BỘ
TÀI CHÍNH-BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
---------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/2005/TTLT-BTC-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2005
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
HƯỚNG
DẪN VIỆC LUÂN CHUYỂN HỒ SƠ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH
Căn cứ Chương V, Luật Đất đai
năm 2003 và Điều 120, Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ
về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các quy định của pháp luật hiện hành về thu tiền sử dụng đất, thuế
chuyển quyền sử dụng đất hoặc thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước (sau đây gọi chung là tiền thuê đất) và lệ phí trước bạ.
Để cải cách một bước thủ tục hành chính khi người sử dụng đất thực hiện
nghĩa vụ tài chính liên quan đến nhà, đất (nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất,
thuế chuyển quyền sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, lệ
phí trước bạ và các khoản thu khác nếu có), liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên
và Môi trường hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ và trách nhiệm của các cơ quan
liên quan trong việc luân chuyển hồ sơ về nghĩa vụ tài chính như sau:
I - TRÁCH
NHIỆM CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT VỀ VIỆC CUNG CẤP HỒ SƠ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH
Khi thực hiện trình tự, thủ tục
hành chính về quản lý, sử dụng đất đai, người sử dụng đất có trách nhiệm nộp hồ
sơ về thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với ngân sách nhà nước tại cơ quan nhà
nước quy định tại Điều 122 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai. Hồ sơ về thực hiện nghĩa vụ
tài chính bao gồm:
1. Tờ khai theo
mẫu tương ứng với pháp luật quy định người sử dụng đất phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính ban hành kèm theo Thông tư này (bản chính) gồm có:
- Tờ khai tiền sử dụng đất
(SDĐ): Mẫu số 01-05/TSDĐ;
- Tờ khai tiền thuê đất (TTĐ): Mẫu
số 01-05/TTĐ;
- Tờ khai lệ phí trước bạ (LPTB)
nhà, đất: Mẫu số 01-05/LPTB;
- Tờ khai thuế chuyển quyền sử dụng
đất (CQSDĐ): Mẫu số 01-05/CQSDĐ (áp dụng đối với tổ chức không hoạt động sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ; hộ gia đình, cá nhân);
- Tờ khai thuế thu nhập từ CQSDĐ
theo mẫu số 02C/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 128/2003/TT-BTC ngày
22/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 164/2003/NĐ-CP ngày
22/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế thu nhập doanh
nghiệp (áp dụng đối với các tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ).
Các mẫu tờ khai nêu trên nhận tại
nơi người SDĐ nộp hồ sơ (không phải trả tiền). Mỗi loại tờ khai được lập thành
hai (02) bản: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất giữ một (01) bản, một (01) bản
chuyển cho cơ quan Thuế làm căn cứ xác định nghĩa vụ tài chính.
2. Những giấy tờ
có liên quan chứng minh thuộc diện không phải nộp, được hưởng ưu đãi, hoặc được
miễn, giảm nghĩa vụ tài chính đã được quy định tại các văn bản pháp luật có
liên quan, gồm:
2.1. Đối tượng thuộc diện không
phải nộp hoặc được miễn, giảm tiền SDĐ cung cấp các giấy tờ theo quy định tại
Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất.
2.2. Đối tượng thuộc diện không
phải nộp hoặc được miễn, giảm tiền thuê đất cung cấp các giấy tờ theo quy định
của pháp luật về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
2.3. Đối tượng thuộc diện không
phải nộp hoặc được miễn, giảm thuế CQSDĐ cung cấp các giấy tờ theo quy định tại
Thông tư số 104/2000/TT-BTC ngày 23/10/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
Nghị định số 19/2000/NĐ-CP ngày 08/6/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất.
2.4. Đối tượng không thuộc diện
chịu thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc thuộc diện được miễn, giảm thuế thu nhập
doanh nghiệp từ hoạt động CQSDĐ cung cấp các giấy tờ theo quy định tại Thông tư
số 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định
số 164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), Nghị định số 152/2004/NĐ-CP ngày 06/8/2004 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 164/2003/NĐ-CP và Thông
tư số 88/2004/TT-BTC ngày 01/09/2004 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 128/2003/TT-BTC nêu trên.
2.5. Đối tượng thuộc diện không
phải nộp LPTB cung cấp các giấy tờ theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
hướng dẫn thi hành Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về
lệ phí trước bạ.
3. Những giấy tờ
liên quan đến việc bồi thường đất, hỗ trợ đất cho người có đất bị thu hồi theo
quy định tại Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất, gồm có:
3.1. Quyết định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền về bồi thường, hỗ trợ về đất (bản sao);
3.2. Chứng từ hợp pháp về thanh
toán tiền bồi thường, hỗ trợ về đất cho người có đất bị thu hồi quy định tại Điều 3 Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (nộp bản sao có
đóng dấu xác nhận của đơn vị và xuất trình bản chính để đối chiếu với bản sao).
4. Những giấy tờ
liên quan khác (nếu có), gồm có:
4.1. Các chứng từ đã nộp tiền
thuê đất nay chuyển sang hình thức giao đất có thu tiền SDĐ hoặc chứng từ đã nộp
tiền sử dụng đất nay chuyển sang hình thức thuê đất (nộp bản sao có đóng dấu
xác nhận của đơn vị và xuất trình bản chính để đối chiếu với bản sao);
4.2. Các giấy chứng nhận thuộc
diện hưởng ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư (bản sao).v.v.
Các loại giấy tờ phải nộp bản
chính nêu tại mục này, nếu không có bản chính mà nộp bản sao thì phải có xác nhận
của công chứng nhà nước.
II- TRÁCH
NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN LIÊN QUAN VỀ VIỆC TIẾP NHẬN VÀ LUÂN CHUYỂN HỒ SƠ THỰC HIỆN
NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH
1. Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất hoặc phòng Tài nguyên và môi trường quận, huyện, hoặc
Uỷ ban nhân dân xã, thị trấn (sau đây gọi chung là cơ quan nhận hồ sơ về nghĩa
vụ tài chính) có trách nhiệm:
1.1. Cấp phát đầy đủ tờ khai các
khoản thu liên quan đến nhà, đất theo yêu cầu của người sử dụng đất (loại tờ
khai tương ứng với khoản thu người sử dụng đất phải nộp) và hướng dẫn người sử
dụng đất kê khai theo đúng mẫu tờ khai quy định tại Điểm 1, Mục I Thông tư này.
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định cơ quan làm nhiệm vụ in và cung cấp tờ
khai cho các cơ quan nhận hồ sơ về nghĩa vụ tài chính tại địa phương để cấp
phát cho người sử dụng đất theo mẫu quy định thống nhất.
1.2. Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của bộ hồ sơ của người sử dụng đất nộp, xác nhận và ghi đầy đủ các chỉ tiêu vào
"Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính" ban
hành kèm theo Thông tư này, sau đó chuyển giao cho cơ quan Thuế một (01) bộ hồ
sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, gồm các giấy tờ sau:
a) Một (01) bản chính Phiếu chuyển
thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính theo mẫu số 02-05/VPĐK ban
hành kèm theo Thông tư này.
b) Một (01) bản chính tờ khai
các khoản thu liên quan đến nhà, đất nêu tại Điểm 1, Mục I Thông tư này (tương ứng
với từng khoản thu, mỗi khoản thu phải 01 bản tờ khai).
c) Những giấy tờ có liên quan chứng
minh thuộc diện không phải nộp hoặc được miễn, giảm nghĩa vụ tài chính đã được
quy định tại các văn bản pháp luật có liên quan nêu tại Điểm 2, Mục I Thông tư
này (bản chính).
d) Những giấy tờ liên quan đến
việc bồi thường đất, hỗ trợ đất cho người có đất bị thu hồi nêu tại Điểm 3, Mục
I Thông tư này.
e) Những giấy tờ hoặc chứng từ
có liên quan đến việc đã nộp tiền thuê đất, hoặc thuộc diện được hưởng ưu đãi,
khuyến khích đầu tư.
f) Bản sao các giấy tờ khác có
liên quan đến việc xác định nghĩa vụ tài chính gồm Quyết định giao đất của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền hoặc giấy tờ mua, bán, tặng, cho, thừa kế nhà, đất;
Giấy phép xây dựng nhà; Quyết toán và biên bản bàn giao công trình (nếu có).
Trường hợp các giấy tờ chuyển
giao cho cơ quan Thuế yêu cầu bản chính (nêu trên), nếu không có bản chính mà sử
dụng bản sao thì phải có chứng nhận của công chứng nhà nước.
1.3. Trong
thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo nộp các
khoản nghĩa vụ tài chính do cơ quan Thuế chuyển đến, cơ quan nhận hồ sơ trao
"Thông báo nộp tiền" cho người sử dụng đất để người sử dụng đất thực
hiện nộp tiền vào ngân sách nhà nước.
Khi trao "Thông báo nộp tiền"
cho người sử dụng đất, cơ quan nhận hồ sơ phải yêu cầu người sử dụng đất ký
tên, ghi rõ vào "Thông báo nộp tiền": họ, tên, ngày, tháng nhận được
"Thông báo nộp tiền" và ký tên theo đúng mẫu quy định tại Thông tư
này.
2. Cơ quan
Thuế có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất trong việc in tờ khai các khoản thu liên quan đến nhà, đất
theo đúng mẫu quy định tại Thông tư này.
2.2. Tiếp nhận
bộ hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính do Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất chuyển đến.
Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan Thuế
phải căn cứ các quy định của pháp luật có liên quan để kiểm tra tính đầy đủ và
hợp pháp của từng loại giấy tờ có trong hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp pháp thì
tiếp nhận và ghi vào "Sổ giao nhận hồ sơ về nghĩa vụ tài chính" theo
mẫu 04-05/GNHS ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và
chưa hợp pháp thì trả lại cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất bổ sung tiếp.
2.3. Trong thời
hạn ba (3) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bộ hồ sơ của người sử dụng đất thực
hiện nghĩa vụ tài chính do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất chuyển đến, cơ
quan Thuế thực hiện:
a) Xác định và ghi đầy đủ các
khoản nghĩa vụ tài chính mà người sử dụng đất phải thực hiện theo quy định của
pháp luật hiện hành; thủ trưởng cơ quan Thuế ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu vào
tờ "Thông báo nộp tiền" ban hành kèm theo Thông tư này, gồm có:
- Thông báo nộp tiền sử dụng đất
(mẫu số 03-05/TSDĐ);
- Thông báo nộp tiền thuê đất (mẫu
số 03-05/TTĐ);
- Thông báo nộp lệ phí trước bạ
(mẫu số 03-05/LPTB);
- Thông báo nộp thuế chuyển quyền
SDĐ (mẫu số 03-05/CQSDĐ);
- Thông báo nộp thuế thu nhập từ
chuyển quyền sử dụng đất (đối với tổ chức sản xuất, kinh doanh, dịch vụ) theo mẫu
số 02C/TNDN (Tờ khai thuế thu nhập) ban hành kèm theo Thông tư số
128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
164/2003/NĐ-CP nêu trên.
Mỗi loại thông báo nộp tiền phải
lập thành hai (02) bản chính: Một (01) bản chuyển cho Văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất để trao cho người sử dụng đất, một (01) bản lưu vào bộ hồ sơ của người
sử dụng đất do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất chuyển đến cho cơ quan Thuế
theo quy định tại Điểm 1 (1.2) Mục II của Thông tư này để theo dõi, kiểm tra và
giải quyết khiếu nại (nếu có).
b) Mở sổ theo dõi và báo cáo định
kỳ hàng tháng về tiến độ thực hiện nộp các khoản nghĩa vụ tài chính theo thông
báo nộp tiền để xác định số tiền đã nộp ngân sách nhà nước và số tiền người sử
dụng đất còn nợ trong kỳ.
c) Thực hiện lưu trữ hồ sơ của
người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất chuyển đến quy định tại Điểm 1 (1.2), Mục II Thông tư này để làm căn cứ kiểm
tra và giải quyết khiếu nại (nếu có).
3. Cơ quan
thu tiền về thực hiện nghĩa vụ tài chính liên quan đến nhà, đất (Kho bạc nhà nước
hoặc cơ quan Thuế đối với những nơi Kho bạc nhà nước chưa bố trí điểm thu tiền
thuận tiện) có trách nhiệm:
Người sử dụng đất sau khi nhận
được "Thông báo nộp tiền" có nghĩa vụ mang "Thông báo nộp tiền"
đó đến cơ quan thu tiền theo địa chỉ, thời hạn nộp tiền ghi trong "Thông
báo nộp tiền" để nộp tiền vào ngân sách nhà nước. Cơ quan thu tiền có
trách nhiệm:
3.1. Thực hiện thu tiền theo
"Thông báo nộp tiền" của cơ quan Thuế do người sử dụng đất hoặc người
được người sử dụng đất uỷ quyền mang đến. Khi thu tiền, cơ quan thu tiền phải lập
chứng từ thu tiền: "Giấy nộp tiền" nếu cơ quan Kho bạc nhà nước thu,
"Biên lai thu tiền" nếu cơ quan Thuế thu và thực hiện luân chuyển chứng
từ thu tiền theo đúng qui định của pháp luật hiện hành.
3.2. Trường hợp
quá ngày phải nộp tiền ghi trên "Thông báo nộp tiền" của cơ quan Thuế,
mà người sử dụng đất vẫn chưa thực hiện nộp tiền vào ngân sách nhà nước thì cơ
quan thu tiền thực hiện phạt chậm nộp theo quy định của pháp luật hiện hành.
Khi thu tiền phạt, cơ quan thu phải lập chứng từ thu tiền phạt, thực hiện luân
chuyển chứng từ và quản lý số tiền phạt chậm nộp thu được theo đúng quy định của
pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế và các khoản thu
ngân sách nhà nước.
Sau khi nộp đủ tiền vào ngân
sách nhà nước theo "Thông báo nộp tiền" của cơ quan Thuế và tiền phạt
(nếu có), người sử dụng đất mang chứng từ đã nộp tiền đến cơ quan nhận hồ sơ để
nhận giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
4. Thủ tục
bàn giao và tiếp nhận hồ sơ về nghĩa vụ tài chính giữa Văn phòng đăng ký quyền
sử dụng đất và cơ quan Thuế:
Thủ tục bàn giao và tiếp nhận hồ
sơ về nghĩa vụ tài chính (gồm các loại giấy tờ quy định tại điểm 1(1.2) Mục II
Thông tư này và Thông báo nộp tiền) giữa Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất và
cơ quan Thuế phải bảo đảm yêu cầu sau đây:
4.1. Thực hiện bàn giao hồ sơ
thường xuyên, hàng ngày theo ngày làm việc, tuyệt đối không để dồn nhiều hồ sơ
mới bàn giao một lần.
Sở Tài nguyên và Môi trường và Cục
Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ vào tình hình thực tế địa
phương để quy định địa điểm bàn giao hồ sơ về nghĩa vụ tài chính giữa Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất (cấp tỉnh, cấp huyện) với cơ quan Thuế (Cục thuế, Chi
cục Thuế) cho phù hợp.
4.2. Khi bàn giao hồ sơ về nghĩa
vụ tài chính, người nhận hồ sơ phải vào sổ giao nhận hồ sơ và người bàn giao hồ
sơ phải ký xác nhận, cụ thể:
a) Đối với cơ quan Thuế: Mỗi lần
tiếp nhận hồ sơ về nghĩa vụ tài chính do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
chuyển đến, người nhận hồ sơ phải kiểm tra tính đầy đủ và hợp pháp của từng loại
giấy tờ có trong hồ sơ, vào sổ giao nhận hồ sơ về nghĩa vụ tài chính và ghi rõ:
Họ tên người sử dụng đất, chi tiết từng loại giấy tờ của từng hồ sơ, ngày tháng
nhận bàn giao hồ sơ và ký xác nhận của người bàn giao hồ sơ về nghĩa vụ tài
chính.
b) Đối với Văn phòng đăng ký quyền
sử dụng đất: Mỗi lần tiếp nhận "Thông báo nộp tiền" do cơ quan Thuế
chuyển đến, người nhận thông báo phải kiểm tra tính đầy đủ và phù hợp của các nội
dung ghi trong "Thông báo nộp tiền", vào sổ giao nhận hồ sơ về nghĩa
vụ tài chính và ghi rõ: Số, ngày ra "Thông báo nộp tiền", họ tên người
sử dụng đất, ngày tháng nhận bàn giao "Thông báo nộp tiền" và ký xác
nhận của người bàn giao "Thông báo nộp tiền".
Trường hợp sau khi giao nhận hồ
sơ về nghĩa vụ tài chính, cơ quan tiếp nhận phát hiện hồ sơ chưa đủ căn cứ để
xác định nghĩa vụ tài chính hoặc nội dung "Thông báo nộp tiền" chưa
phù hợp thì cơ quan nhận hồ sơ về nghĩa vụ tài chính phải có văn bản thông báo
cho cơ quan giao hồ sơ hoặc giao "Thông báo nộp tiền" để bổ sung cho
đầy đủ.
4.3. Định kỳ (ít nhất mỗi tháng
một lần) cơ quan giao hồ sơ và cơ quan nhận hồ sơ phải thực hiện kiểm tra, đối
chiếu số hồ sơ về nghĩa vụ tài chính đã giao với số "Thông báo nộp tiền"
đã nhận để phát hiện các trường hợp còn tồn đọng. Mỗi lần kiểm tra, đối chiếu
phải lập biên bản và ghi rõ: số lượng hồ sơ về nghĩa vụ tài chính đã giao, số
lượng "Thông báo nộp tiền" đã nhận, số hồ sơ còn tồn đọng chưa giải
quyết và nguyên nhân tồn đọng, chậm trễ của từng hồ sơ.
4.4. Văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất, cơ quan Thuế và cơ quan liên quan (nếu có) phải bố trí cán bộ công chức
có năng lực, thông thạo các chính sách, các thủ tục thu, nộp và miễn, giảm các
khoản thu liên quan đến nhà, đất để thực hiện việc tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, bảo đảm tính chuyên nghiệp
cao và có sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan để phục vụ các tổ chức, cá nhân
thực hiện tốt nghĩa vụ tài chính với ngân sách nhà nước.
III- TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Uỷ ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước và các cơ quan liên quan ở địa
phương thực hiện tốt nhiệm vụ của mình và phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan để
phục vụ các tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính.
2. Thông tư
này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định về tờ khai,
thông báo nộp tiền các khoản thu liên quan đến nhà, đất quy định tại các văn bản
pháp luật về thu tiền sử dụng đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất hoặc thuế thu
nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, lệ phí trước
bạ và Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính ban hành
kèm theo Thông tư số 29/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính trái với quy định
tại Thông tư này đều bãi bỏ.
Trong quá trình tổ chức thực hiện,
nếu có vướng mắc đề nghị Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, các cơ quan và tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Tài chính và Bộ
Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung.
Đặng
Hùng Võ
(Đã
ký)
|
Trương
Chí Trung
(Đã
ký)
|
Mẫu
số 01-05/TSDĐ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Tên tổ chức, cá nhân sử dụng
đất (SDĐ):........................................................
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp
tiền SDĐ:
.............................................................................................................................
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu
có):
2. Giấy tờ về quyền SDĐ (quy định
tại các Khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai), gồm:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
3. Đặc điểm thửa đất:
3.1.Địa điểm (địa chỉ):
..........................................................................................
................................................................................................................................
3.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền
đường phố hay ngõ, hẻm):.......................................
3.3. Loại đất trước khi chuyển mục
đích sử dụng:................................................
3.4. Loại đất sau khi chuyển mục
đích sử dụng:....................................................
3.5. Thời điểm được quyền sử dụng
đất: ngày.......... tháng........... năm........
3.6. Nguồn gốc sử dụng đất:...................................................................................
4. Diện tích nộp tiền sử dụng đất
(m2):........
4.1.Đất ở tại nông
thôn:........................................................................................
a) Trong hạn mức công nhận đất ở:......................................................................
b) Trên hạn mức công nhận đất ở:........................................................................
4.2. Đất ở tại đô thị:..............................................................................................
a) Diện tích sử dụng
riêng:....................................................................................
b) Diện tích sử dụng
chung:..................................................................................
4.3. Diện tích đất sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ:..................................................
4.4. Diện tích đất sản xuất nông
nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối:.....................................................................................................................
5. Các khoản được giảm trừ tiền
SDĐ hoặc thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền SDĐ (nếu có):
5.1. Số tiền thực tế bồi thường
thiệt hại, hỗ trợ về đất:...........................................
5.2. Số tiền sử dụng đất, thuê đất
đã nộp trước (nếu có):......................................
5.3. Miễn, giảm tiền SDĐ (ghi rõ
thuộc trường hợp nào quy định tại Điều 12 và Điều 13 Nghị định số
198/2004/NĐ-CP của Chính phủ):
.............................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
6. Giấy tờ chứng minh thuộc đối
tượng được miễn, giảm (hoặc giảm trừ) tiền sử dụng đất (nếu bản sao thì phải có
công chứng) và các chứng từ về chi phí bồi thường đất, hỗ trợ đất, chứng từ về
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp trước...
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tôi cam đoan nội dung kê khai
trên đây là đúng sự thật.
Ngày.........
tháng.......... năm 200........
NGƯỜI
KÊ KHAI
Ký
tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
Mẫu
số 01-05/TTĐ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI TIỀN THUÊ ĐẤT
1. Tên tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân thuê đất:.....................................................
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp
tiền thuê đất:......................................................
.............................................................................................................................
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu
có):.........................................................................
1.3. Ngành nghề kinh
doanh:...............................................................................
2. Văn bản cho thuê đất, chuyển
từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất:
2.1. Quyết định số............
ngày..... tháng.... năm.... của
2.2. Hợp đồng thuê đất số:
ngày........ tháng...... năm......
3. Đặc điểm thửa đất thuê:
3.1. Địa điểm (địa chỉ):..........................................................................................
3.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền đường
phố hay ngõ, hẻm):.........................................
3.3. Mục đích sử dụng đất
thuê:.............................................................................
3.4. Diện
tích:........................................................................................................
3.5. Thời điểm thuê đất (bàn
giao sử dụng): ..........................................................
4. Diện tích nộp tiền thuê đất
(m2):......................................................................
4.1. Đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp:......................................................
4.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ
tầng để cho thuê: ..........................................
4.3. Đất xây dựng khu công nghiệp,
cụm công nghiệp, làng nghề:.....................
4.4. Đất sử dụng vào mục đích sản
xuất nông nghiệp:..........................................
5. Thời gian thuê đất:
............................................................................................
6. Các khoản tiền được giảm trừ
tiền thuê đất (nếu có):......................................
6.1. Số tiền thực tế bồi thường,
hỗ trợ về đất:........................................................
6.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp
trước (nếu có):.......................................................
6.3. Đối tượng được miễn, giảm
tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm): ..............
................................................................................................................................
................................................................................................................................
7. Hình thức nộp tiền thuê đất:
7.1. Nộp một lần cho cả thời
gian thuê:
7.2. Nộp hàng năm:
8. Hồ sơ, chứng từ kèm theo chứng
minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản sao thì phải
có công chứng nhà nước):
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tôi cam đoan việc kê khai trên
là đúng sự thật
Ngày
......... tháng .......... năm 200........
NGƯỜI
KÊ KHAI
Ký
tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
Mẫu
số 01-05/CQSDĐ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI THUẾ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Áp
dụng đối với tổ chức không kinh doanh; hộ gia đình, cá nhân)
1. Tên tổ chức, cá nhân chuyển
quyền sử dụng đất:..............................................
................................................................................................................................
Địa chỉ :
.................................................................................................................
................................................................................................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân nhận quyền
sử dụng đất: ................................................
................................................................................................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................
................................................................................................................................
3. Họ, tên người kê khai nộp thuế
chuyển quyền sử dụng đất: ............................
................................................................................................................................
3.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp
tiền: ...................................................................
................................................................................................................................
3.2. Điện thoại liên hệ (nếu
có):...........................................................................
................................................................................................................................
4. Hợp đồng chuyển nhượng quyền
sử dụng đất: làm tại:......... ngày... tháng... năm.... và đã được Công chứng
chứng nhận hoặc UBND xã (phường, thị trấn) chứng thực ngày.... tháng....
năm.....
5. Các giấy tờ về quyền sử dụng
đất (quy định tại các Khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai):.................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
6. Đặc điểm thửa đất chuyển quyền
sử dụng:
6.1. Địa chỉ thửa đất:..............................................................................................
6.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền đường
phố hay ngõ, hẻm): ......................................
6.3. Loại đất:.........................................................................................................
6.4. Diện tích
(m2):.................................................................................................
6.5. Giá trị đất chuyển quyền sử
dụng (đồng):.....................................................
7. Các giấy tờ chứng minh quyền
sử dụng đất hợp pháp hoặc thuộc đối tượng miễn, giảm thuế CQSDĐ kèm theo, gồm:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tôi cam đoan nội dung kê khai
trên đây là đúng sự thật.
Ngày
......... tháng .......... năm 200........
NGƯỜI
KÊ KHAI
Ký
tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
Mẫu
số 01-05/LPTB
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ ĐẤT
I- TÊN CHỦ SỞ HỮU, SỬ DỤNG NHÀ ĐẤT:
1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền
LPTB:..............................................................
................................................................................................................................
1. Điện thoại liên hệ (nếu có):
II- ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:
1. Đất:
................................................................................................................
1.1. Địa chỉ thửa đất:
.........................................................................................
................................................................................................................................
1.2. Vị trí (mặt tiền đường phố
hay ngõ, hẻm):.....................................................
1.3. Mục đích sử dụng đất:......................................................................................
1.4. Diện tích
(m2):................................................................................................
1.5. Nguồn gốc đất: (đất được
Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, nhận tặng
cho):...........................................................................
a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển
giao QSDĐ:........................................................
Địa chỉ người giao
QSDĐ:....................................................................................
b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển
giao QSDĐ ngày ..........tháng .......năm ........
1.6. Giá trị đất thực tế chuyển
giao (nếu có):.......................................................
................................................................................................................................
2. Nhà:
2.1. Cấp
nhà:..................................................... Loại
nhà:...................................
2.2. Diện tích nhà (m2sàn xây dựng):.................................................................
2.3. Nguồn gốc nhà:
..............................................................................................
a) Tự xây dựng:.....................................................................................................
Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu
sử dụng nhà):..............................................
b) Mua, thừa kế, cho, tặng:.....................................................................................
Thời điểm làm giấy tờ chuyển
giao nhà ngày ..................... tháng ..................... năm
.....................
2.4. Giá trị nhà (đồng):
................................................................................................................................
3. Tổng giá trị nhà, đất thực tế
nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):....................................................................................................................
................................................................................................................................
4. Tài sản thuộc diện không phải
nộp lệ phí trước bạ (lý do):..............................
................................................................................................................................
5. Giấy tờ có liên quan, gồm:
...............................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tôi cam đoan nội dung kê khai
trên đây là đúng sự thật.
Ngày.........
tháng.......... năm 200........
CHỦ
TÀI SẢN
Ký
tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
Mẫu
số 02-05/VPĐK
VĂN
PHÒNG ĐĂNG KÝ
QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
Số:.............................
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Ngày..........
tháng ......... năm 200......
|
PHIẾU CHUYỂN THÔNG TIN ĐỊA CHÍNH
ĐỂ XÁC ĐỊNH NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH
Kính
gửi:..........................................................................
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính như sau:
I. NGƯỜI SỬ DỤNG NHÀ ĐẤT:
................................................................................................................................
Địa chỉ để gửi thông báo nộp tiền:........................................................................
................................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẤT:
1. Về thửa đất:
1.1. Thửa đất số:...................................
- Tờ bản đồ số:.........................................
1.2. Địa chỉ thửa đất:.............................................................................................
1.3. Loại đường/khu vực:.......................................................................................
1.4. Vị trí (1, 2, 3, 4...):..........................................................................................
1.5. Loại đất:........................................................................................................
1.6. Mục đích sử dụng đất:.....................................................................................
1.7. Thời hạn sử dụng đất:.....................................................................................
a) Ổn định lâu
dài:.................................................................................................
b) Có thời hạn: Từ
ngày.......tháng ..... năm....... đến ngày .... tháng ...... năm .....
1.8. Diện tích đất để xác định
nghĩa vụ tài chính (m2):.......................................
a) Đất ở tại nông thôn:.........................................................................................
- Trong hạn mức công nhận đất ở
(nếu có):...........................................................
- Trên hạn mức công nhận đất ở
(nếu có):..............................................................
b) Đất ở tại đô thị:..................................................................................................
- Diện tích sử dụng
riêng:.......................................................................................
- Diện tích sử dụng
chung:.....................................................................................
1.9. Nguồn gốc sử dụng đất: được
giao đã nộp tiền sử dụng đất, được giao không thu tiền sử dụng đất, nhận thừa kế,
tặng cho, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất (đất ở, đất sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ, đát phi nông nghiệp khác; đất nông nghiệp)..............................................
................................................................................................................................
1.10. Thời điểm sử dụng đất từ
ngày................... tháng.............. năm............. (đối với đất được
nhà nước giao, đất chuyển mục đích, đất nhận chuyển nhượng...)
1.11. Đối tượng thuộc diện phải
nộp tiền sử dụng đất theo trường hợp:
a) 100% giá đất:
b) 50% giá đất:
c) 50% chênh lệch giữa giá 2 loại
đất:
d) Chênh lệch giữa giá 2 loại đất:
2. Về nhà:
2.1. Cấp nhà:
2.2. Diện tích sàn nhà (m2 xây dựng):
2.3. Tầng (lầu) đối với nhà
chung cư cao tầng:
2.4. Nguồn gốc nhà: Tự xây, mua,
thừa kế, tặng, cho, nhà tình nghĩa:
2.5. Ngày, tháng, năm hoàn công
hoặc mua, nhận thừa kế, tặng, cho:
III. NHỮNG GIẤY TỜ TRONG HỒ SƠ CỦA
NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH, GỒM:
1. Đối tượng thuộc diện không phải
nộp hoặc miễn, giảm:
1.1. Đơn đề nghị của người sử dụng
đất
1.2. Xác nhận của các cơ quan
liên quan
1.3. Tài liệu khác có liên quan
(giấy chứng nhận thương binh, giấy phép ưu đãi đầu tư...):
................................................................................................................................
................................................................................................................................
2. Đối tượng phải bồi thường thiệt
hại về đất:
2.1. Quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về chi trả tiền bồi thường về đất
2.2. Chứng từ thanh toán tiền bồi
thường...............................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Những thông tin trên đã được thẩm
tra xác minh là đúng thực tế và người sử dụng nhà, đất có đủ điều kiện được cấp
giấy chứng nhận.
GIÁM
ĐỐC VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ký
tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu
số 03-05/TSDĐ
Cục
Thuế: .......................
Chi cục Thuế:
.................
Số: .....................
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................,
ngày.... tháng..... năm..........
|
THÔNG BÁO NỘP TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
I- PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN THUẾ:
Căn cứ vào Phiếu chuyển thông
tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số .............../VPĐK
ngày........tháng...... năm 200........ của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.....................................,
cơ quan Thuế thông báo nộp tiền sử dụng đất (SDĐ) như sau:
1. Tên người sử dụng đất:..................................................................................
Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền
SDĐ:............... Điện thoại:...................................
2. Thửa đất số:.............................
Thuộc tờ bản đồ số:..............................
3. Loại đường/khu vực:......................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3, 4...):.............................................................................................
5. Loại đất thu tiền sử dụng
đất:........................................................................
6. Diện tích tính tiền sử dụng
đất (m2):.............................................................
6.1. Đất ở:..............................................................................................................
- Trong hạn mức công nhận đất ở:.........................................................................
- Trên hạn mức công nhận đất ở:...........................................................................
6.2. Đất sản xuất kinh
doanh:................................................................................
6.3. Đất sử dụng vào mục đích
khác:....................................................................
7. Giá đất tính tiền sử dụng
đất (đồng/m2):......................................................
7.1. Giá quy định (hoặc đấu
giá):...........................................................................
7.2. Giá loại đất đang sử dụng
(đất nông nghiệp, phi nông nghiệp):.....................
8. Nguồn gốc đất sử dụng (Nhà
nước giao đất, chuyển mục đích SDĐ...):.......
9. Người sử dụng đất nộp tiền
sử dụng đất theo mức:.......................................
9.1. Chênh lệch giữa giá 2 loại
đất:.....................................................................
9.2. 50% chênh lệch giữa giá 2
loại đất:..............................................................
9.3. 50% giá đất do UBND cấp tỉnh
quy định:.....................................................
9.4. 50% tiền sử dụng đất:..................................................................................
9.5. 100% tiền sử dụng đất:...................................................................................
9.6. Trường hợp
khác..............................................................................................
10. Tổng số tiền sử dụng đất
phải nộp (đồng):.................................................
11. Các khoản giảm, trừ tiền
sử dụng đất (nếu có):.........................................
11.1. Tiền SDĐ được giảm do SDĐ
dưới 70 năm (đồng):....................................
11.2. Tiền bồi thường, hỗ trợ
khi thu hồi đất (đồng):...........................................
11.3. Tiền thuê đất đã nộp trước
(đồng):...............................................................
12. Miễn, giảm tiền sử dụng đất:......................................................................
12.1. Lý do miễn, giảm:........................................................................................
12.2. Số tiền miễn giảm (đồng):............................................................................
13. Số tiền sử dụng đất còn
phải nộp = 10 -11- 12 (đồng):...............................
(Viết bằng chữ:......................................................................................................)
14. Địa điểm nộp tiền:...........................................................................................
15. Thời hạn nộp tiền không quá
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo này. Quá ngày phải nộp theo quy
định mà người sử dụng đất chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp bị chịu phạt 0,02%
(hai phần vạn) số tiền chậm nộp/ngày.
NGƯỜI
SỬ DỤNG ĐẤT NHẬN THÔNG BÁO
Ngày............
tháng ............... năm 200..............
Ký
tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký
tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
II - PHẦN XỬ LÝ PHẠT CHẬM NỘP TIỀN
SDĐ (CƠ QUAN THU TIỀN THỰC HIỆN):
1. Số ngày chậm nộp tiền sử dụng
đất so với thông báo của cơ quan Thuế:..........
2. Số tiền phạt chậm nộp tiền sử
dụng đất (đồng):................................................
(Viết bằng chữ:......................................................................................................)
Ngày........
tháng......... năm 200........
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN
(Ký
tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu
số 03-05/TTĐ
Cục
Thuế: ......................
Chi cục Thuế: ................
Số...............
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..........,
ngày....... tháng....... năm...........
|
THÔNG BÁO NỘP TIỀN THUÊ ĐẤT
I- PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN THUẾ:
Căn cứ vào Phiếu chuyển thông
tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số ....................../VPĐK
ngày............. tháng............ năm 200.......... của Văn phòng đăng ký quyền
sử dụng đất...................., cơ quan Thuế thông báo nộp tiền thuê đất như
sau:
1. Tên tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân thuê đất:.......................................................
- Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền:...........................................................................
................................................................................Số
điện thoại: ....................
- Ngành nghề kinh
doanh:.....................................................................................
2. Thửa đất số:.............................
Thuộc tờ bản đồ số:.........................................
3. Loại đường/khu vực:..........................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3,
4...):............................................................................................
5. Mục đích sử dụng đất
thuê:................................................................................
6. Nguồn gốc đất (Nhà nước có
quyết định cho thuê/chuyển từ giao sang thuê):..
7. Thời hạn thuê đất (năm):
...................................................................................
8. Diện tích đất thuê
(m2):.....................................................................................
8.1. Diện tích phải nộp tiền
thuê đất:....................................................................
8.2. Diện tích không phải nộp tiền
thuê đất: ..........................................................
9. Giá đất tính tiền thuê đất (đồng/m2/năm):........................................................
10. Đơn giá thuê đất
(%):.......................................................................................
11. Tổng số tiền thuê đất phải nộp
(đồng): ...........................................................
11.1. Số tiền phải nộp một năm
(8.1 x 9 x 10):.....................................................
11.2. Số tiền phải nộp cho cả thời
gian thuê đất (7x 8.1 x 9 x 10):........................
12. Các khoản giảm trừ tiền thuê
đất (đồng):.........................................................
12.1. Tiền bồi thường, hồ trợ về
đất được trừ:........................................................
12.2. Các khoản giảm trừ khác (nếu
có):................................................................
13. Miễn, giảm tiền thuê đất:.................................................................................
13.1. Lý do miễn, giảm:.........................................................................................
13.2. Số tiền miễn giảm (đồng):.............................................................................
14. Số tiền thuê đất còn phải nộp
ngân sách nhà nước (đồng):..............................
14.1. Số phải nộp cho cả thời
gian thuê đất (11.2-12-13):....................................
(Viết bằng chữ:.....................................................................................................)
14.2. Số phải nộp một năm (14.1:7):......................................................................
(Viết bằng chữ:......................................................................................................)
15. Địa điểm nộp:....................................................................................................
16. Thời hạn nộp tiền không quá
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo này. Quá ngày phải nộp theo quy
định mà người sử dụng đất chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp bị chịu phạt 0,02%
(hai phần vạn) số tiền chậm nộp/ngày
NGƯỜI
THUÊ ĐẤT NHẬN THÔNG BÁO
Ngày.....
tháng....... năm 200.........
Ký
tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký
tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
II- PHẦN XỬ LÝ PHẠT CHẬM NỘP TIỀN
THUÊ ĐẤT (cơ quan thu tiền thực hiện):
1. Số ngày chậm nộp tiền thuê đất
so với ngày thông báo của cơ quan Thuế:
2. Số tiền phạt chậm nộp tiền
thuê đất (đồng):
(Viết bằng chữ:.....................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................)
Ngày
......... tháng .......... năm 200........
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN
(Ký,
ghi rõ họ và đóng dấu)
Mẫu
số 03-05/CQSDĐ
Cục
Thuế: ....................
Chi cục Thuế: ..............
Số:..................
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.........,
ngày...... tháng...... năm 200.........
|
THÔNG BÁO NỘP THUẾ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
I- PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN THUẾ:
Căn cứ hồ sơ và Phiếu chuyển
thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số............./VPĐK
ngày......... tháng..........năm 200....... của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất..........................................., cơ quan Thuế thông báo nộp thuế
chuyển quyền sử dụng đất như sau:
1. Tên người nộp thuế chuyển quyền
sử dụng đất (CQSDĐ):.................................
Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền
thuế CQSDĐ:.......................................................
...............................................................................................................................
2. Thửa đất số:.......................................
Thuộc tờ bản đồ số: ...............................
3. Diện tích đất chuyển quyền sử
dụng (m²)..........................................................
4. Loại đất:..............................................................................................................
5. Loại đường phố:.................................................................................................
6. Vị trí đất, hạng đất:.............................................................................................
7. Giá đất tính thuế CQSDĐ (đồng/m²):.................................................................
8. Giá trị đất chịu thuế CQSDĐ
(đồng):.................................................................
9. Thuế suất thuế CQSDĐ
(%):..............................................................................
10. Số thuế CQSDĐ phải nộp (đồng):....................................................................
11. Miễn, giảm thuế
CQSDĐ:...............................................................................
11.1. Trường hợp và lý do miễn,
giảm: ................................................................
...............................................................................................................................
11.2. Số tiền thuế CQSDĐ được miễn
hoặc giảm (đồng): ......................................
12. Số thuế CQSDĐ còn phải nộp =
10 - 11 (đồng):............................................
(Viết bằng chữ
......................................................................................................)
13. Địa điểm nộp:.................................................................................................
14. Thời hạn nộp tiền không quá
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo này. Quá ngày quy định mà chủ
tài sản chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp bị chịu phạt 0,2% (hai phần nghìn) số tiền
chậm nộp/ngày.
NGƯỜI
NHẬN THÔNG BÁO NỘP TIỀN
Ngày.........
tháng.......... năm 200.........
Ký
tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký
tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
II - PHẦN XỬ LÝ PHẠT CHẬM NỘP TIỀN
(cơ quan thu tiền thực hiện):
1. Số ngày chậm nộp thuế chuyển
quyền sử dụng đất so với thông báo của cơ quan Thuế:
2. Số tiền phạt chậm nộp thuế
chuyển quyền sử dụng đất (đồng):
(Viết bằng chữ:......................................................................................................
...............................................................................................................................)
Ngày
......... tháng .......... năm 200........
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN
(Ký
tên, ghi rõ họ tênvà đóng dấu)
Mẫu
số: 03-05/LPTB
Cục
Thuế: ....................
Chi cục Thuế: ..............
Số:..................
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.........,
ngày ...... tháng ....... năm 200..............
|
THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
I- PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN THUẾ:
Căn cứ vào hồ sơ và Phiếu chuyển
thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số........... /VPĐK
ngày.........tháng.......năm 200.... của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất...................................................,
cơ quan Thuế thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất như sau:
1. Tên chủ tài sản:.................................................................................................
Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền
LPTB:................................................................
...............................................................................................................................
2. Thửa đất số:....................................
Tờ bản đồ số:............................................
Thôn (ấp, bản, phum,
sóc)....................xã (số nhà, đường phố).............. ..............
3. Loại đất:.............................................................................................................
4. Loại đường/khu vực:...........................................................................................
5. Vị trí (1, 2, 3,
4...):.............................................................................................
6. Cấp
nhà:..............................................Loại
nhà:................................................
7. Hạng
nhà:..........................................................................................................
8. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại
của nhà:................................................................
9. Diện tích nhà, đất tính lệ
phí trước bạ (m2):......................................................
9.1. Đất:..................................................................................................................
9.2. Nhà (m2 sàn
nhà):...........................................................................................
10. Đơn giá một mét vuông nhà, đất
tính lệ phí trước bạ (đồng/m2):...................
10.1. Đất:................................................................................................................
10.2. Nhà (theo giá xây dựng mới):.......................................................................
11. Tổng giá trị nhà, đất tính lệ
phí trước bạ:........................................................
11.1. Đất (9 x
10):...................................................................................................
11.2. Nhà (8 x 9 x
10):...........................................................................................
12. Số tiền lệ phí trước bạ phải
nộp (đồng):...........................................................
(Viết bằng chữ:......................................................................................................)
13. Địa điểm nộp:
14. Thời hạn nộp tiền không quá
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo này. Quá ngày quy định mà chủ
tài sản chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp bị chịu phạt 0,1% (một phần nghìn) số tiền
chậm nộp/ngày.
15. Không thu lệ phí trước bạ (nếu
có): Chủ tài sản thuộc đối tượng không phải nộp LPTB theo quy định tại Điểm
.....Khoản.....Điều 3 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày
21/12/1999 của Chính phủ do:...............................................................................
.................................................................................................................................
...............................................................................................................................
CHỦ
TÀI SẢN NHẬN THÔNG BÁO Ngày....... tháng............ năm 200.........
Ký
tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký
tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
II - PHẦN XỬ LÝ PHẠT CHẬM NỘP TIỀN
(cơ quan thu tiền thực hiện):
1. Số ngày chậm nộp tiền lệ phí
trước bạ so với thông báo của cơ quan Thuế:
2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí
trước bạ (đồng):
(Viết bằng chữ:.......................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày
......... tháng .......... năm 200........
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN
(Ký
tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Mẫu số 04-05/GNHS
...................................
...................................
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
thứ tự
|
Họ,
tên người sử dụng đất (chủ tài sản)
|
Bàn
giao "Hồ sơ về nghĩa vụ tài chính"
|
Bàn
giao "Thông báo nộp tiền"
|
Ghi
chú
|
Số
hồ sơ
|
Tên
các tài liệu có trong hồ sơ
|
Ngày
bàn giao
|
Người
giao (ký tên, ghi rõ họ tên)
|
Ngày
bàn giao
|
Thông
báo nộp tiền
|
Người
giao (ký tên, ghi rõ họ tên)
|
Số
|
Ngày
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|