|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 507/QĐ-UBND 2017 sửa đổi 217/QĐ-UBND tạm thời giá sản phẩm dịch vụ Yên Bái
Số hiệu:
|
507/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 507/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 28 tháng 3 năm
2017
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 217/QĐ-UBND NGÀY
25/01/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH
VỤ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH GIÁ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13
ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Phí, lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 139/2016/NĐ-CP
ngày 04/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí môn bài;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với
hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 302/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ tài chính hướng dẫn về Lệ phí môn bài;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định quản lý nhà
nước về giá tại địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 262/TTr- STC ngày 28 tháng 02 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung của Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
cụ thể như sau:
1. Sửa đổi mục 4.2,
điểm IA thuộc Điều 1 của Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 25/01/2017:
4.2. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt:
Mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng (nếu có):
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu tại thành phố Yên Bái
|
Mức
thu tại thị xã Nghĩa Lộ
|
Mức
thu tại các huyện
|
I
|
Hộ kinh doanh ở mặt tiền đường phố
|
|
|
|
|
A
|
Hộ kinh doanh mặt tiền đường loại 1, loại 2, loại 3, loại 4
|
|
|
|
|
1
|
Hộ kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải
khát
|
|
|
|
|
-
|
Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm
cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm)
|
đồng/hộ/tháng
|
205.000
|
120.000
|
95.000
|
-
|
Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá
nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm)
|
đồng/hộ/tháng
|
170.000
|
110.000
|
85.000
|
-
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình
có doanh thu ≤ 100 triệu đồng/năm
|
đồng/hộ/tháng
|
145.000
|
95.000
|
75.000
|
2
|
Hộ kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ
|
|
|
|
|
-
|
Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân,
nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm)
|
đồng/hộ/tháng
|
180.000
|
110.000
|
85.000
|
-
|
Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá
nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm)
|
đồng/hộ/tháng
|
145.000
|
95.000
|
75.000
|
-
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình
có doanh thu ≤ 100 triệu đồng/năm
|
đồng/hộ/tháng
|
120.000
|
85.000
|
60.000
|
3
|
Hộ kinh doanh xe máy, bảo dưỡng,sửa
chữa xe có động cơ và các thiết bị khác
|
|
|
|
|
-
|
Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân,
nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm)
|
đồng/hộ/tháng
|
145.000
|
95.000
|
75.000
|
-
|
Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá
nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm)
|
đồng/hộ/tháng
|
120.000
|
85.000
|
60.000
|
-
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình
có doanh thu ≤ 100 triệu đồng/năm
|
đồng/hộ/tháng
|
95.000
|
75.000
|
50.000
|
4
|
Phòng khám tư nhân
|
đồng/hộ/tháng
|
120.000
|
95.000
|
75.000
|
5
|
Hộ kinh doanh hoặc điểm bán thực phẩm
tươi sống
|
đồng/hộ/tháng
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
6
|
Hộ kinh doanh hoa tươi, làm vòng
hoa, lẵng hoa, cơ sở in ấn, quảng cáo
|
đồng/hộ/tháng
|
95.000
|
60.000
|
50.000
|
7
|
Hộ rửa xe ô tô, xe máy
|
đồng/hộ/tháng
|
120.000
|
95.000
|
75.000
|
8
|
Hộ giết mổ
gia súc (trâu, bò, ngựa, chó, dê,...)
|
đồng/hộ/tháng
|
145.000
|
120.000
|
95.000
|
9
|
Hộ giết mổ gia
cầm
|
đồng/hộ/tháng
|
85.000
|
75.000
|
50.000
|
10
|
Hộ kinh doanh vàng, bạc, đá quý
|
đồng/hộ/tháng
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|
11
|
Kinh doanh các ngành nghề khác
|
|
|
|
|
-
|
Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân,
nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm)
|
đồng/hộ/tháng
|
95.000
|
75.000
|
50.000
|
-
|
Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá
nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm)
|
đồng/hộ/tháng
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
-
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình
có doanh thu ≤ 100 triệu đồng/năm
|
đồng/hộ/tháng
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|
2. Bảng giá dịch vụ sản
phẩm công ích thủy lợi thuộc mục 5 Điều 1 của Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày
25/01/2017 được sửa đổi, bổ sung như sau:
5.2. Giá dịch vụ
TT
|
Nội
dung chi phí
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
1
|
Tưới tiêu lúa bằng động lực
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
1.811.000
|
1.811.000
|
2
|
Tưới tiêu lúa bằng trọng lực
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
1.267.000
|
1.267.000
|
3
|
Tưới tiêu lúa bằng trọng lực kết hợp
động lực hỗ trợ
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
1.539.000
|
1.539.000
|
4
|
Tưới tiêu lúa chủ động một phần bằng động lực
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
1.086.600
|
1.086.600
|
5
|
Chỉ tạo nguồn tưới tiêu lúa bằng trọng
lực
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
506.800
|
506.800
|
6
|
Chỉ tạo nguồn tưới tiêu lúa bằng động
lực
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
905.500
|
905.500
|
7
|
Cấp nước tưới cho cây CN, cây dài
ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu bằng động lực
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
1.448.800
|
1.448.800
|
8
|
Cấp nước tưới cho cây CN, cây dài
ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu bằng trọng lực
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
1.013.600
|
1.013.600
|
9
|
Chỉ tạo nguồn tưới cho mạ, mầu, cây CN, cây vụ đông bằng trọng lực
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
141.904
|
141.904
|
10
|
Chỉ tạo nguồn tưới cho mạ, mầu, cây CN, cây vụ đông bằng trọng lực động lực
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
253.540
|
253.540
|
11
|
Chỉ tạo nguồn tưới lúa bằng trọng lực
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
354.760
|
354.760
|
12
|
Chỉ tạo nguồn tưới lúa bằng động lực
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
633.850
|
633.850
|
13
|
Tưới tiêu mạ, mầu, cây CN, cây vụ đông bằng động lực
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
724.400
|
724.400
|
14
|
Tưới tiêu mạ, mầu, cây CN, cây vụ
đông bằng trọng lực
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
506.800
|
506.800
|
15
|
Tưới tiêu mạ, mầu, cây CN, cây vụ
đông bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
615.600
|
615.600
|
16
|
Cấp nước từ
công trình thủy lợi (CTTL) cho SX CN, tiểu thủ CN bằng động
lực
|
đồng/m3
|
1
|
1.800
|
1.800
|
17
|
Cấp nước từ CTTL cho SX CN, tiểu thủ CN bằng trọng
lực
|
đồng/m3
|
1
|
900
|
900
|
18
|
Cấp nước từ CTTL cho nhà máy nước sinh
hoạt, chăn nuôi bằng động lực
|
đồng/m3
|
1
|
1.320
|
1.320
|
19
|
Cấp nước từ CTTL cho nhà máy nước
sinh hoạt, chăn nuôi bằng trọng lực
|
đồng/m3
|
1
|
900
|
900
|
20
|
Cấp nước từ CTTL cho cây CN, cây ăn
quả, hoa, dược liệu bằng động lực
|
đồng/m3
|
1
|
1.020
|
1.020
|
21
|
Cấp nước từ CTTL
cho cây CN, cây ăn quả, hoa, dược liệu bằng trọng lực
|
đồng/m3
|
1
|
840
|
840
|
22
|
Cấp nước từ CTTL cho nuôi trồng thủy
sản bằng động lực
|
đồng/m3
|
1
|
840
|
840
|
23
|
Cấp nước từ CTTL cho nuôi trồng thủy
sản bằng trọng lực
|
đồng/m3
|
1
|
600
|
600
|
24
|
Cấp nước từ CTTL cho nuôi trồng thủy
sản
|
đồng/m2
mặt thoáng
|
1
|
250
|
250
|
25
|
Vận tải qua âu thuyền, cống của hệ
thống CTTL
|
|
|
|
|
|
Thuyền, xà lan
|
đồng/tấn/lượt
|
1
|
7.200
|
7.200
|
|
Các loại bè
|
đồng/m2/lượt
|
1
|
1.800
|
1.800
|
26
|
Nuôi trồng thủy sản tại CTTL, hồ chứa
thủy lợi
|
%
|
%
giá trị sản lượng
|
5%
|
5%
|
27
|
Nuôi cá bè tại CTTL, hồ chứa thủy lợi
|
%
|
%
giá trị sản lượng
|
6%
|
6%
|
28
|
Sử dụng nước từ CT TL để phát điện
|
%
|
%
giá trị điện thương phẩm
|
8%
|
8%
|
29
|
Sử dụng CT TL để KD du lịch, nghỉ
mát, an dưỡng, giải trí ....
|
%
|
Tổng giá trị doanh thu
|
10%
|
10%
|
30
|
Lấy nước tưới cho lúa sau cống đầu
kênh nội đồng đến mặt ruộng
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
350.000
|
350.000
|
31
|
Lấy nước tưới cho lúa chủ động 1 phần
sau cống đầu kênh nội đồng đến mặt ruộng
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
210.000
|
210.000
|
32
|
Lấy nước tưới cho lúa tưới tạo nguồn
sau cống đầu kênh nội đồng đến mặt ruộng
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
175.000
|
175.000
|
33
|
Lây nước tưới cho mầu, mạ, cây CN, cây vụ đông sau cống đầu kênh nội đồng đến mặt ruộng
|
đồng/ha/vụ
|
1
|
140.000
|
140.000
|
3. Bổ sung thêm mục 6
thuộc Điều 1 của Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 về giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ:
6. Giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại các Chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
6.1. Đối tượng thực hiện thu, nộp
giá dịch vụ.
a) Đối tượng thực hiện nộp: Người bán
hàng sử dụng diện tích bán hàng cố định hoặc không cố định (không có đăng ký
kinh doanh hoặc không có môn bài), bán hàng tại các Chợ trên địa bàn tỉnh Yên
Bái.
b) Đối tượng thực hiện thu: Đơn vị được
giao nhiệm vụ quản lý Chợ, bao gồm: Ban Quản lý Chợ, UBND xã, phường, thị trấn,
nơi được giao quản lý hoạt động kinh doanh Chợ, các tổ chức, cá nhân được phép
đầu tư và được cấp phép kinh doanh hoạt động Chợ.
6.2. Phân loại chợ.
Chợ được phân loại theo quy định tại Điều
3, Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản
lý Chợ và khoản 2, Điều 1, Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP .
6.3. Đơn giá
Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán
hàng tại các Chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước:
Số
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
I
|
Chợ hạng 2 (có từ 200 đến 400 điểm
kinh doanh)
|
|
|
1
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
|
- Kinh doanh cố định có mái che
(do nhà nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm
vi chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
- Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
2
|
Kinh doanh lưu động
|
Đồng/ngày
|
4.000
|
3
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt)
|
Đồng/m2/tháng
|
150.000
|
II
|
Chợ hạng 3 (có dưới 200 điểm
kinh doanh)
|
|
|
1
|
Kinh doanh cố định không có quầy
(ki ốt)
|
|
|
a
|
Kinh doanh cố định có mái che (do nhà
nước hoặc tổ chức kinh doanh khai thác chợ đầu tư xây dựng) thuộc phạm vi chợ
|
|
|
|
- Tại các chợ trừ thị trấn Trạm
Tấu, thị trấn Mù Cang
Chải và chợ xã
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
- Chợ tại thị trấn Trạm Tấu, thị trấn Mù Cang Chải
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
- Chợ xã
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
b
|
Kinh doanh cố định khác thuộc phạm
vi chợ
|
|
|
|
- Tại các chợ trừ thị trấn Trạm
Tấu, thị trấn Mù Cang Chải và chợ xã
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
- Chợ tại thị trấn Trạm Tấu, thị trấn Mù Cang Chải
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
|
- Chợ xã
|
Đồng/m2/tháng
|
2.000
|
2
|
Kinh doanh lưu động
|
|
|
|
- Tại các chợ trừ thị trấn Trạm
Tấu, thị trấn Mù Cang Chải và chợ xã
|
Đồng/ngày
|
3.000
|
|
- Chợ tại thị trấn Trạm Tấu, thị trấn Mù Cang Chải
|
Đồng/ngày
|
2.000
|
|
- Chợ xã
|
Đồng/ngày
|
1.000
|
3
|
Kinh doanh cố định có thuê quầy (ki
ốt)
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
Đơn giá trên đã bao gồm thuế giá trị
gia tăng (nếu có) và chưa bao gồm các khoản thu dịch vụ như: chi phí điện, nước,
an ninh trật tự, phòng cháy chữa cháy và giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải
sinh hoạt.
6.4. Quản lý giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại Chợ
1. Khoản tiền thu được từ giá cho
thuê sử dụng diện tích bán hàng tại chợ là doanh thu của đơn vị, đơn vị có
nghĩa vụ nộp thuế theo quy định và bảo đảm bù đắp toàn bộ chi phí hợp lý để phục
vụ cho công tác quản lý (bao gồm cả tiền lương, tiền công, các khoản đóng góp
theo lương), chi phí duy tu, sửa chữa thường xuyên Chợ và các khoản chi phí
khác có liên quan đến hoạt động của Chợ; có lợi nhuận định mức phù hợp với điều
kiện kinh doanh thực tế của đơn vị, thu nhập của nhân dân tại địa bàn và chính
sách phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh trong từng thời kỳ. Hàng năm, đơn vị
phải thực hiện quyết toán thuế đối với doanh thu thu được cùng với kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh khác (nếu có) với cơ quan thuế.
2. Đơn vị quản lý phải đăng ký với cơ
quan Thuế mua hoặc in phát hành chứng từ thu theo quy định để cấp cho người nộp
tiền.
6.5. Trách nhiệm của các cơ quan,
đơn vị
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, các đơn vị được
giao nhiệm vụ quản lý chợ trên địa bàn tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
2. Cơ quan Thuế có trách nhiệm hướng
dẫn việc sử dụng hóa đơn, chứng từ thu, kê khai, quyết toán thuế theo đúng quy
định hiện hành.
3. Các đơn vị được giao nhiệm vụ quản
lý Chợ phải có trách nhiệm thông báo công khai, rộng rãi các mức giá sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ, đối tượng nộp tiền, đồng thời thực hiện thu đúng đối tượng,
đúng mức giá quy định, bảo đảm thuận tiện, không gây phiền hà, trở ngại đối với
tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh, dịch vụ tại chợ.
Thường xuyên tuyên truyền, phổ biến
và đôn đốc các tổ chức, cá nhân kinh doanh tại chợ chấp hành theo quy định của
pháp luật; đảm bảo vệ sinh môi trường, an ninh, an toàn phòng cháy chữa cháy tại
chợ.
4. Tổ chức, cá nhân vi phạm trong
lĩnh vực quản lý giá sẽ bị xử lý theo quy định tại Nghị định số 109/2013/NĐ-CP
ngày 24/9/2013 của Chính phủ quy định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực
quản lý giá, phí, lệ phí, hóa đơn; Nghị định số 49/2016/NĐ-CP ngày 27/5/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 109/2013/NĐ-CP ; Thông
tư số 31/2014/TT-BTC ngày 07/3/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực quản lý giá tại Nghị định số 109/2013/NĐ-CP ngày
24/9/2013 của Chính phủ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao cho các sở, ban, ngành theo
chức năng nhiệm vụ được giao có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết
định này theo đúng các quy định của pháp luật về quản lý giá.
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với
Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát quá trình
tổ chức thực hiện.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố chỉ đạo bộ phận chức năng liên quan và hướng dẫn thực hiện việc tổ chức
triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01/01/2017 cho đến khi có Quyết định ban hành chính thức giá sản phẩm, dịch
vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh
Yên Bái.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông vận tải, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Như khoản 2 Điều 3;
- Báo Yên Bái; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng Thông tin ĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TM.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định 217/QĐ-UBND về việc phê duyệt tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 507/QĐ-UBND ngày 28/03/2017 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định 217/QĐ-UBND về việc phê duyệt tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
2.607
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|