|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
459/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 459/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 28 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này
danh mục 10 (Mười) thủ tục hành chính (TTHC) và bãi bỏ 09 (Chín)
TTHC lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương được công bố tại Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ danh mục
TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 2. Giám đốc Sở Công Thương căn cứ Quyết định này thông
báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch
vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ
3,4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý theo quy định. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm
yết, công khai TTHC theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG
BỐ MỚI
STT
|
Tên
TTHC
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(Nếu có)
|
Cơ
quan thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn cứ
pháp lý
|
1.
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh
doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ (1.010696)
|
05 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Công
Thương
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ
thống Cổng dịch vụ công trực tuyến.
(Mức độ 4)
|
- Luật Thương mại 36/2005/QH11
ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014 /TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá.
|
2.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
(2.000674)
|
15 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định:
+ Tại thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
(Thu phí bằng
50% mức thu phí trên theo quy định tại Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021, hiệu lực áp dụng đến hết ngày 30/6/2022)
|
Sở Công
Thương
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ
thống Cổng dịch vụ công trực tuyến.
(Mức độ 3)
|
3.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
(2.000666)
|
05 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Công
Thương
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ
thống Cổng dịch vụ công trực tuyến.
(Mức độ 3)
|
4.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
(2.000664)
|
05 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Công
Thương
|
5.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000673)
|
10 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định:
+ Tại thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
(Thu phí bằng
50% mức thu phí trên theo quy định tại Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021, hiệu lực áp dụng đến hết ngày 30/6/2022)
|
Sở Công
Thương
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ
thống Cổng dịch vụ công trực tuyến.
(Mức độ 4)
|
- Luật Thương mại 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014 /TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá.
|
6.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000669)
|
05 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Công
Thương
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ
thống Cổng dịch vụ công trực tuyến.
(Mức độ 4)
|
7.
|
Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
(2.000672)
|
05 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Công
Thương
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ
thống Cổng dịch vụ công trực tuyến.
(Mức độ 4)
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
(2.000648)
|
10 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định:
+ Tại thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
(Thu phí bằng 50%
mức thu phí trên theo quy định tại Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021, hiệu lực áp dụng đến hết ngày 30/6/2022)
|
Sở Công
Thương
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ
thống Cổng dịch vụ công trực tuyến.
(Mức độ 4)
|
- Luật Thương mại 36/2005/QH11
ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014 /TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá.
|
9.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
( 2.000645)
|
05 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Công
Thương
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ
thống Cổng dịch vụ công trực tuyến.
(Mức độ 4)
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
(2.000647)
|
05 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Công
Thương
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ
thống Cổng dịch vụ công trực tuyến.
(Mức độ 4)
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên
TTHC
|
1.
|
2.000674
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.
|
2.000666
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
3.
|
2.000664
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
4.
|
2.000673
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
5.
|
2.000669
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
6.
|
2.000672
|
Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
7.
|
2.000648
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
8.
|
2.000645
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
9.
|
2.000647
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
3.450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|