Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 41/2016/TT-BCT chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng Sở Công Thương tỉnh thành phố

Số hiệu: 41/2016/TT-BCT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Trần Tuấn Anh
Ngày ban hành: 30/12/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Thông tư 41/2016/TT-BCT quy định việc lập và gửi báo cáo thống kê; giải thích các chỉ tiêu thống kê và hướng dẫn lập báo cáo; tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê; kiểm tra, thanh tra khen thưởng và xử lý vi phạm trong việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê đối với Sở Công Thương.

- Theo đó, Thông tư số 41/2016 quy định việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê phải đảm bảo thu thập chính xác, đầy đủ và kịp thời thông tin các chỉ tiêu thống kê.

- Ban hành kèm theo Thông tư 41/TT-BCT là hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê; giải thích các chỉ tiêu thống kê và hướng dẫn lập báo cáo thống kê và danh mục nhóm, mặt hàng xuất nhập khẩu.

- Thông tư 41/2016 quy định ký hiệu, kỳ báo cáo và thời hạn nhận báo cáo đối với một số loại báo cáo như sau:

+ Biểu số 01/SCT-BCT: Báo cáo chỉ số sản xuất công nghiệp, kỳ báo cáo theo tháng và nhận báo cáo vào ngày 22 hàng tháng;

+ Biểu số 03/SCT-BCT: Báo cáo kinh phí khuyến công, kỳ báo cáo là 6 tháng, 01 năm và nhận báo cáo vào ngày 22/6 và 22/12;

+ Biểu số 05/SCT-BCT: Báo cáo cụm công nghiệp, kỳ báo cáo theo năm và nhận báo cáo vào ngày 22/12;

+ Biểu số 08/SCT-BCT: Báo cáo công tác quản lý thị trường, kỳ báo cáo theo tháng và nhận báo cáo vào ngày 22 hàng tháng;

+ Biểu số 10/SCT-BCT: Báo cáo công tác phát triển siêu thị, trung tâm thương mại, kỳ báo cáo theo năm và nhận báo cáo vào ngày 15/3 năm sau.

- Báo cáo thống kế có thể được gửi theo các phương thức quy định tại Thông tư số 41/BCT như bằng văn bản có chữ ký, đóng dấu hoặc bằng tệp có scan chữ ký, đóng dấu của thủ trưởng (gửi kèm thư điện tử file doc, docx, xls, xlsx, rar, pdf).

Thông tư 41/2016/TT-BCT quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh có hiệu lực ngày 15/02/2017.

BỘ CÔNG THƯƠNG
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/2016/TT-BCT

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ CÔNG THƯƠNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Căn cứ Luật Thống kê năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 15/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, bao gồm: Việc lập và gửi báo cáo thống kê; giải thích các chỉ tiêu thống kê và hướng dẫn lập báo cáo; tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê; kiểm tra, thanh tra khen thưởng và xử lý vi phạm trong việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê.

2. Đối tượng áp dụng

Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Nội dung Chế độ báo cáo thống kê

1. Thực hiện Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nhằm thu thập chính xác, đầy đủ, kịp thời thông tin các chỉ tiêu thống kê trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương để đáp ứng yêu cầu lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của Bộ Công Thương cũng như nhu cầu thông tin thống kê của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước.

2. Chế độ báo cáo thống kê ban hành kèm theo Thông tư này gồm:

a) Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê (Phụ lục 1).

b) Giải thích các chỉ tiêu thống kê và hướng dẫn lập báo cáo thống kê (Phụ lục 2).

c) Danh mục nhóm, mặt hàng xuất nhập khẩu (Phụ lục 3).

2. Đơn vị gửi báo cáo

Đơn vị gửi báo cáo là Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

3. Đơn vị nhận báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo được quy định cụ thể tại Hệ thống biểu mẫu báo cáo.

4. Ký hiệu biểu

a) Biểu số 01/SCT-BCT: Báo cáo chỉ số sản xuất công nghiệp.

b) Biểu số 02/SCT-BCT: Báo cáo một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu.

c) Biểu số 03/SCT-BCT: Báo cáo kinh phí khuyến công.

d) Biểu số 04/SCT-BCT: Báo cáo kết quả công tác khuyến công.

đ) Biểu số 05/SCT-BCT: Báo cáo cụm công nghiệp.

e) Biểu số 06/SCT-BCT: Báo cáo kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu.

g) Biểu số 07/SCT-BCT: Báo cáo tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ.

h) Biểu số 08/SCT-BCT: Báo cáo công tác quản lý thị trường.

i) Biểu số 09/SCT-BCT: Báo cáo công tác phát triển chợ.

k) Biểu số 10/SCT-BCT: Báo cáo công tác phát triển siêu thị, trung tâm thương mại.

l) Biểu số 11/SCT-BCT: Báo cáo số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử.

m) Biểu số 12/SCT-BCT: Báo cáo thực hiện tiêu chí điện nông thôn.

n) Biểu số 13/SCT-BCT: Báo cáo thực hiện tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn.

o) Biểu số 14/SCT-BCT: Báo cáo kết quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.

5. Kỳ báo cáo

a) Biểu số 01/SCT-BCT: Tháng.

b) Biểu số 02/SCT-BCT: Tháng.

c) Biểu số 03/SCT-BCT: 6 tháng, năm.

d) Biểu số 04/SCT-BCT: 6 tháng, năm.

đ) Biểu số 05/SCT-BCT: Năm.

e) Biểu số 06/SCT-BCT: Tháng.

g) Biểu số 07/SCT-BCT: Tháng.

h) Biểu số 08/SCT-BCT: Tháng.

i) Biểu số 09/SCT-BCT: Năm.

k) Biểu số 10/SCT-BCT: Năm.

l) Biểu số 11/SCT-BCT: Năm.

m) Biểu số 12/SCT-BCT: 6 tháng, năm.

n) Biểu số 13/SCT-BCT: 6 tháng, năm.

o) Biểu số 14/SCT-BCT: Năm.

6. Thời hạn nhận báo cáo

a) Biểu số 01/SCT-BCT: Ngày 22 hàng tháng.

b) Biểu số 02/SCT-BCT: Ngày 22 hàng tháng.

c) Biểu số 03/SCT-BCT: Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12.

d) Biểu số 04/SCT-BCT: Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12.

đ) Biểu số 05/SCT-BCT: Ngày 22 tháng 12.

e) Biểu số 06/SCT-BCT: Ngày 22 hàng tháng.

g) Biểu số 07/SCT-BCT: Ngày 22 hàng tháng.

h) Biểu số 08/SCT-BCT: Ngày 22 hàng tháng.

i) Biểu số 09/SCT-BCT: Ngày 15 tháng 3 năm sau.

k) Biểu số 10/SCT-BCT: Ngày 15 tháng 3 năm sau.

l) Biểu số 11/SCT-BCT: Ngày 15 tháng 3 năm sau.

m) Biểu số 12/SCT-BCT: Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12.

n) Biểu số 13/SCT-BCT: Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12.

o) Biểu số 14/SCT-BCT: Ngày 22 tháng 12.

7. Phương thức gửi báo cáo

Báo cáo được gửi: Bằng văn bản có chữ ký, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị hoặc bằng tệp dữ liệu báo cáo có quét (scan) chữ ký, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị (gửi kèm thư điện tử file doc, docx, xls, xlsx, rar, pdf).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của đơn vị gửi báo cáo

a) Được bảo đảm bí mật thông tin đã cung cấp theo quy định của pháp luật.

b) Chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác và đúng nội dung thông tin được quy định trong Chế độ báo cáo thống kê và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung báo cáo.

c) Nộp báo cáo đúng thời hạn quy định.

d) Kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo thống kê khi có yêu cầu của đơn vị nhận báo cáo.

2. Quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của đơn vị nhận báo cáo

a) Chỉ đạo, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê.

b) Yêu cầu đơn vị báo cáo kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo thống kê khi cần thiết.

c) Bảo đảm công bố, sử dụng và bảo mật thông tin thống kê theo quy định của pháp luật.

3. Việc kiểm tra, thanh tra thực hiện Chế độ báo cáo thống kê

Vụ Kế hoạch chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về thống kê, việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê và các nội dung khác liên quan đến lĩnh vực thống kê; phối hợp thanh tra việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê và các nội dung khác liên quan đến lĩnh vực thống kê được thực hiện theo quy định của pháp luật về thanh tra chuyên ngành thống kê.

4. Khen thưởng và xử lý vi phạm

a) Đơn vị gửi báo cáo thống kê có thành tích trong việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê được khen thưởng theo quy định hiện hành.

b) Đơn vị gửi báo cáo thống kê có hành vi vi phạm Chế độ báo cáo thống kê, tuỳ theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2017

2. Thông tư này thay thế Thông tư số 20/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Vụ Kế hoạch - Bộ Công Thương để nghiên cứu, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP (để báo cáo);
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Thống kê - Bộ KHĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Vụ, Tổng cục, Cục (qua mạng nội bộ);
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, KH (02b).

BỘ TRƯỞNG




Trần Tuấn Anh


PHỤ LỤC 1

HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ CÔNG THƯƠNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TT

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Cục Công nghiệp địa phương

Cục Xut nhập khẩu

Vụ Thị trưng trong nước

Cục Quản lý thị trường

Cục Thương mại điện tử và CNTT

1

01/SCT-BCT

Báo cáo chỉ số sản xuất công nghiệp

Tháng

Ngày 22 hàng tháng

x

2

02/SCT-BCT

Báo cáo một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Tháng

Ngày 22 hàng tháng

x

3

03/SCT-BCT

Báo cáo kinh phí khuyến công

6 tháng/Năm

Ngày 22 tháng 6; 22 tháng 12

x

4

04/SCT-BCT

Báo cáo kết quả công tác khuyến công

6 tháng/Năm

Ngày 22 tháng 6; 22 tháng 12

x

5

05/SCT-BCT

Báo cáo cụm công nghiệp

Năm

Ngày 22 tháng 12

x

6

06/SCT-BCT

Báo cáo kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu

Tháng

Ngày 22 hàng tháng

x

7

07/SCT-BCT

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tháng

Ngày 22 hàng tháng

x

8

08/SCT-BCT

Báo cáo công tác quản lý thị trường

Tháng

Ngày 22 hàng tháng

x

9

09/SCT-BCT

Báo cáo công tác phát triển chợ

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau

x

10

10/SCT-BCT

Báo cáo công tác phát triển siêu thị, trung tâm thương mại

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau

x

11

11/SCT-BCT

Báo cáo số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau

x

12

12/SCT-BCT

Báo cáo thực hiện tiêu chí điện nông thôn

6 tháng/Năm

Ngày 22 tháng 6; 22 tháng 12

x

13

13/SCT-BCT

Báo cáo thực hiện tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

6 tháng/Năm

Ngày 22 tháng 6; 22 tháng 12

x

14

14/SCT-BCT

Báo cáo kết quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

Năm

Ngày 22 tháng 12

x

Biểu số 01/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương

BÁO CÁO CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Tháng …… năm ………

Đơn vị: %

TT

Chỉ tiêu

Các tháng năm báo cáo so với tháng bình quân năm gốc 2010

Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo

Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước

Lũy kế đến tháng báo cáo so với lũy kế cùng kỳ năm trước

Tháng 1

…..

Tháng 12

A

B

1

…...

12

13

14

15

Toàn ngành công nghiệp

1

Khai khoáng

2

Công nghiệp chế biến, chế tạo

3

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

4

Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Biểu số 02/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương

BÁO CÁO MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
Tháng ……. năm ………

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mã số

Năm báo cáo

Năm trước

Tỷ lệ (%)

Thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Ứớc tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Lũy kế đến cuối tháng báo cáo so với cộng dồn cùng kỳ năm trước

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=2/1

7=2/4

8=3/5

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Sản phẩm

phẩm Việt Nam ban hành theo Quyết định 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ - Cấp 5

Đơn vị hiện vật


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Biểu số 03/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6, 22 tháng 12

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương

BÁO CÁO KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG
6 tháng/Năm…….

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Năm báo cáo

Thực hiện 6 tháng/năm năm trước

Tỷ lệ (%)

Kế hoạch

Ước thực hiện 6 tháng/năm

Ước thực hiện 6 tháng/năm báo cáo so với kế hoạch năm báo cáo

Ước thực hiện 6 tháng/năm báo cáo so với thực hiện cùng kỳ năm trước

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

7=3/1

8=4/2

9=3/5

10=4/6

Tổng số kinh phí

1

Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động mới

2

Hỗ trợ đào tạo nâng cao tay nghề

3

Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp

4

Hỗ trợ đào tạo nâng cao năng lực quản lý

5

Hỗ trợ tổ chức hội thảo, tập huấn kỹ thuật chuyên đề

6

Hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước

7

Hỗ trợ tham quan khảo sát ngoài nước

8

Hỗ trợ thành lập cơ sở công nghiệp nông thôn (CNNT)

9

Hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật

10

Hỗ trợ chuyển giao công nghệ, ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến và tiến bộ KHKT

11

Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm về áp dụng sản xuất sạch hơn

12

Hỗ trợ t chức bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu

13

Hỗ trợ tổ chức hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu

14

Hỗ tr cơ s CNNT tham gia hội ch trin lãm

15

Hỗ trợ cơ sở CNNT xây dựng đăng ký thương hiệu

16

Hỗ trợ làng nghề xây dựng, đăng ký thương hiệu

17

Hỗ trợ thuê tư vấn lập dự án đầu tư, marketing...

18

Hỗ trợ xuất bản bản tin/ấn phẩm

19

Hỗ trợ xây dựng chương trình truyền hình, truyền thanh

20

Hỗ trợ thành lập hiệp hội ngành nghề

21

Hỗ trợ lập qui hoạch chi tiết cụm công nghiệp

22

Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp

23

Chi nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công

24

Chi nội dung khác

Ghi chú: - KCQG: Khuyến công quốc gia

- KCĐP: Khuyến công địa phương


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Biểu số 04/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6; 22 tháng 12

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương

BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC KHUYẾN CÔNG
6 tháng, Năm ……

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm báo cáo

Thực hiện 6 tháng/năm năm trước

Tỷ lệ (%)

Kế hoạch

Ước thực hiện 6 tháng/năm

Ước thực hiện 6 tháng/năm báo cáo so với kế hoạch năm báo cáo

Ước thực hiện 6 tháng/năm báo cáo so với thực hiện cùng kỳ năm trước

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

KCQG

KCĐP

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7=3/1

8=4/2

9=3/5

10=4/6

1

Số lao động mới được đào tạo

Lao động

- Trong đó số lao động có việc làm sau đào tạo

Lao động

2

Số lao động được đào tạo nâng cao tay nghề

Lao động

3

Số học viên được đào tạo khởi sự doanh nghiệp

Học viên

4

Số học viên được đào tạo nâng cao năng lực quản lý

Học viên

5

Số hội thảo, tập huấn kỹ thuật chuyên đề được tổ chức

Hội nghị

6

Số đoàn tham quan khảo sát trong nước được tổ chức

Đoàn

- Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước

Lượt người

7

Số đoàn tham quan khảo sát ngoài nước được tổ chức

Đoàn

- Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát ngoài nước

Lượt người

8

S cơ sở công nghiệp nông thôn (CNNT) được hỗ tr thành lập

Cơ sở

9

Smô hình trình diễn kỹ thuật được xây dựng

Mô hình

- Tổng số vốn đầu tư thu hút được

Tr. đồng

10

Số cơ sở CNNT được tiếp nhận chuyển giao công nghệ, ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến và tiến bộ KHKT

Cơ sở

- Tổng vốn đầu tư thu hút được

Tr. đồng

11

Số mô hình thí điểm về sản xuất sạch hơn được xây dựng

Mô hình

12

Số sản phẩm CNNT tiêu biểu được bình chọn có hỗ trợ từ nguồn kinh phí khuyến công

Sản phẩm

13

Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu được tổ chức

Hội chợ

- Tổng số gian hàng

Gian hàng

14

Số cơ sở CNNT được hỗ trợ tham gia hội chợ triển lãm

Cơ sở

15

Số cơ sở CNNT được hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu

Cơ sở

16

Số cơ sở CNNT được hỗ trợ thuê tư vấn (đầu tư, marketing...)

Cơ sở

17

Số bản in/ấn phẩm được xuất bản

Bản tin/ ấn phẩm

18

Số chương trình truyền hình, truyền thanh đưc xây dựng

 Chương trình

19

Số hiệp hội ngành nghề được thành lập

Hiệp hội

20

Số cụm công nghiệp được hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết

Cụm

21

Số cụm công nghiệp được hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng

Cụm

22

Số lớp đào tạo về khuyến công được tổ chức

Lớp

- Số lượt người làm công tác khuyến công được đào tạo

Lượt người

23

Số cán bộ làm việc tại các Trung tâm khuyến công và TVPTCN của tỉnh

Cán bộ

Ghi chú: - KCQG: Khuyến công quốc gia

- KCĐP: Khuyến công địa phương


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Biểu số 05/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 12

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương

BÁO CÁO CỤM CÔNG NGHIỆP

Ước đến ngày 31 tháng 12 năm báo cáo

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước đến 31/12 năm báo cáo

Đến 31/12 năm trước

Ước đến 31/12 năm báo cáo so với 31/12 năm trước (%)

A

B

C

1

2

3=1/2

I

Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp

1

Số lượng cụm công nghiệp theo quy hoạch đến năm 2020.

Cụm

2

Số lượng cụm công nghiệp bổ sung quy hoạch trong năm

Cụm

3

Số lượng cụm công nghiệp rút ra khỏi quy hoạch trong năm

Cụm

4

Số lượng cụm công nghiệp điều chỉnh diện tích quy hoạch trong năm

Cụm

5

Tổng diện tích các cụm công nghiệp theo quy hoạch đến năm 2020

Ha

6

Tổng din tích các cụm công nghiệp bổ sung quy hoạch trong năm

Ha

7

Tổng diện tích các cụm công nghiệp rút ra khỏi quy hoạch trong năm

Ha

II

Thành lập, đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp

8

Số lượng cụm công nghiệp đã thành lập

Cụm

9

Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã thành lập

Ha

10

Số lưng cụm công nghiệp do doanh nghiệp làm ch đầu tư hạ tầng

Cụm

11

Tổng diện tích các cụm công nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng

Ha

12

Số lượng cụm công nghiệp do trung tâm phát triển cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng

Cụm

13

Tổng diện tích các cụm công nghiệp do trung tâm phát triển cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng

Ha

14

Số lượng cụm công nghiệp do Ban quản lý cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng

Cụm

15

Tổng diện tích các cụm công nghiệp do Ban quản lý cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng

Ha

16

Số lượng cụm công nghiệp do đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công Thương làm chủ đầu tư hạ tầng

Cụm

17

Tổng diện tích các cụm công nghiệp do đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công Thương làm chủ đầu tư hạ tầng

Ha

18

Số lượng cụm công nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết

Cụm

19

Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết

Ha

20

Số lượng cụm công nghiệp đã được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng

Cụm

21

Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng

Ha

22

Tổng mức vốn đầu tư của các dự án xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp (tính theo dự án được phê duyệt)

Tỷ đồng

23

Tổng vốn đã đầu tư xây dựng hạ tầng của các cụm công nghiệp

Tỷ đồng

III

Hoạt động của các cụm công nghiệp

24

Số lượng các cụm công nghiệp đi vào hoạt động

Cụm

25

Tổng diện tích các cụm công nghiệp đi vào hoạt động

Ha

26

Tổng diện tích đất công nghiệp của các cụm công nghiệp đi vào hoạt động (tính theo quy hoạch chi tiết đã được duyệt)

Ha

27

Tổng diện tích đất công nghiệp đã cho thuê tại các cụm công nghiệp

Ha

28

Tỷ lệ lấp đầy bình quân của các cụm công nghiệp đi vào hoạt động

%

29

Tổng số dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp

Dự án

30

Tổng số vốn đăng ký của các dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp

Tỷ đồng

31

Tổng số người lao động làm việc trong các cụm công nghiệp

Người

32

Đóng góp ngân sách nhà nước của các cụm công nghiệp trong năm

Tỷ đồng

33

Số cụm công nghiệp có công trình xử lý nước thải chung đã đi vào hoạt động

Cụm


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Biểu số 06/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Xuất nhập khẩu

BÁO CÁO KIM NGẠCH XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Tháng …… năm …….

Đơn vị tính: Số lượng: Nghìn tấn; Giá trị: Triệu USD

TT

Chỉ tiêu

Năm báo cáo

Năm trước

Tỷ lệ (%)

Thực hiện tháng trước

Uớc tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=3/1

12=4/2

13=3/7

14=4/8

15=5/9

16=6/10

III

Xuất khẩu

1

Giá trị xuất khẩu hàng hóa

2

Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

(Ghi theo Danh mục các mặt hàng xuất khẩu tại Phụ lục 3)

IV

Nhập khẩu

1

Giá trị nhập khẩu hàng hóa

2

Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu

(Ghi theo Danh mục các mặt hàng nhập khẩu tại Phụ lục 3)


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Biểu số 07/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước.

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ
Tháng …… năm …….

Đơn vị tính: T đồng

TT

Chỉ tiêu

Năm báo cáo

Năm trước

Tỷ lệ (%)

Thưc hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng báo cáo

Cộng đồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước

Uớc tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6=2/1

7=2/4

8=3/5

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Bán lẻ hàng hóa

Lưu trú, ăn uống

Du lịch

Dịch vụ khác


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Biểu số 08/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Quản lý thị trường.

BÁO CÁO CÔNG TÁC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
Tháng ….. năm ……

TT

Ch tiêu

Đơn vị tính

số

Năm báo cáo

Năm trước

Tỷ lệ (%)

Thc hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=2/1

7=2/4

8=3/5

1

Số vụ kiểm tra trong lĩnh vực quản lý thị trường

Vụ

Trong đó: Tổng số vụ xử lý

1.1

Hàng cm

"

1.2

Hàng nhập lậu

"

1.3

Vi phạm về hàng giả, hàng kém chất lượng và quyền sở hữu trí tuệ

"

1.4

Vi phạm về đầu cơ, găm hàng và sai phạm trong lĩnh vực giá

"

1.5

Vi phạm trong kinh doanh

"

1.6

Vi phạm về vệ sinh an toàn thực phẩm

"

1.7

Vi phạm khác

"

2

Số tiền thu phạt trong kỳ

Tr. đồng

Trong đó:

2.1

Tiền phạt hành chính

Tr. đng

2.2

Tiền bán hàng tịch thu

Tr. đng

2.3

Phạt và truy thu thuế

Tr. đồng


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Biểu số 09/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước

BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN CHỢ
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng số

Chia ra

Chia theo hạng ch

Chia theo loại ch

Hạng I

Hạng II

Hạng III

ChThành th

ChNông thôn

ChĐầu mối

Ch trong quy hoch

Chtphát

Chkhác

A

B

C

1=2+3+4

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Tổng số ch

Ch

Trong đó:

1

Số chợ xây dựng mới trong năm

Chợ

2

Số chợ cải tạo, nâng cấp trong năm

Chợ

3

Số chợ được đầu tư kiên cố hoặc bán kiên cố nhưng không hoạt động trong năm

Chợ

4

Số chợ được đầu tư kiên cố hoặc bán kiên c nhưng có số hộ tham gia kinh doanh dưới 30%/tổng số hộ đăng ký kinh doanh trong năm

Chợ

5

Số chợ chuyển đi chức năng hoạt động

6

Số tổ chức kinh doanh, quản lý chợ

- Doanh nghiệp

Doanh nghiệp

- Hợp tác xã

HTX

- Hộ kinh doanh

Hộ

- Ban quản lý/tổ quản lý chợ

BQL

II

Tổng vốn đầu tư chợ

Tỷ đồng

1

Vốn ngân sách Trung ương

Tỷ đồng

2

Vốn ngân sách địa phương

Tỷ đồng

3

Vốn doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh

Tỷ đồng

4

Vốn khác

Tỷ đồng


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Biểu số 10/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước

BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN SIÊU THỊ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)

TT

số

Tổng số

Siêu thị

Trung tâm thương mại

Tổng số

Chia theo khu vực kinh tế

Chia theo loại siêu thị

Tổng số

Chia theo khu vực kinh tế

Nhà nước

Ngoài Nhà c

Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Khu vực khác

Siêu thị kinh doanh tổng hợp

Siêu thị chuyên doanh

Nhà nước

Ngoài Nhà c

Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Khu vực khác

A

B

C

1=2+9

2=3+4+5+6

3

4

5

6

7

8

9=10+...+13

10

11

12

13

1

Tổng số

2

Chia theo hạng

- Hạng I

- Hạng II

- Hạng III

3

Chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

(Ghi theo Danh mục các đơn vị hành chính)

4

Số siêu thị, trung tâm thương mại thành lập mới

5

Số siêu thị, trung tâm thương mại ngừng hoạt động

6

Tổng vốn đầu tư siêu thị, trung tâm thương mại


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Biểu số 11/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin

BÁO CÁO SỐ ĐƠN VỊ CÓ GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)

TT

Mã số

Tổng số

Chia theo khu vực kinh tế

Nhà nưc

Ngoài Nhà nưc

Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Khu vực khác

A

B

C

1=2+3+4+5

2

3

4

5

Tổng số

Chia theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 - theo ngành cấp I


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Biểu số 12/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6, 22 tháng 12

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương

BÁO CÁO THỰC HIỆN TIÊU CHÍ ĐIỆN NÔNG THÔN
6 tháng/Năm...

TT

Tên huyện/Thị xã

Số xã trong huyện/Thị xã

Thực hiện 6 tháng/năm cùng kỳ năm trước

Năm báo cáo

Kế hoạch 6 tháng/năm

Ước thực hiện 6 tháng/năm

Số xã đạt tiêu chí điện nông thôn

Số xã đạt tiêu chí Hệ thống điện đạt chuẩn

Số xã đạt tiêu chí Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

Số xã đạt tiêu chí điện nông thôn

Số xã đạt tiêu chí Hệ thống điện đạt chuẩn

Số xã đạt tiêu chí Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

Số xã đạt tiêu chí điện nông thôn

Số xã đạt tiêu chí Hệ thống điện đạt chuẩn

Số xã đạt tiêu chí Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Biểu số 13/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6, 22 tháng 12

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương

BÁO CÁO THỰC HIỆN TIÊU CHÍ CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN
6 tháng/Năm...

TT

Tên huyện/ Thị xã

Số xã trong huyện/Thị xã

Số xã đạt chuẩn tiêu chí số 7 (Lũy kế) đến kỳ báo cáo

Số xã có chợ trong quy hoạch

Thực hiện 6 tháng/năm cùng kỳ năm trước

Năm báo cáo

Kế hoạch 6 tháng/năm

Ước thực hiện 6 tháng/năm

Số xã đạt tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Số xã có chợ đạt chuẩn nông thôn mới

Số xã đạt tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Số xã có chợ đạt chuẩn nông thôn mới

Số xã đạt tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Số xã có chợ đạt chuẩn nông thôn mới

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Biểu số 14/SCT-BCT
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 12

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp………….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương

BÁO CÁO KẾT QUẢ BÌNH CHỌN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

SPCNNTTB thực hiện năm trước

SPCNNTTB ước thực hiện năm báo cáo

SPCNNTTB ước thực hiện năm báo cáo so với thực hiện cùng kỳ năm trước (%)

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

A

B

C

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

1

Số sản phẩm đăng ký tham gia bình chọn

Sản phẩm

Tr.đó

- Nhóm thủ công mỹ nghệ

Sản phẩm

- Nhóm chế biến nông, lâm, thủy sản và thực phẩm

Sản phẩm

- Nhóm phụ tùng, máy móc, thiết bị, cơ khí

Sản phẩm

- Nhóm sản phẩm khác

Sản phẩm

2

Tổng sản phẩm được cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

Sản phẩm

Tr.đó

- Nhóm thủ công mỹ nghệ

Sản phẩm

- Nhóm chế biến nông, lâm, thủy sản và thực phẩm

Sản phẩm