|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1519/QĐ-UBND 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Công Thương Bình Định
Số hiệu:
|
1519/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1519/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
09 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG/ UBND CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
Căn cứ Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6 /2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
Căn cứ Thông tư số
28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh
dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số
4705/QĐ-BCT , Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 30/TTr-SCT ngày 27/4/2018 về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/UBND cấp huyện thuộc
tỉnh Bình Định theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT , Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương (Phụ
lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 34 TTHC thuộc lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước, Công nghiệp tiêu dùng đã công bố tại Quyết định số
700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 2 kèm
theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG/ UBND CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. TTHC thuộc Lĩnh vực Lưu
thông hàng hóa trong nước được công bố theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
2.200.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy
phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
2.200.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy
phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
- Trường hợp Giấy phép hết hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp Giấy phép mất, hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ..
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
2.200.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy
phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định)
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định)
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh
|
- Trường hợp Giấy phép hết hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp Giấy phép mất, hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định)
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
7
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định)
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-
CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
- Trường hợp Giấy phép hết hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp Giấy phép mất, hỏng: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định)
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-
CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định)
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-
CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-
CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-
CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-
CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
|
II. TTHC thuộc lĩnh vực
Lưu thông hàng hóa trong nước được công bố theo Quyết định số 4707/QĐ-BCT
ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
14
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
16
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
17
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
19
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Công Thương; Đ/c: 198 Phan Bội Châu, Quy Nhơn, Bình Định.
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. TTHC thuộc lĩnh vực Lưu
thông hàng hóa trong nước được công bố theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố.
|
1.100.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố.
|
1.100.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
- Trường hợp Giấy phép hết hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp Giấy phép mất, hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố.
|
1.100.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố.
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố:
1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Ở thị xã, thành phố:
400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố.
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố:
1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Ở thị xã, thành phố:
400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
- Trường hợp Giấy phép hết hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp Giấy phép mất, hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố.
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố:
1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Ở thị xã, thành phố:
400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố.
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố:
1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Ở thị xã, thành phố:
400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố.
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố:
1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Ở thị xã, thành phố:
400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- Trường hợp Giấy phép hết hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp Giấy phép mất, hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố.
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố:
1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Ở thị xã, thành phố:
400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố.
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố:
1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Ở thị xã, thành phố:
400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố.
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố:
1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Ở thị xã, thành phố:
400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố.
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố:
1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân:
+ Ở thị xã, thành phố:
400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 200.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC,
CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/UBND
CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ
(Ban hành theo Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
T-BDI-282274-TT
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
|
2
|
T-BDI-282275-TT
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá
|
3
|
T-BDI-282276-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
|
4
|
T-BDI-282315-TT
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
|
5
|
T-BDI-282316-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
|
6
|
T-BDI-282317-TT
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
|
7
|
T-BDI-282271-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
|
8
|
T-BDI-282306-TT
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
9
|
T-BDI-282307-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
10
|
T-BDI-282308-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
11
|
T-BDI-282309-TT
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
12
|
T-BDI-282310-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
13
|
T-BDI-282311-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
14
|
T-BDI-282312-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
15
|
T-BDI-282313-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
16
|
T-BDI-282314-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
17
|
T-BDI-282277-TT
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
18
|
T-BDI-282278-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
19
|
T-BDI-282279-TT
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
20
|
T-BDI-282435-TT
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
21
|
T-BDI-282318-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
22
|
T-BDI-282319-TT
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
T-BDI-282404-TT
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá
|
2
|
T-BDI-282405-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá
|
3
|
T-BDI-282406-TT
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá
|
4
|
T-BDI-282390-TT
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
5
|
T-BDI-282391-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
6
|
T-BDI-282402-TT
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
7
|
T-BDI-282407-TT
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
lẻ sản phẩm rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
8
|
T-BDI-282408-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
9
|
T-BDI-282409-TT
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
T-BDI-282410-TT
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản
xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế
biến lại
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
2
|
T-BDI-282411-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản
xuất rượu để chế biến lại
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
3
|
T-BDI-282412-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký
sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để
chế biến lại
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1519/QĐ-UBND ngày 09/05/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
2.670
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|