|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1116/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1116/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
17 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT, CÔNG CHỨNG, THỪA PHÁT LẠI,
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
VÀ NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH TIỀN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03 tháng 4
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn
trình;
Căn cứ Quyết định số 2576/QĐ-BTP ngày 31 tháng
10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số
849/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 850/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp; Quyết định 851/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công
chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 852/QĐ-BTP
ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 854/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số
855/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày
17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm
các nội dung sau đây:
1. 60 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung (cấp tỉnh: 59 thủ tục và cấp xã: 01 thủ tục) trong lĩnh vực luật
sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài
sản, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại và nuôi con nuôi thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo
được chuyển qua Văn phòng điện tử), gồm:
a) Danh mục thủ tục hành chính.
b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.
c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với
các thủ tục hành chính.
Giao Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ
tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
2. Các thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay
thế, gồm: 60 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) trong lĩnh vực luật sư (thủ
tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14); tư vấn pháp luật (thủ tục số
1, 2, 3, 4); công chứng (thủ tục số 1, 2, 3, 5, 6, 8, 10, 12); thừa phát lại
(thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13); giám định tư pháp (thủ
tục số 3); đấu giá tài sản (thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8); trọng tài
thương mại (thủ tục số 1, 2, 3, 5, 6); hòa giải thương mại (thủ tục số 1, 2, 4,
5, 6, 7, 8, 9) và 01 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực nuôi con nuôi (thủ tục
số 2) được công bố tại Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang (61 thủ tục hành
chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP (Bình), TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ánh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC, NỘI DUNG
CỤ THỂ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT, CÔNG CHỨNG, THỪA PHÁT LẠI, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP,
ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI VÀ NUÔI CON NUÔI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông
tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1
|
1.002010.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
1.002032.00
0.00.00.H58
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
1.002055.00
0.00.00.H58
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
4
|
1.002079.00
0.00.00.H58
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
5
|
1.002099.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề
luật sư
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
6
|
1.002153.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
7
|
1.002181.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
8
|
1.002198.00
0.00.00.H58
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
9
|
1.002218.00
0.00.00.H58
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
10
|
1.002234.00
0.00.00.H58
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
11
|
1.008709.00
0.00.00.H58
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
12
|
1.002384.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
13
|
1.002368.00
0.00.00.H58
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
II. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
1
|
1.000627.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
2
|
1.000614.00 0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
1.000588.00
0.00.00.H58
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
4
|
1.000426.00
0.00.00.H58
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1
|
1.001756.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
2
|
1.001799.00
0.00.00.H58
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
3
|
1.001877.00
0.00.00.H58
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
2.000789.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
5
|
2.000778.00
0.00.00.H58
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
6
|
2.000766.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
7
|
2.000758.00
0.00.00.H58
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
8
|
2.000743.00
0.00.00.H58
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận chuyển nhượng
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
IV. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
|
1
|
1.008925.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
1.008926.00
0.00.00.H58
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
1.008927.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
4
|
1.008928.00
0.00.00.H58
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
5
|
1.008929.00
0.00.00.H58
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
6
|
1.008930.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
7
|
1.008931.00
0.00.00.H58
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
8
|
1.008932.00
0.00.00.H58
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
9
|
1.008933.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
10
|
1.008934.00
0.00.00.H58
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
11
|
1.008935.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
12
|
1.008936.00
0.00.00.H58
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
13
|
1.008937.00
0.00.00.H58
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
V. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
1
|
1.009832.00
0.00.00.H58
|
Cấp lại thẻ Giám định viên tư pháp
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
VI. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
1
|
2.001815.00
0.00.00.H58
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
2
|
2.001807.00
0.00.00.H58
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
3
|
2.001395.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
2.001333.00
0.00.00.H58
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
5
|
2.001258.00
0.00.00.H58
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
6
|
2.001247.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
7
|
2.002139.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
VII. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
1
|
1.008889.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài
khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
1.008890.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài;
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt
trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
1.008904.00
0.00.00.H58
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
4
|
1.008906.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
5
|
1.001248.00
0.00.00.H58
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
VIII. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
|
1
|
1.009284.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
1.008913.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương
mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
2.001716.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
1.008914.00
0.00.00.H58
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
5
|
2.000515.00
0.00.00.H58
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
6
|
1.008915.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
7
|
1.008916.00
0.00.00.H58
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
8
|
1.009283.00
0.00.00.H58
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở
nước ngoài
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1
|
2.001255.00
0.00.00.H58
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại và nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1116/QĐ-UBND ngày 17/06/2024 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại và nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang
233
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|