BỘ CÔNG THƯƠNG
----------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 41/2016/TT-BCT
|
Hà Nội,
ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
THÔNG
TƯ
QUY
ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ CÔNG THƯƠNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Căn cứ Luật Thống kê năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định nội dung chỉ tiêu thống kê
thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 15/2014/QĐ-TTg
ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chế độ báo cáo
thống kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định Chế độ báo cáo
thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, bao gồm: Việc lập và gửi báo cáo thống kê; giải thích các chỉ tiêu thống
kê và hướng dẫn lập báo cáo; tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê; kiểm
tra, thanh tra khen thưởng và xử lý vi phạm trong việc thực hiện Chế độ báo cáo
thống kê.
2. Đối tượng áp dụng
Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Nội dung Chế
độ báo cáo thống kê
1. Thực hiện Chế độ báo cáo thống kê
áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nhằm
thu thập chính xác, đầy đủ, kịp thời thông tin các chỉ tiêu thống kê trong Hệ
thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công
Thương để đáp ứng yêu cầu lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của Bộ Công Thương cũng
như nhu cầu thông tin thống kê của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước.
2. Chế độ báo cáo thống kê ban hành
kèm theo Thông tư này gồm:
a) Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê
(Phụ lục 1).
b) Giải thích các chỉ tiêu thống kê và
hướng dẫn lập báo cáo thống kê (Phụ lục 2).
c) Danh mục nhóm, mặt hàng xuất nhập
khẩu (Phụ lục 3).
2. Đơn vị gửi báo cáo
Đơn vị gửi báo cáo là Sở Công Thương
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
3. Đơn vị nhận báo cáo
Đơn vị nhận báo cáo được quy định cụ
thể tại Hệ thống biểu mẫu báo cáo.
4. Ký hiệu biểu
a) Biểu số 01/SCT-BCT:
Báo cáo chỉ số sản xuất công nghiệp.
b) Biểu số 02/SCT-BCT:
Báo cáo một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu.
c) Biểu số 03/SCT-BCT:
Báo cáo kinh phí khuyến công.
d) Biểu số 04/SCT-BCT:
Báo cáo kết quả công tác khuyến công.
đ) Biểu số 05/SCT-BCT: Báo cáo
cụm công nghiệp.
e) Biểu số 06/SCT-BCT:
Báo cáo kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu.
g) Biểu số 07/SCT-BCT:
Báo cáo tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ.
h) Biểu số 08/SCT-BCT:
Báo cáo công tác quản lý thị trường.
i) Biểu số 09/SCT-BCT:
Báo cáo công tác phát triển chợ.
k) Biểu số 10/SCT-BCT:
Báo cáo công tác phát triển siêu thị, trung tâm thương mại.
l) Biểu số 11/SCT-BCT:
Báo cáo số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử.
m) Biểu số 12/SCT-BCT:
Báo cáo thực hiện tiêu chí điện nông thôn.
n) Biểu số 13/SCT-BCT:
Báo cáo thực hiện tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn.
o) Biểu số 14/SCT-BCT:
Báo cáo kết quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.
5. Kỳ báo cáo
a) Biểu số
01/SCT-BCT: Tháng.
b) Biểu số
02/SCT-BCT: Tháng.
c) Biểu số
03/SCT-BCT: 6 tháng, năm.
d) Biểu số
04/SCT-BCT: 6 tháng, năm.
đ) Biểu số
05/SCT-BCT: Năm.
e) Biểu số
06/SCT-BCT: Tháng.
g) Biểu số
07/SCT-BCT: Tháng.
h) Biểu số
08/SCT-BCT: Tháng.
i) Biểu số
09/SCT-BCT: Năm.
k) Biểu số
10/SCT-BCT: Năm.
l) Biểu số
11/SCT-BCT: Năm.
m) Biểu số
12/SCT-BCT: 6 tháng, năm.
n) Biểu số
13/SCT-BCT: 6 tháng, năm.
o) Biểu số
14/SCT-BCT: Năm.
6. Thời hạn nhận báo cáo
a) Biểu số
01/SCT-BCT: Ngày 22 hàng tháng.
b) Biểu số
02/SCT-BCT: Ngày 22 hàng tháng.
c) Biểu số
03/SCT-BCT: Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12.
d) Biểu số
04/SCT-BCT: Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12.
đ) Biểu số
05/SCT-BCT: Ngày 22 tháng 12.
e) Biểu số
06/SCT-BCT: Ngày 22 hàng tháng.
g) Biểu số
07/SCT-BCT: Ngày 22 hàng tháng.
h) Biểu số
08/SCT-BCT: Ngày 22 hàng tháng.
i) Biểu số
09/SCT-BCT: Ngày 15 tháng 3 năm sau.
k) Biểu số
10/SCT-BCT: Ngày 15 tháng 3 năm sau.
l) Biểu số
11/SCT-BCT: Ngày 15 tháng 3 năm sau.
m) Biểu số
12/SCT-BCT: Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12.
n) Biểu số
13/SCT-BCT: Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12.
o) Biểu số
14/SCT-BCT: Ngày 22 tháng 12.
7. Phương thức gửi báo cáo
Báo cáo được gửi: Bằng văn bản có chữ
ký, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị hoặc bằng tệp dữ liệu báo cáo có quét (scan)
chữ ký, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị (gửi kèm thư điện tử file doc, docx,
xls, xlsx, rar, pdf).
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
1. Quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của
đơn vị gửi báo cáo
a) Được bảo đảm bí mật thông tin đã
cung cấp theo quy định của pháp luật.
b) Chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác
và đúng nội dung thông tin được quy định trong Chế độ báo cáo thống kê và chịu
trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung báo cáo.
c) Nộp báo cáo đúng thời hạn quy định.
d) Kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và
các thông tin liên quan đến báo cáo thống kê khi có yêu cầu của đơn vị nhận báo
cáo.
2. Quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của
đơn vị nhận báo cáo
a) Chỉ đạo, tổ chức và kiểm tra việc
thực hiện Chế độ báo cáo thống kê.
b) Yêu cầu đơn vị báo cáo kiểm tra,
cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo thống kê khi cần
thiết.
c) Bảo đảm công bố, sử dụng và bảo mật
thông tin thống kê theo quy định của pháp luật.
3. Việc kiểm tra, thanh tra thực hiện
Chế độ báo cáo thống kê
Vụ Kế hoạch chịu trách nhiệm hướng dẫn,
kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về thống kê, việc thực hiện
Chế độ báo cáo thống kê và các nội dung khác liên quan đến lĩnh vực thống kê;
phối hợp thanh tra việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê và các nội dung khác
liên quan đến lĩnh vực thống kê được thực hiện theo quy định của pháp luật về
thanh tra chuyên ngành thống kê.
4. Khen thưởng và xử lý vi phạm
a) Đơn vị gửi báo cáo thống kê có
thành tích trong việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê được khen thưởng theo
quy định hiện hành.
b) Đơn vị gửi báo cáo thống kê có hành
vi vi phạm Chế độ báo cáo thống kê, tuỳ theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị
xử lý kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 15 tháng 02 năm 2017
2. Thông tư này thay thế Thông tư số
20/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Vụ Kế hoạch - Bộ Công Thương để nghiên cứu,
giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP (để báo cáo);
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Thống kê - Bộ KHĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Vụ, Tổng cục, Cục (qua mạng nội bộ);
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, KH (02b).
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
|
PHỤ
LỤC 1
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ
CÔNG THƯƠNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT
|
Ký hiệu
|
Tên biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận
báo cáo
|
Đơn vị nhận
báo cáo
|
Cục Công
nghiệp địa phương
|
Cục Xuất nhập khẩu
|
Vụ Thị trường trong nước
|
Cục Quản lý
thị trường
|
Cục Thương
mại điện tử và CNTT
|
1
|
01/SCT-BCT
|
Báo cáo chỉ số sản xuất công nghiệp
|
Tháng
|
Ngày 22 hàng tháng
|
x
|
|
|
|
|
2
|
02/SCT-BCT
|
Báo cáo một số sản phẩm công nghiệp
chủ yếu
|
Tháng
|
Ngày 22
hàng tháng
|
x
|
|
|
|
|
3
|
03/SCT-BCT
|
Báo cáo kinh phí khuyến công
|
6 tháng/Năm
|
Ngày 22
tháng 6; 22 tháng 12
|
x
|
|
|
|
|
4
|
04/SCT-BCT
|
Báo cáo kết quả công tác khuyến công
|
6 tháng/Năm
|
Ngày 22
tháng 6; 22 tháng 12
|
x
|
|
|
|
|
5
|
05/SCT-BCT
|
Báo cáo cụm công nghiệp
|
Năm
|
Ngày 22 tháng 12
|
x
|
|
|
|
|
6
|
06/SCT-BCT
|
Báo cáo kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu
|
Tháng
|
Ngày 22
hàng tháng
|
|
x
|
|
|
|
7
|
07/SCT-BCT
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ
|
Tháng
|
Ngày 22
hàng tháng
|
|
|
x
|
|
|
8
|
08/SCT-BCT
|
Báo cáo công tác quản lý thị trường
|
Tháng
|
Ngày 22
hàng tháng
|
|
|
|
x
|
|
9
|
09/SCT-BCT
|
Báo cáo công tác phát triển chợ
|
Năm
|
Ngày 15
tháng 3 năm sau
|
|
|
x
|
|
|
10
|
10/SCT-BCT
|
Báo cáo công tác phát triển siêu thị,
trung tâm thương mại
|
Năm
|
Ngày 15
tháng 3 năm sau
|
|
|
x
|
|
|
11
|
11/SCT-BCT
|
Báo cáo số đơn vị có giao dịch
thương mại điện tử
|
Năm
|
Ngày 15
tháng 3 năm sau
|
|
|
|
|
x
|
12
|
12/SCT-BCT
|
Báo cáo thực hiện tiêu chí điện nông
thôn
|
6 tháng/Năm
|
Ngày 22
tháng 6; 22 tháng 12
|
x
|
|
|
|
|
13
|
13/SCT-BCT
|
Báo cáo thực hiện tiêu chí cơ sở hạ
tầng thương mại nông thôn
|
6 tháng/Năm
|
Ngày 22
tháng 6; 22 tháng 12
|
x
|
|
|
|
|
14
|
14/SCT-BCT
|
Báo cáo kết quả bình chọn sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
Năm
|
Ngày 22
tháng 12
|
x
|
|
|
|
|
Biểu số 01/SCT-BCT
Ban
hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30
tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày
nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng
|
Đơn vị báo cáo: Sở
Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn
vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương
|
BÁO
CÁO CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Tháng …… năm ………
Đơn vị: %
TT
|
Chỉ tiêu
|
Các tháng
năm báo cáo so với tháng bình quân năm gốc 2010
|
Tháng báo
cáo so với tháng trước của năm báo cáo
|
Tháng báo
cáo so với tháng cùng kỳ năm trước
|
Lũy kế đến
tháng báo cáo so với lũy kế cùng kỳ năm trước
|
Tháng 1
|
…..
|
Tháng 12
|
A
|
B
|
1
|
…...
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Toàn ngành công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai khoáng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và
xử lý rác thải, nước thải
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký,
họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký,
họ và tên)
|
……., ngày
.... tháng... năm ………
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu số 02/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng
|
Đơn vị báo cáo: Sở
Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương
|
BÁO
CÁO MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
Tháng ……. năm ………
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mã số
|
Năm báo cáo
|
Năm trước
|
Tỷ lệ (%)
|
Thực hiện tháng trước
|
Ước tính
tháng báo cáo
|
Cộng dồn từ
đầu năm đến cuối tháng báo cáo
|
Thực hiện
tháng báo cáo
|
Cộng dồn từ
đầu năm đến cuối tháng báo cáo
|
Ứớc tính
tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước
|
Ước tính
tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước
|
Lũy kế đến
cuối tháng báo cáo so với cộng dồn cùng kỳ năm trước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=2/1
|
7=2/4
|
8=3/5
|
|
Sản lượng một số sản
phẩm công nghiệp chủ yếu
|
Sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phẩm Việt Nam ban
hành theo Quyết định 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng
Chính phủ - Cấp 5
|
Đơn vị hiện vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký,
họ và tên)
|
……., ngày
.... tháng... năm ………
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu số 03/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6, 22 tháng 12
|
Đơn vị báo cáo: Sở
Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương
|
BÁO
CÁO KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG
6 tháng/Năm…….
Đơn vị tính:
Triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm báo cáo
|
Thực hiện 6
tháng/năm năm trước
|
Tỷ lệ (%)
|
Kế hoạch
|
Ước thực hiện
6 tháng/năm
|
Ước thực hiện
6 tháng/năm báo cáo so với kế hoạch năm báo cáo
|
Ước thực hiện
6 tháng/năm báo cáo so với thực hiện cùng kỳ năm trước
|
KCQG
|
KCĐP
|
KCQG
|
KCĐP
|
KCQG
|
KCĐP
|
KCQG
|
KCĐP
|
KCQG
|
KCĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3/1
|
8=4/2
|
9=3/5
|
10=4/6
|
|
Tổng số
kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đào tạo nâng cao tay nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ đào tạo nâng cao năng lực quản
lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ tổ chức hội thảo, tập huấn kỹ
thuật chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ tham quan khảo sát ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ thành lập cơ sở công nghiệp
nông thôn (CNNT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hỗ trợ chuyển giao công nghệ, ứng dụng
máy móc, thiết bị tiên tiến và tiến bộ KHKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm về
áp dụng sản xuất sạch hơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hỗ trợ tổ chức bình chọn sản
phẩm CNNT tiêu biểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hỗ trợ tổ chức hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hỗ trợ cơ sở CNNT tham
gia hội chợ triển lãm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hỗ trợ cơ sở CNNT xây dựng đăng ký
thương hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hỗ trợ làng nghề xây dựng, đăng ký
thương hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Hỗ trợ thuê tư vấn lập dự án đầu tư,
marketing...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hỗ trợ xuất bản bản tin/ấn phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hỗ trợ xây dựng chương trình truyền
hình, truyền thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Hỗ trợ thành lập hiệp hội ngành nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hỗ trợ lập qui hoạch chi tiết cụm
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Chi nâng cao năng lực quản lý và tổ
chức thực hiện hoạt động khuyến công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Chi nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - KCQG:
Khuyến công quốc gia
- KCĐP: Khuyến công địa phương
Người
lập biểu
(Ký,
họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký,
họ và tên)
|
……., ngày
.... tháng... năm ………
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu số 04/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6; 22 tháng 12
|
Đơn vị báo cáo: Sở
Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương
|
BÁO
CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC KHUYẾN CÔNG
6 tháng, Năm ……
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm báo cáo
|
Thực hiện 6
tháng/năm năm trước
|
Tỷ lệ (%)
|
Kế hoạch
|
Ước thực hiện
6 tháng/năm
|
Ước thực hiện
6 tháng/năm báo cáo so với kế hoạch năm báo cáo
|
Ước thực hiện
6 tháng/năm báo cáo so với thực hiện cùng kỳ năm trước
|
KCQG
|
KCĐP
|
KCQG
|
KCĐP
|
KCQG
|
KCĐP
|
KCQG
|
KCĐP
|
KCQG
|
KCĐP
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3/1
|
8=4/2
|
9=3/5
|
10=4/6
|
1
|
Số lao động mới được đào tạo
|
Lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó số lao động có việc làm
sau đào tạo
|
Lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số lao động được đào tạo nâng cao
tay nghề
|
Lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số học viên được đào tạo khởi sự
doanh nghiệp
|
Học viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số học viên được đào tạo nâng cao
năng lực quản lý
|
Học viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số hội thảo, tập huấn kỹ thuật
chuyên đề được tổ chức
|
Hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số đoàn tham quan khảo sát trong nước
được tổ chức
|
Đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượt người được hỗ trợ tham
quan khảo sát trong nước
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Số đoàn tham quan khảo sát ngoài nước
được tổ chức
|
Đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượt người được hỗ trợ tham
quan khảo sát ngoài nước
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Số cơ sở công nghiệp nông thôn (CNNT)
được hỗ trợ thành lập
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Số mô hình trình diễn kỹ thuật được xây
dựng
|
Mô hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số vốn đầu tư thu hút được
|
Tr. đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Số cơ sở CNNT được tiếp nhận chuyển
giao công nghệ, ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến và tiến bộ KHKT
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư thu hút được
|
Tr. đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Số mô hình thí điểm về sản xuất sạch
hơn được xây dựng
|
Mô hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Số sản phẩm CNNT tiêu biểu được bình
chọn có hỗ trợ từ nguồn kinh phí khuyến công
|
Sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu
biểu được tổ chức
|
Hội chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số gian hàng
|
Gian hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Số cơ sở CNNT được hỗ trợ tham gia hội
chợ triển lãm
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Số cơ sở CNNT được hỗ trợ xây dựng,
đăng ký thương hiệu
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Số cơ sở CNNT được hỗ trợ thuê tư vấn
(đầu tư, marketing...)
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Số bản in/ấn phẩm được xuất bản
|
Bản tin/ ấn
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Số chương trình truyền hình, truyền
thanh được xây dựng
|
Chương
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Số hiệp hội ngành nghề được thành lập
|
Hiệp hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Số cụm công nghiệp được hỗ trợ lập
quy hoạch chi tiết
|
Cụm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Số cụm công nghiệp được hỗ trợ đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng
|
Cụm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Số lớp đào tạo về khuyến công được tổ
chức
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượt người làm công tác khuyến
công được đào tạo
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Số cán bộ làm việc tại các Trung tâm
khuyến công và TVPTCN của tỉnh
|
Cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - KCQG:
Khuyến công quốc gia
- KCĐP: Khuyến công địa phương
Người
lập biểu
(Ký,
họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký,
họ và tên)
|
……., ngày
.... tháng... năm ………
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu số 05/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 12
|
Đơn vị báo cáo: Sở
Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương
|
BÁO
CÁO CỤM CÔNG NGHIỆP
Ước đến ngày 31 tháng 12 năm báo cáo
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước đến 31/12
năm báo cáo
|
Đến 31/12 năm trước
|
Ước đến 31/12
năm báo cáo so với 31/12 năm trước (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=1/2
|
I
|
Quy hoạch phát triển
cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng cụm công nghiệp theo quy hoạch
đến năm 2020.
|
Cụm
|
|
|
|
2
|
Số lượng cụm công nghiệp bổ sung quy
hoạch trong năm
|
Cụm
|
|
|
|
3
|
Số lượng cụm công nghiệp rút ra khỏi
quy hoạch trong năm
|
Cụm
|
|
|
|
4
|
Số lượng cụm công nghiệp điều chỉnh
diện tích quy hoạch trong năm
|
Cụm
|
|
|
|
5
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
theo quy hoạch đến năm 2020
|
Ha
|
|
|
|
6
|
Tổng diện tích các
cụm công nghiệp bổ sung quy hoạch trong năm
|
Ha
|
|
|
|
7
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
rút ra khỏi quy hoạch trong năm
|
Ha
|
|
|
|
II
|
Thành lập, đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
8
|
Số lượng cụm công nghiệp đã thành lập
|
Cụm
|
|
|
|
9
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
đã thành lập
|
Ha
|
|
|
|
10
|
Số lượng cụm công nghiệp
do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ
tầng
|
Cụm
|
|
|
|
11
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng
|
Ha
|
|
|
|
12
|
Số lượng cụm công nghiệp do trung
tâm phát triển cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng
|
Cụm
|
|
|
|
13
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
do trung tâm phát triển cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng
|
Ha
|
|
|
|
14
|
Số lượng cụm công nghiệp do Ban quản
lý cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng
|
Cụm
|
|
|
|
15
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
do Ban quản lý cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng
|
Ha
|
|
|
|
16
|
Số lượng cụm công nghiệp do đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc Sở Công Thương làm chủ đầu tư hạ tầng
|
Cụm
|
|
|
|
17
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
do đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công Thương làm chủ đầu tư hạ tầng
|
Ha
|
|
|
|
18
|
Số lượng cụm công nghiệp đã được phê
duyệt quy hoạch chi tiết
|
Cụm
|
|
|
|
19
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Ha
|
|
|
|
20
|
Số lượng cụm công nghiệp đã được phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
|
Cụm
|
|
|
|
21
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
đã được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
|
Ha
|
|
|
|
22
|
Tổng mức vốn đầu tư của các dự án
xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp (tính theo dự án được phê duyệt)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
23
|
Tổng vốn đã đầu tư xây dựng hạ tầng
của các cụm công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
III
|
Hoạt động của các cụm
công nghiệp
|
|
|
|
|
24
|
Số lượng các cụm công nghiệp đi vào
hoạt động
|
Cụm
|
|
|
|
25
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
đi vào hoạt động
|
Ha
|
|
|
|
26
|
Tổng diện tích đất công nghiệp của
các cụm công nghiệp đi vào hoạt động (tính theo quy hoạch chi tiết đã được
duyệt)
|
Ha
|
|
|
|
27
|
Tổng diện tích đất công nghiệp đã
cho thuê tại các cụm công nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
28
|
Tỷ lệ lấp đầy bình quân của các cụm
công nghiệp đi vào hoạt động
|
%
|
|
|
|
29
|
Tổng số dự án đầu tư trong các cụm
công nghiệp
|
Dự án
|
|
|
|
30
|
Tổng số vốn đăng ký của các dự án đầu
tư trong các cụm công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
31
|
Tổng số người lao động làm việc
trong các cụm công nghiệp
|
Người
|
|
|
|
32
|
Đóng góp ngân sách nhà nước của các
cụm công nghiệp trong năm
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
33
|
Số cụm công nghiệp có công trình xử
lý nước thải chung đã đi vào hoạt động
|
Cụm
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký,
họ và tên)
|
……., ngày
.... tháng... năm ………
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu số 06/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng
|
Đơn vị báo cáo: Sở
Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Xuất nhập khẩu
|
BÁO
CÁO KIM NGẠCH XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Tháng …… năm …….
Đơn vị tính: Số
lượng: Nghìn tấn; Giá trị: Triệu USD
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm báo cáo
|
Năm trước
|
Tỷ lệ (%)
|
Thực hiện
tháng trước
|
Uớc tính
tháng báo cáo
|
Cộng dồn từ
đầu năm đến cuối tháng báo cáo
|
Thực hiện
tháng báo cáo
|
Cộng dồn từ
đầu năm đến cuối tháng báo cáo
|
Ước tính
tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước
|
Ước tính
tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước
|
Cộng dồn từ
đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
|
Số Iượng
|
Trị giá
|
Số Iượng
|
Trị giá
|
Số Iượng
|
Trị giá
|
Số Iượng
|
Trị giá
|
Số Iượng
|
Trị giá
|
Số Iượng
|
Trị giá
|
Số Iượng
|
Trị giá
|
Số Iượng
|
Trị giá
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=3/1
|
12=4/2
|
13=3/7
|
14=4/8
|
15=5/9
|
16=6/10
|
III
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị xuất khẩu
hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mặt hàng xuất khẩu
chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục
các mặt hàng xuất khẩu tại Phụ lục 3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị nhập khẩu
hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mặt hàng nhập khẩu
chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục
các mặt hàng nhập khẩu tại Phụ lục 3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký,
họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký,
họ và tên)
|
……., ngày
.... tháng... năm ………
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu số 07/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng
|
Đơn vị báo cáo: Sở
Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước.
|
TỔNG
MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ
Tháng …… năm …….
Đơn vị tính: Tỷ đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm báo cáo
|
Năm trước
|
Tỷ lệ (%)
|
Thưc hiện
tháng trước
|
Ước tính
tháng báo cáo
|
Cộng dồn từ
đầu năm đến cuối tháng báo cáo
|
Thực hiện
tháng báo cáo
|
Cộng đồn từ
đầu năm đến cuối tháng báo cáo
|
Ước tính
tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước
|
Uớc tính
tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước
|
Cộng dồn từ
đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=2/1
|
7=2/4
|
8=3/5
|
|
Tổng mức bán lẻ
hàng hóa và doanh thu dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bán lẻ hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu trú, ăn uống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký,
họ và tên)
|
……., ngày
.... tháng... năm ………
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu số 08/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng
|
Đơn vị báo cáo: Sở
Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Quản lý thị trường.
|
BÁO
CÁO CÔNG TÁC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
Tháng ….. năm ……
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mã số
|
Năm báo cáo
|
Năm trước
|
Tỷ lệ (%)
|
Thực hiện tháng trước
|
Ước tính tháng
báo cáo
|
Cộng dồn từ
đầu năm đến cuối tháng báo cáo
|
Thực hiện
tháng báo cáo
|
Cộng dồn từ
đầu năm đến cuối tháng báo cáo
|
Ước tính
tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước
|
Ước tính
tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước
|
Cộng dồn từ
đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=2/1
|
7=2/4
|
8=3/5
|
1
|
Số vụ kiểm tra
trong lĩnh vực quản lý thị trường
|
Vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Tổng số vụ xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hàng cấm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Hàng nhập lậu
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Vi phạm về hàng giả, hàng kém chất
lượng và quyền sở hữu trí tuệ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Vi phạm về đầu cơ, găm hàng và sai
phạm trong lĩnh vực giá
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Vi phạm trong kinh doanh
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Vi phạm về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Vi phạm khác
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số tiền thu phạt
trong kỳ
|
Tr. đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiền phạt hành chính
|
Tr. đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tiền bán hàng tịch thu
|
Tr. đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Phạt và truy thu thuế
|
Tr. đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký,
họ và tên)
|
……., ngày
.... tháng... năm ………
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu số 09/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo: Sở
Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước
|
BÁO
CÁO CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN CHỢ
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Chia theo hạng
chợ
|
Chia theo
loại chợ
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Chợ Thành thị
|
Chợ Nông thôn
|
Chợ Đầu mối
|
Chợ trong quy
hoạch
|
Chợ tự phát
|
Chợ khác
|
A
|
B
|
C
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Tổng số chợ
|
Chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số chợ xây dựng mới trong năm
|
Chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số chợ cải tạo, nâng cấp trong năm
|
Chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số chợ được đầu tư kiên cố hoặc bán kiên
cố nhưng không hoạt động trong năm
|
Chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số chợ được đầu tư kiên cố hoặc bán
kiên cố nhưng có số
hộ tham gia kinh doanh dưới 30%/tổng số hộ đăng ký kinh doanh trong năm
|
Chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số chợ chuyển đổi chức năng
hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số tổ chức kinh doanh, quản lý chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã
|
HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban quản lý/tổ quản lý chợ
|
BQL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng vốn đầu tư chợ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn ngân sách Trung ương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ
kinh doanh
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Vốn khác
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký,
họ và tên)
|
……., ngày
.... tháng... năm ………
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu số 10/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo: Sở
Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước
|
BÁO
CÁO CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN SIÊU THỊ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)
TT
|
|
Mã số
|
Tổng số
|
Siêu thị
|
Trung tâm
thương mại
|
Tổng số
|
Chia theo
khu vực kinh tế
|
Chia theo
loại siêu thị
|
Tổng số
|
Chia theo
khu vực kinh tế
|
Nhà nước
|
Ngoài Nhà nước
|
Có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
Khu vực khác
|
Siêu thị
kinh doanh tổng hợp
|
Siêu thị
chuyên doanh
|
Nhà nước
|
Ngoài Nhà nước
|
Có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
Khu vực khác
|
A
|
B
|
C
|
1=2+9
|
2=3+4+5+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=10+...+13
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chia theo hạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chia theo quận/huyện/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục
các đơn vị hành chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số siêu thị, trung
tâm thương mại thành lập mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số siêu thị, trung
tâm thương mại ngừng hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tổng vốn đầu tư
siêu thị, trung tâm thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký,
họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký,
họ và tên)
|
……., ngày
.... tháng... năm ………
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu số 11/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo: Sở
Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin
|
BÁO
CÁO SỐ ĐƠN VỊ CÓ GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)
TT
|
|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia theo
khu vực kinh tế
|
Nhà nước
|
Ngoài Nhà nước
|
Có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
Khu vực
khác
|
A
|
B
|
C
|
1=2+3+4+5
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo Hệ thống
ngành kinh tế Việt Nam 2007 - theo ngành cấp I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký,
họ và tên)
|
……., ngày
.... tháng... năm ………
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu số 12/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6, 22 tháng 12
|
Đơn vị báo cáo: Sở
Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương
|
BÁO
CÁO THỰC HIỆN TIÊU CHÍ ĐIỆN NÔNG THÔN
6 tháng/Năm...
TT
|
Tên huyện/Thị
xã
|
Số xã trong huyện/Thị
xã
|
Thực hiện 6
tháng/năm cùng kỳ năm trước
|
Năm báo cáo
|
Kế hoạch 6
tháng/năm
|
Ước thực hiện
6 tháng/năm
|
Số xã đạt
tiêu chí điện nông thôn
|
Số xã đạt
tiêu chí Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Số xã đạt
tiêu chí Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
Số xã đạt
tiêu chí điện nông thôn
|
Số xã đạt
tiêu chí Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Số xã đạt
tiêu chí Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
Số xã đạt
tiêu chí điện nông thôn
|
Số xã đạt
tiêu chí Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Số xã đạt
tiêu chí Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký,
họ và tên)
|
……., ngày
.... tháng... năm ………
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu số 13/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6, 22 tháng 12
|
Đơn vị báo cáo: Sở
Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương
|
BÁO
CÁO THỰC HIỆN TIÊU CHÍ CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN
6 tháng/Năm...
TT
|
Tên huyện/
Thị xã
|
Số xã trong
huyện/Thị xã
|
Số xã đạt
chuẩn tiêu chí số 7 (Lũy kế) đến kỳ báo cáo
|
Số xã có chợ
trong quy hoạch
|
Thực hiện 6
tháng/năm cùng kỳ năm trước
|
Năm báo cáo
|
Kế hoạch 6
tháng/năm
|
Ước thực hiện
6 tháng/năm
|
Số xã đạt
tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Số xã có chợ
đạt chuẩn nông thôn mới
|
Số xã đạt
tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Số xã có chợ
đạt chuẩn nông thôn mới
|
Số xã đạt
tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Số xã có chợ
đạt chuẩn nông thôn mới
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký,
họ và tên)
|
……., ngày
.... tháng... năm ………
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu số 14/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 12
|
Đơn vị báo cáo: Sở
Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương
|
BÁO
CÁO KẾT QUẢ BÌNH CHỌN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
SPCNNTTB thực
hiện năm trước
|
SPCNNTTB ước
thực hiện năm báo cáo
|
SPCNNTTB ước
thực hiện năm báo cáo so với thực hiện cùng kỳ năm trước (%)
|
Cấp huyện
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp tỉnh
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
1
|
Số sản phẩm đăng ký tham gia bình chọn
|
Sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó
|
- Nhóm thủ công mỹ nghệ
|
Sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm chế biến nông, lâm, thủy sản
và thực phẩm
|
Sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm phụ tùng, máy móc, thiết bị,
cơ khí
|
Sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm sản phẩm khác
|
Sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng sản phẩm được cấp giấy chứng nhận
sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
Sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó
|
- Nhóm thủ công mỹ nghệ
|
Sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm chế biến nông, lâm, thủy sản
và thực phẩm
|
Sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|