|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
699/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 699/QĐ-UBND
|
Sơn La,
ngày 22 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ (LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC; LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC) THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 58/TTr-SCT ngày 20 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 danh mục thủ tục hành
chính mới (lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước); sửa đổi, bổ sung căn cứ
pháp lý, phí, lệ phí của 17 danh mục thủ tục hành chính, trong đó: 08 danh mục
thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 tại Mục I (lĩnh
vực điện lực) và 09 danh mục thủ tục hành chính số thứ tự 03, 04, 05, 06, 07,
08, 09, 10, 11 tại Mục X (lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước), Phần A, Quyết
định số 1039/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương.
(Có phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt 18 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó: 01 quy trình mới và 17 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thay thế cho các quy trình có số thứ tự 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11 tại Mục
I và 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11 tại Mục VII, Phần C, Quyết định số
2768/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của
Sở Công Thương.
(Có Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công
thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Cục
KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTTHC, N(10b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ
LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH (LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC; LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC) THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sơn La)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH (LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian
giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh
doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Thành phố: 1.200.000 đồng giấy phép
Các huyện còn lại: 600.000 đồng/giấy
phép
|
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/ 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
8/12/2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư
trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và
xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014
của Bộ Công Thương về việc Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014
của Bộ Công Thương về hướng dẫn Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa;
- Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày
03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, được thay thế sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian
giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC:
08 danh mục TTHC
|
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
800.000 đồng/ giấy
phép
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực
trở lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm
định lớn nhất của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép
(được quy định tại Biểu mức thu nêu trên);
- Pi: Phí thẩm định của
các lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại;
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm
2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt
động điện lực;
- Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện
lực.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
400.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm
2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt
động điện lực;
- Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện
lực.
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
12 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
2.100.000 đồng/giấy
phép
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực
trở lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm
định lớn nhất của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép
(được quy định tại Biểu mức thu nêu trên);
- Pi: Phí thẩm định của
các lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại;
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm
2004;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020
của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện
lực;
- Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện
lực.
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
1.050.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm
2004;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện
lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020
của Bộ Công Thương quy định về
trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC
ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
12 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực
tuyến.
|
700.000 đồng/giấy
phép
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực
trở lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm
định lớn nhất của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép
(được quy định tại Biểu mức thu nêu trên);
- Pi: Phí thẩm định của
các lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại;
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện
lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt
động điện lực;
- Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện
lực.
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực
tuyến.
|
350.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm
2004;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện
lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt
động điện lực;
- Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện
lực.
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
12 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực
tuyến.
|
800.000 đồng/giấy
phép
Trường hợp tổ chức, cá nhân khi nộp
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực
trở lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
- P1: Phí thẩm
định lớn nhất của một trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép
(được quy định tại Biểu mức thu nêu trên);
- Pi: Phí thẩm định của
các lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại;
- 0,4: Hệ số điều chỉnh.
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm
2004;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện
lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt
động điện lực;
- Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện
lực.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực
tuyến.
|
400.000 đồng/ giấy
phép
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm
2004;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện
lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt
động điện lực;
- Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện
lực.
|
II
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG
HÀNG HÓA TRONG NƯỚC: 09 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Thành phố: 1.200.000 đồng giấy phép
Các huyện còn lại: 600.000 đồng/giấy
phép
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/ 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 về kinh doanh xăng
dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
8/12/2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư
trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và
xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương về việc Quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số
17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương về hướng dẫn Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa;
- Quyết định số
2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được thay thế sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyên.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
8/12/2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư
trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và
xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương về việc Quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số
17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương về hướng dẫn Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa;
- Quyết định số
2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được thay thế sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/ 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 /9/2014 về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
8/12/2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư
trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và
xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014
của Bộ Công Thương về việc Quy định
chi tiết một số điều của
Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số
17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương về hướng dẫn Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa;
- Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày
03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, được thay thế sửa đổi, sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Thành phố: 1.200.000 đồng giấy phép
Các huyện còn lại: 600.000 đồng/ giấy
phép
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
8/12/2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư
trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và
xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương về việc Quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số
17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương về hướng dẫn Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa;
- Quyết định số
2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được thay thế sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiệu đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
8/12/2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư
trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và
xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương về việc Quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số
17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương về hướng dẫn Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa;
- Quyết định số
2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được thay thế sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
8/12/2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư
trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và
xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương về việc Quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số
17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương về hướng dẫn Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa;
- Quyết định số
2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được thay thế sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
14 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Thành phố: 1.200.000 đồng giấy phép
Các huyện còn lại: 600.000đồng/ giấy
phép
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
8/12/2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư
trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và
xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương về việc Quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số
17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương về hướng dẫn Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa;
- Quyết định số
2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được thay thế sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
14 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
8/12/2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư
trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và
xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương về việc Quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số
17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương về hướng dẫn Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa;
- Quyết định số
2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được thay thế sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/ 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
8/12/2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư
trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và
xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương về việc Quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số
17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương về hướng dẫn Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa;
- Quyết định số
2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được thay thế sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
(Ghi chú: Phần
chữ in nghiêng là phần được sửa đổi, bổ sung)
PHỤ
LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG
NƯỚC) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. QUY TRÌNH MỚI BAN
HÀNH
1. Thủ tục cấp
Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô
nhỏ.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
QLTM và HTQT (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý thương mại và HTQT thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
3,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định;
và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao
bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết
quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
05 ngày
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐƯỢC THAY THẾ
A. LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC:
08 quy trình
1. Cấp giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ,
chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
10 ngày
|
Lãnh đạo
phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định;
và văn bản liên quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê
duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao
bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết
quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
12 ngày
|
2. Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa
phương
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ,
đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
5,5 ngày
|
Lãnh đạo
phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định;
và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao
bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực được cấp
sửa đổi, bổ sung
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết
quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực được cấp
sửa đổi, bổ sung
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
07 ngày
|
3. Cấp Giấy
phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa
phương
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng
phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách dược
phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
10 ngày
|
Lãnh đạo
phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định;
và văn bản liên quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao
bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết
quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
12 ngày
|
4. Cấp sửa đổi bổ
sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW
đặt tại địa phương
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ,
đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng
phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
5.5 ngày
|
Lãnh đạo
phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định;
và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao
bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực được cấp
sửa đổi, bổ sung
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết
quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực được cấp
sửa đổi, bổ sung
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
07 ngày
|
5. Cấp Giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân
công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
10 ngày
|
Lãnh đạo
phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định;
và văn bản liên quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao
bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết
quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
12 ngày
|
6. Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ,
chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
5,5 ngày
|
Lãnh đạo
phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định;
và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao
bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực được cấp
sửa đổi, bổ sung
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết
quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực được cấp
sửa đổi, bổ sung
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
07 ngày
|
7. Cấp Giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
10 ngày
|
Lãnh đạo
phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định;
và văn bản liên quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao
bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết
quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
12 ngày
|
8. Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
5,5 ngày
|
Lãnh đạo
phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định;
và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao
bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực được cấp
sửa đổi, bổ sung
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết
quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực được cấp
sửa đổi, bổ sung
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
07 ngày
|
B. LĨNH VỰC LƯU THÔNG
HÀNG HÓA TRONG NƯỚC: 09 quy trình
1. Cấp Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
QLTM và HTQT (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý thương mại và HTQT thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
13,5 ngày
|
Trưởng
phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định;
và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao
bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết
quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
2. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
QLTM và HTQT (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý thương mại và HTQT thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
13,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định;
và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao
bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết
quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng
nhận
|
¼ ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
3. Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
QLTM và HTQT (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý thương mại và HTQT thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
13,5 ngày
|
Trưởng
phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định;
và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao
bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết
quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
4. Cấp Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sân phẩm thực
hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
BI
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
QLTM và HTQT (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý thương mại và HTQT thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
13,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định;
và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao
bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết
quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
5. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh xăng dầu
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
QLTM và HTQT (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý thương mại và HTQT thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
13,5 ngày
|
Trưởng
phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định;
và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao
bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết
quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
6. Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh xăng dầu
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
QLTM và HTQT (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý thương mại và HTQT thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
13,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định;
và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao
bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết
quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
7. Cấp Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
- Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao
hồ sơ về phòng QLTM và HTQT (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý thương mại và HTQT thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
12,5 ngày
|
Trưởng
phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định;
và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết
quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
14 ngày
|
8. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
- Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
QLTM và HTQT (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý thương mại và HTQT thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
12,5 ngày
|
Trưởng
phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định;
và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao
bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết
quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
14 ngày
|
9. Cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
QLTM và HTQT (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý thương mại và HTQT thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
8,5 ngày
|
Trưởng
phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định;
và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao
bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết
quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực điện lực; lưu thông hàng hóa trong nước) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 699/QĐ-UBND ngày 22/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực điện lực; lưu thông hàng hóa trong nước) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
3.553
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|