|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1287/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1287/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
08 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1590/TTr-SCT ngày 02/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên (Phụ lục I kèm theo).
Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Điện (thủ
tục hành chính số 34-41, số thứ tự VIII, mục A) được công bố tại Quyết định
số 1420/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 09/6/2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ chế giải
quyết TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên;
Địa chỉ: Số 17 đường Đội Cấn, phường
Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
- Phí thẩm định: 800.000 đồng /hồ sơ/lần
thẩm định.
|
1. Luật Điện lực năm 2004;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Điện lực năm 2012;
3. Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
6. Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt
động điện lực;
7. Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động điện lực;
8. Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực;
9. Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của
UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ủy quyền cho Sở Công Thương cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Một cửa
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên;
Địa chỉ: Số 17 đường Đội Cấn, phường
Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
- Phí thẩm định: 400.000 đồng /hồ sơ/lần
thẩm định.
|
1. Luật Điện lực năm 2004;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Điện lực năm 2012;
3. Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
6. Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt
động điện lực;
7. Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
8. Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực;
9. Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của
UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ủy quyền cho Sở Công Thương cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Một cửa
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương.
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên;
Địa chỉ: Số 17 đường Đội Cấn, phường
Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
- Phí thẩm định: 2.100.000 đồng /hồ sơ/lần
thẩm định.
|
1. Luật Điện lực năm 2004;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Điện lực năm 2012;
3. Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
6. Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt
động điện lực;
7. Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
8. Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực;
9. Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của
UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ủy quyền cho Sở Công Thương cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Một cửa
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát
điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên;
Địa chỉ: Số 17 đường Đội Cấn, phường
Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
-Phí thẩm định: 1.050.000 đồng /hồ sơ/lần
thẩm định.
|
1. Luật Điện lực năm 2004;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Điện lực năm 2012;
3. Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
6. Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt
động điện lực;
7. Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
8. Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực;
9. Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của
UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ủy quyền cho Sở Công Thương cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Một cửa
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35kV tại địa phương.
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên;
Địa chỉ: Số 17 đường Đội Cấn, phường
Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
- Phí thẩm định: 800.000 đồng /hồ sơ/lần
thẩm định.
|
1. Luật Điện lực năm 2004;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Điện lực năm 2012;
3. Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
6. Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt
động điện lực;
7. Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
8. Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực;
9. Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của
UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ủy quyền cho Sở Công Thương cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Một cửa
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên;
Địa chỉ: Số 17 đường Đội Cấn, phường
Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
- Phí thẩm định: 400.000 đồng /hồ sơ/lần
thẩm định
|
1. Luật Điện lực năm 2004;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Điện lực năm 2012;
3. Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
6. Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt
động điện lực;
7. Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
8. Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực;
9. Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của
UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ủy quyền cho Sở Công Thương cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương.
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên;
Địa chỉ: Số 17 đường Đội Cấn, phường
Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
- Phí thẩm định: 700.000 đồng /hồ sơ/lần
thẩm định
|
1. Luật Điện lực năm 2004;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Điện lực năm 2012;
3. Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
6. Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt
động điện lực;
7. Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
8. Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực;
9. Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của
UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ủy quyền cho Sở Công Thương cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên;
Địa chỉ: Số 17 đường Đội Cấn, phường
Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
- Phí thẩm định: 350.000 đồng /hồ sơ/lần
thẩm định
|
1. Luật Điện lực năm 2004;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Điện lực năm 2012;
3. Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
6. Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt
động điện lực;
7. Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
8. Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực;
9. Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của
UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ủy quyền cho Sở Công Thương cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1287/QĐ-UBND Ngày 08 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
|
Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
|
Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03MV đặt tại địa phương.
|
Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MV đặt tại địa phương.
|
Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương.
|
Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35kV tại địa phương.
|
Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
|
Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1287/QĐ-UBND ngày 08/06/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
424
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|