|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 590/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Điện lực Sở Công Thương Sơn La
Số hiệu:
|
590/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 590/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 20
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC: ĐIỆN LỰC, HOÁ CHẤT,
QUẢN LÝ CẠNH TRANH) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1039/QĐ-UBND NGÀY 28/5/2021 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1039/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương; Quyết
định số 699/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục
hành chính mới; sửa đổi, bổ sung một số danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực điện; lưu
thông hàng hoá trong nước) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công
Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 48/TTr-SCT ngày 18 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này gồm các danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính
(lĩnh vực: Điện lực, hoá chất, quản lý cạnh tranh) thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Công Thương, như sau:
1. Công bố 03 danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành (lĩnh vực hoá chất).
2. Sửa đổi, bổ sung 14 danh mục
thủ tục hành chính, trong đó: 03 danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 09,
10, 11 tại mục I (lĩnh vực điện); 06 danh mục thủ tục hành chính số thứ tự từ
01, 02, 03, 04, 05, 06 tại mục VI (lĩnh vực hoá chất) và 05 danh mục thủ tục
hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 tại mục XIII (lĩnh vực quản lý cạnh
tranh) phần A tại Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Công Thương.
3. Bãi bỏ 02 danh mục thủ tục
hành chính có số thứ tự 12, 13, mục I, phần A (lĩnh vực điện) tại Quyết định số
1039/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương.
(Có
phụ lục I kèm theo).
Điều 2.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương, như sau:
1. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực hoá chất)
tại khoản 1, Điều 1 của Quyết định này.
2. Sửa đổi, bổ sung 03 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của 03 danh mục thủ tục hành chính
(lĩnh vực điện) tại khoản 2, Điều 1, Quyết định này thay thế các quy trình có số
thứ tự 01, 02, 03 mục I, phần C tại Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 11/11/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Đối với 11 danh mục thủ tục
hành chính (lĩnh vực hóa chất, quản lý cạnh tranh) tại khoản 2, Điều 1 của Quyết
định này vẫn thực hiện theo 11 quy trình quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính đã được phê duyệt tại số 01, 02, 03, 04, 05, 06 mục II và số 01, 02,
03, 04, 05 mục X, phần C tại Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
4 . Bãi bỏ 02 quy trình giải
quyết thủ tục hành chính nội bộ có số thứ tự 12, 13, mục I (lĩnh vực điện), phần
C, Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương.
(Có
phụ lục II kèm theo).
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công
Thương; thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, N(10b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC: ĐIỆN LỰC, HOÁ CHẤT, QUẢN
LÝ CẠNH TRANH) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A . DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH (LĨNH VỰC HOÁ CHẤT): 03 TTHC.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hoá chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính. 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
1.200.000 đồng/giấy
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2020của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP
ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Quyết định số 2544/QĐ-BCT
ngày 16/02/2023 của Bộ Công Thương về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoá chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hoá chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
600.000 đồng/giấy
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP
ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Quyết định số 2544/QĐ-BCT
ngày 16/02/2023 của Bộ Công Thương về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoá chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hoá chất sản xuất kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
- Trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính. 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
600.000 đồng/giấy
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP
ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Quyết định số 2544/QĐ-BCT
ngày 16/02/2023 của Bộ Công Thương về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoá chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC, HÓA CHẤT, QUẢN LÝ CẠNH TRANH ): 14
TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC: 03
TTHC
|
|
1
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày người lao động được huấn luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại
đạt yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP
ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an
toàn điện;
- Thông tư số
05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số nội dung về an toàn điện;
- Thông tư số
13/2022/TT-BCT ngày 25/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ khoản 6 Điều
7 Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
- Quyết định số 1831/QĐ-BCT
ngày 12/9/2022 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày Sở Công Thương nhận được văn bản đề nghị của người sử dụng lao động có
người lao động làm hỏng, làm mất thẻ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP
ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an
toàn điện;
- Thông tư số
05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số nội dung về an toàn điện;
- Thông tư số
13/2022/TT-BCT ngày 25/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ khoản 6 Điều
7 Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
- Quyết định số 1831/QĐ-BCT
ngày 12/9/2022 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
3
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày người lao động được huấn luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại
đạt yêu cầu hoặc ngày Sở Công Thương nhận được văn bản đề nghị của người sử dụng
lao động có người lao động làm hỏng, làm mất thẻ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích).
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP
ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an
toàn điện;
- Thông tư số 05/2021/TT-BCT
ngày 02/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung
về an toàn điện;
- Thông tư số
13/2022/TT-BCT ngày 25/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ khoản
6 Điều 7 Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện;
- Quyết định số 1831/QĐ-BCT
ngày 12/9/2022 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
II. LĨNH VỰC HOÁ CHẤT: 06
TTHC
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
1.200.000 đồng/giấy
|
- Luật hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số
82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hoá chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết định số 2544/QĐ-BCT
ngày 28/11/2022 của Bộ Công Thương về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoá chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
600.000 đồng/giấy
|
- Luật hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số
82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hoá chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết định số 2544/QĐ-BCT
ngày 28/11/2022 của Bộ Công Thương về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoá chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
600.000 đồng/giấy
|
- Luật hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số
82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hoá chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết định số 2544/QĐ-BCT
ngày 28/11/2022 của Bộ Công Thương về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoá chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
1.200.000 đồng/giấy
|
- Luật hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số
82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hoá chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất;
- Quyết định số 2544/QĐ-BCT
ngày 28/11/2022 của Bộ Công Thương về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoá chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
5
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
600.000 đồng/giấy
|
- Luật hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số
82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hoá chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất;
- Quyết định số 2544/QĐ-BCT
ngày 28/11/2022 của Bộ Công Thương về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoá chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
600.000 đồng/giấy
|
- Luật hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số
82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hoá chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất;
- Quyết định số 2544/QĐ-BCT
ngày 28/11/2022 của Bộ Công Thương về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoá chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH: 05 TTHC
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp;
- Nghị định số
03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cầu tổ chức của Uỷ ban cạnh tranh quốc gia;
- Quyết định số 608/QĐ-BCT
ngày 09/3/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
Đăng ký sửa đổi bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp;
- Nghị định số
03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cầu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia;
- Quyết định số 608/QĐ-BCT
ngày 09/3/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp;
- Nghị định số
03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cầu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia;
- Quyết định số 608/QĐ-BCT
ngày 09/3/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp;
- Nghị định số
03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cầu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia;
- Quyết định số 608/QĐ-BCT
ngày 09/3/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
|
5
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật bảo vệ người tiêu dùng
năm 2011;
- Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh
mục hàng hoá, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung;
- Quyết định số
35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng chính phủ về sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành danh mục hàng hoá, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung;
- Quyết định số
38/2018/QĐ-TTg ngày 05/9/2018 của thủ tướng Chính phủ sửa đổi số
35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng chính phủ về sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành danh mục hàng hoá, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung;
- Quyết định số
25/2019/QĐ-TTg ngày 13/8/2019 của thủ tướng Chính phủ về sửa đổi Quyết định số
35/2015/QĐ- TTg ngày 20/8/2015 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg
ngày 13/01/2012 của thủ tướng chính phủ về danh mục hàng hoá, dịch vụ thiết yếu
phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung;
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP
ngày 27/10/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT
ngày 30/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành mẫu đơn đăng ký
hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung;
- Nghị định số
03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cầu tổ chức của Uỷ ban cạnh tranh quốc gia;
- Quyết định số 608/QĐ-BCT
ngày 09/3/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
|
(Ghi
chú: Phần chữ in nghiêng là đã được sửa đổi, bổ sung)
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỎ (LĨNH VỰC ĐIỆN): 02 TTHC
TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
2.000543.000.00.00.H52
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
- Thông tư số 42/2022/TT-BCT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định về kiểm tra hoạt động
điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện;
- Quyết định số 67/QĐ-BCT
ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ về lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Công Thương.
|
2
|
2.000526.000.00.00.H52
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng
|
PHỤC LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. LĨNH VỰC
HOÁ CHẤT: 05 QUY TRÌNH
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hoá chất sản xuất kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
a) Trường hợp cơ sở sản
xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ
sở chính: 10 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng Quản lý công nghiệp (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý công nghiệp
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách
được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm
định
|
8,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm
định; và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
b) Trường hợp tổ chức, cá
nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính 12 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng Quản lý công nghiệp (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý công nghiệp
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách
được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm
định
|
10,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm
định; và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hoá chất sản xuất kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng Quản lý công nghiệp (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý công nghiệp thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách
được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm
định
|
3,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm
định; và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
3. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hoá chất sản xuất
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
a) Trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính:10 ngày làm việc .
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng Quản lý công nghiệp (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý công nghiệp
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách
được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm
định
|
8,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm
định; và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
b) Trường hợp tổ chức, cá
nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương
đặt trụ sở chính 12 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng Quản lý công nghiệp (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý công nghiệp
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách
được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm
định
|
10,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm
định; và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
II. LĨNH VỰC
ĐIỆN: 03 QUY TRÌNH
1. Huấn
luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
Phòng Quản lý năng lượng scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách
được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm
định
|
3,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm
định; và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Thẻ an toàn điện
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Thẻ an toàn điện
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
2. Cấp lại
thẻ an toàn điện
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
Phòng Quản lý năng lượng scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách
được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm
định
|
3,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm
định; và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Thẻ an toàn điện
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Thẻ an toàn điện
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
3. Huấn
luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách
được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm
định
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm
định; và văn bản liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Thẻ an toàn điện
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Thẻ an toàn điện
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực: Điện lực, hóa chất, quản lý cạnh tranh) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tại Quyết định 1039/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 590/QĐ-UBND ngày 20/04/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực: Điện lực, hóa chất, quản lý cạnh tranh) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tại Quyết định 1039/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
1.606
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|