|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
63/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
63/2023/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 20
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ HÓA
GIỐNG NHAU NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11
năm 2014;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều
của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số Điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định
về Thuế;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng
7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông
tư số 12/2016/TT- BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm
2015;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá tính thuế tài nguyên
đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC
ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Công văn số 7487/BTC-VP của Bộ Tài chính
ngày 07 tháng 6 năm 2017 về việc thay thế các Phụ lục kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 4350/TTr-STC ngày 14 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hoá
giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại Phụ lục I, II,
III, IV kèm theo); Bảng tỷ lệ (định mức) quy đổi từ khối lượng
khoáng sản nguyên khai ra số lượng khoáng sản thành phẩm phẩm để tính thuế tài
nguyên (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng Bảng giá
1. Mức giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài
nguyên tại Phụ lục I, II, III và IV của Điều 1 Quyết định này là mức giá để tính
thu thuế tài nguyên theo quy định của pháp luật hiện hành, không có giá trị
thanh toán.
2. Đối với các trường hợp tính thuế tài nguyên
nhưng sản phẩm đầu ra (theo bảng kê khai thuế) có đơn vị tính không cùng
đơn vị tính với khoáng sản nguyên khai thì áp dụng tại Phụ lục V để quy đổi từ
khối lượng khoáng sản nguyên khai ra số lượng khoáng sản thành phẩm để tính
thuế tài nguyên.
3. Trường hợp giá tài nguyên ghi trên hóa đơn bán hàng
hợp pháp cao hơn hoặc bằng giá tài nguyên quy định tại Bảng giá tính thuế tài
nguyên thì giá tính thuế là giá ghi trên hóa đơn bán hàng; trường hợp giá bán
ghi trong hóa đơn bán hàng thấp hơn giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên
thì giá tính thuế theo giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên.
4. Đối với các loại tài nguyên có trong khung giá tính
thuế tài nguyên được ban hành kèm theo Thông tư 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01
năm 2020 và Thông tư 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau nhưng chưa được quy định tại các Bảng giá
tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên
là mức giá tối thiểu của khung giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Thông
tư 05/2020/TT-BTC ngày 20 thang 01 năm 2020 và Thông tư 44/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
5. Khi giá tài nguyên trên thị trường có biến động
từ 20% trở lên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới chưa quy định trong Bảng giá tính
thuế tài nguyên hoặc Bảng giá tính thuế tài nguyên không phù hợp với khung giá
tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với
Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát, lập phương án điều
chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2024.
2. Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi
trường, Công Thương, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục
Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn
vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- Tổng cục Thuế (b/c);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịnh, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT, NNTN, HTKT, KTTH.TTL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC I
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 63/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
1.000 đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au
<2 gram/Tấn
|
Tấn
|
1.105
|
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
2≤Au<3 gram/tấn
|
Tấn
|
1.615
|
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
3≤Au<4 gram/tấn
|
Tấn
|
2.200
|
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
4≤Au<5 gram/tấn
|
Tấn
|
2.850
|
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
5≤Au<6 gram/tấn
|
Tấn
|
3.500
|
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
6≤Au<7 gram/tấn
|
Tấn
|
4.150
|
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
7≤Au<8 gram/tấn
|
Tấn
|
4.800
|
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8
gram/tấn
|
Tấn
|
5.650
|
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng
cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
816.000
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 63/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
1.000 đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá
tính thuế teài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không
kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
m3
|
49
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô
bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
110
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
165
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
240
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
m3
|
400
|
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
60
|
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao
gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
70
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
70
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch,
ngói
|
m3
|
170
|
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite, quartzite
|
|
|
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzite
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzite thường
|
Tấn
|
112
|
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)
|
Tấn
|
210
|
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzite (sử dụng áp điện)
|
Tấn
|
1.500
|
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
|
Than bùn
|
Tấn
|
280
|
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 63/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1.000 đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài
nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng
chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
450
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng
hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
300
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
5
|
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia,
nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát,
vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
5
|
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 63/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
1.000 đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
|
VII
|
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ
nước khoáng thiên nhiên
|
tấn
|
2.300
|
|
PHỤ LỤC V
BẢNG
TỶ LỆ (ĐỊNH MỨC) QUY ĐỔI TỪ KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG
SẢN THÀNH PHẨM
(Kèm theo Quyết định số: 63/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Loại khoáng sản
|
Khoáng sản thành phẩm
|
I
|
Đất làm gạch (Sét làm
gạch, ngói)
|
|
1
|
1 m3 đất sét
|
400
viên gạch 6 lỗ
|
2
|
600
viên gạch 4 lỗ
|
3
|
800
viên gạch 2 lỗ
|
4
|
400
viên gạch bát tràng
|
5
|
400
viên gạch đặc loại nhỏ
|
6
|
450
viên ngói
|
II
|
Than bùn
|
|
1
|
0,5 tấn than bùn
|
01
tấn phân vi sinh, hữu cơ các loại
|
Gạch nửa, ngói nửa được xác định
bằng 1/2 (một phần hai) định mức của các loại gạch, ngói tương ứng nêu trên.
Quyết định 63/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
873
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|