10, 3922.10.90 (TSNK ưu đãi 22%, form E 5%).
|
246
|
Nút nhấn hơi bằng nhựa
|
39249090
39269099
|
39229090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
Đề nghị Doanh nghiệp khai báo rõ công
dụng, quy cách đóng gói... Theo mô tả tại Danh mục HHXKNKVN để làm cơ sở áp
mã HS
|
247
|
Tấm thu đáy bể bơi bằng nhựa các loại
|
39269099
|
39229090
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
Đề nghị DN khai báo rõ cấu tạo,
công dụng... Theo mô tả tại Danh mục HHXKNKVN để làm cơ sở áp mã HS
|
248
|
Ống nối xí bệt bằng nhựa màu đen
|
39174000
|
39229090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
249
|
Bình chứa (bộ phận của máy làm lạnh
nước ép trái cây)
|
85099090
|
39233090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
250
|
Bobbin bằng nhựa, phụ tùng máy dệt
|
84485900
|
39234010
|
Khai báo sai chủng loại lẫn với
dòng hàng 84485900
|
251
|
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển
hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic...
|
39269099
|
39239090
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
252
|
Ly nhựa
|
39231090
|
39241090
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
253
|
Khay nhựa dùng làm giá để cốc
|
39231090
|
39241090
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế
suất thấp
|
254
|
Khay nhựa rửa chén bát/muỗng
nĩa/đĩa chuyên dụng (linh kiện của máy rửa chén bát công nghiệp)
|
39269099
|
39241090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
255
|
Chai nhựa dùng để đựng nước uống
|
39233090
|
39249090
|
Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở
mức thuế suất thấp (15%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao
hơn (22%) để gian lận thuế
Trường hợp Mặt hàng nếu là chai nhựa
đựng nước uống có mục đích vận chuyển, đóng gói hàng hóa thì phù hợp 39.23.
|
256
|
Nắp nhựa - đi cùng bộ với ly nhựa
|
39235000
|
39249090
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế
suất thấp
|
257
|
Bình đựng xà phòng 250ml bằng nhựa
PP nhãn hiệu Daiso
|
39233090
|
39249090
|
Doanh nghiệp khai báo sai về mã số
hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
258
|
Bùi nhùi bằng nhựa dùng làm bông tắm
|
39269099
|
39249090
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế
suất thấp
|
259
|
Móc treo quần áo bằng nhựa, dài
50+-10cm, loại không đóng lên tường
|
39269099
|
39249090
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế
suất thấp
|
260
|
Tấm gỗ nhựa công nghiệp dùng trong
xây dựng, hiệu Culture, nhà sản xuất Kianson, model EE 5416 AP, Quy cách:
25mm (dày) x 138 mm (rộng), dài 16ft (4900mm), 448 thanh (302.94m2). Hàng mới
100%.
|
39219090
|
39259000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa.
Do tính đặc trưng cơ bản của sản phẩm
thể hiện rõ bề mặt bên ngoài bằng nhựa, có rãnh nhám chống trượt, không xẻ
rãnh hai bên, có độ bền cao, bảo đảm chống mối mọt, mục rửa, bong tróc và
cong vênh, chịu nhiệt, chịu ẩm, chống ẩm mốc...; Tham khảo công văn số
7294/TCHQ-TXNK ngày 26/12/2012 và thông báo Thông báo kết quả phân loại đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu số 6455/TB-TCHQ ngày 02/10/2017 nên sản phẩm được
xếp vào chương 39. Mặt hàng là cấu kiện dùng trong xây dựng dùng lót sàn, bậc
cầu thang ngoài trời, phù hợp xếp vào nhóm 3925, chi tiết 3925.90.00.
|
261
|
Chớp cửa bằng nhựa
|
39269099
|
39253000
|
Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng
thuế suất thấp
|
262
|
Rèm cửa ra vào kho lạnh bằng nhựa
PVC, kích thước: 900mm-2200mm x 1800mm-4500mm(H), khung rèm làm bằng kẽm
|
63039900
|
39253000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
263
|
Nắp đậy nylon chữ P dùng làm cửa
|
39041099
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
264
|
Tấm PVC Tlock dạng cuộn dùng để chống
thấm trong xây dựng, mới 100%
|
39199099
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
265
|
Băng cản nước Greenseal PVC GS952,
19 - 20m/cuộn
|
39219090
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
266
|
Cục nhựa gắn trong bánh xe cửa lùa;
Cục nhựa chặn khóa cửa
|
39263000
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
267
|
Máng cáp điện máy khoan CNC (doanh nghiệp
khai báo là cuộn dây kéo bằng nhựa dài 12m, chứa dây điện của máy khoan CNC)
|
39269059
|
39259000
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
268
|
Gioăng lông cửa bằng nhựa tổng hợp
|
39269099
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
269
|
Nắp bịt đố động bằng nhựa
|
39269099
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
270
|
Nắp bịt ngưỡng nhôm cánh bằng nhựa
|
39269099
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
271
|
Nút nhấn tay báo cháy
|
39269099
85365051
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
272
|
Thanh nối cửa lùa bằng nhựa
|
39269099
|
39252000
39253000
|
Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng
thuế suất thấp
|
273
|
Bìa kẹp tài liệu, chất liệu nhựa giả
da
|
39269099
|
39261000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
274
|
Hộp (dạng Tủ) đựng đồ dùng trong
văn phòng bằng nhựa
|
39249090
|
39261000
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế
suất thấp
|
275
|
Nút nhựa chụp chân ghế
|
39235000
|
39263000
|
Doanh nghiệp hiểu sai bản chất hàng
hóa nên phân loại vào mã số HS có thuế suất thấp
|
276
|
Thanh nhựa (plastic) giữ chớp bằng
nhựa, dùng cho cửa sổ bật
|
39269099
|
39252000
39253000
|
Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng
thuế suất thấp
|
277
|
Ke gốc cho cửa, tay nắm gạt, chốt đệm
gioăng các loại bằng plastic
|
39269099
|
39252000
39253000
|
Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng
thuế suất thấp
|
278
|
Túi treo trang trí bằng nhựa
|
39232990
|
39264000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
279
|
Gioăng cửa
|
40169390
|
39269099
|
Khai báo sai chất liệu từ cao su để
giảm thuế Đề nghị DN khai báo rõ chất liệu để làm cơ sở áp mã
|
280
|
Nêm (hàng dự phòng cho máy phát)
|
85030090
|
39269099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
Đề nghị DN khai báo rõ cấu tạo,
thành phần, công dụng, quy cách đóng gói...theo mô tả tại Danh mục HHXKNKVN để
làm cơ sở áp mã
|
281
|
Bộ lọc thở. Code: C2F cho máy
HI-801. 100pcs/box/set.
|
90330010
|
39269039
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
282
|
Màng lọc cảm biến dòng (Sensor Mesh
screen), phụ kiện cho máy đo chức năng hô hấp HI-801, Hiệu CHEST
|
90330010
|
39269039
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
283
|
Miếng dán tạo nhịp dành cho máy sốc
tim Code: H329
|
90330010
|
39269099
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
284
|
Phụ kiện máy thở Monnal T60: Vỏ bọc
màn hình bằng nhựa
|
90330010
|
39269039
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
285
|
Đĩa petri bằng plastic tiệt trùng
dùng trong phòng thí nghiệm
|
90189090
|
39269039
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
286
|
Miếng nhựa dán ngoài bàn phím (phụ
kiện dành cho máy điện tim), Code: 6122901031, Hiệu Nihon Kohden,
|
90330010
|
39269099
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
287
|
Miếng đệm cách nhiệt bằng sợi nhựa
lưu hóa
|
39219010
|
39269099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
288
|
Vòng nhựa che ổ bi
|
39269059
|
39269099
|
DN khai sai mã số
|
289
|
Vật liệu đóng gói, bao bì sản phẩm
(camera dân dụng): Xốp EVA tấm 256x203x29mm (Etylen-Vinyl axetat)
|
39211991
|
39269099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại áp mã
Trường hợp sản phẩm dùng được ngay
thì phân loại thuộc 39.21.
|
290
|
Bích nối các ống dẫn nước (linh kiện
trong máy rửa chén công nghiệp)
|
84229090
|
39269099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
291
|
Đầu phun nước có gắn vòi, dùng cho
hệ thống phun nước
|
84248920
|
39269099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
292
|
Bi nhựa dùng để kiểm tra chất lượng
sản phẩm sứ vệ sinh sau khi ra lò nung
|
84829900
|
39269099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
293
|
Đế nhựa cho camera trên tàu thủy,
không nhãn hiệu và model
|
85299040
|
39269099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
294
|
Quả cầu cảnh báo màu cam, bằng
plastic, đường kính 500mm. Sử dụng để cảnh báo cho các phương tiện bay tránh
ĐZ. Nhà sx Anhang China
|
39269049
|
39269099
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
295
|
Bộ phụ kiện hay bộ phận của điện
thoại di động
|
85177021
85423100
85423200
85423300
85423900
|
39269099
|
Khai báo là bộ phận để hưởng thuế
suất thấp
Đề nghị DN khai báo rõ cấu tạo,
công dụng, thành phần, tính chất lí hóa.... Theo mô tả tại Danh mục HHXKNK VN
để làm cơ sở áp mã
Bộ phận của điện thoại di động có nhiều
loại và có loại có thể thuộc nhóm 8517, 8542.
|
296
|
Vỏ công tắc bằng nhựa dùng cho máy
hàn hồ quang điện 15A-220V, kích thước (2x75)cm, hiệu chữ trung quốc, mới 100
%
|
85365099
|
39269099
|
Khai báo sai tên hàng, chủng loại để
hưởng thuế suất thấp hơn.
Đề nghị DN khai báo rõ nếu trong
trường hợp chỉ là vỏ bằng nhựa hay còn có kèm thiết bị đi kèm
|
297
|
Tấm cách điện bằng nhựa, phụ kiện
cách điện bằng nhựa
|
85472000
|
39269099
39269099
3920
3921
|
Khai báo phụ kiện cách điện bằng nhựa:
theo công dụng hàng hóa Nhưng đây là tấm cách điện làm bằng nhựa nên được áp
vào sản phẩm bằng nhựa
|
298
|
Nắp chắn nước cho kẹp răng đầu nối
(bộ phận nối dây cáp điện dùng cho điện áp 24KV), mới 100%
|
85389020
|
39269099
|
Doanh nghiệp khai sai mã số hàng
hóa để hưởng mức thuế suất thấp
Vật liệu bằng Plastic. Dùng chụp bảo
vệ chốt siết kẹp răng 24kV nhằm chống thấm nước vào bên trong. Đây là bộ phận
của bộ nối điện trên đường dây.
|
299
|
Cao su BUTYL
|
40023110
|
40059190
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp cao
su chưa lưu hóa với chất độn vô cơ, chất màu và phụ gia, dạng tấm
|
300
|
Hạt nhựa TPR(TPR RESIN)(Dạng nguyên
sinh)-NPL sản xuất phụ tùng xe đạp
|
40029990
|
40059990
|
Mặt hàng là Cao su hỗn hợp, dạng hạt
Thành phần gồm có copolyme styren, dầu khoáng, canxi cacbonat. Dễ lẫn giữa mặt
hàng cao su tổng hợp và cao su hỗn hợp
|
301
|
Hạt nhựa cao su (Themoplastic
rubber MK-ERO W5-145A, 145B) dùng trong sản xuất đế giày
|
40021910
|
40059990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại giữa cao su tổng hợp và cao su hỗn hợp
|
302
|
Cao su tổng hợp Butadiene
|
40022090
|
40051090
|
Mặt hàng là Hỗn hợp cao su với muội
carbon và oxit silic nhưng khai báo là cao su tổng hợp nhằm hưởng thuế suất
thấp
|
303
|
Miếng cao su EPDM dùng cho ô tô
dùng làm đệm giảm chấn
|
40027090
|
40081900
|
Khai báo vào mặt hàng cao su tổng hợp
nhằm hưởng thuế suất thấp
|
304
|
Ống dùng cho bàn là dùng trong may
công nghiệp
|
84519090
|
40094110
40094190
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
305
|
Băng chuyền, dây curoa bằng cao su
có mặt cắt hình thang
|
40103500
|
40103100
|
Lợi dụng mô tả hàng hóa chưa rõ
ràng để khai sai bản chất hàng hóa
|
306
|
Đai tải băng truyền (dây cu roa) bằng
cao su, được gia cố bằng vật liệu dệt, mặt cắt chữ V, chu vi 1800mm, dùng
trong dây chuyền sản xuất bột mỳ
|
40103900
|
40103100
|
Khai báo sai tên hàng, chủng loại để
hưởng thuế suất thấp hơn
|
307
|
Dây curoa 400x2500mm
|
84649010
|
40103900
|
Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng
Khai báo vào bộ phận của máy móc, mã số 84649010
|
308
|
Lốp xe chuyên dụng cho xe ô tô tải
tự đổ không lưu hành trên đường quốc lộ mà chỉ dùng trong khai thác mỏ
|
40112090
|
401180
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp.
Mặt hàng tùy thuộc kích cỡ lốp để
phân loại ở cấp độ 8 số thuộc phân nhóm 401180
Công văn hướng dẫn số
6156/TCHQ-TXNK ngày 18 tháng 9 năm 2020
|
309
|
Lốp ô tô dùng cho ô tô tải
|
40112090
|
40112010
|
Không khai bản rộng lốp, khai sai mã
số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp
Đề nghị DN khai báo rõ tương ứng
theo mô tả của Danh mục HHXKNK Việt Nam
|
310
|
Lốp đặc TOKAI, PU25-255x120x190, đường
kính ngoài 255mm, chiều rộng 120mm (dùng cho xe nâng hàng)
|
40129014
|
40129021
|
Mặt hàng có bản chất là lốp nửa đặc.
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp hơn
|
311
|
Săm bánh xe sau của dàn cày bằng
cao su có đường kính 40 cm
|
40117000
|
40139091
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
312
|
Mặt hàng miếng cao su xốp, mục đích
sử dụng để ngồi và quỳ khi làm vườn hoặc cắt tỉa cây
|
40081900
|
40161090
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
313
|
Miếng mút ép nhãn bằng cao su, dùng
cho máy dán nhãn
|
40169390
40169959
|
40161090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
314
|
Dải cao su không xốp kích thước 2
mm x 1 m x 10 m, màu shiny normal
Green
|
40082190
|
40169110
|
Dễ lẫn với mặt hàng là tấm sản phẩm
từ cao su không xốp (màu đen), đã lưu hóa, một mặt đã được phủ plastic (màu
xanh lá cây, chiếm ~15% khối lượng), chiều dày 2mm, dạng tấm rộng 1 m
|
315
|
Thảm trải sàn bằng cao su
|
40081900
|
40169190
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
316
|
Túi khí bằng cao su dùng để hạ thủy
tàu
|
89079090
|
40169500
|
Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa
(phao nổi)
|
317
|
Linh kiện xe máy điện không đồng bộ:
Cao su toàn xe (0.3kg/bộ), sử dụng cho model: DK gogo. Hàng mới 100% do TQSX
|
40169919
|
40169912
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp dụng mức thuế
|
318
|
Miếng dán cao su
|
40169390
|
40169999
|
Khai báo sai chủng loại với miếng đệm,
vòng đệm và các miếng đệm chèn khác bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, mã
số 40169390
|
319
|
Khớp nối bằng cao su
|
40169959
|
40169999
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
320
|
Gioăng bằng cao su
|
40169959
40082900
40169390
84229090
|
40169999
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
321
|
Các sản phẩm bằng cao su xốp
|
98181110
98181190
|
40169953
40169959
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
322
|
Bàn phím làm bằng cao su
|
98341100
|
40169999
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc
điểm hàng hóa (Khắc lase, phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ C, dùng sản xuất
sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất chương 98
|
323
|
Túi xách bằng nhựa
|
39269099
|
42021299
|
Khai báo sai về mã số hàng hóa để
hưởng mức thuế suất ưu đãi đặc biệt
|
324
|
Thùng đồ nghề bằng nhựa
|
39231090
|
42022200
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
325
|
Túi nhựa Plastic dùng để đựng dụng
cụ
|
39232990
|
42029290
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
326
|
Ví tiền nữ bằng nhựa giả da, kết hợp
vật liệu nhựa (trang trí)
|
39269099
|
42029290
|
DN khai sai mã số
|
327
|
Thanh đốt từ mùn cưa, nén thành dạng
thanh
|
44013100
|
44029090
|
Khai sai bản chất hàng hóa, tên
hàng, mã số nhằm hưởng thuế suất thấp
|
328
|
Gỗ ván sàn bằng gỗ Tếch
|
44072969
|
44092200
|
Khai báo không đầy đủ mô tả hàng
hóa nhập khẩu (ví dụ không khai báo yếu tố đã được soi, bào rãnh)
|
329
|
Ván bằng các vật liệu có chất gỗ
khác
|
44092100
|
44109000
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa với
Gỗ (kể cả ván) từ tre mã số 44092100
|
330
|
Tấm gỗ ghép làm từ gỗ bạch dương
(2000-2440 x 1220 x 9-12)mm
|
44129990
|
44219999
|
khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng
thuế suất thấp hơn
|
331
|
CORKBOARD (Ván dăm)
|
44101100
|
45041000
|
Mặt hàng là Tấm lie kết dính
|
332
|
Giấy không tráng phủ, hàm lượng bột
giấy thu được từ quá trình cơ học
dưới 10%, dạng cuộn, khổ 125cm, định
lượng 71gsm, hàm lượng tro 35.6%, loại dùng để in
|
48025590
|
48025569
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ
nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
333
|
Giấy bìa không tráng (định lượng
350g/m2 quy cách 889 mm x 650 mm, dạng tờ, dùng để in nhãn
|
48059390
|
48025839
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng khó
phân loại để áp mã số HS vào mặt hàng có thuế suất thấp
|
334
|
Giấy lớp mặt không tráng định lượng
140gsm
|
48052400
|
48041900
|
Bản chất mặt hàng là giấy kraft lớp
mặt, DN khai là giấy lớp mặt để hưởng thuế suất thấp
|
335
|
Giấy lớp mặt không tráng định lượng
170gsm
|
48052510
|
48041900
|
Bản chất mặt hàng là giấy kraft lớp
mặt, DN khai là giấy lớp mặt để hưởng thuế suất thấp
|
336
|
Giấy in nhãn chưa tráng phủ, kích
thước 787 mm x 1092 mm, định lượng 400g/m2
|
48059390
|
48041900
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng khó
phân loại để áp mã số HS vào mặt hàng có thuế suất thấp
|
337
|
Giấy không tráng, dạng tờ,
|
48059390
|
48043190
|
Bản chất mặt hàng là giấy kraft
không tráng, DN khai là giấy không tráng để hưởng thuế suất thấp
|
338
|
Các tông làm từ tre, chưa tráng phủ,
dạng tờ hình chữ nhật
|
48059390
|
48043190
|
Bản chất mặt hàng là giấy kraft không
tráng, DN khai sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp
|
339
|
Giấy đã tráng dạng cuộn
|
48103190
|
48043920
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Giấy kraft đã tẩy trắng, chưa tráng phủ, dạng cuộn, dùng làm bao gói thực
phẩm
|
340
|
Giấy không tráng, dạng cuộn, định
lượng từ 150gsm trở xuống
|
48059190
|
48043990
|
Bản chất mặt hàng là giấy kraft
không tráng, DN khai là giấy không tráng để hưởng thuế suất thấp
|
341
|
Giấy không tráng, dùng để bọc cuộn
thép không gỉ
|
48059190
|
48043990
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp,
|
342
|
Giấy tráng phủ chất kết dính, chống
tĩnh điện, có hàm lượng bột giấy 80%, không bụi, đã tẩy trắng, chưa in dạng tờ
(KT: 900mm x 850mm)
|
48109990
|
48043990
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp,
|
343
|
Giấy đã tạo sóng dạng cuộn, khổ 749
cm - 1499 cm, định lượng từ 150g/m2 trở xuống, nhãn hiệu Medium, chưa đục lỗ
|
48081000
|
48044190
|
Mặt hàng là Bìa giấy kraft chưa tẩy
trắng, chưa tráng phủ, chưa thấm tẩm, chưa in hay nhuộm màu bề mặt (giấy chưa
làm nhăn, làm chun hay tạo sóng) Khai báo vào mặt hàng giấy đã tạo sóng nhằm
hưởng thuế suất thấp
|
344
|
Giấy Carton lớp mặt được làm chủ yếu
từ bột tái chế với các định lượng khác nhau có xuất xứ từ Australia
|
48052590
|
48045190
|
Khai báo sai thành phần, giấy là loại
nhiều lớp, được làm chủ yếu từ bột tái chế, có hàm lượng bột giấy sản xuất
theo phương pháp sunphat và kiềm lớn hơn 80%, mã số khai báo 4805
|
345
|
Giấy dạng cuộn có nhuộm màu bề mặt
(làm lớp mặt bao bì)
|
48119099
|
48052510
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp,
|
346
|
Giấy dạng cuộn nhuộm màu bề mặt
(làm lớp mặt bao bì carton 200GSM, chưa in)
|
48119099
|
48052510
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bìa lớp mặt,
được tạo bởi hai lớp giấy có màu sắc khác nhau bằng phương pháp ép ẩm, chưa
được tráng phủ, chưa in hình, in chữ, thành phần chủ yếu từ bột giấy tái chế,
trong đó bột giấy hóa học 745% Mẫu dạng cuộn, khổ 95cm, định lượng 204g/m2,
chỉ số bục 42kPam2/g, được sử dụng chủ yếu làm bao bì
|
347
|
Giấy chống dính dạng cuộn khổ 150cm
DTP PAPER (100M/CUỘN) Tên thương mại: Transfer paper
|
48025550
|
48099090
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp, mặt hàng là Giấy chuyển nhiệt dùng cho máy in nhiệt
|
348
|
Giấy in chuyển, dùng để in hoa văn
lên vải, dạng cuộn, TRANSFER-PAPER
|
48101399
|
48099090
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp,
|
349
|
Giấy chuyển nhiệt (định lượng:
80g/Cuộn)
|
48169040
|
48099090
|
Không khai báo kích thước hàng hóa
Mặt hàng dạng cuộn, có chiều rộng trên 36cm
|
350
|
Nhãn giấy chứa mạch tích hợp điện tử
RFID - TGOST9H00W
|
85235929
|
48119099
|
Mặt hàng là tấm giấy hình chữ nhật kích
cỡ (32 x 46)cm, một mặt được in với 24 ô chữ nhật màu trắng, mặt đối diện
không in, dùng dán lên mặt sau của tấm giấy làm thẻ thông minh loại paper
hangtag (with RFID security tag) tên thương mại: paper of hangtag
|
351
|
Khăn phủ dùng cho phẫu thuật nha
khoa, dụng cụ khám răng
|
90184900
|
48119099
|
Mặt hàng là giấy dùng cho nha khoa,
một mặt đã nhuộm màu
|
352
|
Giấy làm lớp mặt
|
48052510
|
48116091
48116099
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp,
|
353
|
Giấy tự dính AL-W-SW-2002 (106 CM x 2000 M)
|
48102999
|
48114190
|
Mặt hàng là Giấy đã tráng phủ một mặt
bằng cao lanh và canxi cacbonat, mặt sau có lớp tự dính bằng polyacrylic chưa
in, chưa nhuộm màu bề mặt Khai báo vào mã số 48102999 nhằm hưởng thuế suất thấp
|
354
|
Giấy từ bột giấy đã tẩy trắng, một
mặt tráng phủ vô cơ, một mặt tráng phủ plastic với bề dày lớp plastic nhỏ hơn
1/2 tổng bề dày, định lượng
|
48059390
|
48115199
|
Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở
mức thuế suất thấp (10%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao
hơn (15%) để gian lận thuế
|
355
|
Giấy đóng gói dạng cuộn (có định lượng
trên 25g/m2 đến dưới 150g/m2)
|
48059190
|
48115949
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp,
|
356
|
Giấy kraft dạng cuộn, chiều rộng
1090mm (58G White glassine paper)
|
48102999
|
48115999
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Giấy từ bột giấy đã tẩy trắng,
tráng phủ một mặt bằng polysiloxane, chưa in, chưa nhuộm màu, dạng cuộn, khổ
109, định lượng 59.51g/m2, định lượng lớp silicone 1,2g/m2
|
357
|
Giấy bóng mờ
|
48064000
|
48115999
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp hơn (KQPTPL số 60/TB-KĐ3 ngày
13/01/2021)
|
358
|
Giấy bóng mờ dạng cuộn
60g/32*1260mm, khổ 1m26 không in
hình in chữ, dùng trong công nghiệp hàng mới 100%
|
48064000
|
48115999
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực
tế theo PTPL là "Giấy từ bột giấy đã tẩy trắng, đã tráng phủ hai mặt bằng
lớp mỏng (polyme silicon), loại không tự dính, chưa nhuộm màu bề mặt hay chưa
trang trí hoặc chưa in bề mặt, định lượng 119.5g/m2, dạng
|
359
|
Giấy thấm dầu dùng để cắt chữ cho
máy dập ký tự và số stencil oil board
|
48022090
|
48116099
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản
chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Các tông đã được thấm tẩm dầu, dạng tờ
|
360
|
Giấy trang trí xenlulo
|
48119099
|
48142010
48142090
|
Khai báo sai tên hàng lẫn với dòng
hàng 48119099
|
361
|
Bao và túi xách bằng giấy không
sóng
|
48192000
|
48193000
48195000
|
DN không khai báo rõ chiều rộng
đáy, khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn
|
362
|
Túi giấy dạng không sóng dùng đựng
tài liệu, loại gấp được
|
48192000
|
48194000
|
Khai sai mã số để hưởng mức thuế ưu
đãi thấp hơn
|
363
|
Túi giấy dạng không sóng dùng đựng
tài liệu, loại gấp được, hiệu DANXIN, kích thước (30*22*1) cm +/-10%, mới
100%
|
48192000
|
48194000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp dụng mức thuế
|
364
|
Giấy được phủ Plastic hai mặt đã
ghép thành hình ống và có in trang trí, hướng dẫn sử dụng (950ml, No sugar)
|
48119099
|
48195000
|
Mặt hàng nhập khẩu ở dạng cắt rời
thành từng chiếc (Mặt hàng là bao bì đựng sữa đã được ghép thành hình hộp chữ
nhật, hai đầu đã được gia công (tạo gờ, gấp nếp, cắt góc) và chỉ thực hiện
thêm một công đoạn rất đơn giản là ghép mí khi cho sữa vào trong Sản phẩm đã
được cắt thành từng chiếc riêng lẻ, được đóng gói 500 chiếc/một đơn vị đóng
gói, mặt ngoài đã được in và trang trí bao gồm tên sản phẩm sữa, tên công ty
sản xuất, thành phần hóa học, cách bảo quản, cách sử dụng) Khai báo sai hình
dạng hàng hóa (ghép thành hình ống, chưa tạo thành hộp hoàn chỉnh) nhằm hưởng
thuế suất thấp
|
365
|
Túi đựng dụng cụ để hấp diệt khuẩn,
dụng cụ trám răng
|
90184900
|
48195000
|
Mặt hàng là bao bì dùng trong xử lý
tiệt trùng các dụng cụ y tế, túi dạng đã đóng gói bán lẻ
|
366
|
Túi chỉ thị tiệt trùng
|
90189090
|
48195000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
367
|
Hộp giấy đựng khóa mã vali
|
48191000
|
48196000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
368
|
Nhãn treo bằng vật liệu nhựa phủ giấy,
loại chịu nhiệt, 1100 chiếc/cuộn, kt: 114mm x 79.38m, đã được in một mặt,
dùng cho máy in nhiệt để in Eteket sản phẩm thép
|
39269099
|
48211090
|
Khai sai chủng loại để hưởng thuế
suất thấp
|
369
|
Giấy đã phủ một mặt bằng lớp
polyetylen mỏng 200x1580 (mm) VCI Angle paperboard (Sheet)
|
48115999
|
48239096
|
Mặt hàng dạng tấm, kích thước
200x1580mm, một bên chiều dài đã được cắt rãnh răng cưa hình tam giác, chiều
dài rãnh 10cm Khai báo sai hình dạng hàng hóa
|
370
|
Giấy làm từ bột chưa tẩy trắng đã
làm chun, chưa thấm tẩm, chưa tráng phủ, dạng cuộn khổ rộng 40mm
|
48043110
|
48239099
|
Khai báo sai công dụng của hàng hóa
(giấy kraft cách điện) nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp 5%
|
371
|
Bộ roăn (bằng giấy) hoặc Roăn bằng
giấy các loại
|
48109990
|
48239099
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
372
|
Yếm nha khoa, bằng giấy phủ Plastic
|
48115999
|
48239099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
373
|
Băng giấy chống thấm
|
56039300
|
48239099
|
Khai báo sai mã số hàng hóa để hưởng
thuế suất thấp
Đề nghị DN bổ sung thông tin về cấu
tạo, thành phần, mục đích sử dụng ... Theo mô tả tại Danh mục HHXKNK Việt Nam
để làm cơ sở áp mã
|
374
|
Tấm bìa làm từ giấy chưa tẩy trắng,
gồm 3 lớp dán với nhau: lớp giữa làm từ giấy, được ghép, dán lại với nhau tạo
cấu trúc rỗng hình lục lăng, kt: 1103x936x(15, 20, 25, 30 và 40)mm, hàng mới
100%.
|
48081000
|
48239099
|
Khai báo sai mã số, thuế suất (hàng
là: Sản phẩm được làm từ giấy chưa tẩy trắng, gồm 03 lớp được dán với nhau: lớp
ở giữa làm từ giấy, được ghép lại, dán lại với nhau tạo cấu trúc rỗng hình lục
lăng; hai lớp bên ngoài được làm từ giấy không tráng phủ, không thấm tẩm,
chưa in, chưa rập nổi, chưa làm chun hay làm nhăn)
Kết quả PTPL số 2153/TB-KĐ2 ngày
25/12/2019 của Chi cục Kiểm định hải quan 2 và Thông báo số 3402/TB-TCHQ ngày
26/05/2020 của Tổng cục Hải quan
|
375
|
Vật liệu đóng gói, bao bì sản phẩm
(camera dân dụng): Giấy sóng đã quét lớp keo dính, dùng làm khay lót bên
trong hộp
|
48114990
|
48239099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại áp mã
|
376
|
Nhãn nhựa, dùng làm tem nhãn dán
vào dây điện
|
39269059
|
49089000
|
Khai sai tên hàng, mã số để hưởng mức
thuế suất thấp. Bản chất mặt hàng là Đề can
|
377
|
Nhãn nhựa
|
39269099
|
49089000
|
DN thường áp sản phẩm nhựa nhưng
nhãn nhựa thường là decan
|
378
|
Decal chưa in dùng cho các sản phẩm
thủy tinh
|
49081000
|
49089000
|
Doanh nghiệp khai sai bản chất,
khai báo mã số hàng hóa có thuế suất thấp để được hưởng thuế suất Ưu đãi,
ƯĐĐB thấp hơn
|
379
|
Màng nhựa tự dính một mặt, có in
hình
|
39199099
|
49119139
|
Khai báo sai đặc điểm hàng hóa: Sản
phẩm in trên màng nhựa polyvinyl clorua tự dính, ở dạng miếng, có thể ghép
thành bức tranh, ảnh hoàn chỉnh
|
380
|
Nhãn thân Beck's Ice bằng nhựa PET
để dán thân chai bia, có in nội dung.
|
39199099
|
49119990
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng khó
xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
381
|
Trang giấy chèn phụ để làm đóng gói
camera dân dụng QSG 89x114.5mm (Item # 307001017935), đã in nhãn hiệu RING,
không thấm, tẩm, tráng, phủ
|
48119099
|
49119990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại áp mã
|
382
|
Sợi filament tổng hợp từ các polyester
sợi dún (100% Spun polyester)
|
55092100
55092200
55095210
|
54023300
|
Khai sai mã số hàng hóa, đặc điểm
hàng hóa, mục đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế thấp
|
383
|
Sợi polyester DTY...
|
54022000
54026200
|
54023300
54024600
54024700
|
Bản chất mặt hàng là Sợi dún/sợi
khác từ filament polyester, chưa đóng gói để bán lẻ nhưng doanh nghiệp khai
sai bản chất để hưởng thuế suất thấp
|
384
|
Sợi xe từ polyeste/Sợi từ polyeste
|
54026200
54022000
|
54023300
54024700
54025200
|
Khai sai thành phần, loại sợi để áp
vào mã số có thuế suất thấp hơn
|
385
|
Sợi spandex 100% polyurethan (1680DR-Col BK)
|
54026900
|
54024490
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng khó
phân loại để áp mã số HS vào mặt hàng có thuế suất thấp
|
386
|
Vải dệt thoi từ sợi filament tổng hợp.
|
54077100
|
54075200
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thuế ưu đãi đặc biệt thấp (hàng là Vải dệt thoi, đã nhuộm, thành phần gồm 91%
filament polyester dún và 9% sợi đàn hồi polyurethane, bề mặt không tráng phủ,
định lượng 134g/m2)
|
387
|
Vải dệt thoi, có tỷ trọng sợi
filament polyester dún trên 85% (không phải sợi có độ bền cao), đã nhuộm,
chưa ngâm tẩm hay tráng phủ bề mặt, dạng cuộn, khổ 1,56m
|
54076190
|
54075200
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐĐB thấp hơn
|
388
|
Cuộn len sợi, có tỷ trọng sợi bông
86%, Đóng gói 12 cuộn/kiện. Mới 100%
|
52071000
|
55092200
|
Khai sai bản chất mặt hàng để hưởng
thuế suất thuế nhập khẩu FTA thấp hơn. Thực tế mặt hàng là Sợi bằng xơ staple
không phải từ bông
|
389
|
Sợi xe polyester, spandex, dùng sản
xuất hàng may mặc/Sợi tổng hợp Spun Polyeste
|
54026200
|
55092100
55092200
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp
Mặt hàng thực tế là Sợi từ xơ
staple polyeste nhưng khai báo vào mã số của sợi filament
|
390
|
Vải 100% Polyester khổ 58/60"
|
55129900
|
55121900
|
Khai sai bản chất hàng hóa để hưởng
thuế suất AC 0%. Bản chất mặt hàng không phải là từ xơ polyeste
|
391
|
Vải TC dệt thoi từ sợi nhân tạo tái
sinh
|
55164100
|
55131100
|
Khai sai tên hàng, mã HS, thành phần
cấu tạo để hưởng thuế suất FTA thấp. Thực tế mặt hàng từ xơ stape tổng hợp
|
392
|
Bông tẩy trang
|
96162000
|
56012100
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa.
|
393
|
Tăm bông lõi gỗ dành cho người lớn
|
96190019
|
56012100
|
Doanh nghiệp khai báo theo công dụng
không khai báo theo bản chất hàng hóa
|
394
|
Phớt đánh bóng giầy
|
84539000
|
56022900
|
Doanh nghiệp khai báo vào mã HS của
bộ phận của máy dùng để sản xuất hay sửa chữa giày dép
|
395
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa
ngâm tẩm, tráng, phủ...
|
59039010
59039090
|
56039100
56039200
56039300
56039400
|
Khai báo sai bản chất hàng hóa để
hưởng thuế ưu đãi thấp hơn. Thực tế hàng hóa là vải không dệt
|
396
|
Tấm polypropylene được dùng để thấm
hóa chất các loại
|
39269059
|
56031400
|
Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã
số có thuế thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
397
|
Sản phẩm không dệt từ xơ stape
polypropylen.... Có trọng lượng trên 25g/m2
|
56039100
|
56039200
|
Khai sai trọng lượng hàng hóa nhằm
hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt thấp hơn
|
398
|
Vải địa kỹ thuật dùng trong xây dựng
|
59119090
|
56039400
|
DN khai sai mã số hàng hóa
|
399
|
Sợi thủy tinh G-440P
|
70191200
|
56039400
|
Khai báo thành sợi thủy tinh để hưởng
chênh lệch thuế
|
400
|
Màng lọc dạng cuộn
|
59119090
|
5603
|
Khai báo vải lọc kỹ thuật để hưởng
thuế thấp, bản chất là vải không dệt
|
401
|
Dây thun tròn, đôi, dùng để sản xuất
khẩu trang y tế
|
56041000
|
56060000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
Đề nghị DN bổ sung thông tin về cấu
tạo, thành phần, mục đích sử dụng ... Theo mô tả tại Danh mục HHXKNK Việt Nam
để làm cơ sở áp mã
|
402
|
Sợi ruy băng (dùng trang trí trong
tiệc giáng sinh)
|
39206910
39206990
|
58089090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
403
|
Vải mành dùng làm lốp từ sợi ni
lông 6
|
98260000
|
59021091
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa (Vải
mành nylon 1680D/2 và 1890 D/2) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
404
|
Vải dệt được ngâm tẩm, tráng, phủ
hoặc ép với plastic khác trừ loại với polyvinyl chlorit và polyurethan dùng
làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su
|
98080010
98080090
|
59039010
59039090
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (Dùng
làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
405
|
Tấm nhựa PU; P.U giả da, dạng cuộn,
dùng để làm phụ liệu giầy, túi, cặp.
|
39211391
|
59032000
|
Khai sai tên hàng, mã số, bản chất
hàng hóa để được áp dụng thuế suất thấp.
Mặt hàng tấm nhựa PU giả da có đặc
điểm cấu tạo giống mặt hàng vải giả da đều được tráng phủ lớp PU giả da trên
nền vật liệu dệt hoặc không dệt nhưng mặt hàng tấm nhựa PU giả da có mã phân
loại 3921.13.91, mặt hàng vải giả da có mã phân loại 5903.20.00.
|
406
|
Vải mành dùng làm lốp từ nylon, vải
tráng cao su làm mép lốp- DIPPED CANVAS
|
59021019
|
59039090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Vải dệt
thoi, kiểu dệt vân điểm, thành phần từ 100% filament polyester; vải đã được
ngâm tẩm với RFL (resorcinol formaldehyde latex), dạng cuộn; dùng làm lớp cốt
cho vải tráng phủ cao su dùng trong sản xuất lốp xe cao su
|
407
|
Băng đai tải - bằng vật liệu dệt
|
85143090
|
59100000
|
Dùng trong dây truyền công nghệ
nhưng Khai báo vào bộ phận của máy móc thiết bị có thuế suất của dòng hàng
85143090
|
408
|
Vải dệt thoi
|
54076910
54076990
|
60053500
60053790
|
DN thường khai báo sai tên hàng, chủng
loại, thành phần, ... và có thể lợi dụng khai báo mã số theo C/O form E (từ
Trung Quốc) để hưởng thuế suất thấp. Bản chất là vải dệt kim
|
409
|
Dây buộc giày bằng sợi tổng hợp,
dài (1.2-1.5)m, mới 100%
|
64061090
|
63079080
56090000
|
Khai sai mã số hàng hóa. Lưu ý: Đối
với mặt hàng thuộc mã số 6307.90.80 là sản phẩm đã hoàn thiện.
|
410
|
Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc
plastic
|
64069031
64069032
|
64062010
64062020
|
Khai báo sai mục đích sử dụng từ đế
ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic thành đế giày đã hoàn thiện hoặc tấm
lót bằng cao su hoặc plastic để hưởng mức thuế suất thấp hơn
|
411
|
Cây cảnh trang trí bằng điện
|
39264000
|
67021000
|
Khai báo sai chủng loại với Cây cảnh
bằng nhựa có đèn trang trí, mã số 39264000 để hưởng thuế suất thấp
|
412
|
Đá phiến (Slate), chưa mài bóng, cắt
cạnh, dạng tấm.
|
25140000
|
68030000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Đá phiến, dạng tấm, một mặt được gia công phù hợp làm vật liệu ốp lát
|
413
|
Đá mài
|
25132000
|
68042200
|
Khai báo tên hàng không rõ ràng rồi
áp mã có TS thấp hơn
|
414
|
Đá mài bằng kim cương
|
68042100
|
68042200
|
Khai báo sai bản chất mặt hàng để
hưởng thuế suất thấp
|
415
|
Tấm xốp dán tường 3D
|
39189099
|
68101910
|
Khai sai đặc điểm hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp hơn
|
416
|
Đá ốp lát nhân tạo
|
68029310
|
68101990
|
Khai sai tên hàng để được hưởng thuế
suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
417
|
Đá nhân tạo từ bột đá phiến kết lại
thành khối, đá ốp làm từ bột đá phiến kết lại thành khối.
|
68030000
|
68101990
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
418
|
Đá Granite tự nhiên đánh bóng 1 mặt,
vân đá đều, hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc.
|
68029310
|
68101990
|
Khai sai về chủng loại, mã số, thuế
suất, số lượng hàng hóa nhập khẩu trong quá trình làm thủ tục hải quan (thực
tế hàng là: Đá nhân tạo, dạng tấm, đã đánh bóng một mặt, xuất xứ Trung Quốc).
|
419
|
Các mặt hàng thành phẩm từ graphit
|
38019000
|
68151099
|
Doanh nghiệp khai theo chất liệu dẫn
đến sai mã số
|
420
|
Sản phẩm gốm chịu lửa chứa trên 50%
trọng lượng là oxit nhôm và dioxit silic, sử dụng để lọc dầu. Hình trụ tròn,
đường kính~4.5cm đến 5.5cm, chiều cao ~1.8cm đến 3.2cm, xốp, thông khí, màu
trắng
|
38151900
|
69032000
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
421
|
Gạch dùng trong xây dựng
|
69022000
69029000
|
69041000
69049000
|
Khai sai mã số hàng hóa, dễ lẫn với
mặt hàng gạch chịu lửa dùng trong xây dựng.
|
422
|
Lớp lót dùng lót cối nghiền làm từ
oxit nhôm (hàm lượng ô xít nhôm Al2O3 >=68%, độ cứng: 7.6 mohs) dùng trong
sản xuất gạch men
|
69032000
|
69072110
|
DN nhầm lẫn trong việc Phân loại,
áp mã hàng hóa
|
423
|
Gạch lót bằng cao nhôm dùng trong
dây chuyền sản xuất gạch men
|
69091200
|
69072110
|
Khai báo vào nhóm đồ gốm sứ để hưởng
thuế suất thấp hơn
|
424
|
Gạch chịu lửa dùng để xây thành lò
làm từ nhôm oxit (hàm lượng ô xít nhôm Al2O3 >=50%, chịu nhiệt độ 1400 độ
C) dùng trong sản xuất gạch men
|
69032000
|
69072191
|
DN nhầm lẫn trong việc Phân loại,
áp mã hàng hóa
|
425
|
Bình hoa, vỏ rượu bằng gốm
|
69091100
|
69149000
|
DN Khai sai mã số và thuế suất
|
426
|
Kính quang học dùng làm bếp gas
(7mmx1830mmx2440mm) không hiệu, mới 100%
|
70052910
|
70052990
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
427
|
Kính quang học không có cốt thép,
loại khác
|
70052910
|
70052990
|
Khai báo sai chủng loại với kính
quang học không có cốt thép, chưa được gia công về quang học, mã số 70052910
|
428
|
Kính trắng đã gia công cạnh
|
70060090
|
70052990
|
Khai báo sai tên hàng, mã số
|
429
|
Gương thủy tinh
|
70099100
|
70099200
|
Không khai chi tiết hàng hóa có bao
gồm khung hay chưa để hưởng chênh lệch về thuế suất
|
430
|
Bộ gương lược bỏ túi bằng kim loại
|
96151900
|
70099200
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
431
|
Ống đựng thuốc tiêm
|
70101000
|
70109099
|
Doanh nghiệp khai sai hình dạng để
áp mã số có thuế suất thấp
|
432
|
Ly thủy tinh dùng để đựng sáp đèn cầy
và đựng dầu
|
70109091
70109099
|
70132800
|
Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng
thuế suất thấp hơn
|
433
|
Khay bằng thủy tinh đựng trái cây
hình tròn
|
70139900
|
70134900
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
434
|
Ly, cốc bằng thủy tinh
|
70139900
|
70131000
70132200
70132800
70133300
70133700
|
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch
thuế suất
|
435
|
Chén, đĩa, tô, hộp (dùng đựng thức
ăn) bằng thủy tinh (bộ đồ ăn hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh)
|
70139900
|
70134100
70134200
70134900
|
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch
thuế suất
|
436
|
Viên thủy tinh dùng cho đèn chùm
|
94059190
|
70181010
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp. Công văn số 6915/TCHQ-TXNK ngày 27/10/2020
|
437
|
Vải dệt thoi từ sợi multiflament thủy
tinh, chưa thấm tẩm, chưa tráng phủ, dạng cuộn khổ rộng
|
85461000
|
70195100
|
Khai báo sai mục đích sử dụng, công
dụng (phụ kiện, vật tư cách điện) để hưởng thuế suất 0%
|
438
|
Sào thao tác cách điện điện áp
220KV (CE-5-50-K), hàng mới 100%
|
85479090
|
70199010
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
439
|
Đồ trang trí, đồ phong thủy bằng
đá./ Đá thạch anh trang trí
|
68159900
|
71162000
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế
suất thấp hơn. Bản chất mặt hàng là đá quý và đá bán quý
|
440
|
Hợp kim ferro
|
72024900
72029900
|
72021100
72023000
|
Khai báo bản chất hàng hóa để hưởng
thuế suất thấp
|
441
|
Thép dạng thỏi
|
72061090
|
72042100
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số không chịu sự quản lý chuyên ngành
|
442
|
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện
(có thành phần gang, xỉ sắt)
|
72044900
|
72041000
26190000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
443
|
Sắt lá
|
72111915
72111919
72111992
72111993
72111999
|
72071290
|
Bản chất mặt hàng là "dạng bán
thành phẩm", DN không khai báo đầy đủ thông tin để hưởng thuế suất thấp
hơn tại nhóm 7211
|
444
|
Thép tấm, thép cuộn không hợp kim,
mạ kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt
|
72104911
|
72103011
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa
(thép được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân nhưng khai báo thành hợp kim hóa
bề mặt) để được hưởng lợi về thuế
|
445
|
Thép cuộn không hợp kim, được cán
phăng mạ kẽm bằng phương pháp điện phân có hàm lượng carbon dưới 0.6 %, tính
theo trọng lượng
|
72103011
|
72104912
|
Kết quả kiểm tra sau khi có chỉ đạo
từ công tác trực ban trực tuyến xác định hàng hóa nhập khẩu thực tế là thép
cuộn không hợp kim, được cán phẳng mạ kẽm bằng phương pháp khác, mã số điều
chỉnh 72104912
|
446
|
Thép không hợp kim được cán phẳng
(hàm lượng C<0,6% tính theo trọng lượng) chiều dày không quá 1,2mm, chiều
rộng từ 600mm, mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, dạng cuộn
|
72103011
72104911
|
72104912
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa
(thép cuộn mạ kẽm theo phương pháp điện phân, hàm lượng carbon dưới 0,6%) hoặc
mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng (thép không hợp kim được cán phẳng,
có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp
kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều
dày không quá 1,2mm) để hưởng chênh lệch thuế
|
447
|
Tole tráng kẽm 05mm, được tráng kẽm
bằng phương pháp điện phân, có hàm lượng cacbon dưới 0.6%
|
72103011
|
72104912
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Thép không
hợp kim, cán phẳng, có hàm lượng Carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng, cán
nguội, dạng cuộn, chiều rộng trên 600mm, chiều dày không quá 12mm, mặt cắt
ngang hình chữ nhật đặc, bề mặt tráng kẽm bằng phương pháp nhúng nóng
|
448
|
Thép không hợp kim được cán phẳng,
có chiều rộng từ 600mm trở lên, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng
lượng, chiều dày không quá 1,2mm, được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm.
|
72103011
|
72106111
|
Mã số khai báo sai so với bản chất
mặt hàng “Thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên,
có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng, chiều dày không quá
1,2mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân.” để hưởng chênh lệch
thuế.
|
449
|
Thép không hợp kim dạng đai và dải
(hàm lượng C<6%), cán nóng, chưa tráng phủ mạ, mã số phân loại 72111913,
thuế suất thuế NK ưu đãi 10%.
|
72122010
|
72111913
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
450
|
Thép hợp kim được cán phẳng, dạng
đai và dải (dạng cuộn), cán nóng, không sơn phủ mạ tráng
|
72269110
|
72112920
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai sai tên hàng vào mã số thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế theo
PTPL là "Thép không hợp kim cán phẳng, cán nguội, dạng đai và dải (dạng cuộn).
Mã HS 72112920. Thuế NK 7%, Thuế NK bổ sung 25,22% theo Quyết định số
3390/QĐ-BCT ngày 21/12/2020
|
451
|
Thép không hợp kim SK5, cán phẳng,
chiều rộng 43mm, chưa phủ, mạ, tráng, không gia công quá mức cán nóng,
(T.1.0*W.43)mm/cuộn, NL SX linh kiện kim loại, nhà SX: CHINA STEEL, TC:JIS
G3311
|
72111913
72111991
|
72112920
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Thép không
hợp kim được cán phẳng (hàm lượng C>0,25% tính theo trọng lượng), dạng đai
và dải, cán nguội. đã qua xử lý nhiệt, kích cỡ chiều dày 1mm, chiều rộng
dưới 400mm. DN cố tình khai sai tính chất mặt hàng: Khai là Cán nóng
thay vì thực tế là Cán nguội
|
452
|
Thép không hợp kim cán phẳng, có
chiều rộng dưới 600mm, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt
|
72123014
|
72122010
72122020
72122090
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa
(thép được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân nhưng khai báo thành hợp kim hóa
bề mặt) để được hưởng lợi về thuế
|
453
|
Thép tròn trơn, đường kính dưới 14
mm
|
72139190
|
72139120
|
Mặt hàng là thép cốt bê tông, DN
khai báo sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp
|
454
|
Thép không hợp kim dạng thanh và dạng
cuộn cuốn không đều, được cán nóng, đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới
14mm
|
98391000
|
72139190
|
Doanh nghiệp khai báo vào chương 98
để hưởng thuế suất thấp, mặc dù bản chất mặt hàng không đáp ứng tcvn
1766:1975, tcvn 8996:2011
|
455
|
Thép không hợp kim dạng thanh và dạng
cuộn cuốn không đều, được cán nóng, loại khác
|
98392000
|
72139990
|
Doanh nghiệp khai báo vào chương 98
để hưởng thuế suất thấp, mặc dù bản chất mặt hàng không đáp ứng tcvn
1766:1975, tcvn 8996:2011
|
456
|
Thép không hợp kim dạng thanh/que,
cán nóng, dạng cuộn, cuốn không đều bằng thép dễ cắt gọt
|
72132000
|
72139190
72139990
|
Khai báo sai bản chất mặt hàng để
hưởng thuế suất thấp hơn. Cụ thể: thép không hợp kim dễ cắt gọt mã HS
7213.20.00 thuế suất 0%, mặt hàng thép không hợp kim không phải thép dễ cắt gọt
không phải thép cốt bê tông, không phải thép dùng làm que hàn mã 7213.91.90
(thuế 10%) hoặc 7213.99.90 (thuế 10%)
|
457
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh và
que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng C< 0,6%,
mặt cắt ngang hình tròn
|
72142039
|
72142031
|
Bản chất hàng hóa là thép cốt bê
tông, DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp
|
458
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh và
que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng C< 0,6%,
loại khác
|
72142049
|
72142041
|
Bản chất hàng hóa là thép cốt bê
tông, DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp
|
459
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh và
que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng từ 0,6% trở
lên, mặt cắt ngang hình tròn
|
72142059
|
72142051
|
Bản chất hàng hóa là thép cốt bê
tông, DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp
|
460
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh và
que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng từ 0,6% trở
lên, loại khác
|
72142069
|
72142061
|
Bản chất hàng hóa là thép cốt bê
tông, DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp
|
461
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh và
que khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc
nguội
|
72155099
|
72155091
|
Bản chất hàng hóa là thép cốt bê
tông, DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp
|
462
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh và
que khác, loại khác
|
72159090
|
72159010
|
Bản chất hàng hóa là thép cốt bê
tông, DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp
|
463
|
Thép hình chữ V không hợp kim cán
phẳng chưa được gia công quá mức cán nóng, chưa dát phủ, mạ hoặc tráng, tiêu
chuẩn CCS loại A, dùng trong xây dựng, hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc.
|
72165099
|
72162110
|
Khai sai chủng loại, mã số để hưởng
thuế suất thấp (bản chất hàng là thép không hợp kim (hàm lượng C < 0,6%)
cán nóng, dạng thép góc, có hình dạng mặt cắt ngang giống như chữ L, hai cạnh
có độ dài bằng nhau, chiều cao dưới 80mm))
Kết quả Phân tích kèm mã số tại
Thông báo số 2147/TB-KĐ2 ngày 25/12/2019
|
464
|
Thép góc carbon, không hợp kim,
chưa gia công quá mức cán nóng, hàm lượng carbon dưới 0.6%.
|
72165019
72165099
|
72162110
72164090
|
Bản chất hàng hóa là thép hình chữ
L, Doanh nghiệp khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất FTA thấp
|
465
|
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng
hình chữ U hoặc chữ I, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn,
có chiều cao từ 80 mm trở lên
|
98181211
98181219
98181299
98181291
|
72163110
72163190
72163290
72163210
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
466
|
Thép cuộn Ø 4mm
|
72171029
|
72171010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Dây thép không hợp kim được tạo hình nguội, chưa tráng/phủ/mạ, dùng làm
nguyên liệu sản xuất, hàm lượng carbon (C) < 0,25% DN cố ý khai sai hàm lượng
Carbon để gian lận thuế
|
467
|
Dây thép không hợp kim, được tráng
Sodium nitrate, calcium nitrate, phủ bôi trơn sodium stearate, sodium
tetraborate decahydrate sodiumoleate, hàm lượng Cacbon<0.25%.
|
72179010
|
72171010
|
Khai báo sai mã số, thuế suất (Dây
thép không hợp kim (hàm lượng C<0.25%, tính theo khối lượng), chưa được
tráng phủ mạ) Thông báo kết quả phân tích phân loại số 389/TB-KĐ2 ngày
27/03/2020
|
468
|
Dây thép dự ứng lực không hợp kim
có hàm lượng cacbon trên 0.6%, không mạ, tròn cuộn đều, 1670Mpa, đường kính
D=5.0mm, có vết ấn, sản xuất theo tiêu chuẩn: BS 5896:2012, hàng mới 100%. Xuất
xứ: Trung Quốc.
|
72171033
|
72171039
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
Căn cứ kết quả phân loại tại Thông
báo số Thông báo số 2128/TB-TCHHQ ngày 31/3/2020
|
469
|
Mặt bích bằng thép không gỉ
|
730721
|
7219
7220
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
* Doanh nghiệp khai báo: Mặt bích bằng
thép không gỉ cán nguội J1 (KT: dày 0.36mm x đường kính 316mm x Circles). TC:
TCCS/INT/2014. NSX: Shanxi Taigang Stainless Steel Co.,Ltd. Hàng mới 100%.
* Thực tế hàng là: Thép không gỉ
chưa gia công quá mức cán nguội, dạng tấm, hình tròn J1 (KT: dày 0.36mm x đường
kính 316mm x Circles). TC: TCCS/INT/2014. NSX: Shanxi Taigang Stainless Steel
Co.,Ltd. Hàng mới 100%
|
470
|
Thép không gỉ, cán nóng, cán phẳng
dạng đai dải, chưa tráng phủ mạ sơn, hàm lượng C>0,25%. Tiêu chuẩn
GB/T699, mác thép 420J2, hàng mới 100%
|
72201210
|
72202010
|
Khai sai tên hàng, chủng loại, mã số,
thuế suất (hàng là thép không gỉ cán phẳng, cán nguội, dạng cuộn, chưa phủ, mạ
hoặc tráng) Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số 1968/TB-KĐ2 ngày
28/11/2019
|
471
|
Thép không gỉ, cán phẳng, được gia
công quá mức cán nguội
|
72209010
|
72202010
|
DN Khai là được gia công quá mức
cán nguội thay vì thực tế là Chưa được gia công quá mức cán nguội
|
472
|
Thép không gỉ dạng thanh đặc
|
72221100
|
72222010
|
Khai báo sai đặc điểm với thép
không gỉ dạng thanh, mã số 72221100
Khai báo sai đặc tính của thép
không gỉ cán nguội thành thép không gỉ cán nóng
|
473
|
Thép tròn không gỉ, dạng thanh và
que khác, có mặt cắt ngang hình tròn
|
72221100
|
72222010
|
Khai là Chưa được gia công quá mức
Cán nóng thay vì thực tế là Gia công kết thúc nguội để gian lận thuế
|
474
|
Thép hợp kim, có mặt cắt ngang hình
tròn, dạng thanh
|
72286010
|
72222010
|
Mặt hàng thực tế là Thép không gỉ dạng
thanh, có mặt cắt ngang hình tròn, được gia công kết nguội
|
475
|
Thép không gỉ, dạng thanh, gia công
kết thúc nguội, mặt cắt ngang hình chữ nhật.
|
72201190
|
72222090
|
Doanh nghiệp khai sai mã số hàng
hóa để hưởng thuế suất thấp
|
476
|
Dây thép không gỉ
|
72210000
|
72230010
72230090
|
Khai báo sai tên hàng thành thép
không gỉ mã số 72210000
|
477
|
Thép không hợp kim, dạng cuộn, cán
phẳng, được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân, hàm lượng C<0.6%, TC JIS
G3313, mác thép SECC-MD1
|
72103011
|
72259190
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa để
được hưởng lợi về thuế, bản chất là thép được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương
pháp điện phân (chương 98: 9811.00.10, thuế suất 10%)
|
478
|
Dây thép mạ kẽm, dạng cuộn, đường
kính 10mm, hàm lượng C-070%
|
72172099
|
72292000
|
Khai sai tên hàng, mã HS
khai báo mã HS 72172099, không thuộc
diện phải có giấy phép; Kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa: hàng là Dây thép hợp
kim Mangan-Silic, dạng cuộn, mạ kẽm, mã HS 72292000 và phải có Giấy phép nhập
khẩu tự động
|
479
|
Ống chống và ống khai thác bằng
thép đúc không có ren, sử dụng cho khoan dầu khí, loại bằng thép không gỉ
|
73042490
|
73042410
|
Khai sai chủng loại không có ren
thành có ren để hưởng mức thuế suất thấp
|
480
|
Mục 7: Ống đường nước (kèm phụ kiện
khớp nối), chất liệu bằng thép. Hàng mới 100%.
|
73049090
|
73049030
|
khai sai về mã số, thuế suất hàng
hóa dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp
|
481
|
Ống thép không gỉ có mặt cắt hình
vuông rỗng đã qua gia công quá mức cán nóng
|
72224090
|
73049090
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng
thuế suất thấp hơn
|
482
|
Ống bằng thép không hợp kim (hàm lượng
C~0,045% tính theo trọng lượng), được hàn, mặt cắt ngang hình tròn, đường
kính trong 109,8mm và đường kính ngoài 114mm, chiều dày thành ống 2,1mm, chưa
phủ, mạ hoặc tráng, chưa khoan, chưa đục lỗ và chưa được gia công thêm
|
73045990
|
73063091
|
Doanh nghiệp khai báo: (Ống dẫn bằng
thép hợp kim, không nối, có mặt cắt ngang hình tròn - STEEL PIPE 100A*6M)
|
483
|
Ống bằng thép không hợp kim (hàm lượng
C~0,046% tính theo trọng lượng), được hàn, mặt cắt ngang hình tròn, đường
kính trong 42,1mm và đường kính ngoài 48,6mm, chiều dày thành ống 3,25mm,
chưa phủ, mạ hoặc tráng, chưa khoan, chưa đục lỗ và chưa được gia công thêm.
|
73045990
|
73063091
|
Doanh nghiệp khai báo: (Ống dẫn bằng
thép hợp kim, không nối, có mặt cắt ngang hình tròn - STEEL PIPE 40A*6M)
|
484
|
Ống xả lắp đặt (bằng thép) của máy
phát
|
73041100
|
73069091
73069092
73069093
73069099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
485
|
Ống cao áp dẫn dầu (sắt) - phụ tùng
động cơ diezel dùng cho máy cày xới
|
73061990
|
73069091
73069092
73069093
73069099
|
DN khai sai mã số
|
486
|
Tấm kim loại đã gia công cắt theo
kích cỡ
|
72199000
|
730890
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
* Doanh nghiệp khai báo: Tấm thép
trần phòng mổ chưa gia công cắt theo kích cỡ, không đục lỗ, khu hành lang sạch
và KV hồi tỉnh bằng thép mạ kẽm sơn tĩnh điện, KT 625x625mm, dạng treo, sơn
màu 9016. Model: Genex GSK110.
Chứng từ hồ sơ thể hiện hàng là: Tấm
trần đã gia công cắt theo kích cỡ 625x625mm và phụ kiện ghép nối đi kèm, bằng
thép, model: Genex GSK110 KK625
Đề nghị DN khai báo rõ để xác định
mặt hàng có hay không là bộ phận rời của các kết cấu hay các tấm, thanh, góc,
khuôn, hình, ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm kết cấu, đặc
trưng để làm cơ sở phân loại vào phân nhóm 7308.90.
|
487
|
Tấm cách nhiệt làm bằng nhựa
polyisocyanurate PIR cho vách, nền hành lang lạnh, hiệu Pluripanel. Mới 100%
|
39211399
|
73089099
|
Doanh nghiệp khai sai bản chất, cấu
tạo của mặt hàng để hưởng thuế suất nhập khẩu thấp hơn
“Tấm cách nhiệt polyurethane (PUR),
tấm cách nhiệt polyisocyanurate (PIR)” nhập khẩu có cấu tạo gồm: Hai mặt bên
ngoài là tấm thép mạ hợp kim nhôm kẽm có độ dày 0,4mm/0,5mm, được sơn tĩnh điện
màu, có lớp phim bảo vệ bên ngoài, lớp lõi ở giữa là xốp cách nhiệt
polyurethane/ polyisocyanurate, có kích thước cụ thể quy định rõ trong hợp đồng,
hóa đơn thương mại, bảng kê đóng gói hàng hóa dùng để lắp đặt vách, trần của
kho lạnh.
Đề nghị DN khai báo rõ để xác định
mặt hàng có hay không là bộ phận rời của các kết cấu hay các tấm, thanh, góc,
khuôn, hình, ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm kết cấu, đặc
trưng để làm cơ sở phân loại vào phân nhóm 7308.90.
|
488
|
Bộ đường ống bằng inox 304,316, đường
kính 1.5 inch, 2 inch, 3inch, 2.5inch, 4inch và phụ kiện đi kèm (bulong, đai ốc,
kẹp, bích.). Hàng mới 100%
|
59090090
|
73072290
73072190
73181590
73181690
73044900
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
489
|
Tấm ốp tường bằng tôn phủ sơn tĩnh
điện, mã FBG, lối Glass wool (bông thủy tinh), dày 75 mm, mã màu RAL 9003,
hàng mới 100%; Tấm nẹp kích thước dài 100mm, rộng 60mm, dày 2.3mm, đã đục lỗ,
chất liệu thép, nẹp để cố định tấm ốp tường, hàng mới 100%; Bo bịt cửa sổ bằng
tôn phủ sơn tĩnh điện, dài 3.1 m, rộng 105mm, dày 0.5 mm, hàng mới 100%; Bo bịt
cửa sổ bằng tôn phủ sơn tĩnh điện, dài 2.5m, rộng 105mm, dày 0.5mm, hàng mới
100%”.
|
73089020
|
73089099
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thế ưu đãi đặc biệt thấp
|
490
|
Tấm Panel polyurethane tường và trần
sử dụng để lắp đặt kho lạnh, dày 50-150mm, hiệu Pluri
|
39211391
|
73089099
|
Doanh nghiệp khai báo không đúng bản
chất hàng hóa gây nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa.
|
491
|
Tấm cách nhiệt plastic xốp
(Phenolic Sandwich Plate) dùng trong nhà xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất
|
39211999
|
73089099
|
Doanh nghiệp khai báo không đúng bản
chất hàng hóa gây nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa.
|
492
|
Gối chậu thép, vật tư đặc chủng xây
dựng cầu
|
73081010
|
73089099
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
493
|
Cổng rào chắn barie bằng kim loại
|
85309000
|
73089099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
494
|
Bể kẽm có kích thước 12m*1m*15m được
làm bằng thép có dung tích trên 300 lít
|
84798110
|
73090099
|
Khai báo sai bản chất hàng hóa để
hưởng thuế suất thấp
|
495
|
Thùng phuy bằng sắt
|
73269099
|
73102910
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc
điểm hàng hóa sang các sản phẩm khác bằng thép, mã số 73269099
|
496
|
Băng tải bằng thép
|
84283390
|
73141910
|
DN khai báo sai bản chất mặt hàng để
hưởng thuế suất thấp hơn
|
497
|
Tấm đan
|
73141200
73141400
73141910
73141990
|
73144100
73144200
73144900
|
Doanh nghiệp khai báo sai bản chất
hàng hóa (cách đan) để hưởng thuế suất thấp
|
498
|
Lưới lọc keo bằng sắt thép
|
84212990
|
73144900
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
499
|
Kẹp bằng sắt dùng để gia cố sản phẩm
|
73269099
|
73170090
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
500
|
Đinh kẹp
|
73181510
73181590
|
73170090
|
DN khai báo sai bản chất mặt hàng để
hưởng thuế suất thấp hơn
|
501
|
Đinh vít (bằng sắt)
|
73181590
|
73181510
|
DN cố tình không khai chi tiết, cụ
thể đường kính của đinh vít để hướng thuế suất ưu đãi đặc biệt form E)
|
502
|
Bộ sản phẩm đóng gói bán lẻ mới
100% (gồm: Bulông dài 15,20,30,35,40,45, đường kính thân từ 01 đến 5mm, mỗi
loại 04 cái; long đền thép, đường kính 20mm: 12 cái, đường kính 15mm:12 cái; ống
cao su dài 20mm và 15mm, đường kính 20mm, mỗi loại 04 cái
|
73181610
|
73181510
|
DN sử dụng C/O khai sai mã số nhằm
hưởng thuế suất thấp hơn
|
503
|
Ốc vít
|
98181310
|
73181510
73181590
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc
điểm hàng hóa (bằng thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống ri, đường kính
dưới 14 mm)
|
504
|
Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu
vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vềnh)
và các sản phẩm tương tự
|
98181310
98181390
|
73181510
73181590
73182400
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
505
|
Đai ốc 16mm dùng trong kết cấu thép
|
73181690
|
73181610
|
Khai sai mã số để được hưởng thuế
suất thấp
|
506
|
Nở đóng, tắc kê
|
73181610
|
73181910
|
Khai sai mã HS để hưởng thuế suất
ưu đãi đặc biệt C/O form E
|
507
|
Vòng đệm kim loại
|
84841000
|
73182200
|
Khai báo tên hàng không rõ ràng rồi
áp mã có TS thấp hơn
|
508
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh, hàm
lượng carbon 045%, mới chỉ được tạo hình nguội phi 18x dài 1870mm (Dùng để kết
nối các mắt xích, bộ phận của nồi hơi trong dây chuyền sản xuất sợi hóa học)
|
72155099
|
73182400
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
509
|
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc
thép
|
73201012
73201019
73201090
|
73201011
|
Khai báo lò xo thường để áp thuế suất
thấp hơn lò xo dùng cho xe có động cơ
|
510
|
Lá nhíp dùng cho xe ô tô
|
87088099
|
73201011
73201012
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp dụng mức thuế
|
511
|
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc
thép
|
98181410
98181490
|
73201090
73202090
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
512
|
Lò xo cửa của máy rửa chén
|
84229090
|
73209090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
513
|
bộ phận của bếp gas
|
84169000
|
73219090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
đề nghị DN khai báo rõ loại bộ phận
gì, chất liệu, công dụng,... Tương ứng với mô tả tại Danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu Việt Nam để làm cơ sở áp mã
|
514
|
Thiết bị làm nóng không khí và bộ
phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên
hoặc khí điều hòa), không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ
hoặc quạt gió, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
98181500
|
73229000
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
515
|
Giá đựng bát đĩa dùng trong tủ sấy
bát đĩa; Giá bát đĩa xoong nồi, chai lọ bằng thép dùng để lắp vào tủ bếp
|
83024290
|
73239310
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa.
|
516
|
Gạt tàn làm bằng kim loại màu bạc,
kèm theo một chân đế bằng nhựa
|
83062990
|
73239320
|
Doanh nghiệp khai sai công dụng của
sản phẩm để hưởng thuế suất thấp
|
517
|
Xô inox loại 1 lít
|
73239990
|
73239390
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
518
|
Giá đựng ly
|
83025000
|
73239390
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa.
|
519
|
Khay sắt không gỉ
|
73261900
|
73239310
73239390
|
Khai báo sai mục đích sử dụng với
dòng hàng 73261900
Mặt hàng có bản chất là đồ nhà bếp
hoặc đồ gia dụng thì phù hợp thuộc nhóm 7323
|
520
|
Rổ lọc
|
84359010
|
73239990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
521
|
Thùng rác bằng inox; Thùng rác đôi
bằng thép không gỉ có sơn tĩnh điện, bên ngoài trang trí ốp đá Marble; Thùng
rác có gạt tàn bằng inox
|
73269099
73102999
|
73239390
73239990
|
Khai không rõ mục đích sử dụng
|
522
|
Nắp thoát nước bằng thép dùng trong
phòng tắm
|
73269099
|
73249099
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
523
|
Tay vịn bồn cầu bằng inox
|
73269099
|
73249099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
524
|
Giá đựng đồ dùng nhà bếp bằng inox
|
83024290
|
7323
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn, Công văn 6523/TCHQ-TXNK ngày 07/11/2018 của Tổng cục Hải quan
|
525
|
Vòi nước bằng inox dùng cho chậu rửa
mặt có chức năng nóng lạnh
|
84818099
|
73249099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
526
|
Bi dùng để chặn hơi bằng thép -
209-0073 Steel ball PN.70456800- Model MP2264B (phụ tùng thay thế của dụng cụ
vặn vít hoạt động bằng khí nén, mới 100%)
|
84829100
|
73261900
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ
nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
527
|
Đệm lót (thép)
|
84841000
|
73269099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
528
|
Móc tăng, giảm (tăng đơ) dây thép
(cáp), bằng thép có ren, chiều dài 6-<50cm (chưa tính đầu móc)
|
73160000
|
73269099
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế
suất thấp
|
529
|
Giỏ trụng mỳ của bếp nhúng
|
85169030
|
73269099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
530
|
Móc khóa trang trí
|
83089090
95030099
39264000
|
732690
|
DN khai sai mã số. Bản chất mặt
hàng làm bằng kim loại cơ bản.
|
531
|
Ty khóa néo dây bọc cách điện
24KV/XLPE/ACSR 240/39 SQMM(Bộ phận nối dây cáp điện áp 24KV), REF
T1X0DBKACSR240/39. hàng mới 100%
|
85389020
|
73269099
|
Doanh nghiệp khai sai mã số hàng
hóa để hưởng mức thuế suất thấp
Mặt hàng gồm 3 phần chính:
1- Bộ đấu nối điện 24kV cho dây
nhôm lõi thép bọc cách điện: vật liệu bằng hợp kim nhôm
2- Phần ống bọc cách điện 24kV: vật
liệu bằng Polyolefin;
3- Phần ty néo lõi thép để giữ dây
dẫn: vật liệu bằng thép
Sử dụng để đấu nối mạch điện từ
nhánh này sang nhánh khác; để đấu lèo hoặc đấu xuống thiết bị, đồng thời để
néo giữ dây dẫn
|
532
|
Gá kẹp lưỡi cắt
|
82089000
|
73269099
82057000
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
533
|
Đồng tinh luyện dạng thanh và que
|
74072100
74072900
|
74071040
|
Khai sai bản chất mặt hàng: thường
khai là đồng hợp kim
|
534
|
Dây đồng có đường kính dưới 6mm hoặc
trên 8mm
|
98300000
|
74081110
|
Khai báo sai đặc điểm hàng hóa (Dây
đồng có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6mm nhưng không quá 8mm) để hưởng
thuế suất thấp tại chương 98
|
535
|
Đồng tinh luyện dạng dây (tùy theo
quy cách)
|
74082900
|
74081110
74081190
74081900
|
Khai sai bản chất mặt hàng: thường
khai là đồng hợp kim
|
536
|
Cuộn dây Stato (hàng dự phòng cho
máy phát)
|
85030090
|
74081900
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
537
|
Đồng tinh luyện dạng cuộn
|
74092100
74093100
74094000
74099000
|
74091100
|
Khai sai bản chất mặt hàng: thường
khai là đồng hợp kim
|
538
|
Nhôm ở dạng thanh, que và hình (xuất
khẩu, NK)
|
76069100
76069200
|
76041010
76041090
76042110
76042120
76042190
76042910
76042930
76042990
|
Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
539
|
Cấu kiện bằng nhôm dài 3m đã được
gia công sử dụng làm kết cấu
|
76101090
|
76109099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa, chênh lệch thuế suất ACFTA
|
540
|
Khuôn đúc bê tông bằng hợp kim
nhôm-A-FORM SYSTEM, dùng trong xây dựng hoặc Aluminum formwork
|
84806000
|
76109099
|
Khai báo sai về mã số hàng hóa để
hưởng mức thuế suất ưu đãi/ưu đãi đặc biệt-C/O mẫu E thấp hơn
|
541
|
Dây chống rung
|
76082000
|
76141012
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa.
Dây chống rung là dây cáp dẫn điện
bằng hợp kim nhôm có lõi thép, đường kính khoảng từ 27 mm đến 28 mm.
Trường hợp mặt hàng đã bọc cách điện
thì xem xét nhóm 85.44
|
542
|
Lưới lọc keo bằng nhôm
|
84219999
84212990
|
76169100
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
543
|
Vỏ ngoài của súng phun keo, bằng
nhôm
|
84249023
|
76169990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
544
|
Kẽm chống ăn mòn vỏ tàu thủy, đúc
hình hộp, loại lắp bằng bulong, mới 100%.
|
79040000
|
79070099
|
Khai sai về mã số, thuế suất hàng
hóa nhập khẩu dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
|
545
|
Thiếc hàn dạng thanh
|
98341300
|
80030010
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc
điểm hàng hóa (không chì, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS) để hưởng thuế suất thấp
tại chương 98
|
546
|
Súng bắn keo
|
84242021
84242029
|
82055100
82055900
|
Khai sai mã số, bản chất hàng hóa
là dụng cụ cầm tay
|
547
|
Đĩa bào thực phẩm bằng thép dùng
cho máy bào thực phẩm
|
84359010
84389019
|
82083000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
548
|
Đĩa cắt của máy cắt lát, dùng để cắt
thịt cá hay loại dùng cho máy cắt rau củ
|
84389019
|
82083000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
549
|
Lưỡi cắt của máy xay thịt
|
84389029
84389019
|
82083000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
550
|
Lưỡi dao của máy xay trộn thực phẩm
|
85099090
|
82083000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
551
|
Bộ dụng cụ tỉa dùng cho nhà bếp
|
82111000
|
82100000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
552
|
Bộ dụng cụ làm bánh crepe dùng cán
bột
|
85169090
|
82100000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
553
|
Bộ dao, nĩa, muỗng bằng thép không
gỉ
|
73239310
|
82159900
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
554
|
Bánh xe dùng cho cửa
|
73261900
|
83022090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
555
|
Phụ kiện của rèm (thanh ray để làm
rèm bằng nhôm)
|
76109099
|
83024290
|
Khai báo sai về mã số hàng hóa để
hưởng mức thuế suất thấp hơn (theo chú giải HS, mặt hàng này thuộc chương
8302)
|
556
|
Giá đỡ ống thông gió bằng thép
|
73269099
|
83024999
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
557
|
Ray nhôm cửa đi hoặc cửa sổ trượt
|
76042910
|
83024999
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
558
|
Thanh ray trượt bằng nhôm
|
76109099
|
83024999
|
Doanh nghiệp khai báo sai mã số để
hưởng thuế suất thấp
|
559
|
Giá đỡ kính, dùng trong quy trình
làm kính (GLASS RACK)
|
84798939
84289090
|
83024999
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
560
|
Giá giữ ống nghiệm phụ kiện dành
cho máy ly tâm
Giá đỡ cho bộ cao áp (phụ kiện máy
phá rung tim)
|
90330010
|
83024999
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
561
|
Chân đỡ dạng tủ dùng cho bếp, chất
liệu Inox
|
73219020
|
83025000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
562
|
Giá đỡ ống thép, dùng cho máy uốn ống,
kích thước (60x40x40)cm
|
83024999
|
83025000
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
563
|
Giá đặt khay lò nướng bánh công
nghiệp
|
84179000
|
83025000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
564
|
Giá treo máy chiếu cố định
|
85371099
|
83025000
|
Doanh nghiệp khai báo sai mã số để
hưởng thuế suất thấp
|
565
|
Cơ cấu đóng cửa tự động
|
98181700
|
83026000
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
566
|
Cửa trượt bằng inox dùng trong kho
lạnh kèm điện trở xả băng
|
73083010
73083090
|
83026000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa.
|
567
|
Vòng xoắn dùng ghép nối, dùng cho cặp
gửi tờ rơi hoặc hồ sơ tài liệu
|
73209090
|
83051010
|
Khai báo sai tên hàng và mục đích sử
dụng với lò xo bằng thép, mã số 73209090
|
568
|
Cúp trơn bằng sắt (chưa in nội
dung), kích thước 14-43cm
|
73269099
|
83062990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
569
|
Gương cầu lồi bằng sắt mạ có phản
quang dùng trong giao thông đường bộ
|
90029090
|
83063091
|
Mô tả hàng hóa không rõ ràng, khai
sai mã số
|
570
|
Dây dệt dùng đóng hàng gồm củ khóa
và chốt (Ratchet and hook)
|
56075090
|
83081000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
571
|
Dây thiếc hàn dạng cuộn không chứa
chì
|
80030090
|
83113091
83113099
|
Hàng hóa thực tế là dây hàn bằng hợp
kim thiếc, lõi có chất trợ dung, dùng để hàn chảy
|
572
|
Chì giúp chảy, dùng để hàn điện các
đầu nối dây dẫn, linh kiện điện tử trong sản xuất máy giặt tủ lạnh.
|
38109000
|
83113099
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ
nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
573
|
Động cơ diesel, dùng cho xe thuộc
phân nhóm 870110
|
98120010
98120090
|
84082010
84082093
|
Khai báo đặc điểm của hàng hóa là
"công suất trên 60 KW" để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9812
|
574
|
Động cơ diesel, dung tích xi lanh
không quá 2000 cc
|
98120010
|
84082021
|
Khai báo đặc điểm của hàng hóa là
"công suất trên 60 KW" để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9812
|
575
|
Động cơ diesel, dung tích xi lanh
trên 2000 cc nhưng không quá 3500 cc
|
98120010
|
84082022
|
Khai báo đặc điểm của hàng hóa là
"công suất trên 60 KW" để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9812
|
576
|
Động cơ diesel, dung tích xi lanh
trên 3500 cc
|
98120010
|
84082023
|
Khai báo đặc điểm của hàng hóa là
"công suất trên 60 KW" để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9812
|
577
|
Động cơ diesel, hiệu HI-EARNS,
model các loại, công suất 13HP/3.600RPM, dùng làm động lực cho máy bơm nước,
bơm PCCC và các thiết bị/máy công nông lâm ngư nghiệp, năm sx: 2020. Mới
100%. Mã HS: 84089099. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi: 10%.
|
84089099
|
84089010
|
Khai sai về mã số, thuế suất hàng
hóa nhập khẩu, mã số phân loại không đúng với công suất
|
578
|
Ống xi lanh bằng thép (kích thước
2050x100x108mm, Bộ phận của máy đóng bao trong dây chuyền sản xuất xơ/ sợi
hóa học, hàng mới 100%)
|
84483900
|
84099973
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
579
|
Đối trọng 1130 (Linh kiện động cơ
diesel
|
84836000
|
84099979
|
DN khai sai mã số
|
580
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu
dùng cho các loại động cơ khác thuộc nhóm 8407 hoặc 8408, (trừ: loại dùng cho
động cơ của máy thuộc nhóm 8429, 8430; loại dùng cho động cơ của xe thuộc
nhóm 8701, 8711 và xe khác thuộc chương 87; loại dùng cho động cơ của tàu
thuyền thuộc chương 89)
|
98181910
98181920
98181930
98181940
98181950
98181960
98181970
98181990
|
84099971
84099972
84099973
84099974
84099975
84099976
84099977
84099979
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm
9818
|
581
|
Bơm dầu bơm piston, sử dụng cho máy
nhào trộn đất đá
|
84748010
|
84133090
|
Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng
Khai báo vào bộ phận của máy móc, mã số 84748010
|
582
|
Bơm chất lỏng, không lắp dụng cụ đo
lường:
|
98182010
98182029
98182029
98182031
98182039
98182090
|
84132010
84133051
84133052
84133090
84137011
84137019
84139130
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm
9818
|
583
|
Máy bơm nước AQUAGEL GPP500/2 SP
Serial 400/50 PUMPS STATION, mode: GPP500/2 điện áp 380V 50Hz công suất 6.8
kw, dùng cho hệ thống làm mát nước trong nhà máy. Hàng mới 100%.
|
84131910
|
84135031
|
khai sai về mã số, thuế suất, và bản
chất hàng hóa dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp
|
584
|
Bơm ly tâm nước một tầng, một chiều
hút với đường kính cửa hút không quá 200mm
|
84137091
|
84137011
|
Khai báo sai về đặc điểm, chủng loại
với Bơm ly tâm khác đường kính cửa hút không quá 200mm (dùng để bơm chất lỏng,
hóa chất, các chất có độ nhớt cao...), mã số 84137091
|
585
|
Máy bơm nước dùng trong bồn xử lý
nước thải
|
84131910
|
84138113
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa. Bản chất mặt hàng không được lắp hoặc thiết kế để
lắp thiết bị đo
|
586
|
Máy hút chân không, dùng hút không
khí, model: GVEL-100B1C2, dùng điện 380v, 05HP
|
84798939
|
84141000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Máy bơm chân không
|
587
|
Đồ chơi cho trẻ em trên 3 tuổi: Quạt
đồ chơi, vỏ bằng nhựa, dùng pin, có thể sạc
|
95030099
|
84145110
84155191
84155199
|
Khai sai mã số để hưởng mức thuế ưu
đãi đặc biệt thấp hơn
|
588
|
Quạt gió dùng để đảo không khí
phòng cháy nổ, sử dụng trong lò sấy gỗ
|
84145920
|
84145941
84145949
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
589
|
Quạt khác có công suất trên 125kW,
(trừ quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái),
có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W
|
98182110
98182121
98182129
|
84145950
84145991
84145999
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm
9818
|
590
|
Máy thổi bụi cầm tay
|
84672900
|
84145930
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế
suất thấp
|
591
|
Máy thổi khí 3 cánh gió dùng cho
máy sản xuất thép ống, model 3L53WD, công suất 75KW-4, công suất khí
40m3/phút, tốc độ quay 1450 vòng/phút, áp suất chênh lệch xả 78.4K.PA, mới
100%; Mã HS: 84145950, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt (C/O mẫu E)
0%.
|
84145950
|
84145930
|
Khai sai về mã số, thuế suất hàng
hóa nhập khẩu, mã số phân loại không đúng với công suất
|
592
|
Phụ tùng của máy biến áp - quạt làm
mát có lồng bảo vệ gắn trên cánh tản nhiệt để làm mát dầu MBA, công suất
0.25kw.
|
84145991
|
84145941
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa. Khai sai mã số không đúng công suất hàng hóa
|
593
|
Thiết bị lọc khí độc hại dùng cho
lò sấy
|
84148019
|
84145949
|
Theo Hồ sơ và TLKT thì mặt hàng là
Quạt hút than hoạt tính. DN khai báo sai tên hàng, áp mã HS sai để hưởng thuế
suất thấp (điều chỉnh từ 5%-> 15%
|
594
|
Quạt tản nhiệt dùng cho bộ điều khiển
của máy ép nhựa (bộ phận của máy ép nhựa) (công suất 0.5HP, 1HP = 0.746kw).
Hàng mới 100%
|
84145999
|
84145949
|
Không áp mã HS theo đúng công suất
|
595
|
Máy nén điều hòa, dùng cho xe ô tô
|
84143090
|
84148042
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
596
|
Máy nén dùng cho máy điều hòa không
khí của ô tô
|
84143090
|
84148042
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
597
|
Đầu nén khí trục vít VV-32/8TV2
(BB-32/8TB2) dùng cho máy khoan xoay cầu SBSH-250, hàng mới 100%
|
84149091
|
84148049
|
Khai sai mô tả hàng hóa (bản chất
là máy nén khí trục vít) để áp sang mã số có thuế suất thấp hơn
|
598
|
Tấm khay làm mát bằng ống đồng
trong điều hòa không khí
|
84189990
|
84159019
|
Khai sai mục đích sử dụng để hưởng
thuế suất thấp
|
599
|
Điều hòa không khí
|
84158x
|
84151x
|
Doanh nghiệp khai báo sai tên hàng
để hưởng thuế suất thuế NK thấp
DN khai báo hàng có ống dẫn khí để
chuyển khí lạnh đến các khu vực làm mát để phân loại 8415.8x.
|
600
|
Máy điều hòa không khí, sử dụng cho
xe chạy trên đường ray:
|
98182211
98182219
98182220
|
84158121
84158129
84158229
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm
9818
|
601
|
Thiết bị trao đổi nhiệt dùng cho hệ
thống điều hòa trung tâm; Dàn trao đổi nhiệt FCU/AHU (dàn lạnh) của hệ thống
điều hòa và thông gió
|
84159049
84159019
|
84158399
841582
84158193
|
Doanh nghiệp nhập khẩu hệ thống điều
hòa nguyên chiếc, tuy nhiên khai báo tách dàn FCU/AHU để phân loại về mã bộ
phận, để được hưởng mức thuế suất thấp hơn.
|
602
|
Tủ kết đông lạnh liên hợp cửa trên,
2 cửa, 1 ngăn mát và 1 ngăn đông, thích hợp dùng trong thương mại (không dùng
trong gia đình).
|
84181020
|
84181019
|
Khai sai mục đích sử dụng để được hưởng
thuế suất ưu đãi đặc biệt (C/O mẫu E), thuế suất NK 0%
|
603
|
Tủ lạnh âm sâu dùng trong y tế
|
841850
|
841840
841830
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn. Bản chất mặt hàng là tủ kết đông cửa trên/ cửa ngang
|
604
|
Kho lạnh (không có chức năng làm
đá)
|
94069040
94069090
|
84185099
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
605
|
Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh
|
84143040
|
84186990
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn. Bản chất hàng hóa là thiết bị lạnh hoạt động kiểu nén
|
606
|
Máy làm lạnh và định hình giày
|
84532010
|
84186990
|
Theo Hồ sơ và TLKT thì mặt hàng là
Thiết bị làm lạnh nhiệt độ lạnh âm 10 độ C. DN khai báo sai tên hàng, áp mã
HS sai để hưởng thuế suất thấp (điều chỉnh từ 0-> 10%)
|
607
|
Thiết bị làm lạnh, công suất làm lạnh
16kW, nguồn điện 3 pha, 415V, 50Hz, dòng điện 14A dùng cho máy cộng hưởng từ.
Model: HMSCON009D2P2Y.
|
90330010
|
84186990
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
608
|
Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh
khác, trừ: thiết bị làm lạnh đồ uống, nước uống, thiết bị làm lạnh nước có
công suất trên 21,10kW và thiết bị sản xuất đá vảy
|
98182300
|
84186990
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm
9818
|
609
|
Bộ phận trao đổi nhiệt, trừ tháp
làm mát
|
98182410
98182490
|
84195091
84195092
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm
9818
|
610
|
Máy (nấu/chiến...) dùng trong công
nghiệp/chế biến thực phẩm
|
8438
|
841981
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
611
|
Máy ly tâm, Hãng Kubota, Model:
3740, 2420, 3220, máy chính kèm phụ kiện chuẩn
|
90181900
|
84211990
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
612
|
Lọc nước giải nhiệt sử dụng nhiều
loại xe
|
84212399
|
84212329
|
Khai báo sai tên hàng, chủng, chủng
loại với lọc dung dịch làm mát động cơ, mã số 84212399
|
613
|
Cân trọng lượng, có độ nhạy lớn hơn
5cg
|
90160000
|
84238120
|
DN khai không đúng về độ nhạy của cân
nhằm mức thuế suất thấp
|
614
|
Băng chuyền hành lý sử dụng trong sân bay, Model: ZT38TCS
|
84289090
|
84283390
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
615
|
Máy bốc kính, loại bốc 2 phía 2 giá
kính, dùng trong quy trình làm kính
|
84289090
84649010
|
84283990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
616
|
Máy vận chuyển kính, tải kính, có
bánh xe để định vị kính (TRANSFER MACHINE WITH UNIVERSAL WHEELS) hoặc Máy vận
chuyển, tải kính và định vị, kết nối với máy bốc dỡ (TRANSFER AND POSITION
MACHINE)
|
84649010
|
84289090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
617
|
Dàn xới đất (chưa gắn máy kéo)
|
84329090
|
84322900
|
Khai báo sai cấu tạo hàng hóa (khai
là bộ phận của máy xới) để hưởng thuế suất thấp
|
618
|
Máy trộn nguyên liệu dùng trong dây
chuyền sản xuất thức ăn gia súc loại đặt cố định dùng điện 380 V tổng công suất
11 KW Kích thước (3000 mm x 550 mm x 800 mm) nặng 1000 Kg Hiệu YBL-10B-Mới 100%
|
84798210
|
84361010
|
Khai báo sai chủng loại để hưởng
thuế suất thấp
|
619
|
Máy nghiền TACN- Ginder machine, hiệu
LD 150. Model: LDSWL150B, mới 100% và các thiết bị đồng bộ đi kèm (bộ giảm
áp, nắp, silo, van, máy lọc bụi, quạt hút cao áp); Hệ thống máy nghiền siêu mịn
(Grinder machine) - một phần của dây chuyền sản xuất thức ăn thủy sản, mới
100%, hàng đồng bộ tháo rời; Myas nghiền siêu mịn Model: SWFL130, dùng trong
ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
84368019
84798210
|
84361010
|
Mặt hàng có bản chất là máy nghiền
đứng, dùng để nghiền các nguyên liệu thô như bột cá, khô đấu đậu nành, bột
xương thịt,... Để thu được thành phần có kích thước nhỏ, mịn (nghiền tinh)
dùng làm sản xuất thức ăn thủy sản (thức ăn cho tôm cá)
|
620
|
Máy chọn màu nông sản
|
84336010
|
84371030
|
Khai báo sai chủng loại với các mặt
hàng thuộc 84336010
|
621
|
Máy xay đỗ tương
|
84386010
|
84378059
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế
suất thấp
|
622
|
Máy xay nguyên liệu hạt ngũ cốc hoạt
động bằng điện
|
84386010
|
84378059
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
623
|
Máy xay nguyên liệu hạt ngũ cốc hoạt
động bằng điện, nhãn hiệu Selmi, 1 pha, 230 V, 50 HZ
|
84386010
|
84382010
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp hơn
|
624
|
Máy đóng gói chè
|
84224000
|
84388091
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn. Thực tế là máy cắt, cán lá chè.
|
625
|
Máy cắt thịt dùng trong chế biến thực
phẩm
|
84385010
|
84388091
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
626
|
Máy lọc hoặc tách xương/da/vẩy bằng thép, hoạt động bằng điện
|
84385010
|
84388091
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
627
|
Máy xay thịt gia súc, gia cầm
|
84385010
|
84388091
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
628
|
Máy trộn xoắn ốc dùng để trộn bột
|
84798210
|
84388091
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
629
|
Máy vò chè, dùng điện 380V, công suất
3KW, kích thước (16 x 15 x 15)m, hiệu
chữ trung quốc, mới 100%
|
84798210
|
84388091
|
Khai báo sai chủng loại để hưởng
thuế suất thấp
|
630
|
Máy in kỹ thuật số offset HP Indigo
7900, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động
|
84433290
|
84431300
|
Doanh nghiệp hiểu sai bản chất của
hàng hóa nên phân loại vào mã số có thuế suất thấp. Thực tế hàng hóa là máy
in offset
|
631
|
Khuôn đồng đúc kim loại
|
84801000
|
84542000
|
Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
632
|
Máy tiện vạn năng
|
84581990
|
84581910
|
Doanh nghiệp khai báo sai đặc điểm
hàng hóa để hưởng thuế suất thuế NK thấp Nghi vấn hàng hóa có thể thuộc mã số
8458.19.10, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 15% do hồ sơ không thể hiện bán
kính gia công.
|
633
|
Máy cắt bánh răng, máy cắt khác
|
84581990
84589990
|
84581910
84589910
|
Bản chất mặt hàng là Máy tiện kim
loại có bán kính gia công tiện không quá 300mm DN khai báo sai tên hàng, mã số
để hưởng thuế suất thấp
|
634
|
Thiết bị cân chỉnh đĩa phanh ô tô
dùng trong gara ô tô
|
90311010
|
84581910
84589910
|
Khai sai không đầy đủ tên hàng nhằm
hưởng mức thuế suất thấp
|
635
|
Máy cắt hai đầu dùng trong gia công
cửa nhôm 380V/50ZH, 4,5KW
|
84798110
|
84615010
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa.
|
636
|
Máy cắt bánh răng, máy cắt khác
|
84614010
84614020
84619091
84619099
|
84615010
84615020
|
Bản chất mặt hàng là Máy cắt đứt
kim loại, DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế
suất thấp
|
637
|
Máy cắt kim loại
|
84623910
84623920
|
84615010
84615020
|
Không khai đầy
đủ thông tin: kiểu cắt (cắt đứt hay cắt xén) để hưởng
thuế suất thấp
|
638
|
Máy gia công nhựa cứng
|
8477xxxx
|
8465xxxx
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
639
|
Máy phay rãnh thoát nước AWSW, điện
áp 220V/50HZ (For AWSM3), hãng: Jinan Fenstek, mới 100%; Máy phay đầu đố cửa
nhựa EM200
|
84596910
|
84659220
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
640
|
Máy nối ván ép. Model: CIVCJ
serial: 961001, hoạt động bằng điện.
|
84793010
|
84659410
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
641
|
Máy uốn vòm dùng trong gia công cửa
nhựa
|
84798110
|
84659410
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa.
|
642
|
- Máy cưa cầm tay dùng điện
- Dụng cụ cầm tay (Máy khoan)
- Máy khoan cầm tay dùng pin
|
84659120
84678100
84304100
84591020
84592100
84592910
84592920
84615010
84619019
84649010
84659530
84671100
84671100
84671900
84678900
84679910
|
84672100
84672200
|
Doanh nghiệp khai báo sai về mã số
hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
643
|
Khoan các loại
|
98172000
|
84672100
|
Khai báo sai mục đích sử dụng của
hàng hóa (đề phòng cháy nổ, sử dụng trong hầm lò) để hưởng thuế suất thấp
|
644
|
Máy cắt cỏ đeo vai cầm tay hoạt động
bằng điện (động cơ điện gắn liền)
|
84331100
84331990
84332000
|
84672900
|
Không khai rõ là máy cầm tay để hưởng
mức thuế suất thấp hơn
|
645
|
Máy nghiền đá công suất cao
|
84351010
|
84742011
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa từ
nghiền đá (sản phẩm khoáng) sang nghiền sản phẩm dùng trong sản xuất đồ uống
|
646
|
Máy ép dùng trong xử lý nước thải
|
84798210
|
84743910
|
Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng
thuế suất thấp hơn
|
647
|
Van điện từ code A600115 24V mới
100%
|
84811099
|
84814090
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế
suất thấp
|
648
|
Van an toàn hay van xả
|
98182690
|
84814090
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
649
|
Vòi nước bằng đồng
|
84818091
|
84818050
|
Không khai báo vòi nước có chức
năng nóng lạnh hay không, vì mặt hàng vòi nước có chức năng nóng lạnh là vòi có
khoang pha trộn lưu chất
|
650
|
Van đường ống nước (bộ trộn nóng lạnh)
dùng cho vòi gắn bồn 03 lỗ Talis E. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100%
|
84818063
|
84818050
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
651
|
Van Cổng
|
84818073
|
84818061
|
Khai không đầy đủ bản chất mặt hàng
Van cổng để hưởng thuế suất thấp do việc phân loại mã số
cho van cổng tùy thuộc vào xác định bản chất của Van cổng
(ví dụ: van giảm áp; Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén; hay
van đường ống nước..), kích thước của van.
|
652
|
Van bướm điều khiển điện.
|
84818099
|
84818062
|
khai sai về mã số, thuế suất hàng
hóa dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
|
653
|
Van nước bằng nhựa
|
39269099
|
84818063
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
654
|
Van điện từ bằng nhựa
|
84818099
|
84818063
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
655
|
Van nước điện từ của lò nướng công
nghiệp bằng nhựa
|
84818099
|
84818063
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
656
|
Van đóng mở, hoạt động bằng lò xo,
mở bằng lực khí nén
|
84812090
|
84818082
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
657
|
Van điện từ cấp nước của máy rửa
chén
|
84229090
|
84818099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
658
|
Bay hơi bằng gang dạng Ball Float dùng
cho đường ống hơi
|
84213990
|
84818099
|
Khai sai không đầy đủ tên hàng nhằm
hưởng mức thuế suất thấp Đề nghị DN khai báo cụ thể Mặt hàng nếu là van mới
thuộc 8481.
|
659
|
Vòi phun tráng của máy rửa bát đĩa
|
84229090
|
84818099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân
loại, áp mã hàng hóa.
|
660
|
Họng nạp nước chữa cháy 2 cửa/ 4 cửa,
có khớp nối
|
84242029
|
84818099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
661
|
Cục điều chỉnh hơi cho bàn là hơi
nước dùng trong may công nghiệp
|
84519090
|
84818099
|
Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
662
|
Van điều chỉnh lưu lượng gió
|
90328939
|
84818099
|
Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa
|
663
|
Thân của valve đóng mở, bằng thép,
bộ phận của van
|
84819090
|
84819023
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
664
|
Đầu vòi xịt bằng hợp kim thép, nhựa
(bộ phận dùng cho van)
|
84819090
|
84819029
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
665
|
Lõi van, dạng cánh quạt, bộ phận của
van khí nén
|
84819090
|
84819029
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
666
|
Tay cầm vòi xịt bằng hợp kim thép,
nhựa (bộ phận dùng cho van)
|
84819090
|
84819029
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
667
|
Đế van
|
84819090
|
84819029
|
Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
668
|
Van an toàn hay van xả
|
84811019
84811021
84811022
84811091
84811099
|
84814010
84814090
|
Khai báo sai chủng loại với van giảm
áp, mã số 848110
|
669
|
Đầu phun nước bằng đồng phi (6-
12)mm, mới 100%
|
84812090
|
84819021
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ
nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
670
|
Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành
côn và đũa côn
|
98182700
|
84822000
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
671
|
Bạc đạn
|
84832090
|
84821000
|
Khai báo vào bộ phận của máy móc tại
dòng hàng 84832090
|
672
|
Trục của bộ ly hợp bằng thép
|
73269099
|
84831090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
673
|
Tay quay truyền chuyển động
|
73269099
82041100
|
84831090
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
674
|
Khớp nối dùng truyền động lưỡi dao
cho máy xay sinh tố
|
84359010
|
84831090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
675
|
Trục truyền động dùng cho máy ép thủy
lực
|
84833090
|
84831090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
676
|
Khớp nối trục các đăng dùng cho máy
cán thép
|
84836000
|
84831090
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
677
|
Khớp nối trục cardan dùng cho động
cơ giá cán thép
|
84836000
|
84831090
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
678
|
Trục truyền động (kể cả trục cam và
trục khuỷu) và tay biên khác
|
98182800
|
84831090
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
679
|
Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp
khác, (trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng
riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ
biến đổi mô men xoắn)
|
98182900
|
84834090
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
680
|
Khớp nối trục bằng sắt dùng cho máy
móc
|
73269099
|
84836000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa.
|
681
|
Bộ điều tốc (phụ tùng của máy đóng
gói)
|
84229090
|
84834090
|
Khai báo sai chủng loại với dòng
hàng 84229090
|
682
|
Bộ giảm tốc cho băng chuyền nồi vào
máy rửa nồi inox M/C(NV115) loại lớn, mới 100%
|
84804900
|
84834090
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm
lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
683
|
Bánh răng đảo hướng máy kéo sợi bằng
thép , kí hiệu FA 401 -0633 , hình tròn, đường kính 50mm, Hàng mới 100% Sản
xuất tại : China
|
84483900
|
84834090
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
684
|
Hộp giảm tốc của giá cán K10 (hộp
giảm tốc K10); Bộ phận của máy cán thép
|
84559000
|
84834090
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
685
|
Bộ chống quay ngược cho hộp giảm tốc
dùng cho băng chuyền
|
84313990
|
84839099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân
loại, áp mã hàng hóa.
|
686
|
Khớp nối bằng nhựa dùng truyền chuyển
động của máy xay thực phẩm
|
84389019
|
84839099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
687
|
Trục xoắn dẫn hướng và đẩy thịt vào
lưỡi xay (bộ phận của máy xay thịt)
|
84389019
|
84839099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
688
|
Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm
kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp
kim loại
|
98183000
|
84841000
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
689
|
Mô tơ, công suất không quá 5W
|
98341600
|
85011029
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc
điểm hàng hóa (công suất >5W, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin)
để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
690
|
Môtơ rung cho điện thoại
|
98341500
|
85011049
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc
điểm hàng hóa (đường kính <30mm, công suất <05W, dùng sản xuất sản phẩm
công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
691
|
Mô tơ điện
|
84122900
|
85012019
|
DN khai báo phân loại theo máy móc,
thực chất động cơ điện được phân loại tại nhóm 8501
Đề nghị DN khai báo đầy đủ loại động
cơ, công suất, số pha....tương ứng mô tả tại Danh mục HHXKNK VN để làm cơ sở
áp mã
|
692
|
Mô tơ
|
84439100
|
85012019
|
DN khai báo phân loại theo máy móc,
thực chất mô tơ đc phân loại tại nhóm 8501
Đề nghị DN khai báo đầy đủ loại động
cơ, công suất, số pha....tương ứng mô tả tại Danh mục HHXKNK VN để làm cơ sở
áp mã
|
693
|
Mô tơ điều khiển van bướm, Motor quạt
|
84123900
84128000
|
85012029
|
Dn khai báo phân loại theo máy móc,
thực chất mô tơ đc phân loại tại nhóm 8501
Đề nghị DN khai báo đầy đủ loại động
cơ, công suất, số pha....tương ứng mô tả tại Danh mục HHXKNK VN để làm cơ sở
áp mã
|
694
|
Mô tơ hộp số dùng trong băng truyền,
1,5KW 200V, hàng mới 100%
|
85015229
|
85012029
|
DN không khai báo đầy đủ thông tin
để hưởng thuế suất thấp hơn,
|
695
|
Động cơ điện vạn năng, mô tơ điện
công suất trên 37,5W nhưng không quá 1KW, điện áp
220V-240V, tần số 50-60HZ
|
85012019
|
85014019
|
Khai sai mã số để được hưởng thuế
suất thấp hơn
|
696
|
Động cơ của máy may dòng điện 1
pha, động cơ liền trục điện áp 220V, động cơ xoay chiều đa pha điện áp 220V,
Trung Quốc sản xuất
|
85012019
|
85014019
|
Khai sai mã HS để hưởng thuế suất
thấp
|
697
|
Mô tơ giảm tốc 055KW
|
84748010
|
85015119
|
Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng
Khai báo vào bộ phận của máy, mã số 84748010
|
698
|
Mô tơ có gắn hộp giảm tốc, xoay chiều,
ba pha, công suất 750W
|
85015219
|
85015119
|
Khai báo sai mã số HS để được hưởng
mức thuế suất thấp hơn. (Công suất không quá 750W)
|
699
|
Mô tơ giảm tốc dùng cho máy công
nghiệp có công suất không quá 750W
|
85015229
|
85015119
|
Không khai hoặc khai sai công suất,
khai sai mã số HS để hưởng thuế suất thấp hơn
|
700
|
Tổ máy phát điện
|
85016110
85016120
85016210
85016220
85016300
85016400
|
85021100
85021210
85021220
85021320
85022010
85022020
85022030
85022042
85022049
|
Khai báo sai tên hàng thành máy
phát điện
|
701
|
Tổ máy phát điện với động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, công suất trên 100 KVA nhưng
không quá 10000 KVA
|
98183100
|
85022030
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
702
|
Bộ chuyển đổi điện (hàng dự phòng
cho tuốc bin, máy phát và van)
|
85365059
|
85043199
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
703
|
Cuộn biến áp dùng cho các thiết bị
điện tử, viễn thông
|
98341700
|
85043193
85043199
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc
điểm hàng hóa (công suất danh định nhỏ hơn 0,1 KVA; Dùng sản xuất sản phẩm
công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
704
|
Các loại biến áp thích ứng
|
98173010
|
85043311
85043414
85043411
85043422
|
Khai báo sai chủng loại và đặc điểm
của hàng hóa (biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ đi động, phòng nổ trong
hầm lò, loại có công suất danh định trên 16 kVA và có điện áp tối đa từ 66 kV
trở lên; dùng trong hầm lò) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
705
|
Các loại biến áp khác
|
98173090
|
85043319
85043413
85043416
85043424
|
Khai báo sai chủng loại và đặc điểm
của hàng hóa (biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ đi động, phòng nổ trong
hầm lò, loại có công suất danh định trên 16 kVA và có điện áp tối đa từ 66 kV
trở lên; dùng trong hầm lò) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
706
|
Mặt hàng Pin mangan.
|
85068010
|
85061010
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
707
|
Pin lithium
(dày >7mm,
dài >100mm,
rộng >100mm)
|
98341800
|
85065000
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc
điểm hàng hóa (dày <7mm, dài <100nun, rộng <100mm), dùng sản xuất sản
phẩm công nghệ thông tin
|
708
|
Trọn bộ bình ắc quy được đóng gói
kín để lưu trữ dài hạn
|
85049049
|
85072098
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
709
|
Ắc quy a xít chì dùng cho xe đạp điện,
điện 48V - 12AH, hiệu chữ trung quốc, mới 100%
|
85072097
85072098
85072099
|
85072094
85072095
85072096
|
Khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng
thuế suất thấp (bản chất mặt hàng có điện áp danh định 6V hoặc 12V)
|
710
|
Pin dự phòng cho đèn led gắn trần nhà
loại CASB-SP03w (EB), chất liệu (=Ni-Cd), dùng trong
khách sạn
|
85068091
85068099
|
85073090
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại áp
mã hàng hóa, Mặt hàng là Pin Ni-Cd, loại có khả năng sạc được
|
711
|
Robot hút bụi, lau nhà, hoạt động bằng
pin điện 18V,c/s 37W, dung tích ngăn đựng rác 0,7 lít phần mềm tự động lập
trình đường đi.
|
85086000
|
85081100
|
Khai báo sai mã số HS để được hưởng
mức thuế suất thấp hơn.
|
712
|
Máy hút bụi các loại
|
85081990
85086000
|
85081100
85081910
|
Doanh nghiệp khai báo sai về mã số
hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
713
|
Máy vắt cam
|
84351010
|
85094000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
714
|
Máy xay sinh tố
|
84351010
|
85094000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
715
|
Máy ép rau quả dùng cho gia đình
|
84386010
|
85094000
|
Khai báo mục đích sử dụng mặt hàng
máy chế biến công nghiệp hoa quả, loại hoạt động bằng điện thuộc nhóm 8438
|
716
|
Máy xay đá viên
|
84388021
84388091
|
85094000
|
Khai báo sai mục đích sử dụng lẫn với
dòng hàng 84388091
|
717
|
Máy xay thực phẩm dùng trong công
nghiệp
|
84388091
|
85094000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa. Doanh nghiệp khai sai tên hàng
|
718
|
Máy chà sàn Công nghiệp
|
84642010
85087090
84791010
84798939
85086000
|
85098010
|
Mặt hàng có cùng tên hàng nhưng DN
khai báo nhiều mã số khác nhau
hàng thực tế nhập khẩu là Máy đánh
bóng sàn có thể dùng cho gia đình
|
719
|
Máy tăm nước (thiết bị vệ sinh răng
miệng
|
8421
|
85098090
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp. Thông báo X ĐTMS số 137/TB-TCHQ ngày 12/1/2021
|
720
|
Máy tạo độ ẩm không khí hình con
thú các loại
|
84248950
|
85098090
|
khai sai mã số để hưởng thuế suất ưu đãi 0%
|
721
|
Thiết bị điện gia dụng (máy ươm rau
mầm, máy làm mát không khí bằng bay hơi)
|
84368011
84796000
|
85098090
|
Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa
(máy làm mát không khí bằng bay hơi phân loại theo 8509 nếu trọng lượng
<20kg, 8479 nếu >20kg)
|
722
|
Máy băm thịt dùng điện, model
CKM1G, hiệu ARISCO, công suất 750W, 230V, 50Hz, kích thước 220x380x440mm
|
84385010
|
85098090
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp hơn
|
723
|
Máy cắt thịt bằng điện, Model
AFC30S, hiệu ANGELO PO, công suất 0,24kW, kích thước (66x54x44)cm, điện áp
400/230V- 3N/3-50Hz
|
84385010
|
85098090
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp hơn
|
724
|
Máy cắt xương thịt dùng điện hiệu
ARISCO, model HLS165, công suất 750W, điện áp 230V/50hz,
|
84385010
|
85098090
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp hơn
|
725
|
Máy chế biến thịt hoạt động bằng điện
hiệu ANGELO PO, model TG12, công suất 0.75Kw , điện áp
400V/3N/50Hz,
|
84385010
|
85098090
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp hơn
|
726
|
Máy xay cà phê công nghiệp
|
84388091
|
85098090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân
loại, áp mã hàng hóa. Doanh nghiệp khai sai tên hàng
|
727
|
Máy rửa mặt
|
90191010
|
85098090
|
DN khai tên hàng là máy rửa mặt
nhưng lại áp mã của máy xoa bóp để hưởng thuế suất thuế NK 0%
|
728
|
Cối máy xay sinh tố dùng đựng thực
phẩm xay
|
84359010
|
85099090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
729
|
Vỏ máy bao ngoài của trục máy xay
(bộ phận của máy xay thịt)
|
84389019
|
85099090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
730
|
Bóng đèn rọi xe máy sử dụng đèn led
6-10W, 24V
|
94054040
|
85122091
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
731
|
Bóng đèn xe máy
|
94054091
|
85122091
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
732
|
Máy xông hơi khô
|
90191090
|
85162900
|
Dn nhầm lẫn bản chất của hàng hóa
là "thiết bị trị liệu"
|
733
|
Bàn ủi điện loại bàn ủi hơi nước dạng
cây
|
85167990
|
85164090
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
734
|
Nồi nấu canh bằng điện
|
85166010
|
85166090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
735
|
Ấm đun nước
|
85161011
85161019
|
85167910
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
736
|
Điện trở gia nhiệt (dùng để đun nước
nóng)
|
85168090
|
85168030
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
737
|
Nhiệt điện trở (hàng dự phòng cho
máy phát)
|
85030090
|
85168090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
738
|
Điện trở máy hàn Arctroniv 426
|
85334000
|
85168090
|
DN khai báo không đầy đủ thông tin
mặt hàng, để hưởng thuế suất thấp hơn,
|
739
|
Loa đã hoặc chưa lắp vào vỏ loa
|
85182920
|
85182990
|
Doanh nghiệp khai sai dải tần số,
kích thước áp mã thuế suất thấp
|
740
|
Linh kiện sản xuất loa: Bass/Treble
loa
|
85189030
|
85182990
|
Kết quả kiểm tra sau khi có chỉ đạo
từ công tác trực ban trực tuyến xác định hàng hóa nhập khẩu thực tế là “Loa,
chưa lắp vào vỏ loa
|
741
|
Thiết bị khuyếch đại âm tần( khai
báo: Bộ khuếch đại - Linh kiện dùng để lắp ráp loa)
|
85189090
|
85184040
|
Khai báo sai mã số bộ phận phụ kiện
để hưởng thuế suất thấp
|
742
|
Thiết bị điều tiết/điều phố âm lượng microphone LK M802-220V
|
85198990
|
85184090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
743
|
Bộ điều chỉnh chính xác hiển thị có
trang bị bộ xử lý lập trình EH2- HT40-000N serial dùng để điều chỉnh chính
xác tốc độ di chuyển của dụng cụ vặn ốc (Hoạt động bằng điện) mới 100%, Hãng SX Estic.
|
90328939
|
85371012
|
Khai báo mã của thiết bị điều khiển
tự động để hưởng thuế suất thấp hơn. Tuy nhiên mặt hàng không thể hiện là điều
khiển tự động. Tên hàng hóa không khớp mô tả hàng hóa của mã HS trong biểu
thuế. Khi kiểm tra catalogue thì không phải là điều khiển tự động mà là điều
khiển có trang bị bộ xử lý lập trình, có bộ nhớ, bộ xử lý (Lý do nghi ngờ:
tên hàng mô tả khai báo không khớp với mô tả của mã HS trong biểu thuế)
Đề nghị DN khai báo về điện áp sử dụng.
Trường hợp mặt hàng dùng cho điện áp không quá 1000V thì xem xét mã 85371012
|
744
|
Tủ điện (dùng để điều khiển băng
chuyền và buồng sấy khung xe đạp carbon), hiệu: Right 1, Model: R1-100312-1/R1-100312-2, công suất 48/56,5kW (MMTB dùng trong Sx khung
xe đạp) (bộ=cái) mới 100%
|
85372090
|
85371099
|
DN có thể cố tình khai sai điện áp.
|
745
|
Bộ điều khiển mạng dùng để điều khiển
giám sát và kiểm soát mạng lưới của các thiết bị tự động hóa tòa nhà hiện trường
và thiết bị sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí, hàng mới 100%
|
85176900
|
85371099
85371019
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa.
Mặt hàng là thiết bị điều khiển
giám sát hiệu Jonhson Control, model: PCA3613. Là bộ điều khiển lập trình
dòng FX-PC bao gồm một nhóm các bộ điều khiển và phụ kiện đa năng được thiết
kế để giám sát vận hành nhiều loại thiết bị HVAC thương mại các hệ thống
trong tòa nhà. Thông số kỹ thuật: Input: 8UI+6BI;
Output: 6AO+6BO; Processor: RX631 32bit, memory: 16MB flash memory and 8MB
RAM...
Trường hợp mặt hàng dùng cho điện
áp không quá 1000V thì xem xét phân nhóm 8537.10
|
746
|
Bộ điều khiển
hệ thống phát âm thanh và hình ảnh nối với màn hình Led,
hiệu 801TV/hiệu 801AR, xuất xứ Trung Quốc, mới 100%
|
85176221
|
85371099
|
DN Khai sai mã số và thuế suất
|
747
|
Bảng phân phối
|
85371020
|
85371019
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
Nhiều doanh nghiệp khai báo bảng
phân phối điện dùng cho các thiết bị điện ti vi, thiết bị xử lý dữ liệu tự động áp mã HS 85371020.
(Mã HS 8537.10.20: Bảng phân phối
(gồm cả panel đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hóa
thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25) để hưởng thuế suất
thấp 10%, nhưng thực tế không đúng như khai báo.
Mặt hàng có bản chất là bảng chuyển
mạch, bảng điều khiển
|
748
|
Bo mạch điện tử tích hợp dùng để điều
khiển đóng cắt máy biến áp
|
85423900
|
85372029
85372021
|
Cấu tạo và công dụng: Mặt hàng NK
là Bảng điều khiển đã được lắp với một số linh kiện điện như: cầu chì, bộ triệt
xung điện, hộp đầu nối... Được sử dụng để đóng ngắt, nối và bảo vệ máy biến
áp, dùng cho điện áp trên 1000V.
|
749
|
Thiết bị điều khiển vị trí đóng mở
của van - Bộ phận nhận tín hiệu từ bảng điều khiển
|
90328990
|
85389011
85389013
85389019
85389020
|
Khai báo mã bộ phận của thiết bị để
hưởng thuế suất thấp hơn
Tên hàng không thể hiện tự động,
không phù hợp khai báo mô tả của mã HS trong biểu thuế. Sau khi kiểm tra sau
thông quan, xem catalogue thì thấy sản phẩm chỉ là một bộ phận nhỏ trong hệ
thống điều khiển của van nên áp mã vào nhóm 8538 bộ phận của 8537
Đề nghị DN khai báo thông tin điện
áp sử dụng để làm cơ sở áp mã
|
750
|
Một phần Bộ triệt xung điện (bộ mỏ
phóng điện), điện áp 550kV
|
85354000
|
85389020
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa.
Đây là Bộ phận tháo rời nhập khẩu
nhiều chuyến của sản phẩm nguyên chiếc là Bộ triệt xung điện (bộ mỏ phóng điện),
nhưng không đăng ký Danh mục theo Điều 8 Thông tư số
14/2015/TT-BTC. Nhằm đảm bảo tiến độ khẩn của dự án, nhà sản xuất vận
chuyển thành nhiều chuyến hàng để kịp tiến độ lắp đặt VTTB. Đây là công trình
trọng điểm nhằm đảm bảo chuyển tải và vận hành đồng bộ hệ thống điện cho khu
vực Tây Nguyên và miền Nam cũng như các vùng lân cận vào hệ thống điện quốc
gia.
|
751
|
Bộ dò khí (hoạt động bằng điện).
Dùng để dò khí SF6 cho máy cắt
|
90278030
|
85389020
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa.
Mặt hàng nhập khẩu là bộ phận của
máy cắt 245kV, nhằm phát hiện khí cách điện (SF6) rò rỉ trong quá trình vận
hành máy cắt 245kV, để can thiệp kịp thời, tránh gây sự
cố cho thiết bị điện
|
752
|
Cáp điện tàu thủy đã gắn đầu nối,
dùng cho điện áp 0,6 đến 1KV
|
85444213
85444219
|
85444297
85444298
85444299
|
Khai báo sai chủng loại với Cáp
dùng cho viễn thông
|
753
|
Dây nguồn dùng cho đèn led
|
85044019
85444219
|
85444299
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
Đề nghị DN khai báo đầy đủ thông số
như vật liệu cách điện, đường kính lõi....tương ứng mô tả tại Danh mục HHXKNK
VN để làm cơ sở áp mã
|
754
|
Hàng hóa theo khai báo là: Dây cáp
AV loại 1.4V có đầu nối, dài 1.5m, cách điện bằng plastic dùng trong viễn
thông, model: Y201903051, hàng mới 100%.
|
85444219
|
85444299
|
khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng
thuế suất thấp
|
755
|
Các loại cáp khác
|
98342700
|
85444929
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và chủng
loại hàng hóa (dùng cho máy thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
756
|
Loa kéo di động, hoạt động bằng điện
|
85182190
|
85185090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
tham khảo mô tả hàng hóa tại công
văn hướng dẫn số 544/TCHQ-TXNK ngày 26/01/2018
|
757
|
Camera lùi dùng cho xe ô tô
|
85258039
85258059
|
85258040
|
Bản chất mặt hàng là loại camera
thu nhận hình ảnh để truyền vào màn hình điều khiển, không có chức năng ghi
và lưu trữ hình ảnh, dữ liệu được truyền vào một đầu thu sau khi thu được
hình ảnh. DN cố tình khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn
|
758
|
Camera truyền hình
|
85258051
85258059
85258039
|
85258040
|
Khai báo sai chủng loại với camera
quan sát mã số 85258050 và camera ghi hình ảnh mã số 85258039
|
759
|
Modul led phát quang full color
(p6, p10, p20, p16) dùng để lắp
ghép bảng chỉ báo, kích thước mỗi chiều không quá 38,4cm, hiệu chữ Trung Quốc
|
85285200
|
85285910
|
Khai báo sai đặc điểm, tính năng hoạt
động của hàng hóa
|
760
|
Bảng mạch điện tử đã lắp ráp dùng
cho máy thu truyền hình
|
85299091
|
85299054
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp, mã số 85299091 có thuế suất nk ưu đãi 3%, mã số 85299054 có thuế suất
nk ưu đãi 5%
|
761
|
Cầu chì 2A
|
85351000
|
85361019
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
762
|
Cầu chì dùng cho các thiết bị điện
tử
|
98342100
|
85361012
85361092
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc
điểm hàng hóa (có giới hạn dòng danh định không quá 1,5A, dùng sản xuất sản
phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
763
|
Cầu chì điện dùng cho hệ thống tàu
lượn
|
85365099
|
85361092
85361099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
764
|
Bộ ngắt mạch tự động, loại hộp đúc
|
85362019
|
85362011
85362012
85362013
|
Khai báo sai đặc điểm hàng hóa
(trên 1000A)
|
765
|
Rơ le
|
98342200
|
85364191
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc
điểm, chủng loại hàng hóa (bán dẫn/Rơle điện từ có điện áp không quá 28V,
dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin)
|
766
|
Công tắc điện
|
85365099
|
85365069
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
767
|
Nút chuyển (hàng dự phòng cho hệ thống
bảo vệ, đo lường và tín hiệu)
|
85030090
|
85365099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
768
|
Công tắc kiểm soát áp suất dùng
trong máy ép thủy lực
|
85362019
|
85365099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
769
|
Đầu cắm tín hiệu hình, tiếng, đầu cắm
đèn chân không dùng cho máy thu hình
|
98342300
|
85366923
85366924
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc
điểm hàng hóa (có dòng điện nhỏ hơn hoặc bằng 1,5A, dùng sản xuất sản phẩm
công nghệ thông tin)
|
770
|
Ổ cắm 6gate-10A
6A
|
85365099
|
85366992
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
771
|
Ổ cắm (dùng để cắm rắc cắm truyền dữ
liệu). Hiệu: Gira, Type: 017800
|
85176900
|
85366999
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
772
|
Hộp đấu nối dây điện, dòng điện dưới 1A
|
85369012
|
85369022
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
773
|
Phiến đầu nối và khối đấu nối cáp
điện thoại
|
98342000
|
85369093
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và chủng
loại hàng hóa (đầu kết nối USB mini, sử dụng cho nạp pin và truyền dữ liệu từ
điện thoại đến máy tính PC, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng
thuế suất thấp tại chương 98
|
774
|
Đầu nối nguồn led dây, hiệu OSRAM
|
85444299
|
85369099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
775
|
Đầu nối cáp
|
98342400
|
85369099
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và chủng
loại hàng hóa (Giắc cắm, đầu nối cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín
hiệu, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp hơn
tại chương 98
|
776
|
Bàn phím máy in lụa
|
84716030
|
85371019
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
777
|
Bảng điều khiển loại khác
|
85371012
|
85371019
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa với
bảng điều khiển trang bị bộ lập trình mã số 85371012
|
778
|
Bảng điều khiển cho cần cẩu XCMG hiệu
Hirchaman
|
85381029
|
85371019
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
779
|
Bảng điều khiển
|
85371013
|
85371019
|
Doanh nghiệp không khai rõ mục đích
sử dụng, hoặc khai sai để áp mã thuế suất thấp
|
780
|
Thiết bị điều khiển nhiệt độ của lò
nung sứ vệ sinh
|
84169000
|
85371099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
781
|
Bộ điều khiển của máy rửa chén
|
84229090
|
85371099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
782
|
Tủ điện: Tủ máy chuyên dụng: Tủ điều
khiển; Tủ máy âm ly; Tủ máy 220V
|
85371019
85371020
|
85371099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
783
|
Hộp điều khiển dùng cho máy công cụ
(máy phay, bào, mài...) điện áp dưới 1000v
|
85371092
|
85371099
|
DN khai báo không đầy đủ thông tin
mặt hàng, để hưởng thuế suất thấp hơn,
|
784
|
Bảng mạch dùng cho máy thở
|
90330010
|
85371099
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
785
|
Tủ máy bằng sắt
|
94032090
|
85381019
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
786
|
Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp
ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và
cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện
áp không quá 1000V
|
98183200
|
85389011
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe)
|
787
|
Nút điều khiển ấn mở cửa
|
84718010
|
85389019
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
788
|
Kẹp răng đầu nối cho dây dẫn
24KV/XLPE/AAA-185sqmm (bộ phận nối dây cáp điện dùng cho điện áp 24KV), Ref
TTDC28431FA. Hàng mới 100%
|
85359090
|
85389020
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
789
|
Bóng đèn dây tóc, hiệu: Philip,
công suất: 20W-24V, P/N: 1481217, dùng cho tời kéo của tàu thủy
|
85392990
|
85392960
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
790
|
Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh
quang com-pắc
|
85393990
|
85393910
|
Lợi dụng việc khai báo không rõ
ràng về tên hàng
|
791
|
Bóng cao tần TOSHIBA 8T8RB (phụ
tùng của máy ghép ván gỗ cao tần KHL-1040H)
|
84669290
|
85393990
|
Khai sai đặc điểm hàng hóa, mục
đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
792
|
Dây điện bằng đồng, 1 lõi, có bọc
cách điện PVC, điện áp 400V, chưa gắn đầu nối
|
85441190
|
85441120
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
793
|
Dây đồng bằng hợp kim bằng đồng
nhôm
|
74082900
|
85441190
|
Khai sai đặc điểm hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp hơn. Bản chất hàng hóa là Dây dẫn điện
bằng đồng dạng cuộn có phủ lớp cách điện bên ngoài
|
794
|
Dây cáp điện bọc plastic có đường
kính lõi không quá 19,5 mm
|
98342500
|
85444294
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc
điểm hàng hóa (đường kính lõi nhỏ hơn hoặc bằng 5mm, dùng sản xuất sản phẩm
công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
795
|
Cáp ( bộ phận của máy in gạch )
code 3816TF3310 mới 100%
|
85444941
|
85444294
85444295
|
DN không khai báo đầy đủ thông tin
mặt hàng để hưởng thuế suất thấp hơn
|
796
|
Cáp nối truyền dữ liệu
|
98342600
|
85444298
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc
điểm hàng hóa (dạng dẹt từ 2 sợi trở lên, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ
thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
797
|
Dây dẫn dùng cho cặp nhiệt điện
(Thermocouple), chưa lắp với đầu nối điện, điện áp không quá 80 V
|
85444913
|
85444929
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
798
|
Thanh cái dẫn điện bằng đồng
|
74071040
|
85444949
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
799
|
Dây cáp điện dùng cho điện áp trên
1kv, không quá 36kv, được bọc cách điện bằng Plastic có
đường kính lõi nhỏ hơn 22.7mm
|
85446012
85446019
85446021
|
85446011
|
Không khai vật liệu cách hoặc cố
tình khai sai, làm giả catalogue sản phẩm. Khai sai mã số HS để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
800
|
Chổi than
|
98183300
|
85452000
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng
mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
801
|
Sứ đỡ cách điện 22kV
|
85469000
|
85462010
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
802
|
Xe kéo đẩy máy bay
|
87059090
|
87019190
87019290
87019390
87019490
87019590
|
Bản chất mặt hàng là xe kéo, DN
khai là xe chuyên dụng để hưởng thuế suất thấp
|
803
|
Xe vận chuyển dùng trong sân gôn
|
87091900
|
87041031
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
804
|
Bộ linh kiện sản xuất xe có động cơ
dùng để vận tải hàng hóa
|
98213014
98213015 98213025
|
87041034
87041035
87041036
|
Khai báo sai đặc điểm, mục đích sử
dụng (Bộ linh kiện rời để sản xuất, lắp ráp ô tô) để hưởng thuế suất chương
98
|
805
|
Xe cần cẩu thủy lực: Loại có động
cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
|
98321000
|
87042129
87042229
87042251
87042259
87042329
|
Khai báo sai chủng loại, đặc điểm
hàng hóa (Xe cần cẩu thủy lực, loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng
sức nén (diesel hoặc bán diesel) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
806
|
Xe chuyên dụng vận chuyển suất ăn
phục vụ trong sân bay
|
87059090
|
87042259
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
807
|
Xe ô tô con
|
87032445
87032451
87034067
87034077
87036067
87036077
|
87032449
87032459
87034068
87034087
87036068
87036087
|
Khai bao sai bản chất mặt hàng
thành loại "bốn bánh chủ động" để hưởng thuế suất thấp
|
808
|
Xe cần cẩu thủy lực: Loại có động
cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
|
98329000
|
87043129
87043229
87043248
87043249 87043269
|
Khai báo sai chủng loại, đặc điểm
hàng hóa (Xe cần cẩu thủy lực, loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
809
|
Xe ô tô cần cẩu
|
84264100
|
87051000
|
Doanh nghiệp lợi dụng khai thành mặt
hàng cần trục bánh lốp để hưởng thuế suất thấp
|
810
|
Xe thiết kế chở tiền
|
98230000
|
87059090
|
Các loại xe có thiết kế không dùng
chở tiền được Khai báo là xe thiết kế chở tiền để hưởng thuế suất thấp chương
98
|
811
|
Bộ má phanh trước, phụ tùng xe du lịch
|
87083090
|
87083029
|
Khai sai bản chất hàng hóa để
hưởng thuế suất thấp
|
812
|
Đùm cầu (cầu chủ động) đã lắp ráp
hoàng chỉnh
|
87085013
|
87085027
|
Bản chất mặt hàng là cầu đã lắp ráp
hoàn chỉnh nhưng DN khai báo vào mã số mặt hàng chưa lắp ráp hoàn chỉnh để hưởng thuế suất thấp hơn
|
813
|
Vi sai com lê các loại (bộ phận của
cầu) dùng cho xe<5 tấn mới 100%.
|
87085099
|
87085027
|
Khai sai mã HS để hưởng thuế suất
thấp
|
814
|
Phụ tùng máy cày xới đất cầm tay, mới
100%: Dây ga + tay điều chỉnh ga
|
84329090
|
87089919
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp dụng mức thuế
|
815
|
Phụ tùng máy cày xới đất cầm tay, mới
100%: cần gạt
|
84329090
|
87089919
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp dụng mức thuế
|
816
|
Trục các đăng
|
84831027
|
87089970
|
Mặt hàng là trục truyền động trong
xe ô tô khai báo vào mã số 84831027 để hưởng thuế suất thấp là 3%, tuy nhiên
theo chú giải 1(1) Phần XVI, 1(e) Phần XVII, mặt hàng phân loại vào mã số 87089970, thuế NK ưu đãi 15%
|
817
|
Lò xo lá và các lá lò xo
|
73201011
|
87089970
87089980
|
Bản chất mặt hàng là loại dùng cho
xe thuộc nhóm 8701, DN không cung cấp đầy đủ thông tin mặt hàng để hưởng thuế
suất thấp tại mã số 73201011 (mã số này chỉ dành cho xe thuộc nhóm 8702, 8703
và 8704)
|
818
|
Mặt bích của khớp nối bằng hợp kim
thép, đường kính chén bi phi (52-62)mm (nhãn hiệu: Liusheng, Fangda,
Hongxing) dùng cho xe tải (8-15) tấn, mới 100%.
|
84836000
|
87089980
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
819
|
Phụ tùng ô tô cho xe tải 550 kg .
Dây ga 2m - 3m, Dây truyền số, Dây tắt máy
|
87084099
|
87089980
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
820
|
Mặt bích khớp nối các đăng (khớp nối
trục) bằng hợp kim thép, đường kính chén bi phi (30-47)mm (nhãn hiệu:
Liusheng, Fangda, Hongxing) dùng cho xe tải dưới 5 tấn, mới 100%.
|
84836000
|
87089980
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
821
|
xe máy dạng CKD, dung tích xi lanh
49cc
|
87141010
87141020
87141090
|
87111019
|
Danh nghiệp khai vào các mã linh kiện,
phụ kiện xe máy để được hưởng mức thuế suất thấp hơn (từ 75% xuống còn
32-35%)
|
822
|
Xe đạp đua
Xe đạp, Xe đạp trẻ em
|
87120010
|
87120020
87120030
87120090
|
Khai báo chung là xe đạp hoặc xe đạp
đua và áp mã HS vào nhóm xe đạp đua có thuế suất thuế NK 5% nhưng không khai
đầy đủ các thông số kỹ thuật của xe đạp đua theo công văn số
1450/BVHTTDL-KHTC ngày 22/4/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
823
|
Xe mô tô địa hình 04 bánh lốp đi
trên bờ bãi biển
|
87112011
87112091
|
8703
|
DN không cung cấp đầy đủ thông tin
mặt hàng (dung tích xi lanh) để hưởng thuế suất thấp
|
824
|
Bánh răng, hộp số, bộ ly hợp và các
thiết bị truyền động khác và phụ tùng của chúng dùng cho xe máy
|
84834040
|
87141040
|
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất
thấp
|
825
|
Nhông tải xe máy dùng cho xe 2 bánh
dung tích (100-125)cm3, mới 100%
|
84839094
|
87141040
|
Khai sai mã số hàng hóa để hưởng
thuế suất thấp
|
826
|
Phụ tùng của xe Ducati-chân chống bằng
nhôm
|
76169990
|
87141090
|
Khai báo sai chủng loại với dòng
hàng 76169999
|
827
|
Tấm phản quang 2FC-H5111-00
|
85129020
|
87141090
|
Mã số khai báo đưa về bộ phận của
thiết bị chiếu sáng
|
828
|
Chân chống xe máy
|
73269099
|
87141090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
829
|
Xe kéo và xe đẩy, xe kéo và xe đẩy
bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng
trong các nhà máy hay phân xưởng
|
84369110
|
87168010
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (các
loại máy dùng trong nông nghiệp) lẫn với dòng hàng 84369110
|
830
|
Bóng đèn halogen, không có sợi đốt,
để phát sáng cho camera dùng trong máy kiểm tra chai rỗng
|
85393200
|
90066900
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
831
|
Máy chụp phim
|
84532010
|
90101000
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
832
|
Thiết bị rửa phim X-quang Model
Ecomat 9000 kèm phụ kiện chuẩn.
|
90229090
|
90101000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
833
|
Máy xông khí dung các loại
|
90189090
|
90192000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
834
|
Máy kéo nắn cột sống và cổ, hiệu
OG-WELLNESS, model OL-2200, máy chính kèm phụ kiện chuẩn
|
90189090
|
90191090
90211000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
835
|
Máy đo liều phóng xạ cầm tay Model
PDM-127B-SH kèm phụ kiện chuẩn
|
90189090
|
90308990
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
836
|
Bộ định giờ (linh kiện cho lò nướng
đối lưu Roller Grill)
|
85371013
|
91070000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
837
|
Súng săn ngắn nòng
|
93032090
|
93032010
|
Khai sai sang loại súng săn loại
khác để hưởng mức thuế suất thấp
|
838
|
Súng trường săn
|
93033090
|
93033010
|
Khai sai sang loại súng săn loại
khác để hưởng mức thuế suất thấp
|
839
|
Ghế các loại đồng bộ tháo rời
|
94019010
94019031
94019039
94019040
94019092
94019099
|
94011000
94012010
94012090
94013000
94014000
|
Khai sai bản chất hàng hóa, là bộ
phận, phụ tùng nhưng bản chất là đồng bộ hoặc đã mang đặc trưng cơ bản của sản
phẩm nguyên chiếc
|
840
|
Ghế kim loại có đệm bọc vải chống
cháy
|
94031000
|
94017100
|
DN khai sai bản chất mặt hàng để hưởng
thuế suất thấp
|
841
|
Thiết bị massage được tích hợp thêm
một số chức năng như làm nóng, làm mát
|
90191010
90191090
|
94017100
94018000
94049090
|
DN khai sai bản chất mặt hàng để hưởng
thuế suất thấp.
Thiết bị có khả năng tạo ra các tác
động cơ học lên cơ thể con người thì phù hợp thuộc 90.19. Trường hợp thiết bị
không có khả năng như trên thì phù hợp thuộc 9401.
|
842
|
Thanh sắt đầu tựa ghế xe hơi
(14*114*324)cm (dùng cho xe tải nhỏ) JD
|
87089999
|
94019039
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ
nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
843
|
Vỏ bọc ghế sofa bằng da thuộc và bằng
vải dệt kim
|
42050090
63049190
|
94019099
|
Công văn số 8117, 8119,
8120/TB-TCHQ ngày 28/12/2020
|
844
|
Giá để vật dụng văn phòng bằng Inox
|
73269099
|
94031000
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
845
|
Bàn tròn/vuông/chữ nhật, mặt bàn bọc
giả da, khung thép
|
94032090
|
94031000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
đề nghị DN khai báo rõ mục đích sử
dụng hàng hóa theo mô tả tại Danh mục HHXKNK Việt Nam để làm cơ sở áp mã
|
846
|
Bàn tròn có khung bằng nhôm
|
94032090
|
94031000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa. đề nghị DN khai báo rõ mục đích sử dụng hàng hóa
theo mô tả tại Danh mục HHXKNK Việt Nam để làm cơ sở áp
mã
|
847
|
Bàn xoay để kiểm tra nệm hoạt động
bằng khí nén - LIFT AND ROTATE INSPECTION TABLE, mới 100%
|
90312020
|
94032090
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ
nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
848
|
Đồ nội thất thiết kế đặc biệt dùng
trong ngành y tế
|
94029010
94029020
94029090
|
94032090
94035000
94036090
94037090
94038990
|
Bản chất mặt hàng là tủ đầu giường
bệnh nhân. Doanh nghiệp khai là đồ nội thất thiết kế đặc biệt dùng trong
ngành y để hưởng thuế suất thấp,
|
849
|
Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng
trong phòng khách
|
94038990
|
94033000
94034000
94035000
|
Khai sai mục đích sử dụng nhằm hưởng
thuế suất ưu đãi đặc biệt thấp hơn
|
850
|
Giường, tủ bằng gỗ chưa lắp ráp
hoàn chỉnh
|
44031190
|
94035000
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
851
|
Đồ nội thất bằng gỗ
|
98330000
|
94036090
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (Bộ
quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga) để hưởng thuế suất thấp của
chương 98
|
852
|
Tủ đầu giường bằng nhựa, có bánh
lăn model BT159
|
94029090
|
94037090
|
Khai không đúng tên hàng, sai mã số
hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
853
|
Tấm Panen gỗ có lõi xốp dùng xây dựng cửa hàng - LSP PW110 (phụ kiện tháo rời của kệ trưng
bày hàng hóa)
|
44189100
44189910
|
94038990
|
Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng
thuế suất thấp hơn
|
854
|
Ống thép không gỉ, mặt cắt rỗng,
hình tròn, không nối dùng để sản xuất khung giá trưng
bày hàng hóa trong cửa hàng (phụ kiện tháo rời của kệ trưng bày)
|
73044900
|
94038990
|
Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng
thuế suất thấp hơn
|
855
|
Bàn mặt gương khung bằng sắt
|
94032090
|
94038990
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
856
|
Bàn trà tròn có khung bằng sắt (KT:
500 x 450 cm), (KT: 1100*500 mm), (KT: 600*500 mm), (KT:
750*700 mm) Không nhãn hiệu.
|
94032090
|
94038990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
857
|
Khung giường bằng sắt
|
94032090
|
94039090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
858
|
Mút xốp cao su được cắt theo quy
cách, dùng làm nệm, hàng mới 100%
|
40059910
|
94042110
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
859
|
Nệm ghế sofa có vỏ bọc bằng da
|
94049090
|
94042990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
860
|
Mút xốp, dùng trong sản xuất nệm, kích thước: dày 50cm, rộng 50cm, dài 1-1.7m,
hàng mới 100%
|
39219090
|
94042990
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
861
|
Tấm phủ ghế sofa bằng giả da
|
41151000
|
94049010
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
862
|
Chăn bông
|
63012000
63013010
63013090
63014010
63014090
63019010
63019090
|
94049010
|
DN khai báo mặt hàng là chăn du lịch
để hưởng thuế suất thấp
|
863
|
Đèn LED
|
85395000
|
94054060
94051099
|
Doanh nghiệp cố tình khai báo sai lệch
tên hàng hóa, áp và mã số có thuế suất thấp
Thực tế hàng hóa NK là Bộ đèn LED
có cấu tạo gồm khung vỏ, giắc cắm nguồn điện, chỉnh lưu, các đi ốt phát quang
(LED), móc treo, dùng để treo trần nhà, treo tường
|
864
|
Bộ bóng đèn LED (1 bộ gồm 1 bóng
đèn F40SHN500 và 1 máng đèn GF230), dùng để chiếu sáng trong nhà xưởng. Công
suất: 34.6W, quang thông: 5200 lm, quang hiệu: 150.3 lm/W)
|
94054099
|
94051092
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã
|
865
|
Đèn tiết kiệm năng lượng
|
85393190
|
94051099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
866
|
Đèn chùm, đèn LED, đèn tường, chiếu
sáng
|
94052090
|
94051099
|
Doanh nghiệp khai sai bản chất nhằm
hưởng thuế suất thấp
|
867
|
Đèn chiếu sâu
|
85392291
85392292
85392293
85392299
|
94054020
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
868
|
Tổ máy phát điện
|
85021100
|
94054060
|
Mặt hàng dễ nhầm lẫn.
công văn hướng dẫn số
4925/TCHQ-TXNK ngày 25/7/2017
|
869
|
Hộp đèn tủ mát; Hộp đèn trang trí tủ
mát
|
84189100
|
94054099
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
870
|
Đèn tín hiệu (hàng dự phòng cho hệ
thống bảo vệ, đo lường và tín hiệu)
|
85392949
|
94054099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
871
|
Đèn chiếu vàng da trẻ sơ sinh, Hiệu
ATOM, Model: Bili-Therapy, Model: Bili-Therapy, máy chính kèm phụ kiện chuẩn,
|
90189090
|
94054099
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
872
|
Biển báo được chiếu sáng bằng Mica
|
68149000
|
94056010
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
873
|
Bóng đèn - bộ phận dùng cho đèn mổ
các loại
|
85392220
90330010
|
94059110
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa
|
874
|
Đèn bóng tròn trắng lớn thả trên
sông dùng điện sạc
|
69091100
|
94054099
|
DN Khai sai mã số và thuế suất
|
875
|
Chao đèn bằng thủy tinh dạng hình cầu
|
94059190
|
94059140
|
Khai sai hình dạng để hưởng mức thuế
suất chênh lệch
|
876
|
Máng đèn dùng cho bộ đèn led, không
bao gồm bộ điện và bóng
|
94054099
|
94059290
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
877
|
Chụp đèn bằng nhựa
|
94059290
|
94059920
|
Doanh nghiệp khai chất liệu bằng nhựa
để hưởng thuế suất thấp
|
878
|
Khung đèn và các bộ phận khác của
đèn
|
98160000
|
94059950
94059990
|
Khai báo sai mục đích sử dụng của
hàng hóa (dùng cho đèn thợ mỏ hoặc thợ Khai báo thác đá) để hưởng thuế suất
thấp tại chương 98
|
879
|
Phụ kiện thanh nẹp bằng kim loại
cho led dây
|
94054099
|
94059990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
880
|
Đồ láp ráp trẻ em bằng nhựa
|
95030040
|
95030091
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
881
|
Đồ chơi bằng nhựa
|
39264000
|
95030099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
882
|
Đá phiến đã gia công cạnh và khoan
lỗ liên kết với các thanh gỗ
|
68030000
|
95042020
|
Bản chất mặt hàng là bàn bi-a DN
khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp
|
883
|
Trò chơi "LIFE IS A
HIGHWAY" - hệ thống trò chơi ngoài trời của công viên châu á
|
95069910
95069920
95069930
95069990
|
95089000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
884
|
Trò chơi "Foam Play Structure
(Gunge)" - hệ thống trò chơi của công viên châu á
|
95069910
95069920
95069930
95069990
|
95089000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
885
|
Trò chơi "Cuckoo--Ka--Choo-- Choo" - hệ
thống trò chơi của công viên châu á
|
95069910
95069920
95069930
95069990
|
95089000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
886
|
Trò chơi "Monstars of
rock" - hệ thống trò chơi của công viên châu á
|
95069910
95069920
95069930
95069990
|
95089000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
887
|
Trò chơi Chuồng Ngựa
"Camaby" - hệ thống trò chơi ngoài trời của công viên châu á
|
95069910
95069920
95069930
95069990
|
95089000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
888
|
Chổi dùng cho máy móc thiết bị bằng
thép, nhựa
|
73269099
39269099
|
96031020
|
DN khai báo sai so với bản chất mặt
hàng để hưởng thuế suất thấp
|
889
|
Con lăn bằng nhựa
|
39259000
|
96034000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa. Bản chất mặt hàng là con lăn bằng nhựa dùng để
quét sơn
|
890
|
Trục quay có gắn các búi bằng
plastic để làm sạch bụi của máy chải sợi
|
84483900
|
96035000
|
Doanh nghiệp khai báo: (Bộ phận làm
sạch bụi của máy chảy - Cleaning roller for JWF1211)
|
891
|
Sợi nhựa tổng hợp (SYNTHETIC FIBER
- PBT DOUBLE TAPERED), Sản phẩm dùng để gắn vào bàn chải đánh răng, Kích thước
0.18x28mm, Hàng mới 100%
|
54041900
|
96039010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Sợi cước
monofilament từ nylon, đã được gia công tỉa nhọn 2 đầu, dùng làm lông bàn chải
đánh răng, đã được túm thành búi. Quy cách: 0.18x28mm
|
892
|
Miếng cọ rửa công nghiệp, bằng sợi
không dệt, dùng làm dụng cụ tham gia vào quá trình sản xuất sứ vệ sinh
|
63071090
|
96039090.
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
893
|
Cúc áo bằng composite
|
39269099
|
96062100
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
894
|
Mực in mã vạch được cuộn tròn
|
32151190
|
96121090
|
Khai không đúng bản chất hàng hóa
là cuộn ruy băng
|
895
|
Thép hợp kim khác có chứa một trong
các nguyên tố duy nhất Bo và/Hoặc Cr và/Hoặc Ti, được cán phẳng, có chiều rộng
từ 600mm trở lên, được mạ nhôm
|
72259990
|
98110010
|
Mã số khai báo sai so với bản chất
mặt hàng để được hưởng chênh lệch thuế
|
1. Mẫu số 01: Đánh giá hiệu quả áp dụng danh mục
hàng hóa XK, NK rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế.