|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2373/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính cạnh tranh Sở Công Thương Thanh Hóa
Số hiệu:
|
2373/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2373/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
23 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CẠNH TRANH, AN TOÀN THỰC PHẨM, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, KINH DOANH
KHÍ, HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/ UBND CẤP HUYỆN
TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
15/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016
của Bộ Công Thương về Ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung;
Căn cứ Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng
02 năm 2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 480/TTr-SCT ngày 19/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn thực phẩm, lĩnh vực
Quản lý cạnh tranh; 33 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước, lĩnh vực Hóa chất, lĩnh vực Kinh doanh khí; 07 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm; lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/UBND cấp huyện tỉnh
Thanh Hóa (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Công Thương xây dựng quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để xây dựng quy trình điện tử trước ngày
06/7/2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VP Chính phủ (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sở Thông tin & Truyền thông (Cổng DVC
tỉnh);
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG/ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm
2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa )
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVCQG)
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ
pháp lý
|
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực: Quản lý cạnh
tranh
|
1
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
(2.000191.000.00.00.H56)
|
Chậm nhất 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh
Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa).
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn .
|
Không thu
phí.
|
- Luật Bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng số 59/2010/QH11 ngày 17/11/2010
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày
27/10/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;
- Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh
mục hàng hoá, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao
dịch chung;
- Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg
ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg ;
- Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg
ngày 05/9/2018 sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 về việc
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg Thông tư số 10/2013/TT- BCT
ngày 30/5/2013 của Bộ Công Thương về ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo
mẫu, điều kiện giao dịch chung.
|
II
|
Lĩnh vực:
An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện (2.000591.000.00.00.H56)
|
Trong thời gian 05 ngày làm
việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh
Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa).
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
- Đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm: 2.500.000 đồng/ lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở kinh doanh
thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật An
toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không thu phí.
- Trường hợp
cấp lại
|
|
Công Thương thực hiện
(2.000535.000.00.00.H56)
|
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong thời gian 05
ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
- Trường hợp cơ sở thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình
sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình
sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
do cơ sở thay đổi địa điểm sản
xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận
hết hiệu lực:
+ Đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở;
+ Đối với cơ sở kinh doanh
thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Trường hợp cấp lại
do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và
toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí.
- Trường hợp thay đổi chủ cơ
sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí.
|
doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định số
18/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Thanh Hoá ban hành quy định phân
công, phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh
vực: An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (cấp huyện).
(2.000591.000.00.00.H56)
|
Trong thời gian 05 ngày làm
việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện;
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
- Đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm nhỏ lẻ: 500.000đồng/ lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở kinh doanh
thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật An
toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND
ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Thanh Hoá ban hành quy định phân công, phân cấp
quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (cấp
huyện). (2.000535.000.00.00.H56)
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong thời gian 05
ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
- Trường hợp cơ sở thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình
sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không thu phí.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và
khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
+ Đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở;
+ Đối với cơ sở kinh doanh
thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Trường hợp cấp lại
do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và
toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí.
- Trường hợp thay đổi chủ cơ
sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
- Sửa đổi 02/02 thủ tục hành
chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Quyết định số 5262/QĐ-UBND
ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Thanh Hóa;
- Sửa đổi 19/31 thủ tục hành
chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất tại Quyết định số
1579/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương/UBND cấp huyện tỉnh
Thanh Hóa;
- Sửa đổi 09/09 thủ tục hành
chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa, 03/27 thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh
khí tại Quyết định số 3585/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DCQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. (2.000637.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Phí
thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
-
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá năm 2012;
-
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
-
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
-
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi
tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
-
Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá;
-
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
-
Yêu cầu, điều kiện;
-
Căn cứ pháp lý
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
2.000640.000.00.00.H56
|
1.
Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.
Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
hết hiệu lực thi hành: Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
|
3
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
(2.000197.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
|
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý
|
4
|
Cấp
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. (2.000626.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn .
|
Phí
thẩm định:
-
Khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định
-
Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá năm 2012;
-
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
-
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
-
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi
tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
-
Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá.
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
-
Yêu cầu, điều kiện;
-
Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Cấp
lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (2.000622.000.00.00.H56)
|
-
Trường hợp cấp lại do Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu
hủy, bị rách, bị cháy: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đơn đề nghị hợp lệ.
-
Trường hợp cấp lại do Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá hết hiệu lực thi
hành: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn .
|
1.
Trường hợp cấp lại do Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu
hủy, bị rách, bị cháy: Không thu phí. 2. Trường hợp cấp lại do Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá hết hiệu lực thi hành: Phí thẩm định:
-
Khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định
-
Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
6
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
(2.000204.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Phí thẩm định (nếu có):
-
Tại khu vực thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
-
Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá năm 2012;
-
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
-
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
-
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi
tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
-
Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá.
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Cấp
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (2.000190.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Phí
thẩm định:
-
Khu vực thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định
-
Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá năm 2012;
-
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
-
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
-
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi
tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
-
Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá.
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
-
Yêu cầu, điều kiện;
-
Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Cấp
lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (2.000167.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Trường hợp cấp lại do Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu
hủy, bị rách, bị cháy: Không thu phí.
-
Trường hợp cấp lại do Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá hết hiệu lực thi
hành: Phí thẩm định:
+
Khu vực thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định
+
Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
-
Yêu cầu, điều kiện;
-
Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. (2.000176.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
|
-
Phí thẩm định
+
Khu vực thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định
+
Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Cấp
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). (2.001646.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Phí thẩm định: 2.200.000 đ/lần thẩm định.
|
-
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/ 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
-
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
|
-
Thành phần hồ sơ;
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Cấp
lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
(2.001630.000.00.00.H56)
|
-
Trường hợp Giấy phép bị mất, bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
-
Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Trường hợp cấp lại do Giấy phép bị mất, bị hỏng: Không thu phí.
-
Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết hiệu lực thi hành: 2.200.000 đồng/lần
thẩm định.
|
-
Thành phần hồ sơ;
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm) (2.001636.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Phí thẩm định 2.200.000 đ/lần thẩm định.
|
Bộ
tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc
lá
|
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Cấp
Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
(2.001624.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Phí thẩm định
+
Khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định
+
Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/ 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
-
Thành phần hồ sơ;
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
-
Yêu cầu, điều kiện;
-
Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Cấp
lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương (2.000636.000.00.00.H56)
|
-
Trường hợp Giấy phép bị mất, bị hỏng, bị rách, bị tiêu chảy: thời hạn giải
quyết 07 ngày làm việc;
-
Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực: thời hạn giải quyết 15
ngày làm việc.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Trường hợp cấp lại do Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy, bị rách, bị cháy: Không
thu phí.
-
Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết hiệu lực thi hành: phí thẩm định:
+
Khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+
Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-
Thành phần hồ sơ;
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
-
Yêu cầu, điều kiện;
-
Căn cứ pháp lý.
|
15
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương. (2.001619.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Phí thẩm định:
+
Khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+
Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
-
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/ 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý
|
II. Lĩnh vực: Hóa chất
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp. (2.001547.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng
|
-
Luật Hóa chất ngày 21/11/2007.
-
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
-
Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
-
Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính về quy định mức thu,
chế độ thu, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
-
Yêu cầu, điều kiện;
-
Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001175.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng
|
3
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. (2.001172.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.002758.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng
|
-
Luật Hóa chất ngày 21/11/2007.
-
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
-
Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
-
Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính về quy định mức thu,
chế độ thu, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
-
Yêu cầu, điều kiện;
-
Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. (2.001161.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng
|
6
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.000652.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Phí thẩm định 600.000 đồng
|
IV. Lĩnh vực: Kinh doanh khí
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
(2.000142.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
1.
Đối với doanh nghiệp, HTX a) Đóng trên địa bàn thị xã, thành phố trực thuộc
tỉnh:
-
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định; b) Đóng trên
địa bàn các huyện:
-
Phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định; 2. Đối với hộ
kinh doanh:
a)
Đóng trên địa bàn thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh:
-
Phí thẩm định: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
b)
Đóng trên địa bàn các huyện:
-
Phí thẩm định: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
-
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một
số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương.
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
-
Thành phần hồ sơ;
-
Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
(2.000166.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. (2.000354.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
I. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
1
|
Cấp
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. (2.000633.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Phí
thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định.
|
-
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/ 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định số
|
-
Thành phần hồ sơ;
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Cấp
lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. (1.001279.000.00.00.H56)
|
-
Trường hợp Giấy phép bị mất, bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
-
Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí
thẩm định: 1.100.000 đ/lần thẩm định.
|
17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
-
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh
để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
-
Thành phần hồ sơ;
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh. 2.000629.000.00.00.H56
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Phí
thẩm định: 1.100.000 đ/lần thẩm định
|
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Cấp
Giấy phép bán lẻ rượu
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1. Đối với doanh nghiệp, HTX
a)
Đóng trên địa bàn thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
b)
Đóng trên địa bàn các huyện:
-
Phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
2. Đối với hộ kinh doanh
a)
Đóng trên địa bàn thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: Phí thẩm định: 400.000
đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
b)
Đóng trên địa bàn các huyện:
-
Phí thẩm định: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
-
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/ 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
-
Thành phần hồ sơ;
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
-
Yêu cầu, điều kiện;
-
Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Cấp
lại Giấy phép bán lẻ rượu (2.001240.000.00.00.H56)
|
-
Trường hợp cấp lại do Giấy phép bán lẻ rượu bị mất, bị tiêu hủy, bị rách, bị
cháy: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
-
Trường hợp cấp lại do Giấy phép bán lẻ rượu hết hiệu lực thi hành: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hồ sơ hợp lệ.
|
6
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu do (2.000615.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
-
Yêu cầu, điều kiện;
-
Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Cấp
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (2.000181.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1. Đối với doanh nghiệp,
HTX
a)
Đóng trên địa bàn thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
b)
Đóng trên địa bàn các huyện:
-
Phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
2. Đối với hộ kinh doanh
a)
Đóng trên địa bàn thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: Phí thẩm định: 400.000
đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
b)
Đóng trên địa bàn các huyện:
-
Phí thẩm định: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
-
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá năm 2012;
-
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
-
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
-
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi
tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
-
Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá.
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Cấp
lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000150.000.00.00.H56
|
9
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. (2.000162.000.00.00.H56)
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
- Bãi bỏ 04/06 thủ tục hành
chính tại Quyết định số 5269/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/UBND
cấp huyện tỉnh Thanh Hóa;
- Bãi bỏ 03/25 thủ tục hành
chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện tại Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa.
Stt
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
Lĩnh vực:
An toàn thực phẩm
|
1
|
1.005658
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
1.005663
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh
vực: An toàn thực phẩm
|
1
|
1.005672
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của
UBND cấp huyện
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
1.005677
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền
cấp của UBND cấp huyện
|
II. Lĩnh vực: Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
1
|
2.001235.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
2.001231.000.00.00.H56
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
3
|
1.002956.000.00.00.H56
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý cạnh tranh; an toàn thực phẩm, lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí; hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2373/QĐ-UBND ngày 23/06/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý cạnh tranh; an toàn thực phẩm, lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí; hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
827
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|