|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1463/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1463/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
21 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày
10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2902/QĐ-BCT ngày 04/11/2024
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 2680/TTr-SCT ngày 19/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục
I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Công Thương chịu trách nhiệm đăng tải công
khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành
phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và
giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; đăng nhập các TTHC được công bố tại
Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội dung cụ thể của TTHC
được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm
soát nội dung thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Công Thương, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung
cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2024. Các nội dung đã được Chủ tịch UBND tỉnh
công bố và phê duyệt tại Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 không được sửa
đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; các cơ
quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(htd).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
2.000004.000.
00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quang ngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
|
Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung sau:
- Căn cứ pháp lý: Nghị định số 128/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
xúc tiến thương mại.
- Cách thức thực hiện TTHC.
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 02, mẫu số 03 ban
hành kèm theo Nghị định số 128/2024/NĐ-CP .
|
2
|
2.000002.000.
00.00.H48
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung sau:
- Căn cứ pháp lý: Nghị định số 128/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
xúc tiến thương mại.
- Cách thức thực hiện TTHC.
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 06a ban hành kèm
theo Nghị định số 128/2024/NĐ-CP .
|
3
|
2.000033.000.
00.00.H48
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung sau:
- Căn cứ pháp lý: Nghị định số 128/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
xúc tiến thương mại.
- Trình tự thực hiện TTHC.
- Cách thức thực hiện TTHC.
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01 ban hành kèm
theo Nghị định số 128/2024/NĐ-CP .
|
4
|
2.001474.000.
00.00.H48
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung sau:
- Căn cứ pháp lý: Nghị định số 128/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
xúc tiến thương mại.
- Trình tự thực hiện TTHC.
- Cách thức thực hiện TTHC.
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 06 ban hành kèm
theo Nghị định số 128/2024/NĐ-CP .
|
5
|
2.000131.000. 00.00.H48
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung sau:
- Căn cứ pháp lý: Nghị định số 128/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
xúc tiến thương mại.
- Cách thức thực hiện TTHC.
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 10 ban hành kèm
theo Nghị định số 128/2024/NĐ-CP .
|
6
|
2.000001.000.
00.00.H48
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung sau:
- Căn cứ pháp lý: Nghị định số 128/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
xúc tiến thương mại.
- Cách thức thực hiện TTHC.
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 13 ban hành kèm
theo Nghị định số 128/2024/NĐ-CP .
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp,
người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời,
phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc
chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến
(tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo
đúng mẫu (Mẫu số 07 -Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh);
trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước
B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Công Thương, viết tắt là: “SCT”.
+ Phòng Quản lý thương mại, viết tắt là: “Phòng
QLTM”.
1. Đăng ký hoạt động khuyến
mãi đối với chương trình khuyến mại mang tính chất may rủi thực hiện trên địa
bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Thương nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển
thành tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có)
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
chính chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo SCT
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý,
thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
2,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở.
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo SCT
|
0,5 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm;
Số hóa kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành,
lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử).
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử,
bản giấy) cho chuyên viên trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu
kho theo quy định.
- Chuyển kết quả TTHC cho công chức tại Trung
tâm.
- Công chức trực tiếp tham mưu giải quyết TTHC thực
hiện số hóa, lưu kho theo quy định.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho.
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Thương nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại mang tính chất may rủi thực hiện trên đại bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Thương nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển
thành tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có)
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
chính chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo SCT
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm
định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
2,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Thẩm mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở.
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,5 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm;
số hóa kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành,
lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử).
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử,
bản giấy) cho chuyên viên trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu
kho theo quy định.
- Chuyển kết quả TTHC cho công chức tại Trung
tâm.
- Công chức trực tiếp tham mưu giải quyết TTHC thực
hiện số hóa, lưu kho theo quy định.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Thương nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
3. Thông báo hoạt động khuyến
mại
Thời hạn giải quyết TTHC: Không.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Thương nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Hồ sơ
- Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển
thành tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có)
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
chính chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho Chuyên viên xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, lưu hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, lưu hồ sơ theo
quy định hiện hành.
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
4. Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
Thời hạn giải quyết TTHC: Không.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Thương nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển
thành tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có)
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo SCT
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, lưu hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, lưu hồ sơ theo
quy định hiện hành.
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
5. Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Thương nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển
thành tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có)
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
chính chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo SCT
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý,
thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
04 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo SCT
|
0,5 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm;
Số hóa kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành, lưu
hồ sơ (bản giấy/bản điện tử).
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử,
bản giấy) cho công chức trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu
kho theo quy định.
- Chuyển kết quả TTHC cho công chức tại Trung
tâm.
- Công chức trực tiếp tham mưu giải quyết TTHC thực
hiện số hóa, lưu kho theo quy định.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Thương nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
6. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Thương nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển
thành tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có)
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
chính chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo SCT
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý,
thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
04 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở.
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo SCT
|
0,5 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm;
Số hóa kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành, lưu
hồ sơ (bản giấy/bản điện tử).
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử,
bản giấy) cho công chức trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu
kho theo quy định.
- Chuyển kết quả TTHC cho công chức tại Trung
tâm.
- Công chức trực tiếp tham mưu giải quyết TTHC thực
hiện số hóa, lưu kho theo quy định.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho.
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhân kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Thương nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1463/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
62
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|