|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
569/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 569/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 23 tháng 02 năm
2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức
năng của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3792/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong
nước, lĩnh vực điện trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 03
tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Phương án đơn
giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước,
Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 08/TTr-SCT ngày 15 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 09 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hoá trong nước thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Công Thương theo Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Quyết định số 3792/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10
năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 03
tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung các
Quyết định số 1519/QĐ- UBND ngày 09 tháng 5 năm 2018, Quyết định số
4281/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 và Quyết định số 4996/QĐ-UBND ngày 15
tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Công Thương;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K6.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
01 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 569/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI (01 TTHC)
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp
nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức
độ DVC trực
tuyến
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
TTHC
liên thông
|
Mã số
TTHC
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Thủ tục hành chính công bố theo
Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh
doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
1.010696.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn)
|
-
|
-
|
Có
|
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022,
phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm
định được thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
(Thanh toán phí tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
26/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày
24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG (09 TTHC)
STT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp
nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức
độ DVC trực tuyến
|
Nội
dung sửa đổi, bổ
sung (*)
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ
pháp lý
|
TTHC
liên thông
|
Mã số
TTHC
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết
định số 2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
01.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
2.000674.000.00.00.H08
|
Ba mươi
(30) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn)
|
-
|
-
|
Có
|
Trình tự
thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết TTHC; Phí; Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý.
|
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022,
phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các
khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm
định được thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở các
khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
(Thanh toán phí tại thời điểm nhận
kết quả)
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021
của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày
24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
02.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
(2.000666.000.00.00.H08)
|
Mười lăm
(15) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn)
|
-
|
-
|
Có
|
Trình tự
thực hiện; Phí; Căn cứ pháp lý,
|
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022,
phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm
định được thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
(Thanh toán phí tại thời điểm
nhận kết quả)
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021
của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày
24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 3792/QĐ- UBND ngày
21/10/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
03.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
(2.000664.000.00.00.H08)
|
Ba mươi
(30) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn)
|
-
|
-
|
Có
|
Trình tự
thực hiện; Thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý
|
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022,
phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm
định được thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
(Thanh toán phí tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021
của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày
24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
04.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
2.000673.000.00.00.H08
|
Ba mươi
(30) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn)
|
-
|
-
|
Có
|
Trình tự
thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý
|
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022,
phí thẩm định
được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm định được
thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
(Thanh toán phí tại thời điểm
nhận kết quả)
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021
của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày
24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
05.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
2.000669.000.00.00.H08
|
Mười lăm
(15) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
-
|
-
|
Có
|
Trình tự
thực hiện; Căn cứ pháp lý
|
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022,
phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm
định được thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
(Thanh toán phí tại thời điểm
nhận kết quả)
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021
của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày
24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 3792/QĐ- UBND ngày
21/10/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
06.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
2.000672.000.00.00.H08
|
Ba mươi
(30) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn)
|
-
|
-
|
Có
|
Trình tự
thực hiện; Thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý
|
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022,
phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm
định được thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
(Thanh toán phí tại thời điểm
nhận kết quả)
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày
24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
07.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
2.000648.000.00.00.H08
|
Mười bảy
(17) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn)
|
-
|
-
|
Có
|
Thành phần
hồ sơ; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý
|
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022,
phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm định được thu
theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
(Thanh toán phí tại thời điểm
nhận kết quả)
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021
của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày
24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày
03/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
08.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
2.000645.000.00.00.H08
|
Mười lăm
(15) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn)
|
-
|
-
|
Có
|
Thành phần
hồ sơ; Căn cứ pháp lý
|
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022,
phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm
định được thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
(Thanh toán phí tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021
của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày
24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 3792/QĐ- UBND ngày
21/10/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
09.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
2.000647.000.00.00.H08
|
Mười lăm
(15) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn)
|
-
|
-
|
Có
|
Thành phần
hồ sơ; Căn cứ pháp lý
|
Từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022,
phí thẩm định được giảm 50% theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
các khu vực khác: 300.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
Từ ngày 01/7/2022 trở đi, phí thẩm định được thu
theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính, cụ thể:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở
các khu vực khác: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
(Thanh toán phí tại thời điểm nhận
kết quả)
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021
của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 26/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày
24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
Tổng cộng: 09 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 569/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bình Định
3.895
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|