ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
47/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 08 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
thường xuyên; Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định
mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD
ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ
công ích đô thị; Thông tư số 17/2019/TT-BXD ngày
06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định
chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm dịch vụ công
sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện; Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định
các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD
ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống
thoát nước đô thị; Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về
việc công bố định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2Q14 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức
dự toán duy trì cây xanh đô thị; Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ
Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định
mức hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công;
Căn cứ Quyết định số 2856/QĐ-UBND
ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương trong công thức xác định chi phí tiền lương chi phí nhân công trong giá,
đơn giá sản phẩm dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp
thực hiện trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại
Văn bản số 3654/SXD-QLHĐXD ngày 29/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ Đơn giá xây dịch
vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, gồm:
- Đơn giá Duy trì hệ thống thoát nước
đô thị.
- Đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử
lý chất thải rắn đô thị.
- Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị.
- Đơn giá Duy trì hệ thống, chiếu
sáng đô thị.
(đính
kèm chi tiết các đơn giá)
Điều 2. Bộ đơn giá công bố kèm theo Quyết định này là cơ
sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện việc lập, thẩm định,
phê duyệt dự toán và quản lý chi phí công tác, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh.
Điều 3. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai, phổ biến và
hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá dịch vụ công ích ban hành kèm theo Quyết định này.
Tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành
và thay thế Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc,
Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị
xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng (để b/c);
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP;
- Trung tâm CB-TH;
- Lưu: VT, XD1;
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÀ TĨNH -
ĐÔ THỊ LOẠI II
(Kèm
theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 2022 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị là
chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật
liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác dịch vụ công ích đô thị như: thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác
thải đô thị, duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, duy trì hệ thống thoát nước
đô thị và duy trì cây xanh đô thị.
I. NỘI DUNG ĐƠN
GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
1. Cơ sở xác định đơn giá:
- Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09/5/2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
- Căn cứ Nghị định số Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên;
- Căn cứ Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc
hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản
phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
- Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD
ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ
công ích đô thị;
- Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD
ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống
thoát nước đô thị;
- Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD
ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Thu gom, vận
chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
- Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD
ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì cây
xanh đô thị;
- Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD
ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức. dự toán Duy trì hệ thống
chiếu sáng đô thị;
- Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh
tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD
ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Căn cứ Quyết định 2519/QĐ-UBND ngày
28/8/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành bổ sung một số định mức, đơn giá công
tác thu gom vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt ở khu vực đô thị, nông thôn.
- Căn cứ Quyết định số 2856/QĐ-UBND
ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh tăng
thêm tiền lương (Hđc) trong công thức xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân
công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà
nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Các văn bản khác theo quy định của
Nhà nước.
2. Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị
gồm các chi phí sau:
2.1 Chi phí vật liệu:
- Chi phí vật liệu trong đơn giá là
chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối
lượng công tác dịch vụ công ích đô thị, được xác định trên cơ sở mức hao phí vật
liệu trong Định mức chuyên ngành của công tác dịch vụ công ích đô thị.
- Giá vật liệu trong đơn giá lấy theo
Công bố giá vật liệu xây dựng của Sở Xây dựng (mức giá chưa có thuế giá trị gia
tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá hoặc chưa
phù hợp thì tham khảo mức giá tại thị trường. Mức giá vật liệu chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng.
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu
giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với
giá vật liệu đã tính trong đơn giá thi được bù trừ chênh lệch
theo nguyên tắc sau: Căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá
trị gia tăng) ở từng thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để
tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong
đơn giá để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và được đưa trực tiếp
vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
2.2 Chi phí nhân công:
Đơn giá nhân công được xác định trên
cơ sở cách xác định đơn giá nhân công tính toán tại phương án giá: Căn cứ Thông
tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn
giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp
thực hiện, cụ thể:
- Mức lương cơ sở đầu vào tính toán
là: 1.490.000 đồng/tháng (Theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang).
- Hệ số phụ cấp khu vực được tính
theo 02 vùng như sau:
+ Vùng III (Thành phố Hà Tĩnh, Thị xã
Kỳ Anh) hệ số là 0,4.
+ Vùng IV (Thị xã Hồng Lĩnh và các
huyện còn lại) hệ số là 0,5.
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương được tính theo 02 vùng như sau:
+ Vùng III (Thành phố Hà Tĩnh, Thị xã
Kỳ Anh) hệ số là 0,5.
+ Vùng IV (Thị xã Hồng Lĩnh và các huyện
còn lại) hệ số là 0,3.
- Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm là 0,2.
2.3 Chi phí máy và thiết bị
thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc,
thiết bị chạy bằng động cơ điện, diesel, xăng trực tiếp phục vụ để hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác.
II. KẾT CẤU TẬP
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị được
phân theo nhóm, loại công tác. Mỗi đơn giá được trình bày gồm: thành phần công
việc, điều kiện áp dụng, các trị số giá và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công
việc đỏ. Đơn giá bao gồm 04 phần:
PHẦN I: DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
ĐÔ THỊ
Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công.
Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới.
Chương III: Vận chuyển bùn bằng cơ giới.
Chương IV: Công tác kiểm tra hệ thống
thoát nước.
PHẦN II: THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ
LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
Chương I: Công tác quét, gom rác trên
hè, đường phố bằng thủ công.
Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển
chất thải rắn rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và chất thải rắn y tế bằng cơ giới.
Chương III: Công tác xử lý chất thải
rắn rác sinh hoạt và phế thải xây dựng.
Chương IV: Công tác xử lý chất thải rắn
y tế.
Chương V: Công tác quét rác đường phố
và tưới nước rửa đường bằng cơ giới.
PHẦN III: DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
Chương I: Duy trì thảm cỏ.
Chương II: Duy trì cây cảnh.
Chương III: Duy trì cây bóng mát.
PHẦN IV: DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU
SÁNG ĐÔ THỊ
Chương I: Lắp dụng cột đèn, xà, cần
đèn, chóa đèn.
Chương II: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu
cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn
dây lên đèn, lắp tủ điện.
Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân
vườn.
Chương IV: Lắp đặt đèn trang trí.
Chương V: Duy trì lưới điện chiếu
sáng.
Chương VI: Duy trì trạm đèn.
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Tập Đơn giá dịch vụ công ích đô thị
là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc lập
và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
2. Trường hợp những loại công tác mà
yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện công việc khác với quy định trong tập
đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do
Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức, đơn giá thích hợp trình cấp thẩm
quyền ban hành áp dụng.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phân ánh về Sở Xây dựng để xem xét giải
quyết./.
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
ĐÔ THỊ LOẠI II
Chương I
NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG
THỦ CÔNG
TN1.01.10 NẠO VÉT BÙN HỐ GA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt
hằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc
bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN1.01.10
|
Nạo vét bùn hố ga
|
m3
bùn
|
|
1.027.875
|
|
1.027.875
|
Ghi chú:
1/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự
ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh
với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
2/ Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.
TN1.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG
NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG) BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt
bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt
bùn về hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay
vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ
công, đường kính cống:
|
|
|
|
|
|
TN1.01.21
|
- ≤ 200mm
|
m3
bùn
|
|
1.559.952
|
|
1.559.952
|
TN1.01.22
|
- 300mm ÷ 600mm
|
m3
bùn
|
|
1.516.419
|
|
1.516.419
|
TN1.01.23
|
- 700xnm ÷ 1000mm
|
m3
bùn
|
|
1.458.374
|
|
1.458.374
|
TN1.01.24
|
- >1000mm
|
m3
bùn
|
|
1.422.096
|
|
1.422.0961
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá quy định tại bảng trên
tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3
tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét >
1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều
chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự
ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cụ ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K =0,87.
TN1.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP
NỔI KÍCH THƯỚC B ≥ 300MM ÷ 1000MM; H ≥ 400MM ÷
1000MM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt
bằng làm việc.
- Đặt biển bảo hiệu công trường.
- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bừa vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt
bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN1.01.30
|
Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước
B ≥ 300mm ÷ 1000mm; H ≥ 400mm ÷ 1000mm
|
m3
bùn
|
|
1.281.821
|
|
1.281.821
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá quy định tại bảng trên
tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét <1/3 tiết diện cống hộp
nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét >1/3 tiết diện cống
thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự
ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh
với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG
BẰNG THỦ CÔNG
TN1.02.10 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG
BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG <6M
TN1.02.1A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG
CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc
vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤
300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 m3 bùn
Mã.hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN1.02.1a
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với
mương có chiều rộng ≤ 6m (không có hành lang, không có lối vào)
|
m3
bùn
|
|
1.036.210
|
|
1.036.210
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định
tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu <1/3 độ sâu
của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo
vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,75
2/ Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.
TN1.02.1B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH
LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương
đoạn thi công.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc
vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến
hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đầy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN1.02.1b
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với
mương có chiều rộng ≤ 6m (có hành lang, lối vào)
|
m3
bùn
|
|
895.322
|
|
895.322
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định
tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu <1/3 độ sâu của
mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét
> 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại
bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.20 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG
THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG > 6M
TN1.02.2A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG
CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc
vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤
300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc
xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN1.02.2a
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công,
mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào)
|
m3
bùn
|
|
1.008.941
|
|
1.008.941
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định
tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤ 1/3
độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước
khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.2B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH
LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương
đoạn thi công.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc
vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến
hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN1.02.2b
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với
mương có chiều rộng >6m (có hành lang lối vào)
|
m3
bùn
|
|
865.781
|
|
865.781
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định
tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong
mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương)
thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K= 0,85.
TN1.03.00 NHẶT, THU GOM PHẾ
THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để
phát hiện phế thải.
- Nhặt hết rác, các loại phế thải
trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý vun thành đống nhỏ xúc đưa
lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay)
- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo
trên mặt nước của mương, sông.
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chờ bùn, xe thồ xe đẩy tay).
- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập
kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật
liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc
và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau
bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
TN1.03.01
|
Chiều rộng mương, sông ≤ 6m
|
1km
|
|
967.412
|
|
967.412
|
TN1.03.02
|
Chiều rộng mương, sông ≤ 15m
|
1km
|
|
1.064.153
|
|
1.064.153
|
TNl
.03.03
|
Chiều rộng mương, sông > 15m
|
1km
|
|
1.378.562
|
|
1.378.562
|
Ghi chú:
Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công được
điều chỉnh hệ số K = 0,85.
Chương II
NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG
NGẦM BẰNG XE CƠ GIỚI
TN2.01.10 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM
BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ≥ 700MM VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ
TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp
đặt vòi hút
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống
để hút
- Xả nước.
- Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN2.01.11
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút
bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện
tương đương)
|
m3
bùn
|
|
71.133
|
80.311
|
151.444
|
Ghi chú:
Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân
15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều
chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8
< L ≤ 10
|
0,925
|
10
< L ≤ 14
|
0,955
|
15
< L ≤ 18
|
1,045
|
18
< L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM
BẰNG XE PHUN NƯỚC PHẢN LỰC KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG
KÍNH 0,3M-0,8M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,3M-0,8M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc
phân cách ranh giới.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Bơm nước từ xe téc chở nước vào xe
phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân không.
- Lắp ống cho xe hút, lắp vòi phun.
- Hút bùn ở hố ga, lắp đặt bộ giá để
định hướng đầu phun nước.
- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố
ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Lặp lại các thao tác trên cho đến
khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1m dài
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN2.01.21
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun
nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác
|
1m
dài
|
4.818
|
25.636
|
111.648
|
142.102
|
Ghi chú:
Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng
với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi
thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số
sau:
Cự
ly L Gan)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8
< L ≤ 10
|
0,925
|
10
< L ≤ 14
|
0,955
|
15
< L ≤ 18
|
1,045
|
18
< L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM
BẰNG XE HÚT BÙN CHÂN KHÔNG CÓ ĐỘ CHÂN KHÔNG CAO (8 TẤN) KẾT
HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0.8M-1.2M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ
CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,8M- 1,2M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp
đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi,
hút bùn ở hố ga.
- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công
tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.
- Bơm nước cho đến khi công nhân có
thể thi công được trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định;
Đơn vị tính:
đồng/1m dài
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN2.01.31
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút
bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác
|
1m
dài
|
7.060
|
48.371
|
218.860
|
274.291
|
Ghi chú:
Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng
với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi
thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L(km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8
< L ≤ 10
|
0,925
|
10
< L ≤ 14
|
0,955
|
15
< L ≤ 18
|
1,045
|
18
< L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.01.40 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM
BẰNG MÁY TỜI KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 1,2M < ϕ
< 2,5M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 1,2M <B< 2,5M VÀ CÁC LOẠI CỐNG
KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp
đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga.
- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga
này đến hố ga kế tiếp.
- Vận hành tời chính và tòi phụ dồn
bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Đồng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1m dài
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN2.01.41
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết
hợp với các thiết bị khác
|
1m
dài
|
1.320
|
87.494
|
355.488
|
444.302
|
Ghi chú:
Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân
15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều
chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L(km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8
< L ≤ 10
|
0,925
|
10
< L ≤ 14
|
0,955
|
15
< L ≤ 18
|
1,045
|
18
< L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG
THOÁT NƯỚC BẰNG XE HÚT CHÂN KHÔNG KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (MƯƠNG CÓ CHIỀU
RỘNG < 5M)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Tính toán khối lượng bùn có trong
mương cần thi công.
- Vận hành xe hút chân không để hút
bùn.
- Hút bùn cho đến khi đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN2.02.01
|
Nạo vét bùn mương thoát nước bằng
xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)
|
1m3
|
3.813
|
114.098
|
579.086
|
696.997
|
Chương III
VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN3.01.00 VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG
XE Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.
- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để
lấy bùn.
- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết
sau khi lấy bùn
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.
- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.
Đơn vị
tính: đồng/1 m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ
|
|
|
|
|
|
TN3.01.01
|
- Xe 2,5 tấn
|
m3
bùn
|
|
227.626
|
130.838
|
358.464
|
TN3.01.02
|
- Xe 4 tấn
|
m3
bùn
|
|
142.267
|
160.782
|
303.049
|
Ghi chú: Đơn
giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km.
Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh
với các hệ số sau:
Cự
ly L(km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8
< L ≤ 10
|
0,925
|
10
< L ≤ 14
|
0,955
|
15
< L ≤ 18
|
1,045
|
18
< L ≤ 20
|
1,075
|
Chương IV
CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
TN4.01.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA
LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUI LÒNG CỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển
bảo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ
khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm
tra, tìm điểm hư hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn
đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị
đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy
ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề
xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị
tính: đồng/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN4.01.01
|
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp
chui lòng cống
|
1km
|
|
4.267.995
|
|
4.267.995
|
TN4.02.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA
LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GƯƠNG SOI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển
báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.
Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng
cộng từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh
giá mức độ hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp
hố ga.
- Lập bản vẽ sơ hoạ của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm
quyền.
- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.
Đơn vị
tính: đồng/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN4.02.01
|
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp
gương soi
|
1km
|
|
3.129.863
|
|
3.129.863
|
ĐƠN GIÁ
THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI II
Chương I
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG
PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ
SINH ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến
đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên
đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Di chuyển công cụ thu gom rác đến
điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết
rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương
tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT1.01.00
|
Công tác duy trì vệ sinh đường phố
ban ngày bằng thủ công
|
1km
|
|
290.224
|
|
290.224
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bằng trên áp dụng cho
các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với
quy định thực hiện 2 bên lề.
- Đơn giá tại bảng trên không áp dụng
đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến
phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi
trường).
MT1.02.00 CÔNG TÁC QUÉT, GOM
RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi
làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè,
gom thành từng đồng nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu
có).
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa
hè.
- Hốt xúc rác, cát bụi vào công cụ
thu chứa.
- Di chuyển công cụ thu chứa về địa
điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.
- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau
khi chuyển sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/10.000m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng
thủ công
|
|
|
|
|
|
MT1.02.01
|
- Quét đường
|
10.000m2
|
|
604.633
|
|
604.633
|
MT1.02.02
|
- Quét hè
|
10.000m2
|
|
435.335
|
|
435.335
|
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước
và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công
tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng
diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên
đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).
MT1.03.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ DÀI
PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi
làm việc.
- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao
thông.
- Dùng chổi quét sạch đường sát dải
phân cách cổ chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom.
Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường
đặt dải phân cách.
- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết
rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi
chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT1.03.00
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng
thủ công
|
1km
|
|
193.482
|
|
193.482
|
Ghi chú:
Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị
có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân
cách mềm).
MT1.04.00 CÔNG TÁC TUA VỈA
HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa
và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm
ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột
điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có);
phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.
- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập
kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ
gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT1.04.00
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải
ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
1km
|
|
193.482
|
|
193.482
|
MT1.05.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ
SINH NGÕ XÓM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng
đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc
ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè,
rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa;
dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
- Di chuyển dụng cụ thu rác về điểm tập
kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ
gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT1.05.00
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
|
1km
|
|
314.409
|
|
314.409
|
Ghi chú:
Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng
≥1,5m.
MT1.06.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT
TẠI ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG LÊN XE Ô TÔ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống
rác, xúc công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô, quét dọn xung
quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện
xúc rác, cất vào nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn rác sinh hoạt
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm
tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công
|
1 tấn
rác
|
|
199.173
|
|
199.173
|
MT1.07.00 CÔNG TÁC XÚC DỌN
PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng
và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ô tô, san gạt đất đều trên thùng xe,
phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được
thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập
kết về nơi quy định.
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng
bằng thủ công
|
1 tấn
phế thải
|
|
128.040
|
|
128.040
|
Chương II
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI
RẮN SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 CÔNG TÁC THU GOM
RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC,
VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm tập
kết rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Nạp lác từ công cụ thu chứa rác vào
máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép
rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và
xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết
rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ
rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe đề
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển
đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km
|
|
|
|
|
|
MT2.01.01
|
Loại xe ≤ 5 tấn
|
1 tấn
rác
|
|
47.802
|
140.133
|
187.935
|
MT2.01.02
|
Loại 5 tấn < xe < 10 tấn
|
1 tấn
rác
|
|
37.274
|
126.419
|
163.693
|
MT2.01.03
|
Loại xe ≥ 10 tấn
|
1 tấn
rác
|
|
26.462
|
108.164
|
134.626
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn
giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤
15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤ 35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
50<
L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.02.00 CÔNG TÁC THU GOM
RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN
20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm
tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép
rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và
xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết
rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ
rác theo đúng quy định trong bãi.
- -Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe
để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định
tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với
cự ly bình quân 20km
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01
|
Loại xe ≤ 5 tấn
|
1 tấn
rác
|
6.000
|
79.100
|
291.609
|
376.709
|
MT2.02.02
|
Loại 5 tấn < xe < 10 tấn
|
1 tấn
rác
|
6.000
|
56.338
|
253.418
|
315.756
|
MT2.02.03
|
Loại xe ≥ 10 tấn
|
1 tấn
rác
|
60.000
|
53.492
|
227.470
|
340.962
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn
giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤
15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤ 35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
50<
L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.03.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
RÁC SINH HOẠT BẰNG XE ÉP RÁC KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH
QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu
rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn
rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng
xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km
|
|
|
|
|
|
MT2.03.01
|
Loại xe < 10 tấn
|
1 tấn
rác
|
|
15.934
|
138.103
|
154.037
|
MT2.03.02
|
Loại xe > 10 tấn
|
1 tấn
rác
|
|
11.381
|
98.645
|
110.026
|
Ghi chú: Khi
cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi
công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤
15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤ 35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
50<
L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.04.00 CÔNG TÁC VỆ SINH
THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
đặt thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt
thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà
phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc
khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc đến hết ca làm
việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đồng/100 thùng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT2.04.00
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác
sinh hoạt
|
100
thùng
|
|
507.946
|
|
507.946
|
MT2.05.00 CÔNG TÁC THU GOM,
VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH
QUÂN 65KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế,
rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng
và chuyển lên xe, Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh
phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mờ thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton.
Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.
- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh
phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom
kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống,
giao cho nhân viên kho. Ghi số số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca
làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác y
tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý
|
|
|
|
|
|
MT2.05.01
|
Thùng nhựa
|
1 tấn
rác
|
|
927.578
|
1.616.417
|
2.543.995
|
MT2.05.02
|
Thùng Carton
|
1 tấn
rác
|
|
1.112.524
|
1.933.751
|
3.046.275
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn
giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤
40
|
0,65
|
40
< L ≤ 50
|
0,80
|
50
< L ≤ 60
|
0,95
|
60
< L ≤ 70
|
1,00
|
70
< L ≤ 80
|
1,05
|
MT2.06.00 CÔNG TÁC THU GOM,
VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỎ VỚI CỰ
LY BÌNH QUÂN 10KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu gom phế thải xây dựng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom
kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt,
buộc dây.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km
|
|
|
|
|
|
MT2.06.01
|
Xe tải 1,2 tấn
|
1 tấn
phế thải
|
|
169.582
|
155.656
|
325.238
|
MT2.06.02
|
Xe tải 2 tấn
|
1 tấn
phế thải
|
|
169.582
|
139.249
|
308.831
|
MT2.06.03
|
Xe tải 4 tấn
|
1 tấn
phế thải
|
|
169.582
|
166.629
|
336.211
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình
quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi
công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤
10
|
1,00
|
10
< L ≤ 15
|
1,18
|
15
< L ≤20
|
1,40
|
20
< L ≤ 25
|
1,60
|
MT2.07.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC
SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KÉT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
xúc rác.
- Lái xe xúc điều
khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc
đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên
xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben
tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT2.07.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm
tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
1 tấn
rác
|
|
2.532
|
38.092
|
40.624
|
MT2.08.00 CÔNG TÁC XÚC PHẾ
THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế
thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải
ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên
xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp
theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT2.08.00
|
Công tác xúc phế thải xây dựng tại các
điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
|
1 tấn
phế thải
|
|
2.020
|
30.388
|
32.408
|
MT2.09.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
lẩy phế thải xây dựng.
- Khi phế thải được xúc đầy lên xe,
vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi
lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng
bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km
|
|
|
|
|
|
MT2.09.01
|
Xe < 10 tấn
|
1 tấn
phế thải
|
|
14.796
|
65.944
|
80.740
|
MT2.09.02
|
Xe ≥ 10 tấn
|
1 tấn
phế thải
|
|
9.674
|
51.662
|
61.336
|
Ghi chú: Khi
cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi
công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cư
ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤
15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤ 35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
50
< L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.10.00 CÔNG TÁC VỚT RÁC
TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu
phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều
chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi tới lên tàu được đưa đến vị trí
tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác được
tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ
sinh phương tiện, giao tàu ghe cho người trực.
Đơn vị tính:
đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh,
mương bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
MT2.10.01
|
Xuồng vớt rác 24CV
|
10.000m2
|
|
210.839
|
160.857
|
371.696
|
MT2.10.02
|
Xuồng vớt rác 4CV
|
10.000m2
|
|
711.333
|
472.221
|
1.183.554
|
Chương III
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00 CÔNG TẤC VẬN HÀNH
BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI ≤ 500
TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân
điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn đổ cho các xe tập kết.
- Đổ, cào rác từ
trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không gây ùn tắc, xa lầy.
- San ủi các đống rác thành bãi phẳng,
đầm nén đề ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải
Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một
lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột, hoá chất để trừ ruồi,
muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực
bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
- Duy trì cây xanh khu vực bãi.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ
sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phù đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến
0,2m.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT3.01.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử
lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày.
|
1 tấn
rác
|
38.643
|
17.072
|
10.145
|
65.860
|
MT3.02.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH
BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo
khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe. Kiểm tra cảm quang các loại rác
không được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không ùn tắc và xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng
và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một
lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hóa chất để
trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử
mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo
phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT3.02.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử
lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
1 tấn
rác
|
39.304
|
13.373
|
8.141
|
60.818
|
MT3.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH
BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT HỢP VỆ SINH, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 1.500 TẤN/NGÀY ĐẾN
3.500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Đổ rác theo phương pháp đổ lẫn và
chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy
bãi. Bố trí cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.
- Các xe ô tô vào đổ rác thành từng đống
theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt
và máy đầm chuyên dừng dầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.
- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi,
đảm bảo ô tô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.
- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu
chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất
phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác
lên phía trên.
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị
lún, lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mái mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát
nước sửa chữa lại nền đường.
- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi
theo quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy trì thông
thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng
như các ô khi đóng bãi tạm thời.
- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ
sinh học.
- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ
rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn
bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí
nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường
vào bãi xe ô tô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa
bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật
cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT3.03.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác
thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày
|
1 tấn
rác
|
34.012
|
19.917
|
23.723
|
77.652
|
MT3.04.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ
THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI < 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo
không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống
để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết
ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi
rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT3.04.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày
|
1 tấn
|
|
10.506
|
7.862
|
18.368
|
MT3.05.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ
THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1000 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đỗ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo
không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống
để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết
ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi
rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT3.05.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.
|
1 tấn
|
|
6.154
|
8.590
|
14.744
|
Chương IV
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC BẰNG LÒ ĐỐT
MT4.01.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh phẩm
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của
lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton
chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và
đưa vào vị trí quy định.
- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào
phễu để xử lý khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2
thùng tôn để ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột
chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp
theo.
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các
thiết bị của lò.
* Chôn tro
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại
nghĩa trang
- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm;
rắc vôi bột lên bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm
việc.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT401.00
|
Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm
bằng lò gas
|
1 tấn
rác
|
10.095.120
|
2.361.624
|
1.381.401
|
13.838.145
|
MT4.02.00. CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC SINH
HOẠT BẰNG LÒ ĐỐT SỬ BỤNG KHÍ TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
* Đốt rác:
- Kiểm tra lò đốt, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động;
- Tập kết rác trước cửa lò đốt;
- Phun thuốc xử lý rác;
- Nhóm lò bằng các loại vật liệu khô,
dễ cháy;
- Sau khi lò đã chảy, đưa các loại
rác khô vào trước, rác ướt khô cháy vào sau.
- Theo dõi, kiểm tra tiến trình đốt;
- Sau mỗi đợt đốt hoặc sau khi ngừng
đốt, mờ cửa lò tưới nước làm nguội tro, xúc vào thùng vận chuyển;
- Sau mỗi đợt đốt hoặc ngừng đốt, mở
cửa lò tưới nước làm nguội tro, xúc vào thùng vận chuyển;
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh lò và
giao ca.
* Chôn tro:
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp hoặc
tập kết tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: 1 tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT4.02.00
|
Công tác đốt rác sinh hoạt bằng lò
đốt sử dụng khí tự nhiên
|
1 tấn
|
15.784
|
15C1089
|
68.359
|
234.232
|
* Phạm vi áp dụng: Áp dụng đối với việc đốt rác sinh hoạt bằng Lò đốt sử dụng khí tự
nhiên.
Chương V
CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI
NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG
PHỐ BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo
hộ lao động.
- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch
trình quy định, tới địa điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công
tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt
từ 4km/h - 5km/h.
- Khí rác đầy thì tiến hành đổ
phế thải đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT5.01.00
|
Công tác quét đường phố bằng cơ giới
|
1km
|
38.050
|
|
75.568
|
113.618
|
MT5.02.00 CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC
RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và
trang thiết bị bảo hộ lao động.
- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định,
các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi
téc đầy khoá van họng nước, đậy nắp téc, khoá chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ
6km/giờ, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.
- Tiến hành phun tưới nước rửa đường
theo đúng lộ trình quy định.
- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm
lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
- Sau khi hoàn thành công việc xoay
bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công tác tưới nước rửa đường
|
|
|
|
|
|
MT5.02.01
|
- Xe < 10m3
|
1km
|
77.000
|
|
256.798
|
333.798
|
MT5.02.02
|
- Xe ≥ 10m3
|
1km
|
77.000
|
|
271.572
|
348.572
|
MT5.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ
THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống,
téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động
tốt.
- Đóng cầu dao điện bơm nước lên xe
téc
- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy
nước.
- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm,
téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đồng/100m3 nước
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT5.03.00
|
Công tác vận hành hệ thống bơm nước
cung cấp nước rửa đường
|
100m3
nước
|
|
120.303
|
17.685
|
137.988
|
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI II
Chương I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX1.01.00 TƯỚI NƯỚC THẲM CÓ THUẦN
CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt
đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm
lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại
chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì thảm cỏ được
quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới:
5 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2
(cỏ không thuần chủng); số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới:
7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng);
số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng A: Lượng nước tưới:
7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng);
số lần tưới 240 lần/năm.
CX1.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG
KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần
chủng bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX1.01.11
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100m2/lần
|
7.700
|
25.814
|
5.332
|
38.846
|
CX1.01.12
|
- Máy bơm điện 1,5kW
|
100m2/lần
|
7:700
|
34.166
|
30.179
|
72.045
|
CX1.01.20 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN
CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX1.01.21
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
thủ công
|
100m2/lần
|
7.700
|
45.555
|
|
53.255
|
CX1.01.30 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ
THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN
Đơn
vị tính: đồng/100m2/Iần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX1.01.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/Iần
|
7.700
|
37.583
|
46.670
|
91.953
|
CX1.01.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
7.700
|
37.583
|
34.460
|
79.743
|
CX1.01.40 TƯỚI NƯỚC GIẾNG
KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước giếng
khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX1.01.41
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100m2/lần
|
9.900
|
37.583
|
6.351
|
53.834
|
CX1.01.42
|
- Máy bơm điện 1,5kW
|
100m2/lần
|
9.900
|
40.999
|
36.215
|
87.114
|
CX1.01.50 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ
KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX1.01.51
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công
|
100m2/lần
|
9.900
|
58.082
|
|
67.982
|
CX1.01.60 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ
KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG XE BỒN
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX1.01.61
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
9.900
|
34.166
|
50.912
|
94.978
|
CX1.01.62
|
- Xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
9.900
|
34.166
|
34.460
|
78.526
|
CX1.02.00 PHÁT THẢM CỎ THUẦN
CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì
thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao có bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều
kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc
dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
có rác trong phạm vi 30m.
CX1.02.10 PHÁT THẢM CỎ BẰNG
MÁY
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Phát thảm cỏ bằng máy
|
|
|
|
|
|
CX1.02.11
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
41.257
|
747
|
42.004
|
CX1.02.12
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
30.730
|
558
|
31288
|
CX1.02.20 PHÁT THẢM CỎ THỦ
CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Phát thảm cỏ thủ công
|
|
|
|
|
|
CX1.02.21
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
128.040
|
|
128.040
|
CX1.02.22
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
102.432
|
|
102.432
|
CX1.3.10 XÉN LẺ CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề có theo chu vi, cách
bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
có rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100md/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xén lề cỏ
|
|
|
|
|
|
CX1.03.01
|
Cỏ lá tre
|
100md/lần
|
|
85.360
|
|
85.360
|
CX1.03.02
|
Cỏ nhung
|
100md/lần
|
|
128.040
|
|
128.040
|
CX1.04.00 LÀM CỎ TẠP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác
lẫn trong có thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ
dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
có rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX1.04.01
|
Làm cỏ tạp
|
100m2/lần
|
|
85.360
|
|
85.360
|
CX1.05.00 TRỒNG DẶM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm
nát, có trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ
được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
có rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX1.05.01
|
Trồng dặm cỏ lá tre
|
1m2/Iần
|
153.539
|
38.981
|
|
192.520
|
CX1.05.02
|
Trồng dặm cỏ nhung
|
1m2/lần
|
75.925
|
21.909
|
|
97.834
|
CX1.06.00 PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ
SÂU CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt
phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX1.06.01
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
100m2/lần
|
460
|
20.202
|
|
20.662
|
CX1.07.00 BÓN PHÂN THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích
thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX1.07.01
|
Bón phân thảm cỏ
|
100m2/lần
|
45.000
|
25.608
|
|
70.608
|
Chương II
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX2.01.00 DUY TRÌ BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu
vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ
nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa
nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì bồn hoa được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới:
5lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới:
7lít/m2; số lần tưới 320 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước
tưới: 7lít/m2; số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới:
5lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới:
7Iít/m2; số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước
tưới: 7lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG
KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn
cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX2.01.11
|
- Máy bơm xăng
|
100m2/lần
|
7.700
|
27.333
|
5.645
|
40.678
|
CX2.01.12
|
- Máy bơm điện
|
100m2/lần
|
7.700
|
34.166
|
30.179
|
72.045
|
CX2.01.20 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA,
BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.01.21
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng thủ công
|
100m2/lần
|
7.700
|
55.045
|
|
62.745
|
CX2.01.30 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA,
BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX2.01.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
7.700
|
37.962
|
47.141
|
92.803
|
CX2.01.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
7.700
|
37.962
|
34.642
|
80.304
|
CX2.02.00 CÔNG TÁC THAY HOA
BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới
tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn,
dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.02.01
|
Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giếng
|
100m2/Iần
|
7.500.000
|
853.599
|
|
8.353.599
|
CX2.02.02
|
Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ
|
100m2/Iần
|
40.000.000
|
768.239
|
|
40.768.239
|
CX2.03.00 PHUN THUỐC TRỪ SÂU
BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.03.01
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
100m2/lần
|
460
|
47.517
|
|
47.977
|
CX2.04.00 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ
ĐẤT BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo
đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
rác thải.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.04.01
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
100m2/lần
|
82.324
|
85.644
|
|
167.968
|
CX2.05.00 DUY TRÌ BỒN CẢNH
LÁ MẦU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/100m2/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Duy trì bồn cảnh lá mầu
|
|
|
|
|
|
CX2.05.01
|
- Có hàng rào
|
100m2/năm
|
6.529.033
|
5.044.770
|
|
11.573.803
|
CX2.05.02
|
- Không có hàng rào
|
100m2/năm
|
9.781.840
|
6.347.931
|
|
16.129.771
|
CX2.06.00 DUY TRÌ CÂY HÀNG
RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh,
đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
- Bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
|
|
|
|
|
|
CX2.06.01
|
- Cao < 1m
|
100m2/năm
|
100.500
|
3.457.076
|
|
3.557.576
|
CX2.06.02
|
- Cao ≥ 1m
|
100m2/năm
|
100.500
|
5.491.487
|
|
5.591.987
|
CX2.07.00 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG
RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn,
bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1m2 trồng dặm/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.07.01
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
m2
trồng dặm/lần
|
55.650
|
9.624
|
|
65.274
|
CX2.08.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH
RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa
hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước
máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những
khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới:
5lít/m2; số lần tưới 150 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới:
7lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước
tưới: 7lft/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.08.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG
KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo
hình bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX2.08.11
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100
cây/lần
|
7.700
|
25.814
|
5.332
|
38.846
|
CX2.08.12
|
- Máy bơm điện 1,5kW
|
100
cây/lần
|
7.700
|
34.166
|
30.179
|
72.045
|
CX2.08.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH
RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.08.21
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng
thủ công
|
100
cây/lần
|
7.700
|
51.249
|
|
58.949
|
CX2.08.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH
RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng
xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX2.08.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100
cây/lần
|
7.700
|
37.583
|
46.670
|
91.953
|
CX2.08
32
|
- Xe bồn 8m3
|
100
cây/lần
|
7.700
|
334.068
|
31.178
|
372.946
|
CX2.09.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH
TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.09.01
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
100
cây/năm
|
613.493
|
13.188.105
|
|
13.801.598
|
CX2.09.02
|
Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ
hoa
|
100
cây/năm
|
613.493
|
14.506.915
|
|
15.120.408
|
CX2.10.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH
TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất,
trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/100 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.10.01
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
100
cây
|
2.000.000
|
3.609.090
|
|
5.609.090
|
CX2.11.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO
HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.11.01
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
100cây/năm
|
610.120
|
10.960.211
|
|
11.570.331
|
CX2.12.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH
TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực,
nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn
cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bền tới những khu vực xa nguồn
nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới:
3 Iít/cây; số lần tưới 90 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới:
5 lít/cây; số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước
tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.12.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG
KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị
tính: đồng/100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng
chậu bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX2.12.11
|
- Máy bơm xăng 3 CV
|
100chậu/lần
|
3.300
|
17.083
|
3.387
|
23.770
|
CX2.12.12
|
- Máy bơm điện 1,5CV
|
100chậu/lần
|
3.300
|
23.916
|
19.616
|
46.832
|
CX2.12.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG
CHẬU BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.12.21
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
|
100chậu/lần
|
3.300
|
37.583
|
|
40.883
|
CX2.12.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH
TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN
Đơn vị
tính: đồng/100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX2.12.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100chậu/lần
|
3.300
|
23.916
|
31.113
|
58.329
|
CX2.12.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100chậu/lần
|
3.300
|
27.333
|
24.614
|
55.247
|
CX2.13.00 THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU
CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được
trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.13.01
|
Thay đất, phân chậu cảnh
|
100chậu/lần
|
806.210
|
2.560.797
|
|
3.367.007
|
CX2.14.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG
CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không
thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun
thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4
lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100 chậu/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.14.01
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
100
chậu/năm
|
400.120
|
8.194.550
|
|
8.594.670
|
CX2.15.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH
TRỒNG CHẬU
Đơn vị
tính: đồng/100 chậu trồng dặm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.15.01
|
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
100
chậu nồng dặm
|
2.075.000
|
2.406.060
|
|
4.481.060
|
CX2.16.00 THAY CHẬU HỎNG, VỠ
Đơn vị
tính: đồng/100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.16.01
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
100
chậu/lần
|
2.500.000
|
2.276.264
|
|
4.776.264
|
CX2.17.00 DUY TRÌ CÂY LEO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xói gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới:
5 lít/cây; số lần tưới 120 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới:
5 lít/cây; số lần tưới 145 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới:
5 Iít/cây; số lần tưới 175 lần/năm.
Đơn vị
tính: đồng/10 cây/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.17.01
|
Duy trì cây leo
|
10
cây/lần
|
1.555
|
30.730
|
|
32.285
|
Chương III
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
- Cây Bóng mát mới trồng: Cây sau khi
trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây Bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây Bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m
và có đường kính gốc cây ≤ 20cm.
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤ 12m
và có đường kính gốc ≤ 50cm.
+ Cây Bóng mát loại 3: Cây cao >
12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.
CX3.01.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG
MÁT MỚI TRỒNG
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu
cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng
kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần
tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện
trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại
quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định,
thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/1cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX3.01.01
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng
|
1
cây/năm
|
1.015.995
|
297.052
|
119.512
|
1.432.559
|
CX3.02.00 DUY TRÌ THẢM CỎ
GÓC BÓNG MÁT (DIỆN TÍCH THẢM CỎ BÌNH QUÂN 3M2/BỒN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ
sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12
lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm có 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện
trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu có thực hiện trung
bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì bền có được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới:
15 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới:
20 lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước
tưới: 20 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
Đơn vị
tính: đồng/1 bồn/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX3.02.01
|
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
|
1 bồn/năm
|
115.537
|
1.038.545
|
606.024
|
1.760.106
|
Ghi chú:
Chi phí nước tưới và xe bồn 5m3 được quy định Đơn giá đối với các đô
thị vùng I. Các đô thị vùng II được điều chỉnh với K=1,7; Vùng III được điều chỉnh
với hệ số K = 2,3.
CX3.03.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG
MÁT LOẠI 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao
động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung
bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX3.03.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 1
|
1
cây/năm
|
62.100
|
115.236
|
|
177.336
|
CX3.04.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG
MÁT LOẠI 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt
phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX3.04.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 2
|
1
cây/năm
|
930
|
725.559
|
85.764
|
812.253
|
CX3.05.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG
MÁT LOẠI 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt
phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX3.05.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 3
|
1
cây/năm
|
1.549
|
1.482.417
|
140.120
|
1.624.086
|
CX3.06.00 GIẢI TỎA CÀNH CÂY GẪY
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải toả cành cây gẫy đổ, nhanh
chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận
chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Giải toả cành cây gẫy
|
|
|
|
|
|
CX3.06.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
|
76.824
|
1.554
|
78.378
|
CX3.06.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
761
|
307.296
|
54.134
|
362.191
|
CX3.06.03
|
- Cây loại 3
|
1cây
|
914
|
512.159
|
71.719
|
584.792
|
CX3.07.00 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG
CHẾ CHIỀU CAO
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp Tán cây, khống chế chiều
cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa
theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển
về vị trí theo quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
|
|
|
|
|
|
CX3.07.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
6.716
|
1.152.359
|
360.784
|
1.519.859
|
CX3.07.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
8.059
|
1.536.478
|
455.395
|
1.999.932
|
CX3.08.00 GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ
THỤ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng
đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị
tính: đồng/1 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX3.08.01
|
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
|
1cây
|
|
2.048.638
|
417.551
|
2.466.189
|
CX3.09.00 GIẢI TOẢ CÂY GẪY,
ĐỔ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường,
thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh
giới giao thông.
- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành
nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố
đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Giải toả cành cây gẫy, đổ
|
|
|
|
|
|
CX3.09.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
|
845.063
|
6.659
|
851.722
|
CX3.09.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
|
1.792.558
|
361.336
|
2.153.894
|
CX3.09.03
|
- Cây loại 3
|
1cây
|
|
845.063
|
564.546
|
1.409.609
|
CX3.10.00 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt
điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây
thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi
5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vi
tính: đồng/1 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đốn hạ cây sâu bệnh
|
|
|
|
|
|
CX3.10.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
|
830.836
|
12.331
|
843.167
|
CX3.10.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
|
830.836
|
666.534
|
1.497.370
|
CX3.10.03
|
- Cây loại 3
|
1cây
|
|
830.836
|
1.113.951
|
1.944.787
|
CX3.11.00 QUÉT VÔI GỐC CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước
tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ
mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Quét vôi gốc cây
|
|
|
|
|
|
CX3.11.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
679
|
8.020
|
|
8.699
|
CX3.11.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
2.423
|
13.367
|
|
15.790
|
CX3.11.03
|
- Cây loại 3
|
1cây
|
4846
|
30.209
|
|
35.055
|
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI II
Chương I
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN
BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi
công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận
chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN
BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đặt cột đèn bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.11
|
- Cột bê tông, H ≤ 10m
|
cột
|
2.400.000
|
1.065.708
|
|
3.465.708
|
CS.1.01.12
|
- Cột bê tông, H > 10m
|
cột
|
3.620.000
|
1.184.120
|
|
4.804.120
|
CS.1.01.13
|
- Cột thép, cột gang, H ≤ 8m
|
cột
|
4.540.000
|
710.472
|
|
5.250.472
|
CS.1.01.14
|
- Cột thép, cột gang, H ≤ 10m
|
cột
|
6.920.000
|
1.065.708
|
|
7.985.708
|
CS.1.01.15
|
- Cột thép, cột gang, H ≤ 12m
|
cột
|
7.680.000
|
1.184.120
|
|
8864.120
|
CS.1.01.20 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN
BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đặt cột đèn bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.21
|
- Cột bê tông, H ≤ 10m
|
cột
|
2.400.000
|
592.060
|
212.107
|
3.204.167
|
CS.1.01.22
|
- Cột bê tông, H > 10m
|
cột
|
3.620.000
|
828.884
|
282809
|
4,731.693
|
CS.1.01.23
|
- Cột thép, cột gang, H ≤ 8m
|
cột
|
4.540.000
|
592.060
|
141.405
|
5273.465
|
CS.1.01.24
|
- Cột thép, cột gang, H ≤ 10m
|
cột
|
6.920.000
|
592.060
|
141.405
|
7.653.465
|
CS.1.01.25
|
- Cột thép, cột gang, H ≤ 12m
|
cột
|
7.680.000
|
710.472
|
212107
|
8.602.579
|
CS.1.01.30 VẬN CHUYỂN CỘT
ĐÈN
Đơn vị
tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển cột đèn
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.31
|
- Cột bê tông, H ≤ 10m
|
cột
|
|
|
52.127
|
52.127
|
CS.1.01.32
|
- Cột bê tông, H > 10m
|
cột
|
|
|
52.127
|
52.127
|
CS.1.01.33
|
- Cột thép, cột gang, H ≤ 8m
|
cột
|
|
|
52.127
|
52.127
|
CS.1.01.34
|
- Cột thép, cột gang, H ≤ 10m
|
cột
|
|
|
52.127
|
52.127
|
CS.1.01.35
|
- Cột thép, cột gang, H > 10m
|
cột
|
|
|
52.127
|
52.127
|
CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT
CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT
MỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao,
căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 chiếc
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp chụp đầu cột (cột mới)
|
|
|
|
|
|
CS.1.02.11
|
- Chiều dài cột ≤ 10,5m
|
1
chiếc
|
1.200.000
|
126.794
|
222.729
|
1.549.523
|
CS.1.02.12
|
- Chiều dài cột >10,5m
|
1
chiếc
|
1.200.000
|
139.473
|
261.549
|
1.601.022
|
CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU
CỘT. VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt,
vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có
sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có,
cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh
và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 chiếc
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.02.20
|
Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng
(cột hạ thế có sẵn)
|
1
chiếc
|
1.200.000
|
126.794
|
222.729
|
1.549.523
|
CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC
LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh
và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN Ф60
Đơn vị
tính: đồng/1 cần đèn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp cần đèn Ф60
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.11
|
- Chiều dài cần đèn ≤ 2,8m
|
1 cần
đèn
|
447.000
|
240.908
|
222.729
|
910.637
|
CS.1.03.12
|
- Chiều dài cần đèn ≤ 3,2m
|
1 cần
đèn
|
507.000
|
266.266
|
222.729
|
995.995
|
CS.1.03.13
|
- Chiều dài cần đèn ≤ 3,6m
|
1 cần
đèn
|
607.000
|
289.085
|
222.729
|
1.118.818
|
CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S
Đơn vị
tính: đồng/1 cần đèn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp cần đèn chữ S
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.21
|
- Chiều dài cần đèn ≤ 2,8m
|
1 cần
đèn
|
1.061.000
|
253.587
|
252.426
|
1.567.013
|
CS.
1.03.22
|
- Chiều dài cần đèn ≤ 3,2m
|
1 cần
đèn
|
1.094.000
|
291.625
|
252.426
|
1.638.051
|
CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC Ф48
Đơn vị tính:
đồng/1 cần đèn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp cần đèn sợi tóc Ф48
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.31
|
- Chiều dài cần đèn ≤ 1,5m
|
1 cần
đèn
|
388.000
|
202.870
|
126.850
|
717.720
|
CS.1.03.32
|
- Chiều dài cần đèn ≤ 2,0m
|
1 cần
đèn
|
388.000
|
202.870
|
126.850
|
717.720
|
CS.1.04.10 LẮP CHOÁ ĐÈN (LẮP
LỚP), CHAO CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt
trong phạm vi 500m
- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn
- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn
chỉnh.
Đơn vị
tính: đồng/1 chóa
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp
|
|
|
|
|
|
CS.1.04.11
|
- Choá cao áp ở độ cao ≤ 12m
|
1
choá
|
1.500.000
|
126.794
|
222.729
|
1.849.523
|
CS.104.12
|
- Choá cao áp ở độ cao > 12m
|
1
choá
|
1.500.000
|
177.511
|
261.549
|
1.939.060
|
CS.1.04.13
|
- Chao cao áp
|
1
choá
|
1.500.000
|
76.076
|
222.729
|
1.798.805
|
CS.1.04.14
|
- Choá huỳnh quang
|
1
choá
|
70.000
|
126.794
|
222.729
|
419.523
|
CS.1.05.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ,
SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị
trí lắp trong phạm vi 500m
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp
xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào
xà
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.05.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ
VÀ LUỒN CÁP
Đơn vị tính:
đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.05.10
|
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
|
1 bộ
|
|
63.397
|
262.619
|
326.016
|
CS.1.05.20 LẮP XÀ DỌC
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.05.20
|
Lắp xà dọc
|
1 bộ
|
91.300
|
316.984
|
315.373
|
723.657
|
CS.1.05.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG
MÁY
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp xà ngang bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.1.05.31
|
- Loại xà ≤ 1m
|
1 bộ
|
134.600
|
101.435
|
175.079
|
411.114
|
CS.1.05.32
|
- Loại xà > 1m
|
1 bộ
|
269.200
|
126.794
|
175.079
|
571.073
|
CS.1.05.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG
THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp xà ngang bằng thủ công, cột
tròn
|
|
|
|
|
|
CS.
1.05.41
|
- Xà đơn ≤ 1m
|
1 bộ
|
134.600
|
202.870
|
|
337.470
|
CS.1.05.42
|
- Xà đơn > 1m
|
1 bộ
|
269.200
|
253.587
|
|
522.787
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công điều
chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí
nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.
CS.1.06.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG
TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp
trong phạm vi 500m
- Đóng cọc tiếp địa
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc
tiếp địa
- Đầu nối tiếp địa vào cột đèn
- Đầu nối vào dây trung tính lưới điện
đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.06.10
LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.06.10
|
Làm tiếp địa cho cột điện
|
1 bộ
|
590.000
|
119.186
|
|
709.186
|
CS.1.06.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP
LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.06.20
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện
cáp ngầm
|
1 bộ
|
3.106.044
|
101.435
|
38.399
|
3.245.878
|
CS.1.06.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP
LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.06.30
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện
cáp treo
|
1 bộ
|
590.000
|
126.794
|
377.817
|
1.094.611
|
Chương II
KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LUỒN
CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT, LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN
ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN
CS.2.01.10 KÉO DÂY, CÁP TRÊN
LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí
- Cảnh giới, giám sát an toàn
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ
võng, căn chỉnh tăng đơ
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các
đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng,
tiết diện dây:
|
|
|
|
|
|
CS.2.01.11
|
- 6 ÷ 25mm2
|
100m
|
3.822.923
|
380.381
|
437.699
|
4.641.003
|
CS.2.01.12
|
- 26 ÷ 50mm2
|
100m
|
9.997.000
|
633.968
|
1.750.794
|
12.381.762
|
Ghi chú:
Kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì
đơn giá nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ,
LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột,
xác định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vài cố định đầu
cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
Đơn vị
tính: đồng/1 đầu cáp
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.02.10
|
Làm đầu cáp khô
|
1 đầu
cáp
|
8.800
|
101.435
|
|
110.235
|
CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Đơn vị
tính: đồng/1 cầu chì
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.02.20
|
Lắp cầu chì đuôi cá
|
1 cầu
chì
|
38.400
|
59.206
|
|
97.606
|
CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị
trí
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp,
lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí
- Đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.03.10
|
Rải cáp ngầm
|
100m
|
41.171.242
|
355.236
|
|
41.526.478
|
CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp
- Luồn đây bọc cáp, quấn cáp và kéo
vào trong cột
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn
giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 đầu cáp
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.04.10
|
Luồn cáp cửa cột
|
1 đầu
cáp
|
|
59.206
|
|
59.206
|
CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT BÊ
TÔNG LY TÂM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo
yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/10 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.05.10
|
Đánh số cột bê tông ly tâm
|
10 cột
|
37.800
|
374.105
|
|
411.905
|
CS.2.05.20 ĐÁNH SỐ CỘT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo
yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/10 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.05.20
|
Đánh số cột thép
|
10 cột
|
4.200
|
374.105
|
|
378.305
|
CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA
CỘT, LẮP CỬA CỘT
CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA
CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bằng điện
vào cột
- Định vị và lắp bulông
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 bảng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.06.10
|
Lắp bảng điện cửa cột
|
1 bảng
|
40.000
|
38.038
|
|
78.038
|
CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện
vào cột
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề
vào cột
- Lắp cửa cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 cửa
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.06.20
|
Lắp cửa cột
|
1 cửa
|
49.600
|
71.047
|
33.540
|
154.187
|
CS.2.07.00 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới,
lồng dây, đấu dây
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.2.07.10 LUỒN DÂY TỪ CÁP
TREO LÊN ĐÈN
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.07.10
|
Luồn dây từ cáp treo lên đèn
|
100m
|
486.084
|
592.060
|
1.750.794
|
2.828.938
|
CS.2.07.20 LUỒN DÂY TỪ CÁP
NGẦM LÊN ĐÈN
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.07.20
|
Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn
|
100m
|
486.084
|
592.060
|
|
1.078.144
|
CS.2.08.00 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ, TỦ
ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.08.10
|
Lắp giá đỡ tủ
|
1 bộ
|
545.114
|
592.060
|
|
1.137.174
|
CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN
ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, mặt bằng xác định vị trí
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp
vào tủ
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 tu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu
sáng
|
|
|
|
|
|
CS.2.08.21
|
- Chiều cao lắp đặt < 2m
|
1 tủ
|
18.500.000
|
556.536
|
|
19.056.536
|
CS.2.08.22
|
- Chiều cao lắp đặt ≥ 2m
|
1 tủ
|
18.500.000
|
556.536
|
350.159
|
19.406
695
|
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở
độ cao ≥ 2m được bổ sung đơn giá máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca.
Chương III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN
SÂN VƯỜN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột
trong phạm vi 30m
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột,
hoàn chỉnh bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 cột;
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dựng cột đèn sân vườn
|
|
|
|
|
|
CS.3.01.11
|
- Lắp bằng thủ công
|
1 cột
|
5.580.000
|
760.761
|
|
6.340.761
|
CS.3.01.12
|
- Lắp bằng cơ giới
|
1 cột
|
5.580.000
|
380.381
|
282.809
|
6.243.190
|
CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử
bóng, đấu nối dây nguồn
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.3.02.10
|
Lắp đặt đèn lồng
|
1 bộ
|
950.000
|
152.152
|
262.619
|
1.364.771
|
CS3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU,
ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.3.03.11
|
Lắp đặt đèn cầu
|
1 bộ
|
995.000
|
50.717
|
262.619
|
1.308.336
|
CS3.03.12
|
Lắp đặt đèn nấm
|
1 bộ
|
950.000
|
76.076
|
262.619
|
1.288.695
|
CS.3.03.13
|
Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
1 bộ
|
590.000
|
152.152
|
|
742.152
|
Chương IV
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG
ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp
xúc, đầu nối...
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp
thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC
NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/100 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.4.01.11
|
Lắp đèn Bóng ốc ngang đường
|
100
bóng
|
3.758.100
|
1.014.348
|
1.750.794
|
6.523.242
|
CS.4.01.12
|
Lắp đèn Bóng ốc ngang ngã 3 - ngã
tư
|
100
bóng
|
3.941.800
|
1.521.522
|
2.626.191
|
8.089.513
|
CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN
NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/100 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.4.01.21
|
Lắp đèn dây rắn ngang đường
|
10m
|
250.000
|
253.587
|
350.159
|
853.746
|
CS.4.01.22
|
Lắp đèn dây rắn ngang ngã 3 - ngã
tư
|
10m
|
250.000
|
380.381
|
525.238
|
1.155.619
|
CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ
VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị
trí lắp đặt
- Kiểm tra thử Bóng,
sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến
trúc
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC
VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Đơn
vị tính: đồng/100 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến
trúc
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.11
|
- Độ cao H <3m
|
100
bóng
|
2.575.000
|
1.267.935
|
1.750.794
|
5.593.729
|
CS.4.02.12
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
100
bóng
|
2.575.000
|
1.648.316
|
2.626.191
|
6.849.507
|
CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN
VIỀN KIẾN TRÚC
Đơn
vị tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến
trúc
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.21
|
- Độ cao H < 3m
|
10m
|
250.000
|
253.587
|
175.079
|
678.666
|
CS.4.02.22
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
10m
|
250.000
|
329.663
|
350.159
|
929.822
|
CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG
TRÍ CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt
- Trải dây đèn lên cây
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra; xử lý tiếp xúc
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC
TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị
tính: đồng/100 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.11
|
- Độ cao H < 3m
|
100
bóng
|
2.575.000
|
887.555
|
350.159
|
3.812.714
|
CS.4.03.12
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
100
bóng
|
2.575.000
|
1.267.935
|
700.318
|
4.543.253
|
CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W
TRANG TRÍ CÂY
Đơn
vị tính: đồng/1dây (100 Bóng)
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đèn bóng 3W trang trí cây
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.21
|
- Độ cao H < 3m
|
1
dây (100 b)
|
2.500.000
|
25.359
|
43.770
|
2.569.129
|
CS.4.03.22
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
1
dây (100 b)
|
2.500.000
|
50.717
|
52.524
|
2
603.241
|
CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN
KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng
cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung
khẩu hiệu
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm
tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC
VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị
tính: đồng/100 Bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu
tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.11
|
- Độ cao H < 3m
|
100
bóng
|
2.575.000
|
1.014.348
|
1.400.635
|
4.989.983
|
CS.4.04.12
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
100
bóng
|
2.575.000
|
1.318.652
|
2
100.953
|
5.994.605
|
CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN
VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn
vị tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu
tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.21
|
- Độ cao H < 3m
|
10m
|
250.000
|
253.587
|
262.619
|
766.206
|
CS.4.04.22
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
10m
|
250.000
|
329.663
|
525.238
|
1.104.901
|
CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN
KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn
vị tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.31
|
- Độ cao H < 3m
|
10m
|
900.000
|
760.761
|
350.159
|
2.010.920
|
CS.4.04.32
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
10m
|
900.000
|
1.014.348
|
700
318
|
2.614.666
|
CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU
SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi
theo vị trí thiết kế
- Kéo dây nguồn đấu điện
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN
CẠN
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đèn pha trên cạn
|
|
|
|
|
|
CS.4.05.11
|
- Độ cao H < 3m
|
1 bộ
|
1.500.000
|
253.587
|
262.619
|
2.016.206
|
CS.4.05.12
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
1 bộ
|
1.500.000
|
329.663
|
313.858
|
2.143.521
|
CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI
NƯỚC
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.4.05.20
|
Lắp đèn pha dưới nước
|
1 bộ
|
1.500.000
|
456.457
|
|
1.956.457
|
CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA
VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang
trí cố định vào giá
- Kiểm tra, hoàn chỉnh
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH
THƯỚC 1M X 2M
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp khung kích thước 1m x 2m
|
|
|
|
|
|
CS.4.06.11
|
- Độ cao H < 3m
|
1 bộ
|
640.000
|
380.381
|
280.127
|
1.300.508
|
CS.4.06.12
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
1 bộ
|
640.000
|
507.174
|
420.191
|
1.567.365
|
CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH
THƯỚC 1M X 2M < KHUNG < 2M X 2M
Đơn
vị tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp khung kích thước >1m x 2m
|
|
|
|
|
|
CS.4.06.21
|
- Độ cao H < 3m
|
1 bộ
|
740.000
|
507.174
|
296.972
|
1.544.146
|
CS.4.06.22
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
1 bộ
|
740.000
|
659.326
|
445.458
|
1.844.784
|
CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN
NHẤP NHÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây
điều khiển.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
|
|
|
|
|
|
CS.4.07.11
|
Loại 2 ÷ 3
kênh
|
1 bộ
|
350.000
|
253.587
|
|
603.587
|
CS.4.07.12
|
Loại ≥ 4 kênh
|
1 bộ
|
380.000
|
380.381
|
|
760.381
|
Chương V
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI
TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến địa điểm thay lắp
- Cảnh giới đảm bảo giao thông
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính
+ lốp đèn
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI
TÓC BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/20 Bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.01.10
|
Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
|
20
bóng
|
2.446.734
|
852.566
|
|
3.299.300
|
CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP
CS.5.01.2A THAY BÓNG CAO ÁP
BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đồng/20 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay bóng cao áp bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.01.21a
|
- Chiều cao < 10m
|
20
bóng
|
5.546.334
|
1.014.348
|
1.750.794
|
8.311.476
|
CS.5.01.22a
|
- Chiều cao 10m ≤ H < 18m
|
20
bóng
|
5.546.334
|
1.267.935
|
2.092.388
|
8.906.657
|
CS.5.01.23a
|
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m
|
20
bóng
|
5.546.334
|
1.775.109
|
2.606.929
|
9.928.372
|
CS.5.01.2B THAY BÓNG CAO ÁP
BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/20 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.01.2b
|
Thay bóng cao áp bằng thủ công, chiều
cao < 10m
|
20
bóng
|
5.467.134
|
1.825.826
|
|
7.292.960
|
CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG
CS.5.01.3A THAY BÓNG ĐÈN ỐNG
BẰNG MÁY
Đơn vị tính:
đồng/20 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.01.3a
|
Thay bóng đèn ống bằng máy
|
20
bóng
|
1.907.945
|
947.296
|
1.750.794
|
4.606.035
|
CS.5.01.3B THAY BÓNG ĐÈN ỐNG
BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/20 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.01.3b
|
Thay Bóng đèn ống bằng thủ công
|
20
bóng
|
1.907.945
|
1.705.133
|
|
3.613.078
|
CS.5.02.00 THAY CHOÁ ĐÈN (LỚP
ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra vật tư
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp
lốp mới
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.02.10 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP
ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đồng/10 lốp
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha,
chao đèn cao áp bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
Lốp đơn
|
|
|
|
|
|
CS.5.02.11
|
- Độ cao H <12m
|
10 lốp
|
1.100.000
|
2.789.457
|
4.204.968
|
8.094.425
|
CS.5.02.12
|
- Độ cao 12m ≤ H < 18m
|
10 lốp
|
1.100.000
|
3.043.044
|
3.487.314
|
7.630.358
|
CS.5.02.13
|
- Độ cao 18m ≤ H < 24m
|
10 lốp
|
1.100.000
|
3.296.631
|
4.211.193
|
8.607.824
|
|
Lốp kép
|
|
|
|
|
|
CS.5.02.14
|
- Độ cao H < 12m
|
10 lốp
|
2.500.000
|
4.742.077
|
4.204.968
|
11.447.045
|
CS.5.02.15
|
-Độ cao 12m ≤ H < 18m
|
10 lốp
|
2.500.000
|
4.944.947
|
3.487.314
|
10.932.261
|
CS.5.02.16
|
- Độ cao 18m ≤ H < 24m
|
10 lốp
|
2.500.000
|
5.223.892
|
4.211.193
|
11.935.085
|
CS.5.02.20 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ
CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/10 lốp
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.02.20
|
Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha,
chao đèn cao áp bằng thủ công, chiều cao <10m
|
10 lốp
|
1.220.000
|
5.071.740
|
|
6.291.740
|
CS.5.03.00 THAY CHẤN LƯU (HOẶC
BỘ MỒI) VÀ BÓNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng
cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng
mới
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra
- Dọn dẹp hiện trường.
CS5.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC
BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
đồng bộ bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.11
|
- Chiều cao H < 10m
|
1 bộ
|
47.837
|
195.262
|
296.972
|
540.071
|
CS.5.03.12
|
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m
|
1 bộ
|
47:837
|
220.621
|
348.731
|
617.189
|
CS.5.03.13
|
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m
|
1 bộ
|
47.837
|
299.233
|
348.731
|
695.801
|
CS.5.03.14
|
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m
|
1 bộ
|
47.837
|
334.735
|
421.119
|
803.691
|
CS.5.03.20 THAY CHẤN LƯU (HOẶC
BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.03.20
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
đồng bộ bằng thủ công chiều cao H <10m
|
1 bộ
|
47.837
|
291.625
|
|
339.462
|
CS.5.0330 THAY CHẤN LƯU HOẶC
BỘ MỒI
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay chấn lưu
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.31
|
- Chiều cao H < 10m
|
1 bộ
|
400.000
|
177.511
|
267.275
|
844.786
|
CS.5.03.32
|
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m
|
1 bộ
|
400.000
|
202.870
|
267
275
|
870.145
|
CS.5.03.33
|
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m
|
1 bộ
|
400.000
|
278.946
|
348.731
|
1.027.677
|
CS.5.03.34
|
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m
|
1 bộ
|
400.000
|
304.304
|
421.119
|
1.125423
|
CS.5.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ
MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng
bộ bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.51
|
- Chiều cao H < 10m
|
1 bộ
|
731.987
|
238.372
|
356.367
|
1.326.726
|
CS.5.03.52
|
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m
|
1 bộ
|
731.987
|
271.338
|
371.215
|
1.374.540
|
CS.5.03.53
|
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m
|
1 bộ
|
731.987
|
370.237
|
470.787
|
1.573.011
|
CS.5.03.54
|
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m
|
1 bộ
|
731.987
|
410.811
|
561.492
|
1.704.290
|
CS.5.03.60 THAY CHẤN LƯU, BỘ
MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.03.60
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng
bộ bằng thủ công, chiều cao <10m
|
1 bộ
|
731.987
|
357.558
|
|
1.089.545
|
CS.5.03.70 THAY THẾ BỘ ĐIỆN
HẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm
- Thay thế bộ điện tiết kiệm điện mới
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng
máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.71
|
- Chiều cao H < 10m
|
1 bộ
|
451.437
|
253.587
|
296.972
|
1.001.996
|
CS.5.03.72
|
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m
|
1 bộ
|
451.437
|
278.946
|
348.731
|
1.079.114
|
CS.5.03.73
|
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m
|
1 bộ
|
451.437
|
355.022
|
348.731
|
1.155.190
|
CS.5.03.74
|
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m
|
1 bộ
|
451.437
|
380.381
|
421.119
|
1.252.937
|
CS.5.03.80 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG THỦ CÔNG TẠI CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.03.80
|
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng
thủ công tại công viên, vườn hoa
|
1 bộ
|
451.437
|
380.381
|
|
831.818
|
CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt
điện
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng
2 dây hoặc cáp)
- Giảm sát an toàn, sửa chữa hệ thống
dây khác trên cột
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên
xà (đối với các loại xà có sứ)
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN
DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.04.10
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m-4 sứ
|
1 bộ
|
277.152
|
684.685
|
280.127
|
1.241.964
|
CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP
DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.04.20
|
Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ
|
1 bộ
|
809.264
|
760.761
|
315.143
|
1.885.168
|
CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI
0,6M CÓ SỨ
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.04.30
|
Thay bộ xà dài 0,6m có sứ
|
1 bộ
|
115.276
|
633.968
|
280.127
|
1.029.371
|
CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN
DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.04.40
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ,
không dây bằng cơ giới
|
1 bộ
|
204.000
|
380.381
|
210.095
|
794.476
|
CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN
DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.04.50
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ,
không dây bằng thủ công
|
1 bộ
|
204.000
|
760.761
|
|
964.761
|
CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI
0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m
không sứ, không dây kết hợp máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.61
|
- Bộ xà dài 0,6m
|
1 bộ
|
118.700
|
304.304
|
210.095
|
633.099
|
CS.5.04.62
|
- Bộ xà dài 0,4m
|
1 bộ
|
92.800
|
304.304
|
210.095
|
607.199
|
CS.5.04.63
|
- Bộ xà dài 0,3m
|
1 bộ
|
88.400
|
304.304
|
210.095
|
602.799
|
CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI
0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m
không sứ, không dây bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.71
|
- Bộ xà dài 0,6m
|
1 bộ
|
118.700
|
557.891
|
|
676.591
|
CS.5.04.72
|
- Bộ xà dài 0,4m
|
1 bộ
|
92.800
|
557.891
|
|
650.691
|
CS.5.04.73
|
- Bộ xà dài 0,3m
|
1 bộ
|
88.400
|
557.891
|
|
646.291
|
CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN
ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ẤP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG
PHÓNG KÉP
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền
cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo chụp, cần cũ
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ,
kéo lèo, giám sát
CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO
ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần,
chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.11
|
Thay cần đèn cao áp chữ L
|
1 bộ
|
1.384.000
|
633.968
|
296.972
|
2.314.940
|
CS.5.05.12
|
Thay cần đèn cao áp chữ S
|
1 bộ
|
1.073.000
|
887.555
|
296.972
|
2.257.527
|
CS.5.05.13
|
Thay chụp liền cần
|
1 bộ
|
1.200
000
|
887.555
|
296.972
|
2.384.527
|
CS.5.05.14a
|
Thay chụp ống phóng đơn
|
1 bộ
|
475.000
|
887.555
|
296.972
|
1.659.527
|
CS.5.05.14b
|
Thay chụp ống phóng kép
|
1 bộ
|
950.000
|
887.555
|
296.972
|
2.134.527
|
CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO
ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.21
|
Thay cần đèn cao áp chữ L
|
1 bộ
|
900.900
|
1.141.142
|
|
2.042.042
|
CS.5.05.22
|
Thay cần đèn cao áp chữ S
|
1 bộ
|
574.350
|
1.597.598
|
|
2.171.948
|
CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO
CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.05.30
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng máy
|
1 bộ
|
589.000
|
507.174
|
350.159
|
1.446.333
|
CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO
CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.05.40
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ
công
|
1 bộ
|
589.000
|
912.913
|
|
1.501.913
|
CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY
CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT
RUỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa
điểm thay dây, hạ dây cũ
- Kéo dây mới, cắt điện
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1A THAY DÂY ĐỒNG MỘT
RUỘT BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay dây đồng một ruột bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.11a
|
- Dây M6
|
40m
|
770.994
|
507.174
|
297.635
|
1.575.803
|
CS.5.07.12a
|
- Dây M10
|
40m
|
1.612.835
|
633.968
|
297.635
|
2.544.438
|
CS.5.07.13a
|
- Dây M16
|
40m
|
2.528.974
|
633968
|
297.635
|
3.460.577
|
CS.5.07.14a
|
- Dây M25
|
40m
|
3.947.213
|
633.968
|
297.635
|
4.878.816
|
CS.5.07.15a
|
- Dây A16
|
40m
|
1.494.080
|
633.968
|
297.635
|
2.425.683
|
CS.5.07.16a
|
- Dây A25
|
40m
|
2.312.576
|
633.968
|
297.6351
|
3.244.179
|
CS.5.07.1B THAY DÂY ĐỒNG MỘT
RUỘT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay dây đồng một ruột bằng thủ
công
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.11b
|
- Dây M6
|
40m
|
770.994
|
912.913
|
|
1.683.907
|
CS.5.07.12b
|
- Dây M10
|
40m
|
1.612.835
|
1.141.142
|
|
2.753.977
|
CS.5.07.13b
|
- Dây M16
|
40m
|
2.528
974
|
1.141.142
|
|
3.670.116
|
CS.5.07.14b
|
- Dây M25
|
40m
|
3.947213
|
1.141.142
|
|
5.088.355
|
CS.5.07.15b
|
- Dây A16
|
40m
|
1.494.080
|
1.141.142
|
|
2.635.222
|
CS.5.07.16b
|
- Dây A25
|
40m
|
2.312576
|
1.141.142
|
|
3.453.718
|
CS.5.07.1C THAY DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột
- Kéo dây mới, cắt điện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.07.1C
|
Thay dây lên đèn
|
40m
|
776.400
|
1.267.935
|
875.397
|
2.919.732
|
CS.5.07.20 THAY CÁP TREO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa
điểm thay cáp, hạ cáp cũ
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu
hoàn chỉnh
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.07.2A THAY CÁP TREO BẰNG
MÁY
Đơn vị
tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.07.2a
|
Thay cáp treo bằng máy
|
40m
|
7.982.878
|
1.014.348
|
875.397
|
9.872.623
|
CS.5.07.2B THAY CÁP TREO BẰNG
THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.07.2b
|
Thay cáp treo bằng thủ công
|
40m
|
7.982.878
|
1.825.826
|
|
9.808.704
|
CS.5.07:30 THAY CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn
luồn cửa cột
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn
cửa cột
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh
cáp, đầm chặt
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay cáp ngầm
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.31
|
- Nền đất
|
40m
|
16.838.497
|
8.114.784
|
|
24.953.281
|
CS.5.07.32
|
- Hè phố
|
40m
|
16.838.497
|
10.143.480
|
|
26
981.977
|
CS.5.07.33
|
- Đường nhựa
|
40m
|
16.83
8 497
|
13.186524
|
|
30.025.021
|
CS.5.07.34
|
- Bê tông atphal
|
40m
|
16.838.497
|
13.186.524
|
|
30.025.021
|
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm hoàn trả hè đường.
CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/tủ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.08.10
|
Thay tủ điện
|
tủ
|
18.200.000
|
1.014.348
|
350.159
|
19.564.507
|
CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến địa điểm đấu nối
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 mối nối
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Nối cáp ngầm
|
|
|
|
|
|
CS.5.09.11
|
- Nền đất
|
mối
nối
|
1.667.550
|
1.267.935
|
|
Z935.485
|
CS.5.09.12
|
- Hè phố
|
mối
nối
|
1.667.550
|
1.521.522
|
|
3.189.072
|
CS.5.09.13
|
- Đường nhựa
|
mối
nối
|
1.667.550
|
1.648.316
|
|
3.315.866
|
CS.5.09.14
|
- Bê tông atphal
|
mối
nối
|
1.667.550
|
1.775.109
|
|
3.442.659
|
CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ
- Nhận vật tư, trồng cột mới
- Lắp xà, đèn, chụp, dây
- San lắp hố móng, đánh số cột, vệ
sinh bàn giao.
Đơn vị
tính: đồng/1 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay cột đèn
|
|
|
|
|
|
CS.5.10.11a
|
- Cột BT ly tâm
|
1 cột
|
3.023.650
|
3.936.015
|
2.676.864
|
9.636.529
|
CS.5.10.11b
|
- Cột BT chữ H
|
1 cột
|
1.933.650
|
3.936.015
|
2.676.864
|
8.546.529
|
CS.5.10.12
|
- Cột sắt
|
1 cột
|
2.527.200
|
3.552.360
|
2.676.864
|
8.756.424
|
CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước
(1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)
- Đánh số cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ
CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)
Đơn vị
tính: đồng/1 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.11.10
|
Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)
|
cột
|
116.000
|
473.648
|
1.051.242
|
1.640.890
|
CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN
ĐÈN
Đơn vị
tính: đồng/1 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.11.20
|
Sơn chụp, sơn cần đèn
|
cột
|
47.950
|
284.189
|
445.458
|
777.597
|
CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM
BẰNG MÁY CÓ CHIỀU CAO CỘT > 4M
Đơn vị
tính: đồng/1 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.11.30
|
Sơn cột đèn chùm bằng máy
|
cột
|
85.500
|
473.648
|
593.944
|
1.153.092
|
CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM
BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT CÓ CHIỀU CAO <4M)
Đơn vị
tính: đồng/1 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.11.40
|
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công
|
cột
|
85.500
|
947.296
|
|
1.032.796
|
CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU,
ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/1 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.11.50
|
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn
vương miện bằng thủ công
|
cột
|
65.850
|
710.472
|
|
776.322
|
CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ
GIÁ ĐỠ
Đơn vị
tính: đồng/1 tủ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.11.60
|
Sơn tủ điện cả giá đỡ
|
tủ
|
119.800
|
473.648
|
|
593.448
|
CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an
toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 quả sứ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.12.10
|
Thay sứ cũ
|
quả
sứ
|
5.000
|
87.625
|
175.079
|
267.704
|
CS.5.13.10 DUY TRÌ CHÓA ĐÈN
CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm
tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính
- Lắp chóa, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn
cao áp
|
|
|
|
|
|
CS.5.13.11
|
- Độ cao H <10m
|
bộ
|
5.350
|
71.047
|
122.556
|
198.953
|
CS.5.13.12
|
- Độ cao 10m ≤ H < 12m
|
bộ
|
5.350
|
94.730
|
103.940
|
204.020
|
CS.5.13.13
|
- Độ cao 12m ≤ H < 18m
|
bộ
|
5.350
|
118.412
|
139.493
|
263.255
|
CS.5.13.14
|
- Độ cao 18m ≤ H < 24m
|
bộ
|
5.350
|
142.094
|
180.480
|
327.924
|
CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA
HOẶC THỦY TINH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa
điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu
nhựa
- Giám sát an toàn.
CS5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA
HOẶC THUỶ TINH BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đồng/1 quả
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay quả cầu bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.14.11
|
- Quả cầu nhựa
|
1 quả
|
1.265.000
|
142.094
|
175.079
|
1.582.173
|
CS.5.14.12
|
- Quả cầu thủy tinh
|
1 quả
|
1.315.000
|
142.094
|
175.079
|
1.632.173
|
CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA
HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/1 quả
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay quả cầu bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.14.21
|
- Quả cầu nhựa
|
1 quả
|
1.265.000
|
255.770
|
|
1.520.770
|
CS.5.14.22
|
- Quả cầu thủy tinh
|
1 quả
|
1.315.000
|
255.770
|
|
1.570.770
|
Chương VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới
đèn
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm
tra máy, kiểm tra túi hiệu trực máy
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả
đèn sáng, đèn tối
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp
xúc, báo công tơ điện mất nguồn
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ
ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.10
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
|
1 trạm/
ngày
|
|
101.435
|
|
101.435
|
CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ
ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị
tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.20
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hè
hẹn giờ
|
1 trạm/
ngày
|
|
78.612
|
|
78.612
|
CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ
ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Đơn vị
tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.30
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị
trung tâm điều khiển UTU
|
1 trạm/
ngày
|
|
63.397
|
|
63.397
|
CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ
ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.40
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi
tối)
|
1 trạm/
ngày
|
|
116.650
|
|
116.650
|
CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ
ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn
vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.50
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ
hẹn giờ
|
1 trạm/
ngày
|
|
86.220
|
|
86.220
|
CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ
ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Đơn vị
tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.60
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị
trung tâm điều khiển UTU
|
1 trạm/
ngày
|
|
65.933
|
|
65.933
|
Ghi chú:
Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng
quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm
trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí
khác thì đơn giá điều chỉnh theo hệ số như sau:
- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷
3000m
|
Kl = 1,1
|
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m
|
Kl = 1,2
|
- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m
|
Kl = 0,9
|
- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m
|
Kl = 0,8
|
- Chiều dài tuyến trạm < 500m
|
Kl = 0,5
|
- Trạm trong ngõ xóm nội thành
|
Kv = 1,2
|
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội
thành
|
Kv = 1,1
|
- Trạm ngoại thành
|
Kv = 1,2
|
CS.6.01.70 QUẢN LÝ, KIỂM TRA
BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG
Thành phần công việc:
- Hằng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật
ký
- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố
Đơn vị
tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.70
|
Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công
cộng
|
1 trạm/
ngày
|
|
81.148
|
|
81.148
|
CS.6.02.00 THAY THẾ THIẾT BỊ
TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.02.10 THAY MODEM (TẠI TỦ
KHU VỰC VÀ TRUNG TÂM)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem cũ
- Lĩnh vật tư, tháo modem
- Lắp và đấu modem mới
- Cấu hình cho modem
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.02.10
|
Thay Modem
|
1 bộ
|
1.500.000
|
166.336
|
|
1.666.336
|
CS.6.02.20 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN
PLC MASTER (TẠI TỦ KHU VỰC)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master cũ
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master
- Lắp và đấu PLC Master mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLC Master mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.02.20
|
Thay PLC Master
|
1 bộ
|
2.500.000
|
359.319
|
|
2.859.319
|
CS.6.02.30 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN
PLC RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU cũ
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU
- Lắp và đấu PLC RTU mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLCRTU mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.02.30
|
Thay PLC RTU
|
1 bộ
|
2.500.000
|
359.319
|
|
2.859.319
|
CS.6.02.40 THAY BỘ ĐO ĐIỆN
ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN (TRANDUCER)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ
- Lắp và đầu Tranducer mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho Tranducer mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.02.40
|
Thay bộ đo điện áp và dòng điện
|
1 bộ
|
300.000
|
332.671
|
|
632.671
|
CS.6.02.50 THAY BỘ ĐO DÒNG
ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ
- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ
- Lắp và đấu TI mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho TI mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.02.50
|
Thay bộ đo dòng điện
|
1 bộ
|
500.000
|
166.336
|
|
666.336
|
CS.6.02.60 THAY COUPLER
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ
- Lắp và đấu Coupler mới
- Đo và kiểm tra túi hiệu truyền
thông giữa 2 trạm (tại Coupler)
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ
tủ khu vực và trung tâm.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay bộ đo dòng điện
|
|
|
|
|
|
CS.6.02.61
|
- Ngoài lưới
|
1 bộ
|
300.000
|
359.319
|
|
1.193.869
|
CS.6.02.62
|
- Trong tủ điều khiển
|
1 bộ
|
300.000
|
179.660
|
534.550
|
479.660
|
CS.6.02.70 THAY TỦ ĐIỀU KHIỂN
KHU VỰC
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU,
Tranducer, Aptomat, coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào
giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ
trung tâm
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.02.70
|
Thay tủ điều khiển khu vực
|
1 bộ
|
15.000.000
|
718.638
|
|
15.718.638
|
CS.6.03.00 DUY TRÌ GIẢM SÁT
TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.03.10 THAY THẾ PHẦN ĐIỀU
KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG TÂM TẠI TỦ ĐIỀU KHIỂN CHIẾU
SÁNG
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU,
Tranducer, Aptomat, Coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào
giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ
trung tâm
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.03.10
|
Thay thế phần điều khiển giám sát
trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
|
1 bộ
|
5.000.000
|
538.979
|
|
5.538.979
|
CS.6.03.20 XỬ LÝ MẤT TRUYỀN THÔNG (TÍN HIỆU) GIỮA CÁC TỦ
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ
- Phân đoạn kiểm tra đường truyền
thông
- Kiểm tra chọn lại đường truyền
thông
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ
khu vực và trung tâm.
Đơn vị
tính: đồng/1 lần xử lý
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.03.20
|
Xử lý mất truyền thông (tín hiệu)
giữa các tủ.
|
1 lần
xử lý
|
|
359.319
|
|
359.319
|
CS.6.03.30 LỰA CHỌN PHA TRUYỀN
THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HÓA TÍN HIỆU GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY CÁP NGUỒN)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ
khu vực và trung tâm.
Đơn vị
tính: đồng/1 lần lựa chọn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.03.30
|
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ
hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)
|
1 lần
lựa chọn
|
|
179.660
|
|
179.660
|
CS.6.03.40 THAY MẠCH HIỂN THỊ
(BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG HIỂN THỊ
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch
cũ
- Lắp đặt board mạch mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến
bản hiển thị
Đơn vị
tính: đồng/1 lần lựa chọn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.03.40
|
Thay mạch hiển thị (board mạch)
trên bảng hiển thị
|
1 lần
lựa chọn
|
1.200.000
|
179.660
|
|
1.379.660
|
CS.6.03.50 XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY
TÍNH TẠI TRUNG TÂM
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm trên máy tính
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng
hiển thị và các tủ khu vực
Đơn vị
tính: đồng/1 lần xử lý
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.03.50
|
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm
|
1 lần
xử lý
|
|
359.319
|
|
359.319
|
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
ĐÔ THỊ LOẠI III - IV
Chương I
NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG
THỦ CÔNG
TN1.01.10 NẠO VÉT BÙN HỐ GA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt
bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc
bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN1.01.10
|
Nạo
vét bùn hố ga
|
m3
bùn
|
|
842.159
|
|
842.159
|
Ghi chú:
1/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự
ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh
với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
2/ Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.
TN1.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG
NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG) BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt
bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt
bùn về hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ
công, đường kính cống:
|
|
|
|
|
|
TN1.01.21
|
- ≤ 200mm
|
m3
bùn
|
|
1.278.100
|
|
1.278.100
|
TN1.01.22
|
- 300mm÷600mm
|
m3
bùn
|
|
1.242.432
|
|
1.242.432
|
TN1.01.23
|
-700mm÷1000mm
|
m3 bùn
|
|
1.194.875
|
|
1.194.875
|
TN1.01.24
|
- >1000mm
|
m3 bùn
|
|
1.165.152
|
|
1.165.152
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá quy định tại bảng trên
tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống ngầm.
Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống
thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự
ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh
với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP
NỔI KÍCH THƯỚC B ≥ 300MM÷1000MM; H ≥ 400MM÷1000MM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt
bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt
bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN1.01.30
|
Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước
B ≥ 300mm÷1000mm; H ≥ 400mm÷1000mm
|
m3
bùn
|
|
1.050.222
|
|
1.050.222
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá quy định tại bảng trên
tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét <1/3 tiết diện cống hộp
nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét >1/3 tiết diện cống
thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự
ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh
với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG
BẰNG THỦ CÔNG
TN1.02.10 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG
BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG ≤ 6M
TN1.02.1A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG
CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc
vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤
300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN1.02.1a
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với
mương có chiều rộng ≤6m (không có hành lang, không có lối
vào)
|
m3
bùn
|
|
850.591
|
|
850.591
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định
tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤ 1/3 độ sâu của
mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong
mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương)
thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K= 0,75
2/ Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.
TN1.02.1B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH
LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương
đoạn thi công.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc
vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến
hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN1.02.1b
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với
mương có chiều rộng ≤6m (có hành lang, lối vào)
|
m3
bùn
|
|
734.940
|
|
734.940
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định
tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của
mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét
> 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại
bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển
bím thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.20 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG
BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG > 6M
TN1.02.2A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG
CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc
vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤
300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe
cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN1.02.2a
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công,
mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào)
|
m3
bùn
|
|
828.207
|
|
828.207
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định
tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤1/3 độ
sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi
nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định
tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85
TN1.02.2B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH
LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương
đoạn thi công.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc
vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến
hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN1.02.2b
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với
mương có chiều rộng >6m (có hành lang lối vào)
|
m3
bùn
|
|
710.691
|
|
710.691
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương
ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong
mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương)
thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K= 0,85.
TN1.03.00 NHẶT, THU GOM PHẾ
THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để
phát hiện phế thải.
- Nhặt hết rác, các loại phế thải
trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc
đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo
trên mặt nước của mương, sông.
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập
kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật
liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc
và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau
bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
TNl
.03.01
|
Chiều rộng mương, sông ≤ 6m
|
1km
|
|
792.620
|
|
792.620
|
TN1.03.02
|
Chiều rộng mương, sông ≤ 15m
|
1km
|
|
871.882
|
|
871.882
|
TN1.03.03
|
Chiều rộng mương, sông >15m
|
1km
|
|
1.129.484
|
|
1.129.484
|
Ghi chú:
Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công
được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
Chương II
NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG
NGẦM BẰNG XE CƠ GIỚI
TN2.01.10 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM
BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ≥ 700MM VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ
TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp
đặt vòi hút.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống
để hút.
- Xả nước.
- Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN2.01.11
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn
3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện
tương đương)
|
m3
bùn
|
|
63.511
|
79.386
|
142.897
|
Ghi chú:
Đơn giá quy định tại bảng trên tương ống với cự ly vận chuyển bùn bình quân
15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều
chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8 < L ≤ 10
|
0,925
|
10 < L ≤ 14
|
0,955
|
15 < L ≤ 18
|
1,045
|
18 < L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE
PHUN NƯỚC PHẢN LỰC KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH
0,3M-0,8M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,3M-0,8M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC
CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc
phân cách ranh giới.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Bơm nước từ xe téc chở nước vào xe
phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân không.
- Lắp ống cho xe hút, lắp vòi phun.
- Hút bùn ở hố ga, lắp đặt bộ giá để
định hướng đầu phun nước.
- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố
ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi
đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cổng cần thi công.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1m dài
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN2.01.21
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun
nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác
|
1m
dài
|
4.818
|
22.889
|
110.575
|
138.282
|
Ghi chú:
Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng
với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi
thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L(km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8
< L ≤ 10
|
0,925
|
10
< L ≤ 14
|
0,955
|
15
< L ≤ 18
|
1,045
|
18
< L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM
BẰNG XE HÚT BÙN CHÂN KHÔNG CÓ ĐỘ CHÂN KHÔNG CAO (8 TẤN) KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ
KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,8M-1,2M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ
0,8M-1,2M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đồ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp
đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi,
hút bùn ở hố ga.
- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công
tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.
- Bơm nước cho đến khi công nhân có
thể thi công được trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1m dài
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN2.01.31
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút
bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác
|
1m
dài
|
7.060
|
43.188
|
216.511
|
266.759
|
Ghi chú:
Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng
với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi
thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số
sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8
< L ≤ 10
|
0,925
|
10
< L ≤ 14
|
0,955
|
15
< L ≤ 18
|
1,045
|
18
< L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.01.40 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM
BẰNG MÁY TỜI KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 1,2M < Ф
< 2,5M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 1,2 < B
< 2,5M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp
đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga.
- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga
này đến hố ga kế tiếp.
- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong
lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1m dài
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN2.01.41
|
Nạo vét bùn cống
ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác
|
1m
dài
|
1.320
|
78.119
|
351.569
|
431.008
|
Ghi chú:
Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân
15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều
chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8
< L ≤ 10
|
0,925
|
10
< L ≤ 14
|
0,955
|
15
< L ≤ 18
|
1,045
|
18
< L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG
THOÁT NƯỚC BẰNG XE HÚT CHÂN KHÔNG KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (MƯƠNG CÓ CHIỀU
RỘNG < 5M)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Tính toán khối lượng bùn có trong
mương cần thi công.
- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.
- Hút bùn cho đến khi đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN2.02.01
|
Nạo vét bùn mương thoát nước bằng
xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)
|
1m3
|
3.813
|
101.872
|
573.404
|
679.089
|
Chương III
VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN3.01.00 VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG
XE Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.
- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để
lấy bùn.
- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết
sau khi lấy bùn
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.
- Xả, vét bùn xuống địa điểm để bùn.
Đơn vị
tính: đồng/1 m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ
|
|
|
|
|
|
TN3.01.01
|
- Xe 2,5 tấn -
|
m3
bùn
|
|
203.236
|
129.277
|
332.513
|
TN3.01.02
|
- Xe 4 tấn
|
m3
bùn
|
|
127.023
|
159.555
|
286.578
|
Ghi chú: Đơn
giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km.
Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh
với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8
< L ≤ 10
|
0,925
|
10
< L ≤ 14
|
0,955
|
15
< L ≤ 18
|
1,045
|
18
< L ≤ 20
|
1,075
|
Chương IV
CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
TN4.01.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA
LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUI LÒNG CỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển
báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ
khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm
tra, tìm điểm hư hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn
đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị
đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy
ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề
xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị
tính: đồng/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN4.01.01
|
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp
chui lòng cống
|
1km
|
|
3.810.675
|
|
3.810.675
|
TN4.02.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA
LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GƯƠNG SOI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển
báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.
- Dùng gương, đèn chiếu soi trong
lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt,
đánh giá mức độ hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp
hố ga.
- Lập bản vẽ sơ hoạ của tuyến cống.
Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.
- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.
Đơn vị
tính: đồng/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
TN4.02.01
|
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp
gương soi
|
1km
|
|
2.794.495
|
|
2.794.495
|
ĐƠN GIÁ
THU
GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI III - IV
…………………..
Ghi chú: Khi
cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá
máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤
15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤ 35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
50
< L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.03.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
RÁC SINH HOẠT BẰNG XE ÉP RÁC KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH
QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu
rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn
rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe
qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng
xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km
|
|
|
|
|
|
MT2.03.01
|
Loại xe < 10 tấn
|
1 tấn
rác
|
|
14.227
|
137.362
|
151.589
|
MT2.03.02
|
Loại xe > 10 tấn
|
1 tấn
rác
|
|
10.162
|
98.116
|
108.278
|
Ghi chú:
Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy
thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤
15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤ 35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
50
< L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.04.00 CÔNG TÁC VỆ SINH
THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
đặt thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt
thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà
phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc
khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc đến hết ca làm
việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đồng/100 thùng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT2.04.00
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác
sinh hoạt
|
100
thùng
|
|
454.376
|
|
454.376
|
MT2.05.00 CÔNG TÁC THU GOM,
VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH
QUÂN 65KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế,
rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng
và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh
phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng
carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.
- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh
phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom
kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống,
giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca
làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác y
tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý
|
|
|
|
|
|
MT2.05.01
|
Thùng nhựa
|
1 tấn
rác
|
|
828.187
|
1.598.243
|
2.426.430
|
MT2.05.02
|
Thùng Carton
|
1 tấn
rác
|
|
993.316
|
1.912.008
|
2.905.324
|
Ghi chú: Khi
cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá
máy thi công tại hàng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L(km)
|
Hệ số
|
L ≤
40
|
0,65
|
40
< L ≤ 50
|
0,80
|
50
< L ≤ 60
|
0,95
|
60
< L ≤ 70
|
1,00
|
70
< L ≤ 80
|
1,05
|
MT2.06.00 CÔNG TÁC THU GOM,
VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỖ VỚI CỰ
LY BÌNH QUÂN 10KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu gom phế thải xây dựng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom
kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt,
buộc dây.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ
rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km
|
|
|
|
|
|
MT2.06.01
|
Xe tải 1,2 tấn
|
1 tấn
phế thải
|
|
151.411
|
152.902
|
304.313
|
MT2.06.02
|
Xe tải 2 tấn
|
1 tấn
phế thải
|
|
151.411
|
137.588
|
288.999
|
MT2.06.03
|
Xe tải 4 tấn
|
1 tấn
phế thải
|
|
151.411
|
165.357
|
316.768
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu
gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi
công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤
10
|
1,00
|
10
< L ≤ 15
|
1,18
|
15
< L ≤ 20
|
1,40
|
20
< L ≤ 25
|
1,60
|
MT2.07.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC
SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng
rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc
đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên
xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben
tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT2.07.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm
tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
1 tấn
rác
|
|
2.261
|
37.984
|
40.245
|
MT2.08.00 CÔNG TÁC XÚC PHẾ
THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế
thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải
ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên
xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp
theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT2.08.00
|
Công tác xúc phế thải xây dựng tại các
điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
|
1 tấn
phế thải
|
|
1.804
|
30.302
|
32.106
|
MT2.09.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
lấy phế thải xây dựng.
- Khi phế thải được xúc đầy lên xe,
vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi
lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tài xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng
bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km
|
|
|
|
|
|
MT2.09.01
|
Xe < 10 tấn
|
1 tấn
phế thải
|
|
13.210
|
65.364
|
78.574
|
MT2.09.02
|
Xe ≥ 10 tấn
|
1 tấn
phế thải
|
|
8.638
|
51.283
|
59.921
|
Ghi chú: Khi
cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi
công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤
15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
50
< L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.10.00 CÔNG TÁC VỚT RÁC
TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu
phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều
chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tàu được đưa đến vị trí
tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác được
tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ
sinh phương tiện, giao tàu ghe cho người trực.
Đơn vị
tính: đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh,
mương bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
MT2.10.01
|
Xuồng vớt rác 24CV
|
10.000m2
|
|
188.247
|
156.338
|
344.585
|
MT2.10.02
|
Xuồng vớt rác 4CV
|
10.000m2
|
|
635.113
|
453.645
|
1.088.758
|
Chương III
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI
CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI ≤ 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân
điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn đổ cho các xe tập kết.
- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo
khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không gây ùn tắc, xa lầy.
- San ủi các đống rác thành bãi phẳng,
đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải
Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một
lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột, hoá chất để trừ ruồi,
muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực
bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
- Duy trì cây xanh khu vực bãi.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ
sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến
0,2m.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT3.01.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử
lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày.
|
1 tấn
rác
|
38.643
|
15.243
|
10.088
|
63.974
|
MT3.02.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH
BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo
khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe. Kiểm tra cảm quang các loại rác
không được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không ùn tắc và xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng
và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một
lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hoá chất để
trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử
mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo
phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT3.02.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử
lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
1 tấn
rác
|
39.304
|
11.940
|
8.103
|
59.347
|
MT3.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH
BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT HỢP VỆ SINH, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 1.500 TẤN/NGÀY ĐẾN
3.500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu
tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe ra khỏi
bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.
- Các xe ô tô vào đổ rác thành từng đống
theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt
và máy đầm chuyên dùng dầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.
- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi,
đảm bảo ô tô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.
- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện
tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước
khi đổ lớp rác khác lên phía trên.
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị
lún, lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mái mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát
nước sửa chữa lại nền đường.
- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi
theo quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy trì thông
thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng
như các ô khi đóng bãi tạm thời.
- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ
sinh học.
- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ
rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn
bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí
nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường
vào bãi xe ô tô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa
bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật
cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT3.03.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác
thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày
|
1 tấn
rác
|
34.012
|
17.783
|
23.600
|
75.395
|
MT3.04.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ
THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI < 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo
không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống
để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết
ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi
rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT3.04.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày
|
1 tấn
|
|
9.418
|
7.815
|
17.233
|
MT3.05.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ
THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1000 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo
không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống
để ô tô có thể liên tiếp vào đỗ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết
ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi
rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT3.05.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.
|
1 tấn
|
|
5.516
|
8.525
|
14.041
|
Chương IV
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC BẰNG LÒ ĐỐT
MT4.01.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh phẩm
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của
lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton
chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đất.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và
đưa vào vị trí quy định.
- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào
phễu để xử lý khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2
thùng tôn để ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột
chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp
theo.
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các
thiết bị của lò.
* Chôn tro
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại
nghĩa trang
- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm;
rắc vôi bột lên bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm
việc.
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT4.01.00
|
Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng
lò gas
|
1 tấn
rác
|
10.095.120
|
2.108.574
|
1.374.174
|
13.577.868
|
MT4.02.00. CÔNG TÁC XỬ LÝ
RÁC SINH HOẠT BẰNG LÒ ĐỐT SỬ DỤNG KHÍ TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
* Đốt rác:
- Kiểm tra lò đốt, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động;
- Tập kết rác trước cửa lò đốt;
- Phun thuốc xử lý rác;
- Nhóm lò bằng các loại vật liệu khô,
dễ cháy;
- Sau khi lò đã cháy, đưa các loại
rác khô vào trước, rác ướt khó cháy vào sau.
- Theo dõi, kiểm tra tiến trình đốt;
- Sau mỗi đợt đốt hoặc sau khi ngừng
đốt, mở cửa lò tưới nước làm nguội tro, xúc vào thùng vận chuyển;
- Sau mỗi đợt đốt hoặc ngừng đốt, mở
cửa lò tưới nước làm nguội tro, xúc vào thùng vận chuyển;
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh lò và
giao ca.
* Chôn tro:
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp hoặc
tập kết tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: 1 tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT4.02.00
|
Công tác đốt rác sinh hoạt bằng lò
đốt sử dụng khí tự nhiên
|
1 tấn
|
15.784
|
134.547
|
68.359
|
218.690
|
* Phạm vi áp dụng: Áp dụng đối với việc đốt rác sinh hoạt bằng lò đốt sử dụng khí tự
nhiên.
Chương V
CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỔ VÀ TƯỚI
NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG
PHỐ BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo
hộ lao động.
- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch
trình quy định, tới địa điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m-0,3m, bật đèn công tác,
kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt
từ 4km/h - 5km/h.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải
đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT5.01.00
|
Công tác quét đường phố bằng cơ giới
|
1km
|
38.050
|
|
70.766
|
108.816
|
MT5.02.00 CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC
RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và
trang thiết bị bảo hộ lao động.
- Xe lấy nước vào
đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở
vị trí cao.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi
téc đầy khoá van họng nước, đậy nắp téc, khoá chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ
6km/giờ, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.
- Tiến hành phun tưới nước rửa đường
theo đúng lộ trình quy định.
- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm
lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
- Sau khi hoàn thành công việc xoay
bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Công tác tưới nước rửa đường
|
|
|
|
|
|
MT5.02.01
|
- Xe < 10m3
|
1km
|
77.000
|
|
254.152
|
331.152
|
MT5.02.02
|
- Xe ≥ 10m3
|
1km
|
77.000
|
|
269.508
|
346.508
|
MT5.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH
HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống,
téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động
tốt.
- Đóng cầu dao điện bơm nước lên xe
téc
- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy
nước.
- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm,
téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đồng/100m3 nước
Mã hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
MT5.03.00
|
Công tác vận hành hệ thống bơm nước
cung cấp nước rửa đường
|
100m3
nước
|
|
107.615
|
17.685
|
125.300
|
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI III - IV
Chương I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX1.01.00 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ
THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt
đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm
lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại
chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới:
5 lít/m2 (có thuần chủng); 6 lít/m2 (có không thuần chủng);
số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới:
7 lít/m2 (có thuần chủng); 9 lít/m2 (có không thuần chủng);
số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước
tưới: 7 lít/m2 (có thuần chủng); 9 lít/m2 (có không thuần
chủng); số lần tưới 240 lần/năm.
CX1.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG
KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần
chủng bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX1.01.11
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100m2/lần
|
7.700
|
23.092
|
5.332
|
36.124
|
CX1.01.12
|
- Máy bơm điện 1,5kW
|
100m2/lần
|
7.700
|
30.563
|
28.876
|
67.139
|
CX1.01.20 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ
THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX1.01.21
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ
công
|
100m2/lần
|
7.700
|
40.750
|
|
48.450
|
CX1.01.30 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ
THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX1.01.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
7.700
|
33.619
|
46.112
|
87.431
|
CX1.01.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
7.700
|
33.619
|
34.105
|
75.424
|
CX1.01.40 TƯỚI NƯỚC GIẾNG
KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG MÁY BƠM
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không
thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX1.01.41
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100m2/Iần
|
9.900
|
33.619
|
6.351
|
49.870
|
CX1.01.42
|
- Máy bơm điện 1,5kW
|
100m2/lần
|
9.900
|
36.675
|
34.651
|
81.226
|
CX1.01.50 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ
KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX1.01.51
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công
|
100m2/lần
|
9.900
|
51.957
|
|
61.857
|
CX1.01.60 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ
KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG XE BỒN
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX1.01.61
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
9.900
|
30.563
|
50.304
|
90.767
|
CX1.01.62
|
- Xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
9.900
|
30.563
|
34.105
|
74.568
|
CX1.02.00 PHÁT THẢM CỎ THUẦN
CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì
thâm có luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao có bằng 5cm, tùy theo địa hình và
điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phần hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
có rác trong phạm vi 30m.
CX1.02.10 PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Phát thảm cỏ bằng máy
|
|
|
|
|
|
CX1.02.11
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
36.837
|
747
|
37.584
|
CX1.02.12
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
27.437
|
558
|
27.995
|
CX1.02.20 PHÁT THẢM CỎ THỦ
CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Phát thảm cỏ thủ công
|
|
|
|
|
|
CX1.02.21
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
114.320
|
|
114.320
|
CX1.02.22
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
91.456
|
|
91.456
|
CX1.3.10 XÉN LỀ CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ
theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
có rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100md/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Xén lề cỏ
|
|
|
|
|
|
CX1.03.01
|
- Cỏ lá tre
|
100md/lần
|
|
76.214
|
|
76.214
|
CX1.03.02
|
- Cỏ nhung
|
100md/lần
|
|
114.320
|
|
114.320
|
CX1.04.00. LÀM CỎ TẠP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch có khác lẫn trong có thuần
chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ
dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX1.04.01
|
Làm cỏ tạp
|
100m2/lần
|
|
76.214
|
|
76.214
|
…………………
CX2.01.30 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA,
BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX2.01.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
7.700
|
33.959
|
46.577
|
88.236
|
CX2.01.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
7.700
|
33.959
|
34.285
|
75.944
|
CX2.02.00 CÔNG TÁC THAY HOA
BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới
tơi đất, san bằng mặt bồn theo định quy trình
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn,
dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.02.01
|
Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống
|
100m2/lần
|
7.500.000
|
762.135
|
|
8.262.135
|
CX2.02.02
|
Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ
|
100m2/lần
|
40.000.000
|
685.922
|
|
40.685.922
|
CX2.03.00 PHUN THUỐC TRỪ SÂU
BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.03.01
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
100m2/lần
|
460
|
42.426
|
|
42.886
|
CX2.04.00 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ
ĐẤT BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo
đúng tỷ lệ.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.04.01
|
Bón phân và xử
lý đất bồn hoa
|
100m2/lần
|
82.324
|
76.468
|
|
158.792
|
CX2.05.00 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MẦU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng, cụ tại nơi quy
định:
Đơn vị
tính: đồng/100m2/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Duy trì bồn cảnh lá mầu
|
|
|
|
|
|
CX2.05.01
|
- Có hàng rào
|
100m2/năm
|
6.529.033
|
4.504.218
|
|
11.033.251
|
CX2.05.02
|
- Không có hàng rào
|
100m2/năm
|
9.781.840
|
5.667.744
|
|
15.449.584
|
CX2.06.00 DUY TRÌ CÂY HÀNG
RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh,
đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
- Bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
|
|
|
|
|
|
CX2.06.01
|
- Cao <1m
|
100m2/năm
|
100.500
|
3.086.647
|
|
3.187.147
|
CX2.06.02
|
- Cao ≥1m
|
100m2/năm
|
100.500
|
4.903
069
|
|
5.003.569
|
CX2.07.00 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG
RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn,
bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 m2 trồng dặm/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.07.01
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
m2
trồng dặm/lần
|
55.650
|
8.609
|
|
64.259
|
CX2.08.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH
RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực,
nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn
cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn
nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới:
5lít/m2; số lần tưới 150 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới:
7lítm2; số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước
tưới: 7lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.08.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG
KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo
hình bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX2.08.11
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100
cây/lần
|
7.700
|
23.092
|
5.332
|
36.124
|
CX2.08.12
|
- Máy bơm điện 1,5kW
|
100
cây/lần
|
7.700
|
30.563
|
28.876
|
67.139
|
CX2.08.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH
RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.08.21
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng
thủ công
|
100
cây/lần
|
7.700
|
45.844
|
|
53.544
|
CX2.08.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH
RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng
xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX2.08.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100
cây/lần
|
7.700
|
33.619
|
46.112
|
87.431
|
CX2.08.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100
cây/lần
|
7.700
|
298.836
|
30.857
|
337.393
|
CX2.09.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH
TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.09.01
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
100
cây/năm
|
613.493
|
11.774.986
|
|
12.388.479
|
CX2.09.02
|
Duy trì cây cảnh
tạo hình có trổ hoa
|
100
cây/năm
|
613.493
|
12.952.484
|
|
13.565.977
|
CX2.10.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH
TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn, bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất,
trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/100 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.10.01
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
100
cây
|
2.000.000
|
3.228.458
|
|
5.228.458
|
CX2.11.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO
HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.11.01
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
100cây/năm
|
610.120
|
9.785.813
|
|
10.395.933
|
CX2.12.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH
TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực,
nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn
cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn
nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới:
3 lít/cây; số lần tưới 90 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới:
5 lít/cây; số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới:
5 lít/cây; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.12.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG
KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị
tính: đồng/100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng
chậu bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX2.12.11
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100chậu/lần
|
3.300
|
15.281
|
3.387
|
21.968
|
CX2.12.12
|
- Máy bơm điện 1,5CV
|
100chậu/lần
|
3.300
|
21.394
|
18.769
|
43.463
|
CX2.12.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH
TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.12.21
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
thủ công
|
100chậu/lần
|
3.300
|
33.619
|
|
36.919
|
CS2.12.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH
TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN
Đơn vị
tính: đồng/100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX2.12.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100chậu/lần
|
3.300
|
21.394
|
30.741
|
55.435
|
CX2.12.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100chậu/lần
|
3.300
|
24.450
|
24.360
|
52.110
|
CX2.13.00 THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU
CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được
trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.13.01
|
Thay đất, phân chậu cảnh
|
100chậu/lần
|
806.210
|
2.286.405
|
|
3.092.615
|
CX2.14.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH
TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không
thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun
thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đạt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4
lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100 chậu/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.14.01
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
100
chậu/năm
|
400.120
|
7.316.496
|
|
7.716.616
|
CX2.15.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH
TRỒNG CHẬU
Đơn vị
tính: đồng/100 chậu trồng dặm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.15.01
|
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
100
chậu trồng dặm
|
2.075.000
|
2.152.305
|
|
4.227.305
|
CX2.16.00 THAY CHẬU HỎNG, VỠ
Đơn vị
tính: đồng/100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX2.16.01
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
100
chậu/Iần
|
2.500.000
|
2.032.360
|
|
4.532.360
|
Đơn vị
tính: đồng/1 bồn/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX3.02.01
|
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
|
1 bồn/năm
|
115.537
|
927.264
|
598.782
|
1.641.583
|
Ghi chú:
Chi phí nước tưới và xe bồn 5m3 được quy định đơn giá đối với các đô
thị vùng I. Các đô thị vùng II được điều chỉnh với K=1,7; Vùng III được điều chỉnh
với hệ số K = 2,3.
CX3.03.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG
MÁT LOẠI 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao
động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 Iần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX3.03.01
|
Duy trì cây Bóng mát loại 1
|
1
cây/năm
|
62.100
|
102.888
|
|
164.988
|
CX3.04.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG
MÁT LOẠI 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt
phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 Iần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX3.04.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 2
|
1
cây/năm
|
930
|
647.815
|
84.902
|
733.647
|
CX3.05.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG
MÁT LOẠI 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt
phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX3.05.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 3
|
1cây/năm
|
1.549
|
1.323.574
|
138.7141
|
1.463.837
|
CX3.06.00 GIẢI TỎA CÀNH CÂY
GẪY
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải toả cành cây gẫy đổ, nhanh
chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận
chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Giải toả cành cây gẫy
|
|
|
|
|
|
CX3.06.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
|
68.592
|
1.554
|
70.146
|
CX3.06.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
761
|
274.369
|
53.590
|
328.720
|
CX3
06.03
|
- Cây loại 3
|
1cây
|
914
|
457.281
|
70.993
|
529.188
|
CX3.07.00 CẮT THẤP TẤN, KHỐNG
CHẾ CHIỀU CAO
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều
cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa
theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển
về vị trí theo quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
|
|
|
|
|
|
CX3.07.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
6.716
|
1.028.882
|
356.607
|
1.392.205
|
CX3.07.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
8.059
|
1.371.843
|
450.198
|
1.830.100
|
CX3.08.00 GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ
THỤ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng
đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị
tính: đồng/1 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX3.08.01
|
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
|
1cây
|
|
1.829.124
|
412.762
|
2.241.886
|
CX3.09.00 GIẢI TOẢ CÂY GẪY,
ĐỔ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường,
thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh
giới giao thông.
- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành
nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố
đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/1 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Giải toả cành cây gẫy, đổ
|
|
|
|
|
|
CX3.09.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
|
754.514
|
6.659
|
761.173
|
CX3.09
02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
|
1.600.484
|
355.984
|
1.956.468
|
CX3.09.03
|
- Cây loại 3
|
1cây
|
|
754.514
|
556382
|
1.310.896
|
CX3.10.00 ĐÓN HẠ CÂY SÂU BỆNH
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt
điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, của thân cây
thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây
về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/1 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Đốn hạ cây sâu bệnh
|
|
|
|
|
|
CX3.10.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
|
741.811
|
12.331
|
754.142
|
CX3.10.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
|
741.811
|
657.644
|
1.399.455
|
CX3.10.03
|
- Cây loại 3
|
1cây
|
|
741.811
|
1.099.800
|
1.841.611
|
CX3.11.00 QUÉT VÔI GỐC CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước
tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ
mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 Iần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Quét vôi gốc cây
|
|
|
|
|
|
CX3.11.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
679
|
7.174
|
|
7.853
|
CX3.11.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
2.423
|
11.957
|
|
14.380
|
CX3.11.03
|
- Cây loại 3
|
1cây
|
4.846
|
27.023
|
|
31.869
|
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI III - IV
Chương I
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN
CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN
BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi
công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận
chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN
BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đặt cột đèn bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.11
|
- Cột bê tông, H ≤ 10m
|
cột
|
2.400.000
|
957.141
|
|
3.357.141
|
CS.1.01.12
|
- Cột bê tông, H > 10m
|
cột
|
3.620
000
|
1.063.490
|
|
4.683.490
|
CS.1.01.13
|
- Cột thép, cột gang, H ≤ 8m
|
cột
|
4.540.000
|
638.094
|
|
5.178.094
|
CS.1.01.14
|
- Cột thép, cột gang, H ≤ 10m
|
cột
|
6.920.000
|
957.141
|
|
7.877.141
|
CS.1.01.15
|
- Cột thép, cột gang, H ≤ 12m
|
cột
|
7.680.000
|
1.063.490
|
|
8.743.490
|
CS.1.01.20 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN
BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đặt cột đèn bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.21
|
- Cột bê tông, H ≤ 10m
|
cột
|
2.400.000
|
531.745
|
208.705
|
3.140.450
|
CS.1.01.22
|
- Cột bê tông, H > 10m
|
cột
|
3.620.000
|
744.443
|
278.273
|
4.6422716
|
CS.1.01.23
|
- Cột thép, cột gang, H ≤ 8m
|
cột
|
4.540.000
|
531.745
|
139137
|
5.210.882
|
CS.1.01.24
|
- Cột thép, cột gang, H ≤ 10m
|
cột
|
6.920.000
|
531.745
|
139.137
|
7.590.882
|
CS.1.01.25
|
- Cột thép, cột gang, H ≤ 12m
|
cột
|
7.680.000
|
638.094
|
208.705
|
8.526.799
|
CS.1.01.30 VẬN CHUYỂN CỘT
ĐÈN
Đơn vị
tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Vận chuyển cột đèn
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.31
|
- Cột bê tông, H ≤ 10m
|
cột
|
|
|
51.622
|
51.622
|
CS.1.01.32
|
- Cột bê tông, H > 10m
|
cột
|
|
|
51.622
|
51622
|
CS.1.01.33
|
- Cột thép, cột gang, H ≤ 8m
|
cột
|
|
|
51.622
|
51.622
|
CS.1.01.34
|
- Cột thép, cột gang, H ≤ 10m
|
cột
|
|
|
51.622
|
51.622
|
CS.1.01.35
|
- Cột thép, cột gang, H > 10m
|
cột
|
|
|
51622
|
51.622
|
CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT
CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT
MỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao,
căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 chiếc
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp chụp đầu cột (cột mới)
|
|
|
|
|
|
CS.1.02.11
|
- Chiều dài cột ≤ 10,5m
|
1
chiếc
|
1.200.000
|
113.613
|
219.327
|
1.532.940
|
CS.1.02.12
|
- Chiều dài cột > 10,5m
|
1
chiếc
|
1.200.000
|
124.974
|
258.147
|
1.583.121
|
CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU
CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt,
vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có
sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có,
cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh
và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 chiếc
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.02.20
|
Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng
(cột hạ thế có sẵn)
|
1
chiếc
|
1.200.000
|
113.613
|
219.327
|
1.532.940
|
CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC
LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh
và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
CS.1.03.10 LẮP CầN ĐÈN Ф60
Đơn vị
tính: đồng/1 cần đèn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp cần đèn Ф60
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.11
|
- Chiều dài cần đèn ≤ 2,8m
|
1 cần
đèn
|
447.000
|
215.864
|
219.327
|
882.191
|
CS.1.03.12
|
- Chiều dài cần đèn ≤ 3,2m
|
1 cần
đèn
|
507.000
|
238.586
|
219.327
|
964.913
|
CS.1.03.13
|
- Chiều dài cần đèn <3,6m
|
1 cần
đèn
|
607.000
|
259.037
|
219.327
|
1.085.364
|
CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S
Đơn vị
tính: đồng/1 cần đèn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp cần đèn chữ S
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.21
|
- Chiều dài cần đèn ≤ 2,8m
|
1 cần
đèn
|
1.061.000
|
227.225
|
248.571
|
1.536.796
|
CS.103.22
|
- Chiều dài cần đèn ≤ 3,2m
|
1 cần
đèn
|
1.094.000
|
261.309
|
248.571
|
1.603.880
|
CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC Ф48
Đơn vị
tính: đồng/1 cần đèn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp cần đèn sợi tóc Ф48
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.31
|
- Chiều dài cần đèn ≤ 1,5m
|
1 cần
đèn
|
388.000
|
181.780
|
124.583
|
694.363
|
CS.1.03.32
|
- Chiều dài cần đèn ≤ 2,0m
|
1 cần
đèn
|
388.000
|
181.780
|
124.583
|
694.363
|
CS.1.04.10 LẮP CHOÁ ĐÈN (LẮP LỐP),
CHAO CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt
trong phạm vi 500m
- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn
- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn
chỉnh.
Đơn vị
tính: đồng/1 chóa
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao
áp.
|
|
|
|
|
|
CS.1.04.11
|
- Choá cao áp ở độ cao ≤ 12m
|
1
choá
|
1.500.000
|
113.613
|
219.327
|
1.832.940
|
CS.1.04.12
|
- Choá cao áp ở độ cao >12m
|
1
choá
|
1.500.000
|
159.058
|
258.147
|
1.917.205
|
CS.1.04.13
|
- Chao cao áp
|
1
choá
|
1.500.000
|
68.168
|
219.327
|
1.787.495
|
CS.1.04.14
|
- Chóa huỳnh quang
|
1
choá
|
70.000
|
113.613
|
219.327
|
402.940
|
CS.1.05.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ,
SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị
trí lắp trong phạm vi 500m
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào
xà
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.05.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN
CÁP
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.05.10
|
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
|
1 bộ
|
|
56.806
|
259.217
|
316.023
|
CS.1.05.20 LẮP XÀ DỌC
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.05.20
|
Lắp xà dọc
|
1 bộ
|
91.300
|
284.031
|
311.971
|
687.302
|
CS.1.05.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG
MÁY
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp xà ngang bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.1.05.31
|
- Loại xà ≤ 1m
|
1 bộ
|
134.600
|
90.890
|
172.812
|
398.302
|
CS.1.05.32
|
- Loại xà > 1m
|
1 bộ
|
269.200
|
113.613
|
172.812
|
555.625
|
CS.1.05.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ
CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp xà ngang bằng thủ công, cột
tròn
|
|
|
|
|
|
CS.1.05.41
|
- Xà đơn ≤ 1m
|
1 bộ
|
134.600
|
181.780
|
|
316.380
|
CS.1.05.42
|
- Xà đơn > 1m
|
1 bộ
|
269.200
|
227.225
|
|
496.425
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên tính cho cột bê tông
tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí
nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.
CS.1.06.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG
TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp
trong phạm vi 500m
- Đóng cọc tiếp địa
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc
tiếp địa
- Đầu nối tiếp địa vào cột đèn
- Đầu nối vào dây trung tính lưới điện
đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.06.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO
CỘT ĐIỆN
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.06.10
|
Làm tiếp địa cho cột điện
|
1 bộ
|
590.000
|
106.796
|
|
696.796
|
CS.1.06.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI
CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.
1.06.20
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện
cáp ngầm
|
1 bộ
|
3.106.044
|
90.890
|
37.189
|
3.234.123
|
CS.1.06.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP
LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.1.06.30
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện
cáp treo
|
1 bộ
|
590.000
|
113.613
|
370.784
|
1.074.397
|
Chương II
KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LUỒN
CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT, LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN
ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN
CS.2.01.10 KÉO DÂY, CÁP TRÊN
LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí
- Cảnh giới, giám sát an toàn
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ
võng, căn chỉnh tăng đơ
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các
đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng,
tiết diện dây:
|
|
|
|
|
|
CS.2.01.11
|
- 6 ÷ 25mm2
|
100m
|
3.822.923
|
340.838
|
432.029
|
4.595.790
|
CS.2.01.12
|
- 26 ÷ 50mm2
|
100m
|
9.997.000
|
568.063
|
1.728.116
|
12.293.179
|
Ghi chú:
Kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2
thì đơn giá nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ,
LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột,
xác định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vãi cố định đầu
cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
Đơn vị
tính: đồng/1 đầu cáp
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.02.10
|
Làm đầu cáp khô
|
1 đầu
cáp
|
8.800
|
90.890
|
|
99.690
|
CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI
CÁ
Đơn vị
tính: đồng/1 cầu chì
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.02.20
|
Lắp cầu chì đuôi cá
|
1 cầu
chì
|
38.400
|
53.175
|
|
91.575
|
CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị
trí
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp,
lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí
- Đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.03.10
|
Rải cáp ngầm
|
100m
|
41.171.242
|
319.047
|
|
41.490.289
|
CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo
vào trong cột
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn
giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 đầu cáp
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.04.10
|
Luồn cáp cửa cột
|
1 đầu
cáp
|
|
53.175
|
|
53.175
|
CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT BÊ
TÔNG LY TÂM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo
yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/10 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.05.10
|
Đánh số cột bê tông ly tâm
|
10 cột
|
37.800
|
336.889
|
|
374.689
|
CS.2.05.20 ĐÁNH SỐ CỘT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu
cầu kỹ thuật.
Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/10 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.05.20
|
Đánh số cột thép
|
10 cột
|
4.200
|
336.889
|
|
341.089
|
CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA
CỘT, LẮP CỬA CỘT
CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA
CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện
vào cột
- Định vị và lắp bulông
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 bảng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.06.10
|
Lắp bảng điện cửa cột
|
1 bảng
|
40.000
|
34.084
|
|
74.084
|
CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện
vào cột
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề
vào cột
- Lắp cửa cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 cửa
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.06.20
|
Lắp cửa cột
|
1 cửa
|
49.600
|
63.809
|
32.330
|
145.739
|
CS.2.07.00 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới,
lồng dây, đấu dây
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.2.07.10 LUỒN DÂY TỪ CÁP
TREO LÊN ĐÈN
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.07.10
|
Luồn dây từ cáp treo lên đèn
|
100m
|
486.084
|
531.745
|
1.728.116
|
2.745.945
|
CS.2.07.20 LUỒN DÂY TỪ CÁP
NGẦM LÊN ĐÈN
Đơn
vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.07.20
|
Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn
|
100m
|
486.084
|
531.745
|
|
1.017.829
|
CS.2.08.00 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ, TỦ
ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.2.08.10
|
Lắp giá đỡ tủ
|
1 bộ
|
545.114
|
531.745
|
|
1.076.859
|
CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN
ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, mặt bằng xác định vị trí
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp
vào tủ:
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 tủ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu
sáng
|
|
|
|
|
|
CS.2.08.21
|
- Chiều cao lắp đặt < 2m
|
1 tủ
|
18.500.000
|
499.840
|
|
18.999.840
|
CS.2.08.22
|
- Chiều cao lắp đặt ≥ 2m
|
1 tủ
|
18.500
000
|
499.840
|
345.623
|
19.345.463
|
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở
độ cao ≥ 2m được bổ sung đơn giá máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca.
Chương III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10 LẮP DỤNG CỘT ĐÈN
SÂN VƯỜN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột
trong phạm vi 30m
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột,
hoàn chỉnh bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp dựng cột đèn sân vườn
|
|
|
|
|
|
CS.3.01.11
|
- Lắp bằng thủ công
|
1 cột
|
5.580.000
|
681.675
|
|
6.261.675
|
CS.3.01.12
|
- Lắp bằng cơ giới
|
1 cột
|
5.580.000
|
340.838
|
278.273
|
6.199.111
|
CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử
bóng, đấu nối dây nguồn
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.3.02.10
|
Lắp đặt đèn lồng
|
1 bộ
|
950.000
|
136.335
|
259.217
|
1.345.552
|
CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU,
ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.3.03.11
|
Lắp đặt đèn cầu
|
1 bộ
|
995.000
|
45.445
|
259.217
|
1.299.662
|
CS.3.03.12
|
Lắp đặt đèn nấm
|
1 bộ
|
950.000
|
68.168
|
259.217
|
1.277.385
|
CS.3.03.13
|
Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
1 bộ
|
590.000
|
136.335
|
|
726.335
|
Chương IV
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG
ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp
xúc, đầu nối...
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp
thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cần pha các dây đèn
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC
NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/100 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.4.01.11
|
Lắp đèn Bóng ốc ngang đường
|
100
bóng
|
3.758.100
|
908.900
|
1.728.116
|
6.395.116
|
CS.4.01.12
|
Lắp đèn Bóng ốc ngang ngã 3- ngã tư
|
100
bóng
|
3.941.800
|
1.363.350
|
2.592.174
|
7.897.324
|
CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG
ĐƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/10 m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.4.01.21
|
Lắp đèn dây rắn ngang đường
|
10m
|
250.000
|
227.225
|
345.623
|
822.848
|
CS.4.01.22
|
Lắp đèn dây rắn ngang ngã 3- ngã tư
|
10m
|
250.000
|
340.838
|
518.435
|
1.109.273
|
CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ
VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị
trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp
xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến
trúc
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC
VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Đơn vị
tính: đồng/100 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến
trúc
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.11
|
- Độ cao H < 3m
|
100
bóng
|
2.575.000
|
1.136.125
|
1.728.116
|
5.439.241
|
CS.4.02.12
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
100
bóng
|
2.575.000
|
1.476.963
|
2.592.174
|
6.644.137
|
CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN
VIỀN KIẾN TRÚC
Đơn vị
tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến
trúc
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.21
|
- Độ cao H < 3m
|
10m
|
250.000
|
227.225
|
172.812
|
650.037
|
CS.4.02.22
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
10m
|
250.000
|
295.393
|
345.623
|
891.016
|
CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG
TRÍ CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt
- Trải dây đèn lên cây
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC
TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị
tính: đồng/100 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.11
|
- Độ cao H < 3m
|
100
bóng
|
2.575.000
|
795.288
|
345.623
|
3.715.911
|
CS.4.03.12
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
100
bóng
|
2.575.000
|
1.136.125
|
691.246
|
4.402.371
|
CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W
TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị
tính: đồng/1dây (100 bóng)
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đèn bóng 3W trang trí cây
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.21
|
- Độ cao H < 3m
|
1
dây (100 b)
|
2.500.000
|
22.723
|
43.203
|
2.565.926
|
CS.4.03.22
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
1
dây (100 b)
|
2.500.000
|
45.445
|
51.843
|
2.597.288
|
CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU
HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng
cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung
khẩu hiệu
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm
tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC
VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị
tính: đồng/100 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu
tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.11
|
- Độ cao H < 3m
|
100
bóng
|
2.575.000
|
908.900
|
1.382.493
|
4.866.393
|
CS.4.04.12
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
100
bóng
|
2.575.000
|
1.181.570
|
2.073.739
|
5.830.309
|
CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU
HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu
tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.21
|
- Độ cao H < 3m
|
10m
|
250.000
|
227.225
|
259.217
|
736.442
|
CS.4.04.22
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
10m
|
250.000
|
295.393
|
518.435
|
1.063.828
|
CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU
HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị
tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.31
|
- Độ cao H < 3m
|
10m
|
900.000
|
681.675
|
345.623
|
1.927.298
|
CS.4.04.32
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
10m
|
900.000
|
908.900
|
691.246
|
2.500.146
|
CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU
SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi
theo vị trí thiết kế
- Kéo dây nguồn đấu điện
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN
CẠN
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Lắp đèn pha trên cạn
|
|
|
|
|
|
CS.4.05.11
|
- Độ cao H < 3m
|
1 bộ
|
1.500.000
|
227.225
|
259.217
|
1.986.442
|
CS.4.05.12
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
1 bộ
|
1.500.000
|
295.393
|
309.776
|
2.105.169
|
CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI
NƯỚC
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.4.05.20
|
Lắp đèn pha dưới nước
|
1 bộ
|
1.500.000
|
409.005
|
|
1.909.005
|
…………………..
CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN
DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.04.10
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ
|
1 bộ
|
277.152
|
613.508
|
276.499
|
1.167.159
|
CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2
M CÓ SỨ
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.04.20
|
Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ
|
1 bộ
|
809.264
|
681.675
|
311.061
|
1.802.000
|
CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI
0,6M CÓ SỨ
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.04.30
|
Thay bộ xà dài 0,6m có sứ
|
1 bộ
|
115.276
|
568.063
|
276.499
|
959.838
|
CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI
1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.04.40
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sử,
không dây bằng cơ giới
|
1 bộ
|
204.000
|
340.838
|
207.374
|
752.212
|
CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN
DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG CÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.04.50
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ,
không dây bằng thủ công
|
1 bộ
|
204.000
|
681.675
|
|
885.675
|
CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI
0,6M, 0.4M. 0,3, KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m
không sứ, không dây kết hợp máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.61
|
- Bộ xà dài 0,6m
|
1 bộ
|
118.700
|
272.670
|
207.374
|
598.744
|
CS.5.04.62
|
- Bộ xà dài 0,4m
|
1 bộ
|
92.800
|
272.670
|
207.374
|
572.844
|
CS.5.04.63
|
- Bộ xà dài 0,3 m
|
1 bộ
|
88.400
|
272.670
|
207.374
|
568.444
|
CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI
0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m
không sứ, không dây bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.71
|
- Bộ xà dài 0,6m
|
1 bộ
|
118.700
|
499.895
|
|
618.595
|
CS.5.04.72
|
- Bộ xà dài 0,4m
|
1 bộ
|
92.800
|
499.895
|
|
592.695
|
CS.5.04.73
|
- Bộ xà dài 0,3m
|
1 bộ
|
88.400
|
499.895
|
|
588.295
|
CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN
ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỢP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG
PHÓNG KÉP
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền
cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo chụp, cần cũ
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ,
kéo lèo, giám sát
CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO
ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần,
chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.11
|
Thay cần đèn cao áp chữ L
|
1 bộ
|
1.384.000
|
568.063
|
292.437
|
2.244.500
|
CS.5.05.12
|
Thay cần đèn cao áp chữ S
|
1 bộ
|
1.073.000
|
795.288
|
292.437
|
2.160.725
|
CS.5.05.13
|
Thay chụp liền cần
|
1 bộ
|
1.200.000
|
795.288
|
292.437
|
2.287.725
|
CS.5.05.14a
|
Thay chụp ống phóng đơn
|
1 bộ
|
475.000
|
795.288
|
292.437
|
1.562.725
|
CS.5.05.14b
|
Thay chụp ống phóng kép
|
1 bộ
|
950.000
|
795.288
|
292.437
|
2.037.725
|
CS5.0S.20 THAY CẦN ĐÈN CAO
ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.21
|
Thay cần đèn cao áp chữ L
|
1 bộ
|
900.900
|
1.022.513
|
|
1.923.413
|
CS.5.05.22
|
Thay cần đèn cao áp chữ S
|
1 bộ
|
574.350
|
1.431.518
|
|
2.005.868
|
CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO
CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.05.30
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng máy
|
1 bộ
|
589.000
|
454.450
|
345.623
|
1.389.073
|
CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO
CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.05.40
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ
công
|
1 bộ
|
589.000
|
818.010
|
|
1.407.010
|
CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY
CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT
RUỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa
điểm thay dây, hạ dây cũ
- Kéo dây mới, cắt điện
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1A THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT
BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay dây đồng một ruột bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.11a
|
- Dây M6
|
40m
|
770.994
|
454.450
|
293.780
|
1.519.224
|
CS.5.07.12a
|
- Dây M10
|
40m
|
1.612.835
|
568.063
|
293.780
|
2.474.678
|
CS.5
07.13a
|
- Dây M16
|
40m
|
2.528.974
|
568
063
|
293.780
|
3.390.817
|
CS.5.07.14a
|
- Dây M25
|
40m
|
3.947.213
|
568.063
|
293.780
|
4.809.056
|
CS.5.07.15a
|
- Dây A16
|
40m
|
1.494.080
|
568.063
|
293.780
|
2.355.923
|
CS.5.07.16a
|
- Dây A25
|
40m
|
2.312.576
|
568.063
|
293.780
|
3.174.419
|
CS5.07.1B THAY DÂY ĐỒNG MỘT
RUỘT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay dây đồng một ruột bằng thủ
công
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.11b
|
- Dây M6
|
40m
|
770.994
|
818.010
|
|
1.589.004
|
CS.5.07.12b
|
- Dây M10
|
40m
|
1.612.835
|
1.022.513
|
|
2.635.348
|
CS.5,07.13b
|
- Dây M16
|
40m
|
2.528.974
|
1.022.513
|
|
3.551.487
|
CS.5.07.14b
|
- Dây M25
|
40m
|
3.947
213
|
1.022.513
|
|
4.969.726
|
CS.5.07.15b
|
- Dây A16
|
40m
|
1.494.080
|
1.022.513
|
|
2.516.593
|
CS.5.07.16b
|
- Dây A25
|
40m
|
2.312.576
|
1.022.513
|
|
3.335.089
|
CS.5.07.1C THAY DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột
- Kéo dây mới, cắt điện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính:
đồng/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.07.1c
|
Thay dây lên đèn
|
40m
|
776.400
|
1.136.125
|
864.058
|
2.776.583
|
CS.5.07.20 THAY CÁP TREO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa
điểm thay cáp, hạ cáp cũ
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu
hoàn chỉnh
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.07.2A THAY CÁP TREO BẰNG
MÁY
Đơn vị
tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.07.2a
|
Thay cáp treo bằng máy
|
40m
|
7.982.878
|
908.900
|
864.058
|
9.755.836
|
CS.5.07.2B THAY CÁP TREO BẰNG
THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.07.2b
|
Thay cáp treo bằng thủ công
|
40m
|
7.982.878
|
1.636.020
|
|
9.618.898
|
CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn
luồn cửa cột
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn
cửa cột
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh
cáp, đầm chặt
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay cáp ngầm
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.31
|
- Nền đất
|
40m
|
16.838.497
|
7.271.200
|
|
24.109.697
|
CS.5.07.32
|
- Hè phố
|
40m
|
16.838.497
|
9.089.000
|
|
25.927.497
|
CS.5.07.33
|
-Đường nhựa
|
40m
|
16.838.497
|
11.815.700
|
|
28.654.197
|
CS.5.07.34
|
- Bê tông atphal
|
40m
|
16.838.497
|
11.815.700
|
|
28.654.197
|
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm hoàn trả hè đường.
CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/tủ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.08.10
|
Thay tủ điện
|
tủ
|
18.200.000
|
908.900
|
345.623
|
19.454.523
|
CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến địa điểm đấu nối
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính:
đồng/1 mối nối
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Nối cáp ngầm
|
|
|
|
|
|
CS.5.09.11
|
- Nền đất
|
mối
nối
|
1.667.550
|
1.136.125
|
|
2.803.675
|
CS.5.09.12
|
- Hè phố
|
mối
nối
|
1.667.550
|
1.363.350
|
|
3.030.900
|
CS.5.09.13
|
- Đường nhựa
|
mối
nối
|
1.667.550
|
1.476.963
|
|
3.144.513
|
CS.5.09.14
|
- Bê tông atphal
|
mối
nối
|
1.667.550
|
1
590.575
|
|
3.258.125
|
CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ
- Nhận vật tư, trồng cột mới
- Lắp xà, đèn, chụp, dây
- San lấp hố mỏng, đánh số cột, vệ
sinh bàn giao.
Đơn vị
tính: đồng/1 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay cột đèn
|
|
|
|
|
|
CS.5.10.11a
|
- Cột BT ly tâm
|
1 cột
|
3.023.650
|
3.535.041
|
2.637.272
|
9.195.963
|
CS.5.10.11b
|
- Cột BT chữ H
|
1 cột
|
1
933.650
|
3.535.041
|
2637.272
|
8.105.963
|
CS.5.10.12
|
- Cột sắt
|
1 cột
|
2.527.200
|
3.190.470
|
2
637.272
|
8.354.942
|
CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước
(1 nước chống gì, 2 nước sơn Bóng)
- Đánh số cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ
CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)
Đơn vị
tính: đồng/1 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.11.10
|
Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)
|
cột
|
116.000
|
425.396
|
1.039.903
|
1.581.299
|
CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN
ĐÈN
Đơn vị
tính: đồng/1 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.11.20
|
Sơn chụp, sơn cần đèn
|
cột
|
47.950
|
255.238
|
438.655
|
741.843
|
CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM
BẰNG MÁY CÓ CHIỀU CAO CỘT > 4M
Đơn vị
tính: đồng/1 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.11.30
|
Sơn cột đèn chùm bằng máy
|
cột
|
85.500
|
425.396
|
584.873
|
1.095.769
|
CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM
BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT CÓ CHIỀU CAO <4M)
Đơn vị
tính: đồng/1 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.11.40
|
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công
|
cột
|
85.500
|
850.792
|
|
936.292
|
CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU,
ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.11.50
|
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn
vương miện bằng thủ công
|
cột
|
65.850
|
638.094
|
|
703.944
|
CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ
GIÁ ĐỠ
Đơn vị
tính: đồng/1 tủ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.11.60
|
Sơn tủ điện cả giá đỡ
|
tủ
|
119.800
|
425.396
|
|
545.196
|
CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an
toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 quả sứ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.5.12.10
|
Thay sứ cũ
|
quả
sứ
|
5.000
|
78.698
|
172.812
|
256.510
|
CS5.13.10 DUY TRÌ CHÓA ĐÈN
CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm
tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính
- Lắp chóa, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn
cao áp
|
|
|
|
|
|
CS.5.13.11
|
- Độ cao H < 10m
|
bộ
|
5.350
|
63.809
|
120.968
|
190.127
|
CS.5.13.12
|
-Độcao 10m ≤ H
< 12m
|
bộ
|
5.350
|
85.079
|
102.353
|
192.782
|
CS.5.13.13
|
- Độ cao 12m ≤
H < 18m
|
bộ
|
5.350
|
106.349
|
137.678
|
249.377
|
CS.5.13.14
|
- Độ cao 18m ≤ H < 24m
|
bộ
|
5.350
|
127.619
|
178439
|
311.408
|
CS5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA
HOẶC THỦY TINH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa
điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa
- Giám sát an toàn.
CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA
HOẶC THUỶ TINH BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đồng/1 quả
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay quả cầu bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.14.11
|
- Quả cầu nhựa
|
1 quả
|
1.265.000
|
127.619
|
172.812
|
1.565.431
|
CS.5.14.12
|
- Quả cầu thủy tinh
|
1 quả
|
1.315.000
|
127.619
|
172.812
|
1.615.431
|
CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC
THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1 quả
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay quả cầu bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.14.21
|
- Quả cầu nhựa
|
1 quả
|
1.265.000
|
229.714
|
|
1.494.714
|
CS.5.14.22
|
- Quả cầu thủy tinh
|
1 quả
|
1.315.000
|
229.714
|
|
1.544.714
|
Chương VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới
đèn
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm
tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả
đèn sáng, đèn tối
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp
xúc, báo công tơ điện mất nguồn
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ
ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.10
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
|
1 trạm/
ngày
|
|
90.890
|
|
90.890
|
CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ
ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị
tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.20
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ
hẹn giờ
|
1 trạm/
ngày
|
|
70.440
|
|
70.440
|
CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ
ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.30
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị
trung tâm điều khiển UTU
|
1 trạm/
ngày
|
|
56.806
|
|
56.806
|
CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ
ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.40
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi
tối)
|
1 trạm/
ngày
|
|
104.524
|
|
104.524
|
CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ
ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị
tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.50
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ
hẹn giờ
|
1 trạm/
ngày
|
|
77.257
|
|
77.257
|
CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ
ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Đơn vị
tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.60
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị
trung tâm điều khiển UTU
|
1 trạm/
ngày
|
|
59.079
|
|
59.079
|
Ghi chú:
Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng
quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm
trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí
khác thì đơn giá điều chỉnh theo hệ số như sau:
- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m
|
Kl = 1,1
|
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m
|
KI = 1,2
|
- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m
|
KI = 0,9
|
- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m
|
KI = 0,8
|
- Chiều dài tuyến trạm < 500m
|
KI = 0,5
|
- Trạm trong ngõ xóm nội thành
|
Kv = 1,2
|
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội
thành
|
Kv = 1,1
|
- Trạm ngoại thành
|
Kv = 1,2
|
CS.6.01.70 QUẢN LÝ, KIỂM TRA
BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG
Thành phần công việc:
- Hằng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật
ký
- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố
Đơn vị tính:
đồng/1 trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.01.70
|
Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công
cộng
|
1 trạm/
ngày
|
|
72.712
|
|
72.712
|
CS.6.02.00 THAY THẾ THIẾT BỊ
TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.02.10 THAY MODEM (TẠI TỦ
KHU VỰC VÀ TRUNG TÂM)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem cũ
- Lĩnh vật tư, tháo modem
- Lắp và đấu modem mới
- Cấu hình cho modem
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.02.10
|
Thay Modem
|
1 bộ
|
1.500.000
|
147.883
|
|
1.647.883
|
CS.6.02.20 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN
PLC MASTER (TẠI TỦ KHU VỰC)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master cũ
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master
- Lắp và đấu PLC Master mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLC Master mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.02.20
|
Thay PLC Master
|
1 bộ
|
2.500.000
|
318.860
|
|
2.818.860
|
CS.6.02.30
THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU cũ
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU
- Lắp và đấu PLC RTU mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLC RTU mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.02.30
|
Thay PLC RTU
|
1 bộ
|
2.500.000
|
318.860
|
|
2.818.860
|
CS.6.02.40 THAY BỘ ĐO ĐIỆN
ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN (TRANDUCER)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ
- Lắp và đấu Tranducer mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho Tranducer mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.02.40
|
Thay bộ đo điện áp và dòng điện
|
1 bộ
|
300.000
|
295.765
|
|
595.765
|
CS.6.02.50 THAY BỘ ĐO DÒNG
ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ
- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ
- Lắp và đấu TI mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho TI mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.02.50
|
Thay bộ đo dòng điện
|
1 bộ
|
500.000
|
147.883
|
|
647.883
|
CS.6.02.60 THAY COUPLER
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ
- Lắp và đấu Coupler mới
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền
thông giữa 2 trạm (tại Coupler)
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ
tủ khu vực và trung tâm.
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
|
Thay bộ đo dòng điện
|
|
|
|
|
|
CS.6.02.61
|
- Ngoài lưới
|
1 bộ
|
300.000
|
318.860
|
526.386
|
1.145.246
|
CS.6.02.62
|
- Trong tủ điều khiển
|
1 bộ
|
300.000
|
159.430
|
|
459.430
|
CS.6.02.70 THAY TỦ ĐIỀU KHIỂN
KHU VỰC
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU,
Tranducer, Aptomat, coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào
giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ
trung tâm
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.02.70
|
Thay tủ điều khiển khu vực
|
1 bộ
|
15.000.000
|
637.720
|
|
15.637.720
|
CS.6.03.00 DUY TRÌ GIÁM SÁT
TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.03.10 THAY THẾ PHẦN ĐIỀU
KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG TÂM TẠI TỦ ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU,
Tranducer, Aptomat, Coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào
giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ
trung tâm
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.03.10
|
Thay thế phần điều khiển giám sát
trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
|
1 bộ
|
5.000.000
|
478.290
|
|
5.478.290
|
CS.6.03.20 XỬ LÝ MẤT TRUYỀN
THÔNG (TÍN HIỆU) GIỮA CÁC TỦ
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ
- Phần đoạn kiểm tra đường truyền
thông
- Kiểm tra chọn lại đường truyền
thông
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ
khu vực và trung tâm.
Đơn vị
tính: đồng/1 lần xử lý
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.03.20
|
Xử lý mất truyền thông (tín hiệu)
giữa các tủ.
|
1 lần
xử lý
|
|
318.860
|
|
318.860
|
CS.6.03.30 LỰA CHỌN PHA TRUYỀN
THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HÓA TÍN HIỆU GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY CÁP NGUỒN)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU .
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ
khu vực và trung tâm.
Đơn vị
tính: đồng/1 lần lựa chọn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.03.30
|
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ
hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)
|
1 lần
lựa chọn
|
|
159.430
|
|
159.430
|
CS.6.03.40 THAY MẠCH HIỂN THỊ
(BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG HIỂN THỊ
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch
cũ
- Lắp đặt board mạch mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến
bản hiển thị
Đơn vị
tính: đồng/1 lần lựa chọn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.03.40
|
Thay mạch hiển thị (board mạch)
trên bảng hiển thị
|
1 lần
lựa chọn
|
1.200.000
|
159.430
|
|
1.359.430
|
CS.6.03.50 XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY
TÍNH TẠI TRUNG TÂM
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm trên máy tính
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng
hiển thị và các tủ khu vực
Đơn vị
tính: đồng/1 lần xử lý
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CS.6.03.50
|
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm
|
1 lần
xử lý
|
|
318.860
|
|
318.860
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÀ TĨNH
STT
|
Tên
vật liệu
|
Đơn
vị
|
Giá
(đồng)
|
1
|
A dao
|
kg
|
13.000
|
2
|
Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)
|
cái
(tờ)
|
10.000
|
3
|
Bảng điện
|
bảng
|
40.000
|
4
|
Băng dính
|
cuộn
|
5.000
|
5
|
Băng vải cách điện
|
cuộn
|
30.000
|
6
|
Băng vải
|
cuộn
|
30.000
|
7
|
Bao nylon
|
bao
|
1.000
|
8
|
Bao tải cát
|
bao
|
8.000
|
9
|
Bạt phủ
|
m2
|
5.000
|
10
|
Bicarbonat (NaHCO3)
|
kg
|
25.000
|
11
|
Bộ điện tiết kiệm điện
|
bộ
|
450.000
|
12
|
Bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh
|
bộ
|
380.000
|
13
|
Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh
|
bộ
|
350.000
|
14
|
Bộ mồi
|
bộ
|
318.150
|
15
|
Bokashi
|
kg
|
388.000
|
16
|
Bóng cao áp
|
bóng
|
268.400
|
17
|
Bóng đèn 75-100W
|
bóng
|
120.000
|
18
|
Bóng đèn ốc
|
bóng
|
36.000
|
19
|
Bóng đèn ống
|
bóng
|
92.000
|
20
|
Bóng đèn
|
bóng
|
12.000
|
21
|
Bu lông M16x250
|
bộ
|
16.000
|
22
|
Bu lông M16x250
|
cái
|
19.000
|
23
|
Bu lông M18x250
|
cái
|
21.000
|
24
|
Bu lông
|
cái
|
9.000
|
25
|
Cần đèn D60, L ≤ 2,8m
|
bộ
|
447.000
|
26
|
Cần đèn D60, L ≤ 3,2m
|
bộ
|
507.000
|
27
|
Cần đèn D60, L ≤ 3,6m
|
bộ
|
607.000
|
28
|
Cần đèn cao áp chữ L
|
cái
|
858.000
|
29
|
Cần đèn cao áp chữ S
|
cái
|
547.000
|
30
|
Cần đèn chao cao áp
|
bộ
|
547.000
|
31
|
Cần đèn chữ S, L ≤ 2,8m
|
bộ
|
547.000
|
32
|
Cần đèn chữ S, L ≤ 3,2m
|
bộ
|
580.000
|
33
|
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 1,5m
|
bộ
|
350.000
|
34
|
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 2m
|
bộ
|
350.000
|
35
|
Cáp ngầm
|
m
|
405.628
|
36
|
Cáp
|
m
|
194.723
|
37
|
Cát vàng
|
m3
|
155.000
|
38
|
Cầu chì đuôi cá
|
cái
|
38.400
|
39
|
Cây cảnh
|
cây
|
20.000
|
40
|
Cây chống D60
|
cây
|
294.726
|
41
|
Cây giống
|
cây
|
20.000
|
42
|
Chấn lưu (hoặc bộ mồi)
|
cái
|
34.000
|
43
|
Chấn lưu
|
cái
|
400.000
|
44
|
Chậu cảnh
|
chậu
|
25.000
|
45
|
Choá đèn cao áp ở độ cao ≤ 12m
|
bộ
|
1.500.000
|
46
|
Choá đèn cao áp ở độ cao > 12m
|
bộ
|
1.500.000
|
47
|
Choá đèn chao cao áp
|
bộ
|
1.500.000
|
48
|
Choá huỳnh quang
|
bộ
|
70.000
|
49
|
Chổi sơn
|
cái
|
10.000
|
50
|
Chổi xe quét hút
|
bộ
|
9.100.000
|
51
|
Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột
≤ 10,5m
|
bộ
|
1.200.000
|
52
|
Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột
>10,5m
|
bộ
|
1.200
000
|
53
|
Chụp đầu cột (tận dụng)
|
bộ
|
1.200.000
|
54
|
Chụp liền cần (mạ kẽm)
|
cái
|
1.200.000
|
55
|
Chụp ống phóng đơn
|
cái
|
475.000
|
56
|
Chụp ống phóng kép
|
cái
|
950.000
|
57
|
Cỏ giống
|
m2
|
68.000
|
58
|
Cỏ lá tre
|
kg
|
60.000
|
59
|
Cỏ nhung
|
kg
|
68.000
|
60
|
Cọc tiếp địa có râu
|
bộ
|
590.000
|
61
|
Cọc tre
|
m
|
6.500
|
62
|
Cột bê tông chữ H
|
cột
|
1.140.000
|
63
|
Cột bê tông li tâm
|
cột
|
2.230.000
|
64
|
Cột đèn bê tông, chiều cao cột ≤
10m
|
cột
|
2.400.000
|
65
|
Cột đèn bê tông, chiều cao cột >
10m
|
cột
|
3.620.000
|
66
|
Cột đèn sân vườn
|
cột
|
5.580.000
|
67
|
Cột đèn sắt
|
cột
|
1.950.000
|
68
|
Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤
8m
|
cột
|
4.540.000
|
69
|
Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤
10m
|
cột
|
6.920.000
|
70
|
Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤
12m
|
cột
|
7.680.000
|
71
|
Coupler
|
bộ
|
300.000
|
72
|
Cửa cột
|
cửa
|
42.000
|
73
|
Củi đun
|
kg
|
1.000
|
74
|
Đá 1x2
|
m3
|
270.000
|
75
|
Đá 4x6
|
m3
|
170.000
|
76
|
Đá dăm cấp phối
|
m3
|
105.000
|
77
|
Đất chôn lấp
|
m3
|
38.000
|
78
|
Đất mùn đen trộn cát mịn
|
m3
|
70.000
|
79
|
Đất phủ bãi hàng ngày
|
m3
|
38.000
|
80
|
Đầu cốt đồng
|
bộ
|
8.800
|
81
|
Đầu cốt
|
cái
|
7.500
|
82
|
Dây fi 1,5
|
kg
|
15.455
|
83
|
Dây A16
|
m
|
36.800
|
84
|
Dây A25
|
m
|
56.960
|
85
|
Dây dẫn 2 ruột
2x2,5mm2
|
m
|
19.000
|
86
|
Dây dẫn
|
m
|
4.789
|
87
|
Dây điện 1x1
|
m
|
4.789
|
88
|
Dây điện tiết diện 6-25mm2
|
m
|
37.615
|
89
|
Dây điện tiết diện 26-50mm2
|
m
|
68.000
|
90
|
Dây đồng D1,2mm-2mm
|
m
|
5.480
|
91
|
Dây kẽm 1mm
|
kg
|
20.100
|
92
|
Dây M6
|
m
|
18.990
|
93
|
Dây M10
|
m
|
39.725
|
94
|
Dây M16
|
m
|
62.290
|
95
|
Dây M25
|
m
|
97.222
|
96
|
Dây văng D4
|
m
|
1.510
|
97
|
Đèn bóng 3W
|
bóng
|
25.000
|
98
|
Đèn bóng ốc
|
bóng
|
25.000
|
99
|
Đèn cầu
|
bộ
|
995.000
|
100
|
Đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
bộ
|
590.000
|
101
|
Đèn dây rắn
|
m
|
25.000
|
102
|
Đèn lồng
|
bộ
|
950.000
|
103
|
Đèn nấm
|
bộ
|
950.000
|
104
|
Đèn ống
|
m
|
90.000
|
105
|
Đèn pha
|
bộ
|
1.500.000
|
106
|
Điện
|
kWh
|
1.864
|
107
|
Đinh
|
kg
|
25.000
|
108
|
Đui đèn ống
|
đui
|
3.000
|
109
|
Đui đèn
|
đui
|
4.000
|
110
|
Đui E40 hoặc E27
|
đui
|
35.200
|
111
|
Đui E40
|
đui
|
74.800
|
112
|
EM thứ cấp
|
lít
|
18.000
|
113
|
EnChoice
|
lít
|
150.000
|
114
|
Gas
|
kg
|
32.570
|
115
|
Ghíp kẹp dây
|
cái
|
59.620
|
116
|
Giá đỡ tủ
|
bộ
|
545.114
|
117
|
Giấy nháp
|
tờ
|
1.000
|
118
|
Giẻ lau
|
cái
|
5.000
|
119
|
Hoá chất diệt ruồi
|
lít
|
380.000
|
120
|
Hoa giống
|
cây
|
3.000
|
121
|
Hoa giỏ
|
giỏ
|
25.000
|
122
|
Hộp nối cáp ngầm
|
hộp
|
1.452.000
|
123
|
Khung >1x2m
|
bộ
|
740.000
|
124
|
Khung 1x2m
|
bộ
|
640.000
|
125
|
Lốp đèn đơn
|
cái
|
110.000
|
126
|
Lốp đèn kép
|
cái
|
250.000
|
127
|
Lưới bảo vệ 40x50
|
m2
|
15.000
|
128
|
Mạch hiển thị
|
bộ
|
1.200.000
|
129
|
Modem
|
bộ
|
1.500.000
|
130
|
Nẹp gỗ
|
cây
|
10.500
|
131
|
Nhựa bi tum
|
kg
|
12.650
|
132
|
Nước sạch
|
m3
|
11.000
|
133
|
Nước thô
|
m3
|
11.000
|
134
|
Nước tưới
|
m3
|
11.000
|
135
|
Nước
|
lít
|
11
|
136
|
Ống cao su chịu áp lực D21
|
m
|
50.000
|
137
|
Ống nhựa D100mm
|
m
|
55.000
|
138
|
Phần điều khiển giám sát trung tâm
tại tủ điều khiển chiếu sáng
|
bộ
|
5.000.000
|
139
|
Phân vi sinh
|
kg
|
15.000
|
140
|
PLC Master
|
bộ
|
2.500.000
|
141
|
PLC RTU
|
bộ
|
2.500.000
|
142
|
Quả cầu nhựa
|
quả
|
1.265.000
|
143
|
Quả cầu thủy tinh
|
quả
|
1.315.000
|
144
|
Que hàn
|
kg
|
38.000
|
145
|
Sắt D4
|
m
|
1.670
|
146
|
Sơn bóng
|
kg
|
43.000
|
147
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
45.000
|
148
|
Sơn đen
|
kg
|
45.000
|
149
|
Sơn trắng
|
kg
|
45.000
|
150
|
Sơn xịt
|
kg
|
30.000
|
151
|
Sơn
|
kg
|
30.000
|
152
|
Sứ 102
|
cái
|
5.000
|
153
|
Sứ
|
cái
|
5.000
|
154
|
Tắc te
|
cái
|
4.000
|
155
|
Tay bắt cần
|
cái
|
450.000
|
156
|
Than hoạt tính
|
kg
|
9.500
|
157
|
Thép buộc D1,5 mạ kẽm
|
kg
|
30.000
|
158
|
Thép văng D4 mạ kẽm
|
m
|
30.000
|
159
|
Thùng rác nhựa
|
cái
|
1.363.636
|
160
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
30.667
|
161
|
Thuốc xử lý đất
|
kg
|
36.621
|
162
|
Thuốc xử lý rác
|
lít
|
40.909
|
163
|
Tiếp địa 6 cọc
|
bộ
|
3.106.044
|
164
|
Tiếp địa cho lưới điện cáp treo
|
bộ
|
590.000
|
165
|
TI
|
bô
|
500.000
|
166
|
Tranducer
|
bộ
|
300.000
|
167
|
Tủ điện điều khiển chiếu sáng
|
bộ
|
18.500.000
|
168
|
Tủ điện
|
tủ
|
18.200.000
|
169
|
Tủ điều khiển khu vực
|
bộ
|
15.000.000
|
170
|
Vôi bột
|
kg
|
4.000
|
171
|
Vôi bột
|
tấn
|
4.000.000
|
172
|
Vôi
|
kg
|
4.000
|
173
|
Xà dài 0,3m không sứ
|
bộ
|
50.400
|
174
|
Xà dài 0,4m không sứ
|
bộ
|
54.800
|
175
|
Xà dài 0,6m có sứ
|
bộ
|
80.700
|
176
|
Xà dài 0,6m không sứ
|
bộ
|
80.700
|
177
|
Xà dọc
|
bộ
|
91.300
|
178
|
Xà đơn dài 1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
202.000
|
179
|
Xà đơn dài 1,2m không sứ
|
bộ
|
162.000
|
180
|
Xà kép dài 1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
182.000
|
181
|
Xà ngang ≤ 1m
|
bộ
|
134.600
|
182
|
Xà ngang > 1m
|
bộ
|
269.200
|
183
|
Xà phòng
|
kg
|
35.000
|
184
|
Xăng
|
kg
|
31.851
|
185
|
Xăng
|
lít
|
23.570
|
186
|
Xi măng PCB30
|
kg
|
1.440
|
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH HÀ TĨNH PHẦN CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
STT
|
Tên
nhân công
|
Đơn
vị
|
Giá
(đồng) Vùng 3
|
Giá
(đồng) Vùng 4
|
1
|
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công
ích
|
công
|
220.062
|
198.170
|
2
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1 công
ích
|
công
|
236.824
|
212.698
|
3
|
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 1 công
ích
|
công
|
253.587
|
227.225
|
4
|
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công
ích
|
công
|
250.148
|
224.245
|
5
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công
ích
|
công
|
267.340
|
239.145
|
6
|
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công
ích
|
công
|
284.533
|
254.045
|
7
|
Kỹ sư bậc
4,0/8 công ích
|
công
|
332.671
|
295.765
|
8
|
Kỹ sư bậc 5,0/8 công ích
|
công
|
359.319
|
318.860
|
BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH HÀ TĨNH
PHẦN CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
STT
|
Tên
máy thi công
|
Đơn
vị
|
Giá
(đồng) Vùng 3
|
Giá
(đồng) Vùng 4
|
1
|
Bơm điện 3kW
|
ca
|
22.106
|
22.106
|
2
|
Cần trục ô tô 3T
|
ca
|
1.414.045
|
1.391.367
|
3
|
Lò đốt rác y tế
bằng gas 7T/ ngày
|
ca
|
9.660.150
|
9.609.609
|
4
|
Lò đốt Sankyo
|
ca
|
546.872
|
546.872
|
5
|
Máy bơm chìm 30KVA
|
ca
|
468.797
|
456.693
|
6
|
Máy bơm điện 5kW
|
ca
|
257.916
|
247.720
|
7
|
Máy bơm điện 24kW
|
ca
|
132.972
|
132.972
|
8
|
Máy bơm nước điện 1,5kWh
|
ca
|
236.143
|
225.947
|
9
|
Máy bơm nước điện 22kWh
|
ca
|
132.972
|
132.972
|
10
|
Máy bơm nước động cơ xăng 5CV
|
ca
|
100.174
|
100.174
|
11
|
Máy bơm nước xăng 3CV
|
ca
|
55.215
|
55.215
|
12
|
Máy cắt cỏ 3CV
|
ca
|
12.389
|
12.389
|
13
|
Máy cưa cầm tay
|
ca
|
24.662
|
24.662
|
14
|
Máy đầm 290CV
|
ca
|
5.113.014
|
5.085.946
|
15
|
Máy đào 0,8m3
|
ca
|
2.529.576
|
2.517.472
|
16
|
Máy hàn điện 14kW
|
ca
|
335.400
|
323.296
|
17
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
383.992
|
371.888
|
18
|
Máy lu 10T
|
ca
|
1.107
283
|
1.095.179
|
19
|
Máy phát điện 30KVA
|
ca
|
802.726
|
792.530
|
20
|
Máy tời 3,7T
|
ca
|
286.193
|
275.997
|
21
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
1.799.119
|
1.787.015
|
22
|
Máy ủi 140CV
|
ca
|
2.461.872
|
2.449.768
|
23
|
Máy ủi 170CV
|
ca
|
3.070.080
|
3.057.976
|
24
|
Máy ủi 220CV
|
ca
|
3.070.080
|
3.057.976
|
25
|
Máy xúc 16T/giờ
|
ca
|
4.279.956
|
4.267.852
|
26
|
Ô tô có cẩu tự hành 2,5T
|
ca
|
1.414.045
|
1.391.367
|
27
|
Ô tô quét hút 5m3 - 7m3
|
ca
|
2.222,586
|
2.211.436
|
28
|
Ô tô tải 2T
|
ca
|
714.874
|
703.724
|
29
|
Ô tô tải 2,5T
|
ca
|
769.482
|
758.332
|
30
|
Ô tô tải 5T
|
ca
|
1.040.776
|
1.029.626
|
31
|
Ô tô tải 10T
|
ca
|
1.519.473
|
1.508.323
|
32
|
Ô tô tự đổ 1,2T
|
ca
|
630
188
|
619.038
|
33
|
Ô tô tự đổ 2T
|
ca
|
934.558
|
923.408
|
34
|
Ô tô tự đổ 2,5T
|
ca
|
934.558
|
923.408
|
35
|
Ô tô tự đổ 4T
|
ca
|
1.461.654
|
1.450.504
|
36
|
Ô tô tưới nước 7m3
|
ca
|
1.283.988
|
1.270.759
|
37
|
Ô tô tưới nước 16m3
|
ca
|
1.740.844
|
1727.615
|
38
|
Ô tô vận tải thùng 10T
|
ca
|
1.519.473
|
1.508.323
|
39
|
Xe bồn 5m3
|
ca
|
1.106.597
|
1.093.368
|
40
|
Xe bồn 6m3
|
ca
|
1.184.667
|
1.171.438
|
41
|
Xe bồn 7m3
|
ca
|
1.283.988
|
1.270.759
|
42
|
Xe bồn 8m3
|
ca
|
1.283.988
|
1.270.759
|
43
|
Xe bồn 10m3
|
ca
|
1.492.287
|
1.479.058
|
44
|
Xe bồn 16m3
|
ca
|
1.740.844
|
1.727.615
|
45
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 2m3
(3T)
|
ca
|
967.602
|
956.452
|
46
|
Xe ép rác 4T
|
ca
|
1.668.246
|
1.657.096
|
47
|
Xe ép rác 7T
|
ca
|
1.935.966
|
1.924.816
|
48
|
Xe ép rác 10T
|
ca
|
2.321.121
|
2.307.892
|
49
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
ca
|
2.466.130
|
2.452.901
|
50
|
Xe hút chân không 4T
|
ca
|
1.751.830
|
1.740.680
|
51
|
Xe hút chân không 8T
|
ca
|
2.017.292
|
2.004.063
|
52
|
Xe nâng 9m
|
ca
|
1.268.504
|
1.245.826
|
53
|
Xe nâng 12m
|
ca
|
1.484.861
|
1.462.183
|
54
|
Xe nâng 18m
|
ca
|
1.743.657
|
1.720.979
|
55
|
Xe nâng 24m
|
ca
|
2.005.330
|
1.982.652
|
56
|
Xe phun nước phản lực
|
ca
|
1.024.280
|
1.013.130
|
57
|
Xe tải 7T
|
ca
|
1.268.159
|
1.257.009
|
58
|
Xe tải 10T
|
ca
|
1.519.473
|
1.508.323
|
59
|
Xe tải cẩu 4T
|
ca
|
1.466.466
|
1.443.788
|
60
|
Xe tải có cần cẩu 3T
|
ca
|
1.414.045
|
1.391.367
|
61
|
Xe tải thùng kín 1,5T
|
ca
|
991.667
|
980.517
|
62
|
Xe téc chở bùn 4T
|
ca
|
1.338.228
|
1.324.999
|
63
|
Xe téc chở nước 4m3
|
ca
|
981.296
|
970.146
|
64
|
Xe thang 9m
|
ca
|
1.750.794
|
1.728.116
|
65
|
Xe thang 12m
|
ca
|
2.102.484
|
2.079.806
|
66
|
Xuồng vớt rác 4cv
|
ca
|
566.892
|
544.592
|
67
|
Xuồng vớt rác 24CV
|
ca
|
869.498
|
845.071
|
MỤC
LỤC
Mã
hiệu
|
Nội
dung
|
Trang
|
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
|
|
I
|
ĐÔ THỊ LOẠI II
|
|
|
Đơn giá duy trì hệ thống thoát
nước đô thị
|
|
Chương
I
|
Nạo vét bùn cống bằng thủ công
|
|
Chương
II
|
Nạo vét bùn bằng cơ giới
|
|
Chương
III
|
Vận chuyển bùn bằng cơ giới
|
|
Chương
IV
|
Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước
|
|
|
Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử
lý chôn lấp rác thải đô thị
|
|
Chương
I
|
Công tác quét, gom rác trên hè, đường
phố bằng thủ công
|
|
Chương
II
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác
sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới
|
|
Chương
III
|
Công tác xử lý rác
|
|
Chương
IV
|
Công tác xử lý rác y tế
|
|
Chương
V
|
Công tác quét rác trên đường phố và
tưới nước rửa đường bằng cơ giới
|
|
|
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị
|
|
Chương
I
|
Duy trì thảm cỏ
|
|
Chương
II
|
Duy trì cây trang trí
|
|
Chương
III
|
Duy trì cây bóng mát
|
|
|
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu
sáng đô thị
|
|
Chương
I
|
Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa
đèn
|
|
Chương
II
|
Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô;
Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp của cột, luồn dây
lên đèn, lắp tủ điện
|
|
Chương
III
|
Lắp đặt các loại đèn sân vườn
|
|
Chương
IV
|
Lắp đặt đèn trang trí
|
|
Chương
V
|
Duy trì lưới điện chiếu sáng
|
|
Chương
VI
|
Duy trì trạm đèn
|
|
II
|
ĐÔ THỊ LOẠI III-IV
|
|
|
Đơn giá duy trì hệ thống thoát
nước đô thị
|
|
Chương
I
|
Nạo vét bùn cống bằng thủ công
|
|
Chương
II
|
Nạo vét bùn bằng cơ giới
|
|
Chương
III
|
Vận chuyển bùn bằng cơ giới
|
|
Chương
IV
|
Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước
|
|
|
Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử
lý chôn lấp rác thải đô thị
|
|
Chương
I
|
Công tác quét, gom rác trên hè, đường
phố bằng thủ công
|
|
Chương
II
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác
sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới
|
|
Chương
III
|
Công tác xử lý rác
|
|
Chương
IV
|
Công tác xử lý rác y tế
|
|
Chương
V
|
Công tác quét rác trên đường phố và
tưới nước rửa đường bằng cơ giới
|
|
|
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị
|
|
Chương
I
|
Duy trì thảm cỏ
|
|
Chương
II
|
Duy trì cây trang trí
|
|
Chương
III
|
Duy trì cây bóng mát
|
|
|
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu
sáng đô thị
|
|
Chương
I
|
Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, choá
đèn
|
|
Chương
II
|
Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô;
Luồn cáp của cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây
lên đèn, lắp tủ điện
|
|
Chương
III
|
Lắp đặt các loại đèn sân vườn
|
|
Chương
IV
|
Lắp đặt đèn trang trí
|
|
Chương
V
|
Duy trì lưới điện chiếu sáng
|
|
Chương
VI
|
Duy trì trạm đèn
|
|
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
|
|
|
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
|
|
|
BẢNG GIÁ CA MÁY
|
|
|
MỤC LỤC
|
|