|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 34/2021/QĐ-UBND giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Yên Bái
Số hiệu:
|
34/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Ngô Hạnh Phúc
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2021/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 20 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP
ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý chợ; Nghị
định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của
Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định
giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-UBND
ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 2930/TTr-SCT ngày 16 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá dịch vụ sử
dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng
vốn ngoài ngân sách nhà nước và việc quản lý và sử dụng nguồn thu giá sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan đến hoạt động quản lý, kinh doanh, khai thác sử dụng mặt bằng, diện tích
bán hàng, dịch vụ tại các chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quy định
giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ
1. Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng): Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm.
Đối với diện tích bán hàng tại các chợ
được tổ chức đấu giá cho thuê (nếu có) thì mức giá là mức trúng đấu giá nhưng
không thấp hơn mức quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
2. Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước (đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng): Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm.
Đối với diện tích bán hàng tại các chợ
được tổ chức đấu giá cho thuê (nếu có) thì mức giá là mức trúng đấu giá.
Điều 3. Quản lý
và sử dụng nguồn thu từ dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
1. Số tiền thu được là doanh thu của
tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ. Tổ chức,
cá nhân có trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn thu và kê khai, nộp thuế theo quy
định.
2. Việc thu tiền dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ phải có biên lai, hóa đơn thu theo quy định.
3. Tổ chức, cá nhân, đơn vị thu tiền
sử dụng diện tích bán hàng tại chợ phải mở sổ kế toán để theo dõi, phản ánh việc
thu, nộp, quản lý và sử dụng nguồn thu theo quy định.
Điều 4. Trách nhiệm
của các sở, ngành, địa phương
1. Các sở, ban, ngành theo chức năng
nhiệm vụ có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng
quy định của pháp luật.
2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối
hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám
sát, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các phòng, ban chức
năng tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
2. Bãi bỏ khoản 3
Điều 1 Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 217/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tạm thời
giá sản phẩm, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh
trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Công Thương, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc
Nhà nước Yên Bái; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra văn bản);
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Như khoản 3, Điều 5 QĐ;
- Lưu: VT, TKTH, CT, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Hạnh Phúc
|
PHỤ LỤC I
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI
CÁC CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Biểu 1: Giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn Thành phố Yên Bái
STT
|
Tên
chợ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Chợ Trung tâm thành phố Yên Bái
(hạng 2)
|
|
|
Giá
cụ thể
|
1
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt)
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 là các điểm kinh doanh
có vị trí thuận lợi: Có 30 điểm kinh doanh các mặt hàng gồm: kính mắt, đồng hồ,
điện tử, chăn ga rèm mành, đồ gia dụng. Cụ thể:
+ Có 16 ki ốt thuộc dãy nhà hai tầng
khu chợ A (dãy ki ốt tầng 1 quay ra đường Trần Hưng Đạo, đường Yết Kiêu): gồm
các 01, 02, 04, 06, 08, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30;
+ Có 14 ki ốt thuộc nhà hai tầng
khu chợ B (dãy ki ốt tầng 1 mặt đường Trần Hưng Đạo): các ki ốt từ số 01 đến
10, ki ốt số 47, 48, 68, 69.
|
Đồng/m2/tháng
|
95.000
|
|
|
- Vị trí 2 là các điểm kinh doanh
có vị trí tương đối thuận lợi: Có 61 điểm kinh doanh các mặt hàng gồm: vàng
mã, đồ thờ, hoa quả, hàng khô, giầy dép, phụ liệu may mặc, đồ gia dụng và làm
kho chứa hàng. Cụ thể:
+ Có 20 ki ốt ở mặt trong tầng 1
nhà hai tầng khu B: từ ki ốt số 11 đến ki ốt số 20 và các ki ốt số 27, 28,
46, 70, 84, 85, 37, 77, 58, 59 (kinh doanh vàng mã đồ thờ);
+ Có 5 điểm ở cổng khu chợ B từ ô số
01 đến ô số 05 (kinh doanh hoa quả và hàng khô);
+ Có 16 điểm ở hành lang khu chợ B
từ ô số 01 đến ô số 16 (kinh doanh hoa quả và hàng khô);
+ Có 14 ki ốt mặt trong nhà hai tầng
khu chợ A: 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29;
+ Có 06 điểm bố trí thêm: 02 điểm
làm kho ở tầng 1 khu chợ A; 01 điểm ở hành lang tầng 1 khu chợ A; 01 điểm ở
hành lang khu chợ B (hành lang số 21); 02 điểm kho ở nhà đình chợ số 53, 54
(kinh doanh các mặt hàng giầy dép, phụ liệu may mặc, đồ gia dụng và làm kho
chứa hàng)
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
Vị trí 3 là các điểm kinh doanh có
vị trí ít thuận lợi: Có 03 điểm kinh doanh đồ chơi và hàng mã, là các ki ốt số
78, 88, 90.
|
Đồng/m2/tháng
|
40.000
|
|
|
- Vị trí 4 là các điểm kinh doanh
không thuận lợi: Có 181 điểm kinh doanh hàng thời trang, vải may mặc, vàng
mã, hàng khô và hạt giống. Cụ thể:
+ Có 56 ki ốt ở tầng 1 nhà hai tầng
khu chợ B: từ ki ốt số 21 đến 26; 30 đến 36; 38 đến 45; 49 đến 57; 60 đến 67;
71 đến 76; 79 đến 83 và các ki ốt số 86, 87, 89, 91, 92, 93, 94 (kinh doanh
vàng mã, hàng khô và hạt giống);
+ Có 102 ki ốt ở tầng 2 nhà hai tầng
khu chợ B: từ ki ốt số 01 đến ki ốt 102 (kinh doanh hàng thời trang);
+ Có 23 ki ốt ở tầng 2 nhà hai tầng
khu A từ ki ốt số 31 đến ki ốt số 53 (kinh doanh vải may mặc)
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
|
2
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt) có mái che
- Vị trí 1 là các điểm kinh doanh
có vị trí thuận lợi: Có 23 điểm kinh doanh, cụ thể:
+ 12 điểm tại nhà đình chợ gồm các
điểm kinh doanh số: 6, 7, 13, 26, 39, 52, 45, 46, 55, 56, 57, 58 (kinh doanh
hàng tạp hóa)
+ 06 điểm tại sân giữa chợ gồm các
vị trí số: 69, 70, 71, 72, 73, 74 (kinh doanh rau, củ, quả);
+ 05 điểm tại khu nhà tạm số 01 gồm
các ô số: 03, 05, 07, 09, 11 (cơ sở vật chất do tiểu thương tự đầu tư để kinh
doanh dịch vụ ăn uống, cắt tóc gội đầu và hàng khô).
|
Đồng/m2/tháng
|
40.000
|
|
|
- Vị trí 2 là các điểm kinh doanh
có vị trí tương đối thuận lợi:
Có 82 điểm kinh doanh. Cụ thể:
+ 44 điểm tại nhà đình chợ từ ô số
01 đến 05; từ 08 đến 12; từ 14 đến 25; từ 27 đến 38; từ 40 đến 44, từ 47 đến
51 (kinh doanh hàng thịt, giò chả và hàng khô, tạp hóa);
+ 08 điểm tại khu nhà tạm số 1 gồm
các ô số: 01, 02, 04, 06, 08, 10, 12, 14 (kinh doanh tạp hóa, thức ăn chín);
+ 30 điểm tại khu nhà tạm số 2 gồm
các ô số từ 01 đến 30 (cơ sở vật chất do tiểu thương tự đầu tư để kinh doanh
giầy dép, ăn uống, cắt tóc gội đầu)
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
- Vị trí 3 là các điểm kinh doanh cố
định ít thuận lợi: Có 106 điểm kinh doanh, cụ thể:
+ 68 điểm tại sân giữa từ ô số 01 đến
ô số 68 (hàng rau củ quả);
+ 13 điểm tại dãy kho từ ô số 01 đến
ô số số 13 (cá khô, tạp hóa);
+ 06 điểm từ hành lang ô số 1 đến ô
số 6 (kinh doanh hàng khô, chè, măng);
+ 13 điểm gồm: 04 điểm ô số 1 đến ô
số 4 ở góc sân giữa; 4 điểm từ ô số 01 đến ô số 4 giáp với cổng phụ sau; 05
điểm hàng hoa ở hành lang giáp đường Trần Hưng Đạo từ ô số 22 đến ô số 26
(kinh doanh các thực phẩm tươi sống và hoa tươi)
+ 06 điểm trong đó: 04 hành lang từ
hành lang từ ô số 17 đến ô số 20 và 2 điểm trông xe: kinh doanh hàng mã, hàng
tạp hóa và trông xe.
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
3
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
4.000
|
|
II
|
Chợ phường (hạng 3) gồm: Đồng
Tâm, Nguyễn Thái Học, Yên Thịnh, Minh Tân
|
|
|
Giá
cụ thể
|
1
|
Chợ phường Đồng Tâm
|
|
|
|
1.1
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt)
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 là các điểm kinh doanh
có vị trí thuận lợi: Có 06 điểm là 6 ki ốt quay ra đường Điện Biên từ ki ốt số
01 đến ki ốt số 06
|
Đồng/m2/tháng
|
70.000
|
|
|
- Vị trí 2 là các điểm kinh doanh
có vị trí tương đối thuận lợi gần đường đi lại
|
Đồng/m2/tháng
|
45.000
|
|
|
- Vị trí 3 là các điểm kinh doanh
ít thuận lợi
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
1.2
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che 69
điểm, từ ô số 7 đến ô số 75
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
- Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
1.3
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
3.000
|
|
2
|
Chợ phường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
2.1
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt)
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 là các điểm kinh doanh
có vị trí thuận lợi: Có 30 điểm kinh doanh, cụ thể:
+ Dãy ki ốt quay ra đường Lý Thường
Kiệt gồm 12 điểm: 1a, 2a, 3, 4, 5, 6, 7a, 8, 9a, 10a, 11, 12a
+ Dãy ki ốt quay ra đường Yên Ninh
gồm 10 điểm: 13a, 14, 15, 16, 18, 20, 21, 22, 23, 24
+ Dãy ki ốt quay vào chợ gồm 8 điểm:
1b, 2b, 7b, 9b, 12b, 13b, 17, 19
|
Đồng/m2/tháng
|
70.000
|
|
|
- Vị trí 2 là các điểm kinh doanh
tương đối thuận lợi gần đường đi lại
|
Đồng/m2/tháng
|
45.000
|
|
|
- Vị trí 3 các điểm kinh doanh ít
thuận lợi còn lại
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
2.2
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che: Có
87 điểm kinh doanh, từ ô số 25 đến ô số 67; ô số 70 đến ô số 108
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
- Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ: Có 10 điểm kinh doanh, từ ô số: 68; 69; ô số 109 đến ô số 117
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
2.3
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
3.000
|
|
3
|
Chợ phường Yên Thịnh
|
|
|
|
3.1
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt)
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 là các điểm kinh doanh
có vị trí thuận lợi: Có 15 điểm kinh doanh, cụ thể:
+ Dãy ki ốt quay ra đường chính
Đinh Tiên Hoàng: Có 8 điểm kinh doanh gồm các ki ốt số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8
+ Dãy ki ốt quay ra đường chính
Nguyễn Đức Cảnh: Có 7 điểm kinh doanh gồm các ki ốt số: 9, 10, 11, 12, 13,
14, 15
|
Đồng/m2/tháng
|
70.000
|
|
|
- Vị trí 2 là các điểm kinh doanh
có vị trí tương đối thuận lợi: Có 03 điểm kinh doanh là dãy ki ốt mặt trong
chợ gồm ki ốt số: 1b, 8b, 9b
|
Đồng/m2/tháng
|
45.000
|
|
|
- Vị trí 3 là các điểm kinh doanh
ít thuận lợi còn lại: Có 03 điểm gồm các ki ốt số 13b, 14b, 15b
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
3.2
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che: Có
54 điểm kinh doanh trong đình chợ từ ô số 01 đến ô số 54
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
- Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
3.3
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
3.000
|
|
4
|
Chợ phường Minh Tân
|
|
|
|
4.1
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy ki ốt
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 là các điểm kinh doanh
có vị trí thuận lợi: Có 18 ki ốt mặt đường Yên Ninh và đường Kim Đồng, cụ thể:
ki ốt số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18
|
Đồng/m2/tháng
|
70.000
|
|
|
- Vị trí 2 là các điểm kinh doanh
có vị trí tương đối thuận lợi: Có 03 ki ốt mặt quay mặt vào bên trong chợ gồm
các ki ốt số: 19, 20, 21
|
Đồng/m2/tháng
|
45.000
|
|
|
- Vị trí 3 là các điểm kinh doanh
ít thuận lợi còn lại
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
4.2
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che: Có
69 điểm kinh doanh trong đình chợ gồm các ô từ số 22 đến ô số 90
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
- Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
4.3
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
3.000
|
|
III
|
Chợ phường (hạng 3), gồm: Hồng
Hà, Yên Ninh, Nguyễn Phúc
|
|
|
Giá
cụ thể
|
1
|
Chợ Phường Hồng Hà
|
|
|
|
1.1
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy ki ốt
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 là các điểm kinh doanh thuận
lợi: Có 03 điểm gồm các ki ốt số: 01, 02, 03
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
- Vị trí 2 là các điểm kinh doanh
tương đối thuận lợi, gần đường đi lại
|
Đồng/m2/tháng
|
35.000
|
|
|
- Vị trí 3 là các điểm kinh doanh
ít thuận lợi còn lại
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
|
1.2
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che: Có
48 điểm kinh doanh nằm trong nhà đình chợ từ ô số 4 đến ô số 51
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
- Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
1.3
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
3.000
|
|
2
|
Chợ Phường Yên Ninh
|
|
|
|
2.1
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt)
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 là các điểm kinh doanh
thuận lợi: Có 68 điểm trong đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
- Vị trí 2 là các điểm kinh doanh tương
đối thuận lợi, gần đường đi lại
|
Đồng/m2/tháng
|
35.000
|
|
|
- Vị trí 3 là các điểm kinh doanh
ít thuận lợi còn lại
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
|
2.2
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che: Có
188 điểm kinh doanh bên ngoài đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
- Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
2.3
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
3.000
|
|
3
|
Chợ Phường Nguyễn Phúc
|
|
|
|
3.1
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt)
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 là các điểm kinh doanh
thuận lợi: Có 06 điểm mặt đường Lê Hồng Phong gồm các ki ốt số: 01, 02, 03,
04, 05, 06
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
- Vị trí 2 là các điểm kinh doanh
tương đối thuận lợi, gần đường đi lại
|
Đồng/m2/tháng
|
35.000
|
|
|
- Vị trí 3 là các điểm kinh doanh
ít thuận lợi còn lại
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
|
3.2
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che
trong đình chợ: Có 10 điểm kinh doanh, cụ thể các ô số: 9, 10, 11, 12, 13,
14, 15, 16, 17, 18
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
- Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ: có 10 điểm kinh doanh, cụ thể các ô số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 19,
20
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
3.3
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
3.000
|
|
IV
|
Chợ xã Văn Tiến, xã Văn Phú (Chợ
Phiên)
|
|
|
Giá
cụ thể
|
|
Kinh doanh theo chợ phiên
|
Đồng/phiên
chợ
|
5.000
|
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
Biểu 2: Giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ
STT
|
Tên
chợ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Chợ Khu A, Mường Lò (Hạng 2)
|
|
|
Giá
cụ thể
|
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt)
|
|
|
|
1
|
Vị trí 1 là các điểm kinh doanh thuận
lợi: Có 39 ki ốt, từ ki ốt số 1 - 28, các ki ốt số: 46, 47, 54, 55, 56, 57,
58, 59, 60, 110, 111
|
Đồng/m2/tháng
|
95.000
|
|
2
|
Vị trí 2 là các điểm kinh doanh
tương đối thuận lợi: Có 39 ki ốt, từ ki ốt số 29 - 45, các ki ốt số: 48, 49,
50, 51, 52, 53, 61, 62, 67, 68, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 89, 90, 91, 98, 100,
101
|
Đồng/m2/tháng
|
85.000
|
|
3
|
Vị trí 3 là các điểm kinh doanh ít
thuận lợi: Có 58 ki ốt, từ ki ốt số 63 - 66, từ ki ốt số 69 - 71, ki ốt số
74, từ ki ốt số 81 - 88, từ ki ốt số 92-95, các ki ốt cụ thể số 99, 105, 106,
109, từ ki ốt số 112-120, ki ốt số 123, 124, từ ki ốt số 126-148
|
Đồng/m2/tháng
|
80.000
|
|
4
|
Vị trí 4 là các điểm kinh doanh
không thuận lợi: Có 12 ki ốt, cụ thể số: 96, 97, 72, 73, 102, 103, 104, 121,
122, 107, 108, 125
|
Đồng/m2/tháng
|
70.000
|
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
Biểu 3: Giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn huyện Trấn Yên
STT
|
Tên
chợ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Chợ Trung tâm huyện Trấn Yên (hạng
3)
|
|
|
Giá
cụ thể
|
1
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận
lợi, kinh doanh cố định có mái che (do nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai
thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi chợ (là các vị trí trong đình chợ)
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
- Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương
đối thuận lợi, kinh doanh cố định khác ngoài đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
2
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
3.000
|
|
3
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt)
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận
lợi, các ki ốt trong đình chợ và dãy ki ốt đường bê tông (kinh doanh hàng
nông sản thực phẩm)
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
- Vị trí 2 là các điểm kinh doanh
tương đối thuận lợi, các ki ốt do hộ kinh doanh đầu tư xây dựng thuộc dãy ki ốt
đường bê tông + giáp đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
II
|
Các chợ theo phương án đấu giá:
Chợ Hưng Khánh, chợ Quy Mông, chợ Minh Quân, chợ Kiên Thành (hạng 3)
|
|
|
Giá
cụ thể
|
1
|
Chợ Trung tâm xã Hưng Khánh
|
|
|
|
1.1
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che (do
nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi
chợ
|
|
|
|
|
+ Đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
5.500
|
|
|
+ Lán chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
5.500
|
|
|
- Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
2.000
|
|
1.2
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
1.000
|
|
1.3
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt)
|
Đồng/m2/tháng
|
13.000
|
|
2
|
Chợ Trung tâm xã Quy Mông
|
|
|
|
2.1
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che (do
nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi
chợ
|
|
|
|
|
+ Đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
3.000
|
|
|
+ Lán chợ (nằm sát cổng chợ)
|
Đồng/m2/tháng
|
3.600
|
|
|
- Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
2.000
|
|
2.2
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
1.000
|
|
2.3
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt)
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
3
|
Chợ Trung tâm xã Minh Quân
|
|
|
|
3.1
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che (do
nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi
chợ
|
|
|
|
|
+ Đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
|
|
+ Lán chợ (nguồn xã hội hóa)
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
|
|
- Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
2.000
|
|
3.2
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
1.000
|
|
3.3
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt)
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
4
|
Chợ Trung tâm xã Kiên Thành
|
|
|
|
4.1
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che (do
nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi
chợ
|
|
|
|
|
+ Đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
|
|
+ Lán chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
|
|
- Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
2.000
|
|
4.2
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
1.000
|
|
III
|
Các chợ xã còn lại (Tân Đồng,
Báo Đáp, Đào Thịnh, Việt Thành, Hồng Ca, Lương Thịnh và Vân Hội)
|
|
|
Giá
cụ thể
|
1
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che (do
nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi
chợ
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận
lợi, những vị trí bên trong đình chợ và các lán chợ nằm sát cổng chợ vào
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
|
|
+ Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương
đối thuận lợi, những vị trí thuộc các lán chợ còn lại nằm ngoài đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
2.000
|
|
|
- Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ
|
Đồng/ngày
|
2.000
|
|
2
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
1.000
|
|
3
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt)
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
Biểu 4: Giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn huyện Văn Yên
STT
|
Tên
chợ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Chợ Mậu A - thị trấn Mậu A (hạng
2)
|
|
|
Giá
cụ thể
|
1.1
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
Kinh doanh cố định có mái che (do
nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi
chợ
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận
lợi cổng chợ số 1: Có 07 điểm kinh doanh ở 2 bên cổng vào bán hoa tươi và hoa
quả
|
Đồng/m2/tháng
|
85.000
|
|
|
- Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương
đối thuận lợi, nhà bán kèo đình A bên trái cổng chợ số 2: Có 08 điểm kinh doanh
là gian bán hàng sắt, hàng mã, hàng gia dụng
|
Đồng/m2/tháng
|
48.000
|
|
|
- Vị trí 3 là điểm kinh doanh ít
thuận lợi: Có 50 điểm kinh doanh, cụ thể:
|
|
|
|
|
+ Có 09 điểm kinh doanh bán gia cầm
|
Đồng/m2/tháng
|
22.000
|
|
|
+ Có 07 điểm kinh doanh bán quần
áo, đồ gia dụng
|
Đồng/m2/tháng
|
26.000
|
|
|
+ Có 16 điểm kinh doanh bán thực phẩm,
hàng khô
|
Đồng/m2/tháng
|
24.000
|
|
|
+ Có 10 điểm kinh doanh (nhà sắt)
bán hàng ăn
|
Đồng/m2/tháng
|
23.000
|
|
|
+ Có 5 điểm kinh doanh có kho chứa hàng,
mái Phibro xi măng
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
|
+ Có 3 điểm kinh doanh (nhà tạm)
bán hàng khô
|
Đồng/m2/tháng
|
16.000
|
|
|
- Vị trí 4 là điểm kinh doanh không
thuận lợi: Có 9 điểm kinh doanh (nhà gỗ tạm)
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
1.2
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
4.000
|
|
1.3
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt)
|
Đồng/m2/tháng
|
|
|
|
+ Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận
lợi, đình chợ C: Có 84 ki ốt bán thực phẩm tươi sống, rau củ quả
|
Đồng/m2/tháng
|
100.000
|
|
|
+ Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương
đối thuận lợi, đình chợ B: Có 39 ki ốt bán hàng thực phẩm, hàng khô
|
Đồng/m2/tháng
|
74.000
|
|
|
+ Vị trí 3 là điểm kinh doanh ít
thuận lợi, đình chợ A: Có 54 ki ốt bán bánh kẹo và quần áo, giày dép
|
Đồng/m2/tháng
|
35.000
|
|
2
|
Chợ An Bình - xã An Bình (hạng
3)
|
|
|
Giá
cụ thể
|
2.1
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
Kinh doanh cố định có mái che (do
nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi
chợ gồm 12 gian nhà sắt xây dựng bằng vốn xã hội hóa phía bên tay trái cổng
chợ đi vào khu nhà vệ sinh
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
2.2
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
1.000
|
|
2.3
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt)
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận
lợi đình chợ chính: Có 25 ki ốt bán thực phẩm tươi sống; Nhà sắt phía bắc 02
dãy nhà có 12 ki ốt hàng bán quần áo
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
- Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương
đối thuận lợi, nhà sắt phía nam: Có 02 dãy nhà với 12 ki ốt, trong đó: 09 ki ốt
bán hàng tạp hóa và 03 ki ốt bán hàng khô
|
Đồng/m2/tháng
|
40.000
|
|
3
|
Chợ An Thịnh - xã An Thịnh (hạng
3)
|
|
|
Giá
cụ thể
|
3.1
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che do
nhà nước đầu tư
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận
lợi ở cổng chợ: Có 5 điểm kinh doanh gồm các ô số 1, 2, 3, 5 (bán hàng tạp
hóa), ô số 4 (Bán đồng hồ, kính mắt)
|
Đồng/m2/tháng
|
8.300
|
|
|
+ Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương
đối thuận lợi: Có 12 điểm kinh doanh dọc tuyến đường An Thịnh- Đại Sơn: ô số
6 (điện thoại), ô số 7, 8 (Thức ăn gia súc), ô số 9, 10 (gội đầu, cắt tóc), ô
số 13, 14, 15, 16, 17 (Quán ăn), ô số 11, 12 (Tạp hóa)
|
Đồng/m2/tháng
|
4.100
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che do
tổ chức kinh doanh khai thác tại chợ đầu tư: Có 9 điểm kinh doanh: ô số 18,
19, 20, 21, 22, 23, 24 (Bán hàng khô, rau củ quả); ô số 25, 26 (Bán hàng quần
áo)
|
Đồng/m2/tháng
|
2.500
|
|
3.2
|
Kinh doanh lưu động (có một điểm
duy nhất gần trục đường đi xã Yên Phú)
|
Đồng/ngày
|
3.000
|
|
4
|
Chợ Yên Thái - xã Yên Thái (hạng
3)
|
|
|
Giá
cụ thể
|
4.1
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che do
nhà nước đầu tư
|
|
|
|
|
+ Vị trí thuận lợi cổng chợ và đình
chợ chính: Có 20 điểm kinh doanh bán hàng quần áo
|
Đồng/m2/tháng
|
8.700
|
|
|
+ Vị trí tương đối thuận lợi là nhà
sắt đằng sau đình chợ chính 01 nhà: Có 5 điểm kinh doanh bán hàng thực phẩm
tươi sống
|
Đồng/m2/tháng
|
5.800
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che do
tổ chức kinh doanh khai thác tại chợ đầu tư
|
|
|
|
|
+ Vị trí thuận lợi (Nhà cột tre cổng
phụ 01 nhà): Có 07 điểm kinh doanh bán hàng tạp hóa
|
Đồng/m2/tháng
|
4.600
|
|
|
+ Vị trí tương đối thuận lợi (Nhà cột
tre cổng phụ 01 nhà): Có 11 điểm kinh doanh, trong đó: 03 điểm kinh doanh bán
hàng khô, 08 điểm kinh doanh bán hàng bán bánh, hoa quả
|
Đồng/m2/tháng
|
3.200
|
|
4.2
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
1.000
|
|
5
|
Chợ xã còn lại (hạng 3)
|
|
|
Giá
cụ thể
|
5.1
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che (do
nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi
chợ
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 thuận lợi bao gồm các vị
trí tại đình chợ chính khu vực cổng chợ vào thuận lợi cho việc bán hàng
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
|
|
+ Vị trí 2 tương đối thuận lợi là
khu vực đình chợ nhưng nằm phía trong và các vị trí khác không thuận lợi cho
việc bán hàng
|
Đồng/m2/tháng
|
3.000
|
|
|
- Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ những vị trí trong chợ ngồi cố định hoặc vị trí làm tạm có mái che
|
Đồng/m2/tháng
|
2.000
|
|
5.2
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
1.000
|
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
Biểu 5: Giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn huyện Yên Bình
STT
|
Tên
chợ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Chợ trung tâm huyện Yên Bình (hạng
3)
|
|
|
Giá
cụ thể
|
a
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che (do
nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi
chợ (đình chợ)
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
|
- Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ (lán chợ)
|
Đồng/m2/tháng
|
17.000
|
|
b
|
Kinh doanh cố định có quầy (ki ốt)
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận
lợi: Có 03 ki ốt, từ ki ốt số 1 đến ki ốt số 3
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
|
+ Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương
đối thuận lợi: Có 03 ki ốt từ ki ốt số 4 đến ki ốt số 6
|
Đồng/m2/tháng
|
19.000
|
|
|
+ Vị trí 3 là điểm kinh doanh ít
thuận lợi: Có 03 ki ốt, từ ki ốt từ ki ốt số 7 đến ki ốt số 9
|
Đồng/m2/tháng
|
18.000
|
|
|
+ Vị trí 4 là điểm kinh doanh không
thuận lợi: Có 06 ki ốt, từ ki ốt số 10 đến ki ốt số 15
|
Đồng/m2/tháng
|
17.000
|
|
c
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
3.000
|
|
2
|
Chợ xã (chợ hạng 3 tại các xã
trong huyện)
|
|
|
Giá
cụ thể
|
a
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che (do
nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi
chợ (đình chợ)
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
|
|
- Kinh doanh cố định thuộc phạm vi
chợ (lán chợ)
|
Đồng/m2/tháng
|
2.000
|
|
b
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
1.000
|
|
c
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt)
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
Biểu 6: Giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn huyện Lục Yên
STT
|
Tên
chợ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Các chợ xã (hạng 3)
|
|
|
Giá
cụ thể
|
1
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt), có mái che thuộc phạm vi của chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
|
2
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
1.000
|
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
Biểu 7: Giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn huyện Văn Chấn
STT
|
Tên
chợ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Chợ Thị trấn Sơn Thịnh (hạng 3)
|
|
|
Giá
cụ thể
|
|
- Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận
lợi cố định có mái che.
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
- Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương
đối thuận lợi, không có mái che
|
Đồng/m2/tháng
|
13.000
|
|
|
- Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
3.000
|
|
2
|
Các chợ xã còn lại (hạng 3)
|
|
|
Giá
cụ thể
|
|
- Vị trí 1 là các điểm kinh doanh
thuận lợi, có quầy (ki ốt)
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
|
- Vị trí 2 là các điểm kinh doanh
tương đối thuận lợi, không có quầy (ki ốt), có mái che
|
Đồng/m2/tháng
|
4.000
|
|
|
- Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
1.000
|
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
Biểu 8: Giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn huyện Trạm Tấu
STT
|
Tên
chợ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Chợ Trung tâm thị trấn Trạm Tấu
(hạng 3)
|
|
|
Giá
cụ thể
|
1.1
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
a
|
Kinh doanh cố định có mái che (do
nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi
chợ
|
|
|
|
|
- 13 điểm kinh doanh lắp ghép x 21
m2/điểm
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận
lợi: Có 03 điểm kinh doanh, từ ô số 01 đến ô số 03
|
Đồng/m2/tháng
|
54.000
|
|
|
+ Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương
đối thuận lợi: Có 03 điểm kinh doanh, từ ô số 04 đến ô số 06
|
Đồng/m2/tháng
|
53.000
|
|
|
+ Vị trí 3 là điểm kinh doanh ít
thuận lợi: Có 03 điểm kinh doanh, từ ô số 07 đến ô số 09
|
Đồng/m2/tháng
|
52.000
|
|
|
+ Vị trí 4 là các điểm kinh doanh
không thuận lợi: Có 04 điểm kinh doanh, từ ô số 10 đến ô số 13
|
Đồng/m2/tháng
|
51.000
|
|
|
- 6 điểm kinh doanh có mái che x
10,2m2/điểm
|
Đồng/m2/tháng
|
35.000
|
|
|
- 20 điểm kinh doanh đình chợ cũ x
10m2/điểm
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
|
- 24 điểm kinh doanh đình chợ mới x
10,2m2/điểm
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận
lợi: Có 12 điểm kinh doanh, từ ô số 01 đến ô số 12
|
Đồng/m2/tháng
|
36.800
|
|
|
+ Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương
đối thuận lợi: Có 06 điểm kinh doanh, từ ô số 13 đến ô số 18
|
Đồng/m2/tháng
|
25.200
|
|
|
+ Vị trí 3 là điểm kinh doanh ít
thuận lợi: Có 03 điểm kinh doanh, từ ô số 19 đến ô số 21
|
Đồng/m2/tháng
|
20.200
|
|
|
+ Vị trí 4 là các điểm kinh doanh
không thuận lợi: Có 03 điểm kinh doanh, từ ô số 22 đến ô số 24
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
|
b
|
Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
|
1.2
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
2.000
|
|
1.3
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt) 38 ki ốt, gồm:
|
Đồng/m2/tháng
|
|
|
|
- 15 ki ốt đối diện bưu điện (15 ki
ốt x 18m2/ki ốt)
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 là các điểm kinh doanh
thuận lợi: Có 08 ki ốt, từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 08
|
Đồng/m2/tháng
|
65.000
|
|
|
+ Vị trí 2 là các điểm kinh doanh tương
đối thuận lợi: Có 07 ki ốt, từ ki ốt số 09 đến ki ốt số 15
|
Đồng/m2/tháng
|
60.000
|
|
|
- 5 ki ốt đối diện hành chính công
(5 ki ốt x 31,5m2/ki ốt)
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 là các điểm kinh doanh
thuận lợi: Có 02 ki ốt, từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 02
|
Đồng/m2/tháng
|
52.000
|
|
|
+ Vị trí 2 là các điểm kinh doanh
tương đối thuận lợi: Có 01 ki ốt số 03
|
Đồng/m2/tháng
|
51.800
|
|
|
+ Vị trí 3 là các điểm kinh doanh
ít thuận lợi: Có 02 ki ốt, từ ki ốt số 04 đến ki ốt số 05
|
Đồng/m2/tháng
|
51.000
|
|
|
- 5 ki ốt đối diện đình chợ (05 ki ốt
x 31,5m2/ki ốt)
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận
lợi: Có 01 ki ốt số 01
|
Đồng/m2/tháng
|
52.000
|
|
|
+ Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương
đối thuận lợi: Có 02 ki ốt, từ ki ốt số 02 đến ki ốt số 03
|
Đồng/m2/tháng
|
51.000
|
|
|
+ Vị trí 3 là điểm kinh doanh ít
thuận lợi: Có 02 gian ki ốt, từ ki ốt số 04 đến ki ốt số 05
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
- 7 ki ốt (7 ki ốt x 32 m2/ki ốt)
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận
lợi: Có 05 ki ốt, từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 05
|
Đồng/m2/tháng
|
52.000
|
|
|
+ Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương
đối thuận lợi: Có 02 ki ốt, từ ki ốt số 06 đến ki ốt số 07
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
- 6 ki ốt (6 ki ốt x 26,4 m2/ki ốt)
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 là điểm kinh doanh thuận
lợi: Có 05 ki ốt, từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 05
|
Đồng/m2/tháng
|
60.000
|
|
|
+ Vị trí 2 là điểm kinh doanh tương
đối thuận lợi: Có 01 ki ốt số 6
|
Đồng/m2/tháng
|
56.000
|
|
2
|
Chợ các xã
|
|
|
Giá
cụ thể
|
2.1
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che (do
nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi
chợ
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 thuận lợi là các điểm
kinh doanh nằm trong đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
|
|
+ Vị trí 2 tương đối thuận lợi là
các điểm kinh doanh nằm ngoài đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
3.000
|
|
|
- Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
2.000
|
|
2.2
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
1.000
|
|
2.3
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt)
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
Biểu 9: Giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn huyện Mù Cang Chải
STT
|
Tên
chợ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Chợ Trung tâm thị trấn Mù Cang
Chải (hạng 3)
|
|
|
Giá
cụ thể
|
1.1
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt): Đình chợ
|
|
|
|
|
Vị trí 1 là các điểm kinh doanh thuận
lợi: Có 8 ki ốt, gồm các ki ốt số 5, 6, 7, 8, 17, 19, 21, 23
|
Đồng/m2/tháng
|
100.000
|
|
|
Vị trí 2 là các điểm kinh doanh
tương đối thuận lợi: Có 14 ki ốt, cụ thể:
|
|
|
|
|
+ 8 ki ốt, gồm các ki ốt số 9, 10,
11, 12, 13, 14, 15, 16
|
Đồng/m2/tháng
|
80.000
|
|
|
+ 6 ki ốt, gồm các ki ốt số 25, 26,
27, 28, 33, 34
|
Đồng/m2/tháng
|
70.000
|
|
|
Vị trí 3 là các điểm kinh doanh ít
thuận lợi: Có 18 ki ốt, gồm các ki ốt số: 9, 30, 31, 32, 35, 36, 37, 38, 39,
40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48
|
Đồng/m2/tháng
|
60.000
|
|
|
Vị trí 4 là các điểm kinh doanh
không thuận lợi: Có 8 ki ốt, gồm các ki ốt số: 1, 2, 3, 4, 18, 20, 22, 24
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
1.2
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt): Nhà 3 tầng
|
|
|
|
|
Vị trí 1 là các điểm kinh doanh thuận
lợi có 02 ki ốt số 01; 02
|
Đồng/m2/tháng
|
70.000
|
|
|
Vị trí 2 là các điểm kinh doanh
tương đối thuận lợi có 03 ki ốt, gồm các ki ốt số 3; 4; 9
|
Đồng/m2/tháng
|
60.000
|
|
|
Vị trí 3 là các điểm kinh doanh ít
thuận lợi có 04 ki ốt, gồm các ki ốt số 5; 6; 7; 8
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
2
|
Chợ các xã
|
|
|
Giá
cụ thể
|
2.1
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt) thuộc phạm vi chợ
|
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che thuộc
phạm vi chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
|
- Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
|
2.2
|
Kinh doanh lưu động (không cố định)
|
Đồng/ngày
|
2.000
|
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
PHỤ LỤC II
GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN
TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Biểu: Giá tối đa đối với dịch vụ sử
dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn Huyện Lục Yên
STT
|
Tên
chợ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
CHỢ YÊN THẾ (Chợ hạng 2)
|
|
|
Giá
tối đa
|
I
|
Kinh doanh cố định có quầy (ki ốt)
|
|
|
|
1
|
Khu B
|
|
|
|
|
Vị trí 1 là các điểm kinh doanh thuận
lợi, ki ốt tiếp giáp mặt đường Nguyễn Tất Thành, đường Hoàng Hoa Thám: Có 15
ki ốt (từ ki ốt 01 đến ki ốt 15)
|
|
|
|
|
+ Tầng 1
|
Đồng/m2/tháng
|
150.000
|
|
|
+ Tầng 2
|
Đồng/m2/tháng
|
75.000
|
|
|
+ Tầng 3
|
Đồng/m2/tháng
|
37.500
|
|
2
|
Khu A
|
|
|
|
2.1
|
Vị trí 2 là các điểm kinh doanh
tương đối thuận lợi, ki ốt cổng chợ chính, mặt đường bê tông 2 bên hông chợ
tiếp giáp ngân hàng nông nghiệp và tòa nhà khối nông nghiệp cũ: Có 17 ki ốt,
cụ thể:
|
|
|
|
|
+ Cổng chợ: Có 3 ki ốt kinh doanh
quần áo, chăn ga gối đệm và hàng sắt
|
Đồng/m2/tháng
|
130.000
|
|
|
+ Mặt đường bê tông tiếp giáp ngân
hàng nông nghiệp: Có 7 ki ốt (từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 07) kinh doanh hàng
ăn, làm tóc
|
Đồng/m2/tháng
|
130.000
|
|
|
+ Mặt đường bê tông tiếp giáp tòa
nhà khối nông nghiệp cũ: Có 7 ki ốt (từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 07) kinh
doanh hàng ăn
|
Đồng/m2/tháng
|
130.000
|
|
2.2
|
Vị trí 3 là các ki ốt ít thuận lợi:
Có 72 ki ốt thuộc 4 dãy đình chợ và 12 ki ốt dãy tạp hóa, trong đó:
|
|
|
|
|
+ Dãy 1 đình chợ có 18 ki ốt (từ ki
ốt số 01 đến ki ốt số 18) kinh doanh hàng vải, giày dép, hàng khô
|
Đồng/m2/tháng
|
120.000
|
|
|
+ Dãy 2 đình chợ có 18 ki ốt (từ ki
ốt số 01 đến ki ốt số 18) kinh doanh hàng vải, giày dép
|
Đồng/m2/tháng
|
120.000
|
|
|
+ Dãy 3 đình chợ gồm 18 ki ốt (từ
ki ốt số 01 đến ki ốt số 18) kinh doanh hàng vải, giày dép
|
Đồng/m2/tháng
|
120.000
|
|
|
+ Dãy 4 đình chợ gồm 18 ki ốt (từ
ki ốt số 01 đến ki ốt số 18) kinh doanh hàng vải, giày dép, tạp hóa
|
Đồng/m2/tháng
|
120.000
|
|
|
+ Dãy tạp hóa có 12 ki ốt (từ ki ốt
số 01 đến ki ốt số 12) kinh doanh hàng vải, tạp hóa
|
Đồng/m2/tháng
|
120.000
|
|
2.3
|
Vị trí 4 là các ki ốt không thuận lợi,
mặt trong tiếp giáp ngân hàng nông nghiệp, tòa nhà khối nông nghiệp cũ, ki ốt
dãy hàng kinh doanh gạo: Có 26 ki ốt, cụ thể:
|
|
|
|
|
+ Dãy ki ốt mặt trong tiếp giáp
ngân hàng nông nghiệp: Có 7 ki ốt (từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 07) kinh doanh
hàng vải, giày dép, tạp hóa, hàng khô
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
+ Dãy ki ốt mặt trong tiếp giáp khối
nông nghiệp cũ: Có 7 ki ốt (từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 07) kinh doanh tạp
hóa, hàng khô
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
+ Dãy ki ốt hàng gạo: Có 12 ki ốt
(từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 12) kinh doanh hàng gạo, hàng khô
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
II
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
1
|
- Kinh doanh cố định có mái che
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
2
|
- Kinh doanh khác thuộc phạm vi chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
* Giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ đã bao gồm thuế GTGT
Quyết định 34/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
5.466
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|