|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2065/QĐ-BTC 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hải quan
Số hiệu:
|
2065/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chi
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2065/QĐ-BTC
|
Hà
Nội,
ngày 06 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 54 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài chính, gồm:
1. Thủ tục hành chính mới: 04
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung: 28
3. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 22
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Tổng cục Hải quan thực hiện việc nhập
và đăng tải dữ liệu thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ các thủ tục
hành chính tại số thứ tự 1 điểm A mục 1; số thứ tự 1 điểm B mục 1; số thứ tự
11, 12, 13 điểm C mục 1; số thứ
tự 2, 14 điểm
B
mục 2; số thứ tự 3, 4, 7, 28, 29, 30, 33, 34, 35, 39, 44, 53, 54, 86, 88 điểm C mục 2 phần I
Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ
Tài chính, Vụ trưởng vụ Pháp chế Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Lãnh đạo Bộ;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Lưu: VT, TCHQ
( b).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Chi
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI
CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số 2065/QĐ-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2022 của Bộ
Tài chính)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Văn bản quy
định thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A. Thủ tục hành
chính thực hiện tại cấp Chi cục Hải quan
|
1
|
Thủ tục thông báo cơ sở gia công, sản
xuất hàng hóa xuất khẩu; nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị,
sản phẩm xuất khẩu
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/4/2018).
|
|
2
|
Thủ tục thông báo hợp đồng, phụ lục
hợp đồng gia công
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan;
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/4/2018).
|
|
3
|
Thủ tục đưa hàng về bảo quản
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Điều 32 Thông tư 38/2015/TT-BTC được
sửa đổi bổ sung tại khoản 21 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018
|
|
4
|
Thủ tục thay đổi cửa khẩu xuất hoặc
đưa trở lại KNQ đối với hàng hóa gửi KNQ đã đưa ra cửa khẩu xuất nhưng không
xuất được hoặc chỉ xuất được một phần.
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Khoản 11 Điều 91 Thông tư
38/2015/TT-BTC được sửa đổi bổ sung tại khoản 59 Điều 1 Thông tư
39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Stt
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi rõ TTHC
được sửa đổi, bổ sung đã được công bố tại Quyết định nào của Bộ Tài chính
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A. Thủ tục hành
chính thực hiện tại cấp
Tổng cục Hải quan
|
1
|
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ
nộp thuế
|
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/4/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Tổng cục Hải
quan
|
Số thứ tự 1 (Điểm A mục 2) Quyết định
số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
2
|
|
Thủ tục xác định trước mã số đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Khoản 11 Điều 1 Nghị định số
59/2018/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/4/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Tổng cục Hải
quan
|
Số thứ tự 19 (Điểm A Mục 2) Quyết định
số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
3
|
|
Thủ tục xác định trước trị giá đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Khoản 11 Điều 1 Nghị định số
59/2018/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/4/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Tổng cục Hải
quan
|
Số thứ tự 19 (Điểm A Mục 2) Quyết định
số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015
|
|
4
|
|
Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt nộp thừa
|
Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày
22/1/2021
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan, Cục Hải quan, Tổng cục Hải quan
|
Số thứ tự 13 (điểm B mục 2) Quyết định
số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính.
|
|
5
|
|
Thủ tục gia hạn nộp thuế
|
Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày
22/1/2021
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan, Cục Hải
quan,
Tổng cục Hải quan
|
Số thứ tự 1 (điểm B mục 2),
Số thứ tự 3
(điểm A mục 2), số thứ tự 6 (điểm C mục 2) Quyết định
số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính.
|
|
B. Thủ tục hành
chính thực hiện tại cấp Cục Hải quan
|
1
|
|
Thủ tục tham vấn trị giá đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Cục Hải
quan
|
Số thứ tự 2 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày
25/12/2015
|
|
2
|
|
Thủ tục nộp
dần tiền thuế nợ cấp Cục Hải quan
|
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/4/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Cục Hải
quan
|
Số thứ tự 3 (Điểm B Mục 2) Quyết định
số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
C. Thủ tục hành
chính thực hiện tại cấp Chi cục Hải quan
|
1
|
|
Thủ tục nộp
dần tiền thuế nợ cấp Chi cục Hải quan
|
- Nghị định 100/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 39/2018/TT-BTC
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 5 (Điểm C mục 2) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2017
|
|
2
|
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ
nước ngoài đưa vào kho ngoại quan
|
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày
20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 10 (Mục 2) Quyết định
2628/QĐ-BTC
|
|
3
|
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ
khu phi thuế quan hoặc từ nội địa vào kho ngoại quan
|
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày
20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 11 (Mục 2) Quyết định
2628/QĐ-BTC
|
|
4
|
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất
kho ngoại quan để xuất ra nước ngoài
|
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày
20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 12 (Mục 2) Quyết định
2628/QĐ-BTC
|
|
5
|
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất
kho ngoại quan đưa vào nội địa hoặc nhập khẩu vào khu phi thuế quan hoặc tạm
nhập khẩu để bán tại cửa hàng
miễn thuế
|
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày
20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 13 (Mục 2) Quyết
định 2628/QĐ-BTC
|
|
6
|
|
Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát
hải quan đối với hàng hóa quá cảnh
|
Thông tư số
39/2018/TT- BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
HQ
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 82 (Mục 2) Quyết định
1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014
|
|
7
|
|
Thủ tục hải quan kiểm tra, giám sát
hải quan đối với hàng hóa trung chuyển tại cảng biển
|
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày
20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 27 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
8
|
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu chuyển cửa khẩu thực hiện thủ tục theo hình thức vận chuyển độc
lập
|
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày
20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 11 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
9
|
|
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật
tư đặt gia công ở nước ngoài
|
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày
20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 36 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
10
|
|
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu,
vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị tạm xuất phục vụ gia
công
|
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày
20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 38 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
11
|
|
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật
tư dư thừa; phế thải, phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê, mượn
|
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày
20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 37 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
12
|
|
Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công
ra nước ngoài để tái chế
sau đó tái nhập trở lại Việt Nam
|
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày
20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 55 (Điểm C Mục 2) Quyết định
số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
13
|
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quyền phân phối của doanh
nghiệp chế xuất
|
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018
sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
STT 5 (điểm C Mục 1) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
14
|
|
Thủ tục đối với nguyên liệu,
vật tư nhập khẩu để sản xuất,
để xây dựng nhà xưởng, lắp đặt thiết bị cho doanh nghiệp chế xuất, hàng hóa
nhập khẩu tạo tài sản cố định, hàng
tiêu dùng nhập khẩu, sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp chế xuất
|
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày
20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
STT 10 (điểm C Mục 1) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
15
|
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu của thương nhân nước ngoài theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày
20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
STT 7 (điểm C Mục 1) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
16
|
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu tại chỗ; Thủ tục mua bán hàng hóa giữa Doanh nghiệp chế xuất
với Doanh nghiệp nội địa; Thủ tục mua bán hàng hóa giữa hai doanh nghiệp chế xuất; Thủ
tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp; Thủ tục đối với nguyên liệu,
vật tư đã nhập khẩu theo loại
hình nhập sản xuất xuất khẩu trước khi ký kết hợp đồng gia công, bên nhận gia
công được sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để cung ứng cho hợp
đồng gia công cho thương nhân nước ngoài;
Thủ tục đối với nguyên liệu, vật tư
do tổ chức, cá nhân tại Việt Nam cung cấp theo chỉ định của thương nhân nước
ngoài để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài
|
Điểm b, điểm d khoản 1 Điều 61,
Điều 63, khoản 2 và khoản 3 Điều 75, Điều 86 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 58 Điều 1 Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018) quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám
sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu.
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 41 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
17
|
|
Thủ tục hải quan đối với hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một lần
|
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018
sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 40 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
18
|
|
Thủ tục hủy tờ khai hải quan
|
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày
20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 16 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
19
|
|
Thủ tục khai bổ sung hồ sơ hải quan
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
- Luật Quản lý thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/04/2016;
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
ngày 01/9/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày
20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
Số thứ tự 15 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
20
|
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất
khẩu;
Thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm
được phép xuất khẩu ra nước ngoài;
Thủ tục xuất khẩu sản phẩm làm
từ nguyên liệu nhập khẩu;
Thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm của
doanh nghiệp chế xuất được phép bán vào thị trường nội địa;
Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công
|
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày
20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
Số thứ tự 12 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
21
|
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập
khẩu;
thủ tục hải quan đối với nguyên liệu,
vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công;
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật
tư để thực hiện
hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài;
thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật
tư để sản xuất hàng hóa xuất khẩu;
thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia
công ở nước ngoài
|
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày
20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/04/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
Số thứ tự 13 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi rõ TTHC bị
bãi bỏ đã được công bố tại Quyết định nào của Bộ Tài chính
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A. Thủ tục hành
chính thực hiện tại cấp Tổng cục Hải quan
|
1
|
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường
hợp hàng nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ an ninh, quốc phòng; thuộc
nguồn vốn ngân sách địa phương chỉ được xét miễn thuế nếu thuộc loại trong nước
chưa sản xuất được).
|
Khoản 1 Điều 2 Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018.
(Bãi bỏ các điều quy định về xét miễn
thuế gồm Điều 107, 108, 109, 110 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015)
|
Hải quan
|
Tổng cục Hải
quan
|
Số thứ tự 1 điểm A mục 1 phần
I Quyết định số 2770/QĐ- BTC ngày 25/12/2015
|
|
B. Thủ tục hành
chính thực hiện tại cấp Cục Hải quan
|
1
|
|
Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền chậm
nộp, tiền phạt theo quy định tại Điều 65 Luật Quản lý thuế
được bổ sung tại khoản 20 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật
Quản lý thuế, Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 136 Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015)
|
Thông tư số 39/2018/TT-BTC
|
Hải quan
|
Cục Hải
quan
|
Số thứ tự 14 (Điểm B mục 2) Quyết định
số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2017
|
|
2
|
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường
hợp hàng hóa nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo
|
Khoản 1 Điều 2 Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018.
(Bãi bỏ các điều quy định về xét
miễn thuế gồm Điều
107, 108, 109, 110 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/03/2015)
|
Hải quan
|
Cục Hải
quan
|
Số thứ tự 1 điểm B mục 1 phần I Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
C. Thủ tục hành
chính thực hiện tại cấp Chi cục Hải quan
|
1
|
|
Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu
|
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/4/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 2 (Điểm B Mục 2)
Quyết định số
2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
2
|
|
Thủ tục sao y tờ khai hải quan bản
chính do cơ quan hải quan lưu trong bộ hồ sơ hoàn, không thu thuế
|
Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày
01/9/2016 của Chính phủ;
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/4/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 44 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
3
|
|
Thủ tục hải quan đối với trường hợp
sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để
trực tiếp xuất khẩu
|
Theo khoản 1 Điều 2 Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 30 (Điểm c Mục 2) Quyết định
2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
4
|
|
Thủ tục xuất trả nguyên liệu, vật
tư, máy móc, thiết bị tạm nhập gia công cho thương nhân ra nước ngoài trong thời gian
thực hiện hợp đồng gia công
|
Điều 64 Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 42 Điều 1 Thông tư
39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018)
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 54 (Điểm c Mục 2)
Quyết định 2770/QĐ-BTC
ngày 25/12/2015
|
|
5
|
|
Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu,
vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công
|
Điểm a khoản 1 Điều 61 Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 40 Điều 1
Thông tư
39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018)
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 39 Điểm c Mục 2) Quyết định
2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
6
|
|
Thủ tục mua bán hàng hóa giữa Doanh
nghiệp chế xuất với Doanh nghiệp nội địa
|
Khoản 2 Điều 75 Thông tư
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 50 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018)
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 11 (Điểm C Mục 1) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
7
|
|
Thủ tục mua bán hàng hóa giữa hai
doanh nghiệp chế xuất
|
Khoản 3 Điều 75 Thông tư
38/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính 25/3/2015 của Bộ Tài chính (đã
được sửa đổi, bổ sung tại khoản 51 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/4/2016)
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 12 (Điểm C Mục 1) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
8
|
|
Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công
chuyển tiếp
|
Điều 63 Thông tư
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 45 Điều 1
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày
20/4/2018)
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 53 (Điểm C Mục 2) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
9
|
|
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật
tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài
|
Điểm a Khoản 1 Điều 61
Thông tư
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 40 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018)
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 33 (Điểm C Mục 2) Quyết
định 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
10
|
|
Thủ tục xuất khẩu sản phẩm làm từ
nguyên liệu nhập khẩu
|
Khoản 2 Điều 70 Thông tư
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ
sung
tại
khoản 48 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018)
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 29 (Điểm C Mục 2) Quyết
định 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
11
|
|
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật
tư để sản xuất
hàng hóa xuất khẩu
|
Khoản 1 Điều 70 Thông tư
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 48 Điều 1
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018)
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 28 (Điểm C Mục 2) Quyết
định 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
12
|
|
Thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm của
doanh nghiệp chế xuất được phép bán vào thị trường nội địa
|
Khoản 4 Điều 75 Thông tư
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 51 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018)
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 13 (điểm C Mục 1) Quyết
định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
13
|
|
Thủ tục nhập khẩu sản phẩm
đặt gia công ở nước ngoài
|
Khoản 2 Điều 67 Thông tư
38/2015/TT-BTC được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 44 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018)
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 35 (Điểm C Mục 2) Quyết
định 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
14
|
|
Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công
cho thương nhân nước ngoài
|
Khoản 3 Điều 61 Thông tư
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 40 Điều 1
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018)
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 34 (Điểm C Mục 2) Quyết
định 2770/QĐ-BTC ngày
25/12/2015
|
|
15
|
|
Thủ tục bảo lãnh chung
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 4 (Điểm C Mục 2) Quyết
định 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
16
|
|
Thủ tục bảo lãnh
riêng
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 3 (Điểm C Mục 2) Quyết
định 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
17
|
|
Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc
xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu
|
Công văn 14650/BTC-TCHQ ngày
30/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
Số thứ tự 86 (Điểm C Mục 2) Quyết
định 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
18
|
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng
hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính,
Tổng cục Hải
quan,
Cục Hải quan; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị giá vượt định
mức miễn thuế
nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi về cho thân nhân tại
Việt Nam là gia đình có công với cách mạng, thương binh, liệt sỹ, người già yếu
không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế, hàng nhập
khẩu theo điều ước quốc tế
|
Khoản 1 Điều 2 Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018.
(Bãi bỏ các điều quy định về xét
miễn thuế gồm Điều 107, 108, 109, 110 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/03/2015)
|
Hải quan
|
Chi Cục Hải
quan
|
Số thứ tự 7 điểm C mục 2 phần
I Quyết định
số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
19
|
|
Thủ tục khai bổ sung hồ sơ khai thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải quan
|
Chi Cục Hải
quan
|
Số thứ tự 88 điểm C mục 2 phần
I Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015
|
|
Quyết định 2065/QĐ-BTC năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2065/QĐ-BTC ngày 06/10/2022 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính
5.334
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|