BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4293/QĐ-BCT
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 10
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ SỐ 4 VỀ ĐIỆN NÔNG THÔN TRONG BỘ
TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật điện lực ngày
01 tháng 7 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012 về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 10 năm 2013 về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện
lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Điện lực;
Căn cứ Nghị định số 14/2014/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành Luật Điện
lực về an toàn điện;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (MTQGXDNTM) giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg
ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí
quốc gia về nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 12/2008/QĐ-BCT
ngày 17 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định các quy tắc bảo
đảm an toàn khi làm việc tại đường dây, thiết bị điện
(QCVN 01:2008/BCT);
Căn cứ Quy phạm trang bị điện: Từ
11 TCL-18-2006 đến 11 TCL-21-2006;
Căn cứ Quyết định số 44/2006/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ
Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương), ngày 08 tháng 12 năm 2006 về Quy định kỹ
thuật điện nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 31/2014/TT-BCT
ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số nội
dung về an toàn điện;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Năng lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Phương pháp
đánh giá thực hiện Tiêu chí số 4 về điện nông thôn trong Bộ tiêu chí quốc gia về
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020:
1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
a) Các xã khu vực nông thôn đang sử dụng
điện, có trong danh mục xây dựng nông thôn mới của các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
b) Đối với các xã đã đánh giá hoàn
thành và đạt Tiêu chí số 4 về điện nông thôn mới thì không
áp dụng đánh giá lại;
c) Khuyến khích áp dụng trong quá
trình thiết kế, xây dựng công trình điện nông thôn, nhưng không phải là điều kiện
đủ để nghiệm thu, đưa công trình vào sử dụng.
2. Tiêu chí xã đạt nông thôn mới về điện
Xã đạt chuẩn nông thôn mới về điện phải
đạt Tiêu chí số 4 trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng
nông thôn mới, bao gồm:
a) Tiêu chí 4.1: Có hệ thống điện
(bao gồm các nguồn từ lưới điện quốc gia hoặc ngoài lưới điện quốc gia; hệ thống
các trạm biến áp phân phối, các đường dây trung áp, các đường dây hạ áp, công
tơ đo đếm phục vụ sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt của nhân dân) đảm bảo đạt
yêu cầu kỹ thuật của ngành điện;
b) Tiêu chí 4.2: Đạt tỷ lệ hộ sử dụng
điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn.
3. Phương pháp đánh giá
3.1. Phương pháp chung
Phương pháp chung: Nhận dạng, cập nhật
tài liệu pháp lý, tài liệu thống kê để đánh giá. Không tổ chức thí nghiệm, kiểm
định chất lượng công trình và những công việc thuộc trách nhiệm của Chủ đầu tư
và đơn vị quản lý vận hành;
Phương pháp đánh giá thực hiện Tiêu
chí số 4 về điện nông thôn trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới
được quy định chi tiết trong Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3.2. Đánh giá hệ thống điện đảm bảo
đạt yêu cầu kỹ thuật của ngành điện (tại Tiêu chí
4.1): Chi tiết trong Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3.3. Đánh giá việc sử dụng điện
thường xuyên (tại Tiêu chí 4.2)
a) Đối với khu vực sử dụng nguồn từ
lưới điện quốc gia: Đảm bảo có điện sử dụng hàng ngày, đủ nguồn năng lượng sử dụng
cho các thiết bị sản xuất, sinh hoạt, chiếu sáng trong gia đình;
b) Đối với khu vực sử dụng nguồn từ
năng lượng tái tạo, trạm diezen độc lập: Đảm bảo có điện sử dụng hàng ngày, đủ
nguồn năng lượng sử dụng cho các thiết bị sinh hoạt, chiếu sáng trong gia đình. Số giờ cấp điện trong ngày đảm bảo lớn hơn 12
giờ/ngày đối với khu vực đất liền và lớn hơn 08 giờ/ngày đối với khu vực hải đảo;
c) Tỷ lệ số hộ sử dụng điện thường
xuyên: Đánh giá chi tiết theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3.4. Đánh giá việc sử dụng điện an
toàn (tại Tiêu chí 4.2)
a) Hệ thống điện ngoài nhà đạt các
tiêu chí theo phương pháp đánh giá nêu trong Phụ lục kèm theo Quyết định này;
b) Hệ thống điện trong nhà đạt tiêu
chí theo phương pháp đánh giá nêu trong Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký ban hành, thay thế Quyết định số 10826/QĐ-BCT ngày
08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Công Thương.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân
dân và Giám đốc Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Tổng
cục trưởng Tổng cục Năng lượng; Cục trưởng Cục Công nghiệp địa phương; Hội đồng
thành viên và Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam; Tổng giám đốc các Tổng
công ty Điện lực: miền Bắc; miền Trung; miền Nam; Thành phố Hà Nội; Thành phố Hồ
Chí Minh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BCĐTƯ CTMTQG xây dựng NTM (để báo cáo);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- BCĐ CTMTQG xây dựng NTM các tỉnh, thành phố;
- Lưu: VT,TCNL.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Quốc Vượng
|
STT
|
Mục
đánh giá
|
Thành
phần đánh giá
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận
dạng đánh giá
|
Mức
đánh giá
|
Ghi
chú
|
I
|
Hệ thống cung cấp điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn theo quy định (Tiêu chí 4.1)
|
Đạt
|
|
1
|
Đường dây trung áp
|
Đạt
|
|
1.1
|
Hồ sơ pháp lý
|
đạt
|
|
1.1.1
|
Thủ
tục, hồ sơ.
|
Dự
án đầu tư.
|
Hồ
sơ, quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
|
Có hồ sơ, có Quyết định phê duyệt.
|
Đạt
|
Trường
hợp không có hoặc thất lạc hồ sơ, Sở Công Thương phối hợp với Công ty Điện lực
Tỉnh/huyện hướng dẫn, hỗ trợ cho các cấp, đơn vị quản lý bán điện hoàn thiện
hồ sơ để quản lý.
|
1.1.2
|
Hồ
sơ thiết kế.
|
Đạt
|
1.1.3
|
Hồ
sơ nghiệm thu.
|
Đạt
|
1.2
|
An toàn điện
|
đạt
|
|
1.2.1
|
Thông
tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về an toàn điện.
|
Khoảng
cách thẳng đứng nhỏ nhất trong các chế độ làm việc bình
thường của đường dây.
|
Đến
mặt đất tự nhiên khu vực đông dân cư.
|
≥ 7
m
|
Đạt
|
|
1.2.2
|
Đến
mặt đất tự nhiên khu vực ít dân cư.
|
≥ 5,5
m
|
Đạt
|
|
1.2.3
|
Đến
mặt đất tự nhiên khu vực khó đến.
|
≥
4,5 m
|
Đạt
|
|
1.2.4
|
Đến mặt đường ô tô.
|
≥ 7
m
|
Đạt
|
|
1.2.5
|
Đến mặt ray đường sắt.
|
≥
7,5 m
|
Đạt
|
|
1.2.6
|
Đến mức nước cao nhất ở sông, hồ, kênh có tàu thuyền qua lại.
|
tĩnh không +1,5 m
|
Đạt
|
|
1.2.7
|
Đến
bãi sông và nơi ngập nước không có thuyền bè qua lại.
|
≥
5,5 m
|
Đạt
|
|
1.2.8
|
Đến mức
nước cao nhất trên sông, hồ, kênh mà thuyền bè và người không thể qua lại được.
|
≥
2,5 m
|
Đạt
|
|
1.2.9
|
Từ
đường điện áp 22kV đến đường dây có cấp điện áp thấp
hơn.
|
≥ 2m
|
Đạt
|
|
1.2.10
|
Từ đường
điện áp 35kV đến đường dây có cấp điện áp thấp hơn.
|
≥ 3m
|
Đạt
|
|
1.2.11
|
Đến
đường dây thông tin.
|
≥ 4
m
|
Đạt
|
|
1.2.12
|
Đến
mặt đê, đập.
|
≥ 6
m
|
Đạt
|
|
1.2.13
|
Chiều
rộng hành lang giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng.
|
Khoảng
cách từ dây ngoài cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái
tĩnh.
|
Dây
bọc 22kV
|
≥ 1m
|
Đạt
|
Không
có cây cối có thể đổ hoặc xô cành vào dây dẫn điện.
|
1.2.14
|
Dây
bọc 35kV
|
≥ 1,5m
|
Đạt
|
1.2.15
|
Dây
trần 22kV
|
≥ 2m
|
Đạt
|
1.2.16
|
Dây
trần 35kV
|
≥ 3m
|
Đạt
|
1.2.17
|
Biển
báo an toàn.
|
Có
Biển báo cấm; Biển báo nguy hiểm, cảnh
báo; Biển chỉ dẫn; Biển báo an toàn.
|
100%
|
Đạt
|
|
1.2.18
|
An
toàn cho người và vật nuôi.
|
Dây
nối đất: dây nối từ xà, dây néo hoặc
dây trung tính đến cọc tiếp địa.
|
Không
bị dỉ sắt hoặc đứt, có nối vào cọc tiếp đất.
|
Đạt
|
|
1.3
|
Cung cấp điện
|
Đạt
|
|
1.3.1
|
Nguồn
điện cung cấp.
|
Đảm
bảo về nguồn cấp.
|
Dòng
điện làm việc lớn nhất dây dẫn.
|
Nhỏ hơn
dòng điện phát nóng dây dẫn.
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
1.3.2
|
Đảm
bảo điện áp.
|
Điện
áp phía thứ cấp.
|
không
vượt quá +5%; - 10% điện áp định mức.
|
Đạt
|
Đơn vị
quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
1.5
|
Kết cấu chịu lực
|
Đạt
|
|
1.5.1
|
Thông
tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về kết cấu chịu lực.
|
Cột
bê tông.
|
Xác
định mức độ vỡ, nứt bê tông
|
Không
để hở cốt thép bên trong.
|
Đạt
|
|
1.5.2
|
Độ
nghiêng dọc hoặc ngang tuyến chiếu xuống từ ngọn cột.
|
Không
nghiêng quá 1/150 xH.
|
Đạt
|
H:
Chiều cao cột
|
1.5.3
|
Cột
thép.
|
Xác
định các thanh thép và bu lông.
|
Đủ các
thanh thép không bị cong; sơn hoặc mạ chống dỉ không bị bong.
|
Đạt
|
|
1.5.4
|
Độ
nghiêng dọc hoặc ngang tuyến chiếu xuống từ ngọn cột.
|
Không
nghiêng quá 1/200 xH
|
Đạt
|
H:
Chiều cao cột
|
1.5.5
|
Kết
cấu hỗ trợ chịu lực.
|
Dây néo
thép, thanh chống.
|
Có bảo
vệ chống dỉ theo quy định
|
Đạt
|
|
1.5.6
|
Móng
néo.
|
Được
bảo vệ chống xói lở.
|
Đạt
|
|
1.5.7
|
Móng
cột.
|
Móng
bê tông, trụ ...
|
Được
bảo vệ không bị xói lở.
|
Đạt
|
|
1.5.8
|
Xà
giá đỡ
|
Xà đỡ,
néo dây điện.
|
Được
bảo vệ chống dỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa.
|
Đạt
|
|
1.5.9
|
Giá
đỡ và kết cấu khác.
|
Được
bảo vệ chống dỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa.
|
Đạt
|
|
1.6
|
Vận
hành
|
đạt
|
|
1.6.1
|
Nhận
dạng về quy trình vận hành.
|
Các
quy trình vận hành.
|
Quy
trình kiểm tra an toàn vận hành.
|
Có
quy trình đầy đủ.
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
1.6.2
|
Quy trình
sửa chữa, khắc phục sự cố.
|
Có
quy trình đầy đủ.
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
2
|
Trạm biến áp phân phối
|
Đạt
|
|
2.1
|
Hồ sơ pháp lý
|
Đạt
|
|
2.1.1
|
Thủ
tục, hồ sơ.
|
Dự
án đầu tư.
|
Hồ
sơ, quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
|
Có hồ
sơ, có Quyết định phê duyệt.
|
Đạt
|
Trường
hợp không có hoặc thất lạc hồ sơ, Sở Công Thương phối hợp
với Công ty Điện lực Tỉnh/huyện hướng dẫn, hỗ trợ cho các cấp, đơn vị quản lý
bán điện hoàn thiện hồ sơ để quản lý.
|
2.1.2
|
Hồ
sơ thiết kế.
|
Đạt
|
2.1.3
|
Hồ
sơ nghiệm thu.
|
Đạt
|
2.2
|
An toàn điện
|
Đạt
|
|
2.2.1
|
Thông
tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng
về an toàn điện.
|
Khoảng
cách giữa phần mang điện với các bộ phận, công trình xung quanh.
|
Đến
22 kV
|
≥
2,0 m
|
Đạt
|
Không
có cây cối có thể đổ hoặc xô cành vào các kết cấu công trình trạm biến áp
|
2.2.2
|
Đến
35 kV
|
≥
3,0 m
|
Đạt
|
2.2.3
|
Nối
đất
|
Dây nối
đất an toàn, nối đất làm việc và nối đất chống sét.
|
Có đủ
các điểm nối đất, dây nối đất không bị dỉ hoặc bị đứt.
|
Đạt
|
|
2.2.4
|
Biển
báo an toàn.
|
Biển
báo cấm; Biển báo nguy hiểm, cảnh báo; Biển chỉ dẫn; Biển báo yêu cầu có kích thước theo quy định.
|
100%
|
Đạt
|
|
2.3
|
Cung cấp điện
|
Đạt
|
|
2.3.1
|
Nguồn
điện cung cấp.
|
Đảm
bảo về nguồn cấp.
|
Dung
lượng vận hành trạm theo nhu cầu sử dụng điện.
|
≤
công suất định mức máy biến áp.
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
2.3.2
|
Đảm
bảo về chất lượng điện.
|
Điện
áp phía hạ áp tại đầu ra.
|
Không
vượt quá +5%; - 10% điện áp định mức.
|
Đạt
|
Đơn vị
quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt
|
2.4
|
Vận hành
|
đạt
|
|
2.4.1
|
Nhận
dạng về quy trình vận hành.
|
Mua
bán điện.
|
Tỷ lệ
số công tơ đo đếm điện điện năng khách hàng còn trong thời gian kiểm định, còn
nguyên kẹp chì.
|
100%
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
2.4.2
|
Có đồng
hồ kiểm tra các thông số vận hành (V;A; TU;TI) trạm đảm
bảo các thông số kỹ thuật đang vận hành.
|
100%
|
Đạt
|
Đơn vị
quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
2.4.3
|
Thao
tác, vận hành
|
Thiết bị đóng cắt được kiểm tra đủ tiêu chuẩn đóng cắt trước khi thao
tác.
|
Có hồ
sơ
|
Đạt
|
Đơn vị
quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
2.4.4
|
Thiết
bị bảo vệ được kiểm tra, bảo trì theo quy định hiện hành.
|
Có
hồ sơ
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
2.5
|
Kết cấu chịu lực, bảo vệ
|
đạt
|
|
2.5.1
|
Thông
tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về kết cấu chịu lực.
|
Cột
điện.
|
Cột
bê tông.
|
Không
bị vỡ, nứt bê tông để hở cốt thép bên trong.
|
Đạt
|
|
2.5.2
|
Cột
thép
|
Không
nghiêng, các thanh thép đầy đủ, được bảo vệ chống dỉ sắt.
|
Đạt
|
|
2.5.3
|
Móng
cột.
|
Móng
bê tông, trụ.
|
Được
bảo vệ không bị xói lở.
|
Đạt
|
|
2.5.4
|
Giá
đỡ thiết bị.
|
Xà đỡ,
dây néo cột điện.
|
Được
bảo vệ chống dỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa.
|
Đạt
|
|
2.5.5
|
Giá
đỡ và kết cấu khác.
|
Được
bảo vệ chống dỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa
|
Đạt
|
|
2.5.6
|
Cổng,
hàng rào bảo vệ trạm (nếu có).
|
Hàng
rào.
|
Móng
bờ rào không bị xói mòn, tường rào không bị bong vữa, thủng
lỗ, nứt mạch vữa.
|
Đạt
|
|
2.5.7
|
Cổng
ra vào.
|
Có cửa,
khóa, ngăn được người và vật nuôi, không bị cong vênh, vật liệu bằng thép
không bị dỉ sắt.
|
Đạt
|
|
3
|
Đường dây hạ áp
|
Đạt
|
|
3.1
|
Hồ sơ pháp lý
|
|
|
3.1.1
|
Thủ
tục, hồ sơ
|
Dự
án đầu tư
|
Hồ
sơ, quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền
|
Có hồ
sơ, có Quyết định phê duyệt
|
Đạt
|
Trường
hợp không có hoặc thất lạc hồ sơ, Sở Công Thương phối hợp với Công ty Điện lực
Tỉnh/huyện hướng dẫn, hỗ trợ cho
các cấp, đơn vị quản lý bán điện hoàn thiện hồ sơ để quản lý.
|
3.1.2
|
Hồ
sơ thiết kế
|
Đạt
|
3.1.3
|
Hồ
sơ nghiệm thu
|
Đạt
|
3.2
|
An toàn điện
|
đạt
|
|
3.2.1
|
Thông
tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về an toàn điện.
|
Khoảng
cách thẳng đứng nhỏ nhất từ dây dẫn đến mặt đất tự nhiên và công trình trong
các chế độ làm việc bình thường của đường dây.
|
Đến mặt
đất tự nhiên khu vực đông dân cư.
|
≥
5,5 m
|
Đạt
|
|
3.2.2
|
Đến mặt đất tự nhiên khu vực ít dân cư.
|
≥ 5
m
|
Đạt
|
|
3.2.3
|
Đến mặt đất tự nhiên khu vực khó đến.
|
≥ 4
m
|
Đạt
|
|
3.2.4
|
Đến
mặt đường ô tô cấp I, II.
|
≥ 7m
|
Đạt
|
|
3.2.5
|
Đến
mặt đường ô tô các cấp còn lại.
|
≥ 6m
|
Đạt
|
|
3.2.6
|
Đến
mặt ray đường sắt.
|
≥
7,5 m
|
Đạt
|
|
3.2.7
|
Đến
mức nước cao nhất ở sông, hồ, kênh có tàu thuyền qua lại.
|
tĩnh
không +1,5 m
|
Đạt
|
|
3.2.8
|
Đến bãi sông và nơi ngập nước không có thuyền bè qua lại.
|
≥
5,5 m
|
Đạt
|
|
3.2.9
|
Đến
mức nước cao nhất trên sông, hồ, kênh mà thuyền bè và người không thể qua lại
được.
|
≥
2,5 m
|
Đạt
|
|
3.2.10
|
Đến
đường dây thông tin.
|
≥
1,25 m
|
Đạt
|
|
3.2.11
|
Đến mặt đê, đập.
|
≥ 6
m
|
Đạt
|
|
3.2.12
|
Nối
đất.
|
Nối đất lặp lại cho dây trung tính, nối đất vỏ thiết bị.
|
không
bị đứt hay dỉ sét.
|
Đạt
|
|
3.2.13
|
Điện
trở nối đất đối với các đường dây đi qua khu vực có nhiều
nhà cao tầng, cây cối cao che chắn, khó có thể bị sét đánh trực tiếp.
|
<
50Ω
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
3.2.14
|
Điện
trở nối đất đối với các đường dây đi qua khu vực trống trải không có nhà cửa,
công trình, cây cối che chắn, đường dây dễ bị sét đánh
trực tiếp.
|
<
30Ω
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
3.2.15
|
Biển
báo an toàn.
|
Có
biển báo cấm; biển báo nguy hiểm, cảnh báo; biển chỉ dẫn;
biển báo yêu cầu có kích thước theo quy định.
|
100%
|
Đạt
|
|
3.3
|
Chất lượng điện năng
|
đạt
|
|
3.3.1
|
Thông
tin, số liệu nhận dạng chất lượng điện năng sử dụng.
|
Điện
áp
|
Trong
điều kiện bình thường, độ lệch điện áp cho phép so với
điện áp danh định của lưới điện và được xác định tại vị
trí đặt thiết bị đo đếm điện hoặc tại vị trí khác do hai bên thỏa thuận.
|
trong
khoảng ± 5%
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
3.3.2
|
Đối
với lưới điện chưa ổn định sau sự cố, độ lệch điện áp
cho phép.
|
từ
+5% đến -10%;
|
Đạt
|
Đơn vị
quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
3.3.3
|
Tần
số
|
Trong
điều kiện bình thường, độ lệch tần số hệ thống điện cho
phép so với tần số danh định là 50Hz.
|
trong
phạm vi ± 0,2Hz
|
Đạt
|
Đơn vị
quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
3.3.4
|
Đối
với lưới điện chưa ổn định sau sự cố đơn lẻ, độ lệch tần số cho phép so với tần số danh định là 50Hz.
|
trong
phạm vi ± 0,5Hz
|
Đạt
|
Đơn vị
quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
3.4
|
Dây
dẫn điện
|
đạt
|
|
3.4.1
|
Nhận
dạng về chủng loại, thông tin số liệu dây dẫn hạ áp.
|
Kiểu
đi dây.
|
Đảm
bảo an toàn điện.
|
Lắp trên
sứ cách điện có xà đỡ sứ, không mắc dây dẫn điện trên
cây xanh, gá trên mái nhà.
|
Đạt
|
|
3.4.2
|
Kết
nối dây.
|
- Mối
nối phải được nối bằng ống nối ép chặt hoặc bắt siết ốc
chắc chắn.
|
số
lượng gíp kẹp ≥ 2 bộ.
|
Đạt
|
|
3.4.3
|
An toàn
dẫn điện.
|
Dòng
điện làm việc lớn nhất dây dẫn.
|
Nhỏ
hơn dòng điện phát nóng dây dẫn
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
3.4.4
|
An
toàn cách điện.
|
Dây
trần.
|
Có sứ
cách điện trên cột
|
Đạt
|
|
3.4.5
|
Dây
bọc.
|
Dây
không nứt, rách, có sứ cách điện trên cột
|
Đạt
|
|
3.4.6
|
Dây
cáp dẫn điện.
|
Được
chôn dưới đất hoặc treo có cáp thép chịu lực.
|
Đạt
|
|
3.4.7
|
An
toàn về cơ học.
|
Dây
trần và dây bọc.
|
Dây không
bị bong đứt sợi cáp bện.
|
Đạt
|
|
3.5
|
Kết cấu chịu lực
|
đạt
|
|
3.5.1
|
Thông
tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về kết cấu chịu lực.
|
Cột
điện.
|
Cột
bê tông.
|
Không
bị vỡ, nứt bê tông để hở cốt thép bên trong.
|
Đạt
|
|
3.5.2
|
Cột
thép.
|
Không
nghiêng, các thanh thép đầy đủ, được bảo vệ chống dỉ
sắt.
|
Đạt
|
|
3.5.3
|
Cột
gỗ, tre trên nhánh rẽ về hộ gia đình.
|
Cao
tối thiểu 5m, đường kính ngọn tối thiểu 80mm, được xử lý chống mối mục.
|
Đạt
|
|
3.5.4
|
Kết cấu
hỗ trợ chịu lực.
|
Dây
néo thép, thanh chống.
|
Có bảo
vệ, chống dỉ sắt.
|
Đạt
|
|
3.5.5
|
Móng
néo.
|
Được
bảo vệ chống xói lở.
|
Đạt
|
|
3.5.6
|
Móng
cột.
|
Móng
bê tông, trụ.
|
Được
bảo vệ không bị xói lở.
|
Đạt
|
|
3.5.7
|
Móng
đà cản.
|
Được
bảo vệ không bị xói lở.
|
Đạt
|
|
3.5.8
|
Móng
đất.
|
Được
bảo vệ không bị xói lở.
|
Đạt
|
|
3.5.9
|
Xà
giá đỡ.
|
Xà đỡ,
néo dây điện.
|
Được
bảo vệ chống dỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa.
|
Đạt
|
|
3.5.10
|
Giá
đỡ và kết cấu khác.
|
Được
bảo vệ chống dỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa.
|
Đạt
|
|
3.6
|
Vận hành
|
Đạt
|
|
3.6.1
|
Nhận
dạng về quy trình vận hành.
|
Đường
dây.
|
Sơn
chỉ rõ tên và mạch trên các vị trí cột.
|
Có
đánh số.
|
Đạt
|
|
3.6.2
|
Các
quy trình vận hành.
|
Quy
trình kiểm tra an toàn vận hành.
|
Có sổ
theo dõi.
|
Đạt
|
|
3.6.3
|
Quy
trình sửa chữa, khắc phục sự cố.
|
Có sổ
theo dõi.
|
Đạt
|
|
3.6.4
|
Trong
mạch điện ba pha bốn dây.
|
thiết
bị đóng cắt (áp-tô-mát, cầu dao, cầu chì) đặt trên dây
pha.
|
Cắt
thiết bị các dây không có điện.
|
Đạt
|
|
3.6.5
|
Trong
mạch điện một pha hai dây.
|
áp-tô-mát,
cầu chì và công tắc đặt trên dây pha.
|
Cắt
thiết bị hai dây không có điện.
|
Đạt
|
|
4
|
Dây dẫn
về hộ gia đình sau công tơ điện và công tơ điện
|
Đạt
|
|
4.1
|
Dây sau công tơ
|
Đạt
|
|
4.1.1
|
Nhận
dạng về chủng loại, thông tin số liệu
dây dẫn sau công tơ.
|
Loại
dây dẫn về hộ gia đình.
|
Tiết
diện dây bọc cách điện hoặc cáp điện phải phù hợp với
công suất sử dụng của các hộ sử dụng điện.
|
Dây
bọc cách điện, tiết diện tối thiểu 2,5mm2
|
Đạt
|
|
4.1.2
|
An
toàn treo dây dẫn.
|
Khoảng
cách từ công tơ về nhà dưới 20m.
|
Có hãm
dây hai đầu trên sứ cách điện hạ áp hoặc sử dụng kẹp hãm, kẹp siết 2 đầu.
|
Đạt
|
|
4.1.3
|
Khoảng
cách từ công tơ về nhà từ 20m trở lên.
|
Có
hãm dây hai đầu trên sứ cách điện hạ áp hoặc sử dụng kẹp hãm, kẹp siết 2 đầu,
có cột đỡ trung gian.
|
Đạt
|
|
4.1.4
|
Dây
dẫn căng vượt đường ô tô.
|
Có
hãm dây hai đầu trên sứ cách điện hạ áp, có dây văng đỡ
dây, khoảng cách an toàn tới đất kiểm tra theo tiêu chuẩn đường dây hạ áp.
|
Đạt
|
|
4.2
|
Kết cấu sau công tơ điện và loại
công tơ
|
đạt
|
|
4.2.1
|
Thông
tin, số liệu nhận dạng.
|
Cột
đỡ trung gian.
|
Loại
cột.
|
Gỗ
hoặc tre, cao ≥ 4,0m, đường kính ≥ 80mm.
|
Đạt
|
|
4.2.2
|
Bảo
vệ an toàn cho cột.
|
Được
chôn dưới đất, không bị nghiêng, không ảnh hưởng đến việc giao thông đi lại.
|
Đạt
|
|
4.2.3
|
Hợp
đồng mua bán điện.
|
Các
hộ dân ký hợp đồng mua bán điện theo giá quy định của Chính phủ.
|
100%
các hộ dân được ký hợp đồng.
|
Đạt
|
Đơn vị
quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
4.2.4
|
Công
tơ điện.
|
Chất
lượng.
|
Có
kiểm định còn thời hạn, được kẹp chì niêm phong.
|
Đạt
|
|
4.2.5
|
Bảo
vệ công tơ.
|
Hòm
công tơ.
|
Công
tơ được đặt trong hòm comporit hoặc sơn tĩnh điện treo
trên cột hoặc tường nhà.
|
Đạt
|
|
4.3
|
Điện trong nhà
|
Đạt
|
|
4.3.1
|
Thông
tin, số liệu nhận dạng.
|
Bảng
điện tổng.
|
Có cầu
chì/aptomat, công tắc, ổ cắm đặt cố định trên tường hoặc
khung nhà.
|
100%
các hộ dân
|
đạt
|
Trưởng
thôn (bản, buôn) báo cáo đánh giá chung, cung cấp kết quả
để đánh giá đạt/ không đạt. Các hộ chưa đạt, nếu có cam kết cải tạo,
nâng cấp trong vòng 6 tháng thì được đánh giá là đạt trong năm.
|
4.3.2
|
Dây điện
|
Có vỏ
cách điện, dây điện được cố định trên tường hoặc khung nhà hoặc chôn trong tường.
|
100%
các hộ dân
|
đạt
|
II
|
Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên (Tiêu chí 4.2)
|
|
Đạt
|
|
1
|
Khu vực lưới điện kết nối lưới
điện quốc gia
|
đạt
|
|
1.2
|
Thông
tin nhận dạng về sử dụng điện lưới quốc gia.
|
Tỷ lệ
số hộ dùng điện thường xuyên.
|
Tỷ lệ số hộ dùng điện thường xuyên đối với vùng Đồng bằng sông Hồng và
Đông Nam Bộ.
|
≥
99%
|
Đạt
|
|
1.3
|
Đối với
vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ, Tây nguyên và Đồng bằng sông Cửu
Long.
|
≥
98%
|
Đạt
|
|
1.4
|
Đối
với vùng trung du miền núi phía bắc; các xã theo Nghị quyết
30a/2008/NQ-CP.
|
≥
95%
|
Đạt
|
|
1.5
|
Ngừng,
giảm mức cung cấp điện.
|
Thông
báo cho khách hàng biết trước thời điểm ngừng hoặc giảm
mức cung cấp điện.
|
≥ 05
ngày
|
Đạt
|
|
1.6
|
Thông
báo trên phương tiện thông tin đại chúng.
|
Trong
3 ngày liên tiếp
|
Đạt
|
|
2
|
Khu vực sử dụng điện từ nguồn
năng lượng tái tạo, trạm Diezen độc lập
|
đạt
|
|
2.1
|
Nguồn
năng lượng tái tạo.
|
Có
công suất ≥ 50KW.
|
Tổ
chức có giấy phép hoạt động điện lực.
|
Tỷ lệ
hộ dân khu vực nhà máy kết nối ≥ 95%.
|
Đạt
|
|
2.2
|
Có công
suất < 50KW.
|
Tổ
chức, cá nhân kinh doanh bán điện trực tiếp.
|
Tỷ lệ
hộ dân khu vực nhà máy kết nối ≥ 85%.
|
Đạt
|
|