ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2238/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 29 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC
PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 51/TTr-SCT ngày 22/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại
Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ
sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành
thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để
công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Thay thế thủ tục "Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện" và thủ tục "Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện" ban hành kèm theo Quyết định số 1486/QĐ-UBND
ngày 03/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc
Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Công Thương, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2238/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH SÓC TRĂNG
Số
thứ tự
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
trang
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
|
Tổng
số: 02 thủ tục.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH SÓC TRĂNG
01. Thủ tục: Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện - Trình tự thực hiện:
+ Các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản
phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương đăng ký hồ sơ đề
nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (sau đây gọi là
Cơ quan cấp Giấy chứng nhận) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc
Trăng (địa chỉ: số 19 đường Trần Hưng Đạo. phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh
Sóc Trăng) hoặc nộp trực tuyến theo địa chỉ truy cập:
http://dichvucong.soctrang.gov.vn hoặc http://motcua.socongthuong.soctrang.gov.vn.
+ Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm quy định tại khoản 2 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của
Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ
Công Thương nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm cho Cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Công Thương phải có văn bản thông báo và yêu
cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ
mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thi hồ sơ không còn giá trị.
+ Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại
cơ sở:
. Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể
từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương tổ chức thẩm định
thực tế tại cơ sở.
. Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở do
Sở Công Thương ban hành quyết định thành lập. Đoàn thẩm định có từ 03 đến 05 thành
viên, trong đó phải có ít nhất 02 thành viên làm công tác chuyên môn về thực phẩm
hoặc an toàn thực phẩm (có bằng cấp về thực phẩm hoặc an toàn thực phẩm) hoặc
quản lý về an toàn thực phẩm. Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở được mời chuyên
gia độc lập có chuyên môn phù hợp tham gia. Trưởng đoàn thẩm định chịu trách
nhiệm về kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở.
+ Nội dung thẩm định thực tế tại cơ sở:
Kiểm tra tính thống nhất của hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận gửi cơ quan có
thẩm quyền với hồ sơ gốc lưu tại cơ sở; thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại
cơ sở theo quy định.
+ Kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở:
. Kết quả thẩm định phải ghi rõ “Đạt”
hoặc “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” vào Biên bản thẩm định điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, cơ sở kinh doanh thực phẩm hoặc cơ
sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.
. Trường hợp “Không đạt” hoặc “Chờ
hoàn thiện” phải ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định. Trường hợp “Chờ hoàn
thiện”, thời hạn khắc phục tối đa là 60 ngày kể từ ngày có biên bản thẩm định.
Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp báo cáo kết
quả khắc phục và nộp phí thẩm định về Sở Công Thương đề tổ chức thẩm định lại.
Thời hạn thẩm định lại tối đa là 10 ngày làm việc tính từ khi cơ quan có thẩm
quyền nhận được báo cáo khắc phục. Sau 60 ngày cơ sở không nộp báo cáo kết quả
khắc phục thì hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm và kết quả thẩm định trước đó với kết luận “Chờ hoàn thiện” không còn giá
trị.
. Trường hợp kết quả thẩm định lại
“Không đạt” hoặc quá thời hạn khắc phục mà cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc
phục, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý địa phương đề
giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng
nhận.
. Biên bản thẩm định thực tế tại cơ sở
được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, Đoàn thẩm định giữ 01 bản và cơ sở
giữ 01 bản.
+ Cấp Giấy chứng nhận: Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ
quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
+ Nộp hồ sơ trực tuyến theo mức độ đã
được công bố qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sóc Trăng, theo địa chỉ:
http://dichvucong.soctrang.gov.vn hoặc qua hệ thống Một cửa điện tử của Sở Công
Thương, theo địa chỉ: http://motcua.socongthuong.soctrang.gov.vn.
- Thành phần, số lượng hồ sơ
* Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm gồm:
+ Đơn đề nghị.
+ Bản ssao Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu
tư theo quy định của pháp luật.
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm.
+ Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do
chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp.
+ Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến
thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có
xác nhận của cơ sở.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế
tại cơ sở là “Đạt”.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm.
- Phí thẩm định (sửa đổi, bổ sung)
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ:
500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000
đồng/lần/cơ sở.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a Mục I tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ.
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số
02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả Mẫu
số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
+ Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu
số 04 Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Điều kiện chung
1. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm:
Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định tại
Mục 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Chương VI của Nghị định số 77/2016/NĐ-CP .
2. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm không thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm:
a) Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định của
Luật An toàn thực phẩm.
b) Đối tượng được quy định tại các điểm
a, b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm:
Thực hiện việc gửi bản cam kết đến cơ
quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về an toàn thực
phẩm trên địa bàn.
c) Đối tượng được quy định tại điểm k
khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:
Thực hiện việc gửi bản sao Giấy chứng
nhận (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm) theo quy định tại
điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP đến cơ quan có thẩm quyền do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn.”
b) Điều kiện riêng
- Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm
có công suất thiết kế:
+ Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản phẩm/năm.
+ Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản phẩm/năm.
+ Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu
lít sản phẩm/năm.
+ Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu lít
sản phẩm/năm.
+ Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn tấn sản
phẩm/năm.
+ Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sân
phẩm/năm.
- Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn tấn
sản phẩm/năm.
- Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm
(bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có diện
tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật.
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại
cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 6
Thông tư 43/2018/TT-BCT .
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều loại
sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ cỏ quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 6 Thông tư
43/2018/TT-BCT .
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật An toàn thực phẩm;
+ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm.
+ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
+ Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
+ Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày
05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
Mẫu số 01a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
Địa
danh, ngày ... tháng ... năm 20 ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)………………………….
Cơ sở sản xuất, kinh doanh (tên giao
dịch hợp pháp): ………………………………………
Địa điểm tại:
……………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………… Fax:
……..………………………………………
Ngành nghề sản xuất, kinh doanh (tên sản
phẩm): …………………………………………..
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho:
- Cơ sở sản xuất
|
□
|
- Cơ sở kinh doanh1,2
|
□
|
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh
|
□
|
- Chuỗi cơ sở
kinh doanh thực phẩm
|
□
|
(tên cơ sở) …………………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực
phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định
của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn./.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
-
-
-
-
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1): kèm theo Danh sách nhóm sản
phẩm
(2): Đối với Chuỗi kinh doanh thực
phẩm kèm theo danh sách cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KINH DOANH THUỘC CHUỖI
(Kèm
theo mẫu đơn đề nghị đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm)
STT
|
Tên
cơ sở thuộc chuỗi
|
Địa
chỉ
|
Thời
hạn GCN
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
DANH SÁCH NHÓM SẢN PHẨM
(Kèm
theo mẫu đơn đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm
và cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp)
STT
|
Tên
nhóm sản phẩm
|
Nhóm
sản phẩm kinh doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận
|
I
|
Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Y tế
|
1
|
Nước uống đóng chai
|
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
|
3
|
Thực phẩm chức năng
|
|
4
|
Các vi chất bổ sung vào thực phẩm
và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng
|
|
5
|
Phụ gia thực phẩm
|
|
6
|
Hương liệu thực phẩm
|
|
7
|
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
|
|
8
|
Đá thực phẩm (Nước đá dùng liền và
nước đá dùng đề chế biến thực phẩm)
|
|
9
|
Các sản phẩm khác không được quy định
tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
II
|
Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Ngũ cốc
|
|
2
|
Thịt và các sản phẩm từ thịt
|
|
3
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao
gồm các loài lưỡng cư)
|
|
4
|
Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ,
quả
|
|
5
|
Trứng và các sản phẩm từ trứng
|
|
6
|
Sữa tươi nguyên liệu
|
|
7
|
Mật ong và các sản phẩm từ mật ong
|
|
8
|
Thực phẩm biến đổi gen
|
|
9
|
Muối
|
|
10
|
Gia vị
|
|
11
|
Đường
|
|
12
|
Chè
|
|
13
|
Cà phê
|
|
14
|
Ca cao
|
|
15
|
Hạt tiêu
|
|
16
|
Điều
|
|
17
|
Nông sản thực phẩm khác
|
|
18
|
Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến
sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
III
|
Các
nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
1
|
Bia
|
|
2
|
Rượu, Cồn và đồ uống có cồn
|
|
3
|
Nước giải khát
|
|
4
|
Sữa chế biến
|
|
5
|
Dầu thực vật
|
|
6
|
Bột, tinh bột
|
|
7
|
Bánh, mứt, kẹo
|
|
Mẫu số 02a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở: …………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ văn phòng: ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác):
…………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………. Fax
…………………………………………
- Mặt hàng sản xuất:
………………………………………………………………………………
- Công suất thiết kế:
………………………………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên:
……………………………………………………………………….
- Tổng số công nhân viên trực tiếp sản
xuất: ………………………………………………….
- Tổng số công nhân viên đã được xác
nhận kiến thức/ tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:
……………………………………………………………………………………………………….
- Tổng số công nhân viên đã khám sức
khỏe định kỳ theo quy định: ………………………
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất ……………m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất:
………………………………………………………………
- Kết cấu nhà xưởng:
…………………………………………………………………………….
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt
TCCL: ……………………………………………………
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng:
………………………………………………………………….
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
TT
|
Tên
trang, thiết bị
|
Số
lượng
|
Thực
trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi
chú
|
Tốt
|
Trung
bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh trùng
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng tay
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực
tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến
bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm
theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an
toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản
thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã
đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy
định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa
danh, ngày ... tháng ... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở: …………………….……………………………………………………………
- Địa chỉ văn phòng: ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………… Fax
……………………………….
- Loại thực phẩm kinh doanh:
……………………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên:
……………………………………………………………………….
- Tổng số công nhân viên trực tiếp kinh
doanh: ……………………………………………….
- Tổng số công nhân viên đã được xác
nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:
………………………………………………………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên đã khám sức
khỏe định kỳ theo quy định: ………………………
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm an toàn
thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm):
………………………………………………………………………………………………………
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh …………m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh:
……………………………………………………………
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt
TCCL: …………………………………………………
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá
nhân: …………………………………………………………
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT
|
Tên
trang, thiết bị
|
Số
lượng
|
Thực
trạng hoạt động của trang thiết bị
|
Ghi
chú
|
Tốt
|
Trung
bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh
doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển
sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ
sung
|
I
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm
theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an
toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản
thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã
đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy
định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa
danh, ngày ... tháng ... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
Địa
danh, ngày ... tháng ... năm ...
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
Kính gửi:
(tên cơ quan có thẩm quyền cấp)……………………………
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở: ………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ cơ sở:
……………………………………………………………………………………
3. Số điện thoại: ………………………………Fax:
……….………Email: ……………………..
II. Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT
|
Lỗi
theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của ……..
|
Nguyên
nhân sai lỗi
|
Biện
pháp khắc phục
|
Kết
quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm
tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
02. Thủ tục: Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
- Trình tự thực hiện:
+ Các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản
phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương đăng ký hồ sơ đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (sau đây gọi
là Cơ quan cấp Giấy chứng nhận) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc
Trăng (địa chỉ: số 19 đường Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh
Sóc Trăng) hoặc nộp trực tuyến theo địa chỉ:
http://dichvucong.soctrang.gov.vn hoặc http://motcua.socongthuong.soctrang.gov.vn.
+ Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm quy định tại khoản 2 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của
Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ
Công Thương nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm cho Cơ quan cấp Giấy chứng nhận
* Đối với trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, Sở Công Thương xem xét và
cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
* Đối với trường hợp cấp lại do
cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận
thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
* Trường hợp cơ sở thay đổi tên
cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, Sở Công Thương
xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
* Trường hợp cơ sở thay đổi chủ
cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, Sở Công Thương
xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
+ Nộp hồ sơ trực tuyến theo mức độ đã
được công bố qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sóc Trăng, theo địa chỉ:
http://dichvucong.soctrang.gov.vn hoặc qua hệ thống Một cửa điện tử của Sở Công
Thương, theo địa chỉ: http://motcua.socongthuong.soctrang.gov.vn.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do bị mất hoặc bị hỏng: Đơn đề nghị cấp lại.
b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh: thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi
Giấy chứng nhận hết hiệu lực
+ Đơn đề nghị cấp lại.
+ Bảo sao Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu
tư theo quy định của pháp luật.
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm.
+ Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do
chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp.
+ Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến
thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có
xác nhận của cơ sở.
c) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa
điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
+ Đơn đề nghị cấp lại.
+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở).
+ Tài liệu chứng minh sự thay đổi tên
cơ sở.
d) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa
điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
+ Đơn đề nghị cấp lại.
+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở).
+ Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do
chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận
của cơ sở).
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kê từ ngày nhận
được Đơn đề nghị hợp lệ.
+ Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh: thay đổi, bổ sung
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại
cơ sở là “Đạt”.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ
sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất; mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ
sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm.
- Phí thẩm định: (sửa đổi, bổ sung)
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ:
500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000
đồng/lần/cơ sở.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị theo Mẫu số 01b Mục I tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ.
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số
02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả Mẫu
số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
+ Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu
số 04 Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận
bị mất hoặc bị hỏng.
+ Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực.
+ Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và
toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.
+ Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và
toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.
a) Điều kiện chung
1. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm:
Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định tại
Mục 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Chương VI của Nghị định 77/2016/NĐ-CP .
2. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm không thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm:
a) Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định của
Luật An toàn thực phẩm.
b) Đối tượng được quy định tại các điểm
a, b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm.
Thực hiện việc gửi bản cam kết đến cơ
quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về an toàn thực
phẩm trên địa bàn.
c) Đối tượng được quy định tại điểm k
khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:
Thực hiện việc gửi bản sao Giấy chứng
nhận (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm) theo quy định tại
điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP đến cơ quan có thẩm quyền do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn.”
b) Điều kiện riêng
- Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm
có công suất thiết kế:
+ Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản phẩm/năm.
+ Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản phẩm/năm.
+ Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu
lít sản phẩm/năm.
+ Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu lít
sản phẩm/năm.
+ Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn tấn sản
phẩm/năm.
+ Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản
phẩm/năm.
+ Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn tấn
sản phẩm/năm.
- Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm
(bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có diện
tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật.
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại
cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục này.
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiêu loại
sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật An toàn thực phẩm;
+ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm.
+ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
+ Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách
nhiệm của Bộ Công Thương.
+ Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày
05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
Mẫu số 01b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Địa
danh, ngày ...tháng ... năm 20 ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi:
(tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ………………….
Tên cơ sở …………………………….. đề nghị quý cơ
quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, cụ thể như
sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số
……………………………… ngày cấp ………………
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận
(ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các khoản 2 Điều 12 của
Nghị định này): ……………………………………………………………………..
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở: …………………………………………………………………………………
- Địa chỉ văn phòng: ……………………………………………………………………………..
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác):
…………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………. Fax
…………………………………………
- Mặt hàng sản xuất:
………………………………………………………………………………
- Công suất thiết kế:
………………………………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên:
……………………………………………………………………….
- Tổng số công nhân viên trực tiếp sản
xuất: ………………………………………………….
- Tổng số công nhân viên đã được xác
nhận kiến thức/ tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:
………………………………………………………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên đã khám sức
khỏe định kỳ theo quy định: ………………………
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất ……………m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất:
……………………………………………………………….
- Kết cấu nhà xưởng:
……………………………………………………………………………..
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt
TCCL: …………………………………………………….
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng:
…………………………………………………………………..
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
TT
|
Tên
trang, thiết bị
|
Số
lượng
|
Thực
trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi
chú
|
Tốt
|
Trung
bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh trùng
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng tay
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống côn
trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực
tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến
bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm
theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an
toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản
thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã
đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy
định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa
danh, ngày ... tháng ... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở: …………………….……………………………………………………………
- Địa chỉ văn phòng: ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………… Fax
……………………………….
- Loại thực phẩm kinh doanh:
……………………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên:
………………………………………………………………………..
- Tổng số công nhân viên trực tiếp kinh
doanh: ……………………………………………….
- Tổng số công nhân viên đã được xác
nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:
……………………………………………………………………………………………………….
- Tổng số công nhân viên đã khám sức
khỏe định kỳ theo quy định: ……………………….
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm an toàn
thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm):
……………………………………………………………………………………………………….
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh …………m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh:
……………………………………………………………
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt
TCCL: …………………………………………………
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá
nhân: …………………………………………………………
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT
|
Tên
trang, thiết bị
|
Số
lượng
|
Thực
trạng hoạt động của trang thiết bị
|
Ghi
chú
|
Tốt
|
Trung
bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh
doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển
sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ
sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm
theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an
toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản
thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã
đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy
định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa
danh, ngày ... tháng ... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu
|
Mẫu số 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
Địa
danh, ngày ... tháng ... năm ...
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
Kính gửi:
(tên cơ quan có thẩm quyền cấp)……………………………
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở: ……………………………………………………………………………………….
2. Địa chỉ Cơ sở:
……………………………………………………………………………………
3. Số điện thoại: ………………………………Fax:
……….………Email: ………………………
II. Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT
|
Lỗi
theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của ……..
|
Nguyên
nhân sai lỗi
|
Biện
pháp khắc phục
|
Kết
quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm
tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|