|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
979/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 979/QĐ-UNND
|
Cà Mau, ngày 01
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 22/TTr-SCT ngày 01/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau được Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 (kèm
theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này
(kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền
thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực
hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp theo đúng quy định. Hoàn thành xong
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công
Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện,
Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
09/6/2023./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng CCHC (VLi03/23);
- Lưu: VT. Lai(243).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRỰC TIẾP
TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp nhận và trả
kết quả trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
|
CẤP TỈNH
|
08
|
0
|
08
|
0
|
|
|
Lĩnh vực Điện
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
X
|
|
X
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
X
|
|
X
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
X
|
|
X
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
X
|
|
X
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện
áp 35 kV tại địa phương
|
X
|
|
X
|
|
8
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
X
|
|
X
|
|
Tổng số danh mục
có 08 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
trực tiếp đến Sở Công Thương tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường
Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ
bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ
website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà
Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy
định).
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
* DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có) sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
2.001561.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương
|
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15
ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định:
Sở Công Thương.
|
800.000 đồng
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số
10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC
ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001561” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
2.001632.000.00.00.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
- Trong thời hạn 5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07
ngày, tỷ lệ cắt giảm 26%), kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định:
Sở Công Thương.
|
400.000 đồng
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số
10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001632” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
2.001617.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện
có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15
ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định:
Sở Công Thương.
|
2.100.000 đồng
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số
10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001617” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
2.001549.000.00.00.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
- Trong thời hạn 5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07
ngày, tỷ lệ cắt giảm 26%), kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định:
Sở Công Thương.
|
1.050.000 đồng
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số
10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001549” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
2.001535.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp
0,4kV tại địa phương
|
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15
ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định:
Sở Công Thương.
|
700.000 đồng
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số
10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001535” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
2.001266.000.00.00.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
- Trong thời hạn 5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07
ngày, tỷ lệ cắt giảm 26%), kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định:
Sở Công Thương.
|
350.000 đồng
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số
10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001266" trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
7
|
2.001249.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện
áp 35 kV tại địa phương
|
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15
ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định:
Sở Công Thương.
|
800.000 đồng
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số
10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001249” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8
|
2.001724.000.00.00.H12
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
- Trong thời hạn 5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07
ngày, tỷ lệ cắt giảm 26%), kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định:
Sở Công Thương.
|
400.000 đồng
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số
10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001724" trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
Tổng số Danh mục
có 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số 979/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Các thủ tục: Cấp giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Mã số
TTHC: 2.001561.000.00.00.H.12); Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà
máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (Mã số TTHC:
2.001617.000.00.00.H12); cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp
0,4kV tại địa phương (Mã số TTHC: 2.001535.000.00.00.H12); Cấp giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (Mã số TTHC:
2.001249.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15
ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
b. Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Công
Thương (Phòng Quản lý công nghiệp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp (chứng
thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý công
nghiệp xem xét kết quả thẩm định duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 11,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Các thủ tục: Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương (Mã số TTHC: 2.001632.000.00.00.H12); Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương (Mã số TTHC: 2.001549.000.00.00.H12); Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (Mã số TTHC:
2.001266.000.00.00.H12); Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (Mã số TTHC: 2.001724.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07
ngày làm việc, tỷ lệ 21,4%), kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Công
Thương (Phòng Quản lý công nghiệp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp (chứng
thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý công
nghiệp xem xét kết quả thẩm định duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 05 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy
trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm
bảo tong thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến
khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước
01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số
hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định./.
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 979/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
386
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|