Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1062/QĐ-BCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Đặng Hoàng An
Ngày ban hành: 04/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1062/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

Căn cứ Quyết định số 24/2017/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán điện lẻ bình quân;

Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;

Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện; Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT ; Thông tư số 06/2021/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT ;

Quyết định số 377/QĐ-EVN ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.920,3732 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Điều 3. Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 04 tháng 5 năm 2023.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
- VP. Tổng Bí thư;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Các Tổng công ty Điện lực;
- Lưu: VT, ĐTĐL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đặng Hoàng An

PHỤ LỤC

GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-BCT ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Bộ Công Thương)

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

a) Giờ bình thường

1.584

b) Giờ thấp điểm

999

c) Giờ cao điểm

2.844

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.604

b) Giờ thấp điểm

1.037

c) Giờ cao điểm

2.959

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.661

b) Giờ thấp điểm

1.075

c) Giờ cao điểm

3.055

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

1.738

b) Giờ thấp điểm

1.133

c) Giờ cao điểm

3.171

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.690

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.805

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.863

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.940

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

a) Giờ bình thường

2.516

b) Giờ thấp điểm

1.402

c) Giờ cao điểm

4.378

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

2.708

b) Giờ thấp điểm

1.594

c) Giờ cao điểm

4.532

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

2.746

b) Giờ thấp điểm

1.671

c) Giờ cao điểm

4.724

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.728

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.786

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.074

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.612

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.919

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.015

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.535

5

Giá bán buôn điện nông thôn

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.441

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.499

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.631

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.022

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.289

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.384

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.516

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

6.1

Thành phố, thị xã

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.613

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.671

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.891

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.394

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.701

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.791

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.589

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.647

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.836

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.320

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.610

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.728

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.529

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.557

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.615

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.795

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.271

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.555

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.641

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.533

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.591

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.754

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.176

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.464

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.548

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.529

7

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.695

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.752

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.034

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.561

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.863

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.956

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

a) Giờ bình thường

2.602

b) Giờ thấp điểm

1.583

c) Giờ cao điểm

4.475

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.525

b) Giờ thấp điểm

973

c) Giờ cao điểm

2.784

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.519

b) Giờ thấp điểm

944

c) Giờ cao điểm

2.771

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

a) Giờ bình thường

1.511

b) Giờ thấp điểm

940

c) Giờ cao điểm

2.754

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.574

b) Giờ thấp điểm

1.018

c) Giờ cao điểm

2.903

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.630

b) Giờ thấp điểm

1.054

c) Giờ cao điểm

2.996

9

Giá bán buôn điện cho chợ

2.451

MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE OF VIETNAM
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 1062/QD-BCT

Hanoi, May 04, 2023

DECISION

ELECTRICITY PRICES

THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE

Pursuant to the Government’s Decree No. 96/2022/ND-CP dated November 29, 2022 on the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;

Pursuant to the Law on Electricity dated December 03, 2004 and the Law on amendments to the Law on Electricity dated November 20, 2012;

Pursuant to Government’s Decree No. 137/2013/ND-CP dated October 21, 2013 on implementation of some Articles of the Law on Electricity and the Law on amendments to some Articles of the Law on Electricity;

Pursuant to Government’s Decree No. 104/2022/ND-CP dated December 21, 2022 on amendments to Decrees on submission and presentation of household register booklets, temporary residence register booklets upon carrying out administrative procedures or providing public services;

Pursuant to Decision No. 24/2017/QD-TTg dated June 30, 2017 of the Prime Minister on mechanism for adjustment of average retail electricity price;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Pursuant to Circular No. 16/2014/TT-BCT dated May 29, 2014 of the Minister of Industry and Trade on electricity prices; Circular No. 25/2018/TT-BCT dated September 12, 2018 of the Minister of Industry and Trade on amendments to some Articles of Circular No. 16/2014/TT-BCT ; and Circular No. 06/2021/TT-BCT dated August 06, 2021 of the Minister of Industry and Trade on amendments to some Articles of Circular No. 16/2014/TT-BCT ;

Pursuant to Decision No. 377/QD-EVN dated April 27, 2023 of Vietnam Electricity on adjustment of average retail electricity price;

At the request of the General Director of the Electricity Regulatory Authority of Vietnam;

HEREBY DECIDES:

Article 1: The retail electricity prices and electricity prices provided in the Appendix enclosed herewith are applied to groups of electricity users and electricity retailers respectively. Electricity price provided in the Appendix enclosed herewith is exclusive of value added tax (VAT).

Article 2. Average retail electricity price is VND 1.920,3732 per kWh (exclusive of VAT).

Article 3. The electricity price is applied from May 04, 2023.

Article 4. The Chief of the Ministry Office, Director General of the Electricity Regulatory Authority, Director General of Vietnam Electricity and relevant organizations and individuals shall be responsible for the implementation of this Decision./.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Dang Hoang An

APPENDIX

ELECTRICITY PRICES
(Enclosed with the Decision No. 1062/QD-BCT dated May 04, 2023 of the Ministry of Industry and Trade)

NO.

Groups of customers

Electricity price (VND/kWh)

1

Retail electricity prices for production

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.1

Voltage of 110 kV or higher

a) Normal hours

1.584

b) Off-peak hours

999

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



c) Peak hours

2.844

1.2

Voltage from 22 kV to less than 110 kV

a) Normal hours

1.604

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.037

c) Peak hours

2.959

1.3

Voltage from 6 kV to less than 22 kV

a) Normal hours

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



b) Off-peak hours

1.075

c) Peak hours

3.055

1.4

Voltage of less than 6 kV

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



a) Normal hours

1.738

b) Off-peak hours

1.133

c) Peak hours

3.171

2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.1

Hospitals, nursery schools, kindergartens, schools

2.1.1

Voltage of 6 kV or higher

1.690

2.1.2

Voltage of less than 6 kV

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.2

Public lighting; public sector entities

2.2.1

Voltage of 6 kV or higher

1.863

2.2.2

Voltage of less than 6 kV

1.940

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Retail electricity prices for business

3.1

Voltage of 22 kV or higher

a) Normal hours

2.516

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.402

c) Peak hours

4.378

3.2

Voltage from 6 kV to less than 22 kV

a) Normal hours

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



b) Off-peak hours

1.594

c) Peak hours

4.532

3.3

Voltage of less than 6 kV

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



a) Normal hours

2.746

b) Off-peak hours

1.671

c) Peak hours

4.724

4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4.1

Retail electricity prices for domestic use

Level 1: 0 – 50 kWh

1.728

Level 2: 51 – 100 kWh

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Level 3: 101 – 200 kWh

2.074

Level 4: 201 – 300 kWh

2.612

Level 5: 301 – 400 kWh

2.919

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Level 6: 401 kWh or higher

3.015

4.2

Retail electricity prices for household via prepaid card meter

2.535

5

Wholesale electricity price in rural areas

5.1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Level 1: 0 – 50 kWh

1.441

Level 2: 51 – 100 kWh

1.499

Level 3: 101 – 200 kWh

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Level 4: 201 – 300 kWh

2.022

Level 5: 301 – 400 kWh

2.289

Level 6: 401 kWh or higher

2.384

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Wholesale electricity prices for other purposes

1.516

6

Wholesale electricity prices for collective living quarters, residential areas

6.1

Cities and towns

6.1.1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.1.1.1

Substation invested by the seller

Level 1: 0 – 50 kWh

1.613

Level 2: 51 – 100 kWh

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Level 3: 101 – 200 kWh

1.891

Level 4: 201 – 300 kWh

2.394

Level 5: 301 – 400 kWh

2.701

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Level 6: 401 kWh or higher

2.791

6.1.1.2

Substation invested by the buyer

Level 1: 0 – 50 kWh

1.589

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.647

Level 3: 101 – 200 kWh

1.836

Level 4: 201 – 300 kWh

2.320

Level 5: 301 – 400 kWh

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Level 6: 401 kWh or higher

2.728

6.1.2

Wholesale electricity prices for other purposes

1.529

6.2

Districts

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Wholesale electricity prices for domestic use

6.2.1.1

Substation invested by the seller

Level 1: 0 – 50 kWh

1.557

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.615

Level 3: 101 – 200 kWh

1.795

Level 4: 201 – 300 kWh

2.271

Level 5: 301 – 400 kWh

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Level 6: 401 kWh or higher

2.641

6.2.1.2

Substation invested by the buyer

Level 1: 0 – 50 kWh

1.533

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Level 2: 51 – 100 kWh

1.591

Level 3: 101 – 200 kWh

1.754

Level 4: 201 – 300 kWh

2.176

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.464

Level 6: 401 kWh or higher

2.548

6.2.2

Wholesale electricity prices for other purposes

1.529

7

Wholesale electricity prices for commercial – service – domestic complexes

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7.1

Wholesale electricity prices for domestic use

Level 1: 0 – 50 kWh

1.695

Level 2: 51 – 100 kWh

1.752

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Level 3: 101 – 200 kWh

2.034

Level 4: 201 – 300 kWh

2.561

Level 5: 301 – 400 kWh

2.863

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.956

7.2

Wholesale electricity prices for other purposes

a) Normal hours

2.602

b) Off-peak hours

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



c) Peak hours

4.475

8

Wholesale electricity prices for industrial zones

8.1

Wholesale electricity prices at 110 kV bus bar of 110kV/35-22-10-6kV substation

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Total installed capacity of transformers of substation is greater than 100 MVA

a) Normal hours

1.525

b) Off-peak hours

973

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.784

8.1.2

Total installed capacity of transformers of substation is from 50 MVA to 100 MVA

a) Normal hours

1.519

b) Off-peak hours

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



c) Peak hours

2.771

8.1.3

Total installed capacity of transformers of substation is less than 50 MVA

a) Normal hours

1.511

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



b) Off-peak hours

940

c) Peak hours

2.754

8.2

Wholesale electricity prices at medium-voltage bus bar of 110kV/35-22-10-6kV substation

8.2.1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



a) Normal hours

1.574

b) Off-peak hours

1.018

c) Peak hours

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8.2.2

Voltage from 6 kV to less than 22 kV

a) Normal hours

1.630

b) Off-peak hours

1.054

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



c) Peak hours

2.996

9

Wholesale electricity prices for markets

2.451

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1062/QĐ-BCT ngày 04/05/2023 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


31.275

DMCA.com Protection Status
IP: 58.187.205.132
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!